ThS.BS. Nguyễn Tuấn Cảnh
Đại Cương
Chuyển hóa các chất
Đường riêng
Những điểm chung, liên quan chặt chẽ
Mạng lưới c/h chung rất phức tạp
Chuyển hóa các chất được kiểm soát chặt chẽ
Cơ chế điều hoà mức cơ thể
Cơ chế điều hoà mức tế bào
Sự điều hoà: theo nhu cầu cơ thể
Liên quan C/H G, L, P, A. nucleic
Liên quan chuyển hoá
Thống nhất chuyển hoá
Biến đổi qua lại giữa G, L, P
Liên hợp pư, quá trình
Quan hệ c/h giữa các bào quan
Quan hệ c/h giữa các mô
Liên quan chuyển hoá
Sự thống nhất chuyển hóa
CT A. Citric: AcetylCoA → CO2, H2O + Q
HHTB: “đốt cháy” G, L, P → H2O, ATP
Hoạt hóa, Tích trữ, Sử dụng E: nhờ
Quá trình phosphoryl hóa
Hệ thống ADP - ATP
Liên quan chuyển hoá
Sự biến đổi qua lại giữa G, L, P
Thông qua các chất ngã 3 đường
PYRUVAT
ACETYL CoA
OXALO ACETAT
Liên quan chuyển hoá
Sự biến đổi qua lại giữa G, L, P
Các chất ko thể thay thế nhau hoàn toàn
G: nguồn E chủ yếu của cơ thể
L: AB cần thiết cơ thể ko tổng hợp được
P: AA cần thiết cơ thể ko tổng hợp được
Chế độ
Dinh dưỡng hợp lý
Đủ chất với tỷ lệ nhất định
Liên quan chuyển hoá
Sự liên hợp giữa các pứ và quá trình
Pứ liên hợp: sự kết hợp 2 pư
Pứ thoái hoá: giải phóng E
Pứ tổng hợp: thu E
Các QTCH liên quan qua các SPCH
Liên quan chuyển hoá
Sự liên hợp giữa các pứ và quá trình
QT c/h này liên quan đến qt c/h kia qua các spc/h
HMP → NADPH2+ → tổng hợp AB
Ribose 5 P→ tổng hợp AN
HDP → Oxalo acetat + Acetyl CoA ← β-Oxh
(-----------CTAC------------)
CTAC → Succinyl CoA → → HEM + glycin
CTAC + CT urê
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các bào quan
Ty thể: C/h ATP
Nhân: Tổng hợp
AND
ARN
NAD+
Ribosome
Th Protein
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các mô
Mỗi mô có đặc điểm và chức năng c/h riêng
C/h chung mô nào cũng có (c/h E, STH Protein)
GAN
Chức năng glycogen
Nơi xảy ra β-Oxh
Vai trò trung tâm trong mối liên quan c/h
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các mô
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các mô
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các mô
CT acid lactic (CT Cori)
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các mô
CT acid lactic (CT Cori)
Đường phân: cơ sử dụng glycogen lactate + ATP
Lactate
gan
Glucose: tân tạo đường
Glucose tân tạo
máu
cơ glycogen của cơ
Liên quan chuyển hoá
CT acid lactic (CT Cori)
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các mô
CT Glucose - alanine
Alanin
Mang
amonia, khung C của pyruvate
Cơ gan
Amonia bài tiết
Pyruvat
Glucose quay trở lại cơ
Liên quan chuyển hoá
CT Glucose - Alanine
Liên quan chuyển hoá
Quan hệ c/h giữa các mô
NÃO
E chủ yếu: đường HDP từ glucose
Cần thường xuyên glucose và oxy
Khi đói: thể ceton thay glucose
MÔ MỠ
Nơi dự trữ TG
Nơi tổng hợp và phân giải TG
Điều hòa chuyển hoá
Cơ thể có khả năng tự điều hòa
Mức toàn cơ thể: hormon, thần kinh
Mức TB: điều hòa chuyển hóa
Cơ chế điều hòa
Ảnh hưởng hoạt tính của ENZYM
Ảnh hưởng sinh tổng hợp ENZYM
Điều hòa chuyển hoá
C/c thay đổi hoạt tính ENZYM
Lượng enzym ko đổi
Hoạt tính enzym thay đổi do
Nồng độ cơ chất hoặc coenzym (vit)
Cơ chế điều hòa dị lập thể (DLT)
Dương:
Âm:
sự hoạt hóa DLT
sự ức chế DLT
Điều hòa chuyển hoá
C/c thay đổi hoạt tính ENZYM
Điều hòa chuyển hoá
C/c thay đổi hoạt tính ENZYM
DLT (+): hoạt hóa
DLT (-): sự ức chế
E1: enzym DLT
Z: sp của 1 qt
Chất ức chế DLT
Điều hòa chuyển hoá
C/c ảnh hưởng STH ENZYM
Lượng enzym thay đổi
Mỗi mô hình điều hòa hoàn toàn khác
Thường theo 1 trong 2 kiểu chính
Đ/h âm tính
Protein
Ngăn
ức chế gắn vùng đ/h của DNA (operator)
cản phiên mã
Điều hòa chuyển hoá
C/c ảnh hưởng STH ENZYM
Thường theo 1 trong 2 kiểu chính
Đ/h dương tính
Protein
Tăng
hoạt hoá gắn vào DNA
phiên mã
OPERON (đơn vị phiên mã)
Cơ sở thiết yếu đ/h biểu hiện gen ở TB Prokaryote
Gồm 4 phần