GV - TRẦN TÌNH – 0976015863
LỚP LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 - CLC
CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI
DẠNG 1: Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số dương.
So sánh các căn bậc hai số học.
Phương pháp
- Với số a không âm => căn bậc hai số học của a là a
- Với số a không âm => căn bậc hai của số a là a
- Nếu x2 = a > 0 thì x = a
- Với hai số a và b không âm, ta có: a < b <=> a < b
Bài 1: Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau:
a) 16
b) 144
d) 17
e) 19
c) 25
Bài 2: Tìm số x thỏa mãn:
a) x 2 = 16
b) x2 = 8
d) x2 = 1,5
e) x 2 = 5
c) x 2 = 0,01
Bài 3: Tìm số x không âm biết
a)
x =3
b) x = 7
d) x = 0
e)
c)
x =-5
x = 6,25
Bài 4: So sánh các số sau.
a) 2 27 và 147
b) -3 5 và - 5 3
c) 21, 2 7 , 15 3 , - 123 (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
d) 2 15 và 59
g)
3
và 1
2
h) -
j) 2 5 - 5 2 và 1
l) 6
1
,4
4
e) 2 2 - 1 và 2
k)
1
, - 132 , 2 3 ,
2
10
và - 2 5
2
f) 6 và 41
i) 6 - 1 và 3
8
3
và
3
4
15
(Sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
5
Bài tập làm thêm:
SGK: Bài 1 ; ; 2 ; 3 ; 4 trang 6 ; 7
SBT: Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ; 5 ; 6 ; 7 trang 5 ; 6
GV - TRẦN TÌNH – 0976015863
LỚP LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 - CLC
DẠNG 2: Tìm ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn.
PHƯƠNG PHÁP
A xác định khi A 0
Phương pháp tìm điều kiện:
Cần lưu ý: Phân thức
A
xác định khi B # 0
B
BÀI TẬP VẬN DỤNG
-3
2+x
a)
6x + 1
g)
b)
- 8x
c)
4 - 5x
i)
d)
( 3 - x)2
j)
e)
x2 + 2x +1
k) 2x + 5
f)
1
- 2a
4
m)
5 - 3x
s)
h) (x + 5)2
n)
6x - 4x
t)
6-4
m+2
o)
l)
16x - 1
x-7
3
12x - 1
( x - 7)( x + 7) u)
-2 6 + 23
-x+5
2011 - m
2 15 - 59
x-7
p) (x - 6)6
v)
4z2 + 4z + 1
q) -12x + 5
w) 49x2 - 24x + 4
r) 2 - 4 5x +8
y)
12x + 5
3
Bài tập làm thêm:
SGK: Bài 12 trang 11
SBT: Bài 12 ; 16 trang 7 và 8
DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH A = B và A2 = B
PHƯƠNG PHÁP
Phương trình:
B 0
A =B
2
A = B
Phương trình:
A2 = B |A| = B
Chú ý: Nếu A và B là các phân thức thì phải có điều kiện Mẫu thức ≠ 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1)
3x - 1 = 4
2)
4)
( x - 7)( x + 7) = 2 5)
- 3x + 4 = 12
3) 2x2 - 9 = - x
x2 - 8x + 16 = 4
6) 9(x -1) = 21
7)
12x + 5
=2
3
8)
1
- 2a = 3
4
10)
4x = 5
11)
5x + 3 =
9)
3- 2
12)
2 - 3x = 10
- 4x2 + 25 = x
GV - TRẦN TÌNH – 0976015863
13)
4 - 5x = 12
16)
5 - 3x =
18)
3x 2 - 5 = 2
21)
4x - 20 - 3
14)
LỚP LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 - CLC
4(1 - x)2 - 3 = 0
8 + 2 15
19)
(x - 3)2 = 3
15)
17)
-3
=2
2+x
20)
-6
=5
1+x
x-5
= 1-x
9
22) 4x + 8 + 2 x + 2 - 9x + 18= 1
23)
x2 - 6x + 9 + x = 11
24)
3x2 - 4x + 3 = 1 - 2x
16x = 8
25) 16(x + 1) - 9(x + 1) = 4
26) 9x + 9 + 4x + 4 = x + 1
Bài tập làm thêm: Bài 9 SGK trang 11 và Bài 17 SBT trang 8.