BÀI GIẢNG
GV: Phạm Thị Thanh
Liên
10/07/18
1.Chuyển hóa chung
2. Chuyển hóa glucid
3. Chuyển hóa lipid
4. Chuyển hóa protid
5. Chuyển hóa hemoglobin
6.Chuyển hóa acid nucleic
7. Hormon
8. Liên quan điều hòa chuyển
hóa
CHUYỂN
HÓA
GLUCID
NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐẠI CƯƠNG
THOÁI HÓA GLUCOSE
3
TỔNG HỢP…
CHUYỂN HÓA…
VC GLUCOSE QUA MTB
ĐIỀU HÒA & RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
ĐẠI CƯƠNG
Nguồn
Glucose
của cơ
thể
Sử dụng
Glucose
của cơ
thể
ĐẠI
ĐẠI CƯƠNG
CƯƠNG
Chuyển
hóa lipid
Chuyển
hóa Glucid
Chuyển hóa
acid nucleic
Chuyển
hóa acid
amin
ĐẠI
ĐẠI CƯƠNG
CƯƠNG
Vận
chuyển
Dự trữ
Glycogen
/gan,cơ
Glucid /
cơ thể
Cấu tạo
Glucose tự
do/máu,
dịch cơ thể
Tổ chức
cơ thể
NGUỒN GLUCOSE / CƠ THỂ
NỘI SINH
-
Glycogen
Galactose
Mannose
Pentose
Acid amin,
glycerol
glucose
ĐẠI
ĐẠI CƯƠNG
CƯƠNG
NGOẠI SINH
- Tinh bột
- Glycogen
- Cellulose
- DS: Sac, lac, maltose,..
- MS: Glu(nho), fruc (trái
cây), mannose, ribose,..
SỰ
SỰ TIÊU
TIÊU HÓA
HÓA VÀ
VÀ HẤP
HẤP THU
THU GLUCID
GLUCID
PS
Tinh bột,
Glycogen:
α
-Amylase
/tuyến Tụy,
nước bọt
:
t
ậ
c v se
ự
th yla
Ở m
A
β-
DS
Phân giải /
Enzym
đường tiêu
hóa
Glu
Amylase ?
HOẠT
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG XÚC
XÚC TÁC
TÁC CỦA
CỦA AMYLASE
AMYLASE
Endoamylase
Exoamylase
α- amylase và β- amylase đều thủy
phân LK α- 14
αα -- AMYLASE
AMYLASE
Amylose
LK 16
Amylosepect
in
Maltose, oligosaccarid (dextrin)
Ruột non
Oligosaccaridase/ Maltase,
saccarase, lactase
Thiếu
hụt ?
Monosaccarid: Glucose, fructose, galactose
SỰ
SỰ TIÊU
TIÊU HÓA
HÓA VÀ
VÀ HẤP
HẤP THU
THU GLUCID
GLUCID
M
S
Tốc độ hấp thu:
Galactose(110)>Glu(100) >fruc(43)
>mannose(19) > pentose(15-19)
Cơ chế hấp thu
Khuếch tán đơn
giản: phụ thuộc
gradient [MS]
TB màng
ruột/máu
Vận chuyển tích
cực: (Glucose
galactose)
Năng lượng
cung cấp
Yếu tố
ảnh
hưởng
đến sự
hấp
thu?
Sự hấp thu các hexose tối ưu
nhất khi có các vitamin nhóm B
(thiamin, pyridoxine,
pantothenic acid)
Thyroxin: Tăng
hấp thu hexose
Hấp thu
MS/ruột
non
Thay đổi [cation] như
K+ : tăng hấp thu glu
YẾU
YẾU TỐ
TỐ ẢNH
ẢNH HƯỞNG
HƯỞNG HẤP
HẤP THU
THU GLUCID
GLUCID
ĐẠI
ĐẠI CƯƠNG
CƯƠNG
Thoái hóa
CCNL
(X.ra tất
cả các mô)
SỬ DỤNG GLUCOSE /CƠ THỂ ?
Tổng hợp
dạng dự trữ
Glycogen
(gan, mô)
Acid béo
(triglycerid
/mô mỡ)
SD tổng hợp các
thành phần khác
TH
a.amin,
a.béo
- Ribose, deoxyribose
- Mannose, glucosamine,
galactosamin, a.neuramic
- A. glucuronic
- Galactose
TH a.amin thay thế,
a.béo /mô mỡ
THOÁI
THOÁI HÓA
HÓA GLUCOSE
GLUCOSE
Glu
G-6-P
Đường phân
(glycolysis)
Uronic acid
Hexose monophosphat
(pentose phosphat)
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN (glycolysis)
(glycolysis)
Hexokinas
e
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN
(glycolysis)
(glycolysis)
Isomerase
phosphofructokinas
e
Isomerase
dehydrogenas
e
Phosphoglycerat
kinase
Dehydrat hóa
Enolase
Phosphoglycerat
mutase
Pyruvat kinase
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN (glycolysis)
(glycolysis)
Qúa trình oxy hóa glucose đến pyruvat gọi là
quá trình đường phân (glycolysis).
1. Phản ứng 1:
Phosphoryl hóa glucose Glucose 6phosphat
Xúc tác nhờ enzyme: hexokinase
2. Phản ứng 2:
Glucose 6-phosphat đồng phân hóa thành
fructose-6-phosphat
Xúc tác nhờ enzyme: isomerase
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN (glycolysis)
(glycolysis)
3. Phản ứng 3:
Fructose 6-phosphat phosphoryl hóa thành
fructose-1,6- diphosphat
Xúc tác nhờ enzyme: Phosphofructosekinase
4. Phản ứng 4:
Fructose-1,6-diphosphat bị cắt đôi thành chất
3C: glyceraldehyd-3-phosphat (G3P) và
dihydroxyaceton phosphat (DHAP)
Xúc tác nhờ enzyme: aldolase
+ G3P tiếp tục thoái hóa
+ DHAP: - Đồng phân hóa thành G3P khi cần
hoặc - Thóa hóa thành glycerolTổng
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN (glycolysis)
(glycolysis)
5. Phản ứng 5:
Glyceraldehyd-3-phosphat (G3P) bị oxy hóa,
phosphoryl hóa tạo ra 1,3-diphophoglycerat
Xúc tác nhờ enzyme: glyceraldehyd -3phophat
dehydrogenase
tạo ra 1 NADH H+
Đến giai đoạn này số ATP từ glycolysid là 0
6. Phản ứng 6:
1,3-diphophoglycerat 3-phosphoglycerat
giải phóng 1 ATP
Xúc tác nhờ enzyme: phosphorycerat kinase
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN (glycolysis)
(glycolysis)
7. Phản ứng 7:
3-phosphoglycerat đồng phân hóa thành 2phophoglycerat
Xúc tác nhờ enzyme: isomerase
(phosphorycerat mutase)
8. Phản ứng 8:
2-phophoglycerat bị khử nước tạo
phophoenolpyruvat (PEP)
Xúc tác nhờ enzyme: enolase (dehyrat hóa)
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN (glycolysis)
(glycolysis)
9. Phản ứng 9:
phophoenolpyruvat (PEP) khử phosphat tạo
ra pyruvat
Tạo 1 ATP
Xúc tác nhờ enzyme: pyruvate kinase
Số ATP
tạo ra ?
Hexokinas
e
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG PHÂN
PHÂN
(glycolysis)
(glycolysis)
Isomerase
phosphofructokinas
e
Isomerase
dehydrogenas
e
Phosphoglycerat
kinase
Dehydrat hóa
Enolase
Phosphoglycerat
mutase
Pyruvat kinase
THOÁI
THOÁI HÓA
HÓA GLUCOSE
GLUCOSE