PHÂN TÍCH CÔNG THỨC MÁU
VÕ HOÀI NHÂN
HUYẾT ĐỒ
SỐ LƯỢNG
THÀNH PHẦN
Bình thường
CTM
HÌNH THÁI
Bất thường
PMNB
Công thức máu
Bệnh án
nội trú/ngoại trú
Tăng BC - Giảm BC
Thay đổi HH
nhiều chuyên khoa
TM - Đa HC
Tăng TC – Giảm TC
Phân tích CTM là công việc chung
CTM có tiếng nói?
KQXN của BV nào?
CÔNG THỨC MÁU
CBC – Các thông số
Dòng HC (7) Dòng TC (4)
RBC
PLT
HGB
PCT
HCT
MPV
MCV
PDW
MCH
MCHC
RDW
Dòng BC (11)
WBC
Neu (SL&%)
Lym (SL&%)
Mono (SL&%)
Eos (SL&%)
Baso (SL&%)
Dòng BC (7)
WBC
Neu - Gran
Lym - Lym
Mid - Mono
SL hồng cầu (RBC)
Ý nghĩa
SLHC trong 1 thể tích máu toàn phần
Giới hạn
Nam: 4,7 – 5,4 x106/L
bình thường* Nữ : 4,3 - 5,0 x106/L
GIẢM
Thiếu máu, pha loãng máu
TĂNG
Đa hồng cầu, cô đặc máu
Dung tích HC (Hct)
Ý nghĩa
Giới hạn
bình thường*
Thể tích chiếm bởi HC trong 1
thể tích MTP hay
Tỷ lệ % của huyết cầu/ MTP
Nam: 41% - 47% (42-52)
Nữ : 38% - 44% (37-47)
Giảm
Thiếu máu, pha loãng máu
Tăng
Đa hồng cầu, cô đặc máu
Nồng độ hemoglobin (Hb)
Ý nghĩa
Giới hạn
bình thường
Nồng độ Hb trong một thể tích MTP
Chỉ số cơ bản, khá tin cậy và chính xác
để đánh giá TM
ĐN thiếu máu (WHO): HGB
Tiêu chuẩn WHO
Thiếu máu
Đa hồng cầu
DÒNG HỒNG CẦU
Quy luật số 3
RBC (A)
HGB (B)
HCT (C)
A x 3 = B; B x 3 = C
VD:
RBC: 5
HGB: 15
HCT: 45
Lưu ý: Quy luật này không được áp dụng trong trường hợp hồng cầu nhỏ, nhược sắc
Nồng độ Hb
Bảng 1: Xác định thiếu máu dựa trên nồng độ hemoglobin theo WHO (2011)
Nhóm đối tượng
Trẻ 6 - 59 tháng (6th - <5 tuổi)
Phụ nữ mang thai
Trẻ 5 - 11 tuổi
Trẻ 12 - 14 tuổi
Phụ nữ không mang thai (³ 15 tuổi)
Nam (³ 15 tuổi)
Nồng độ hemoglobin
<11,0g/dL
<11,5g/dL
<12,0g/dL
<13,0 g/dL
MANG THAI
RBC/Hct/Hb
Giảm
45%
Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu theo Hb (WHO 2011)
Nữ >14 tuổi
12 g/dL
Nữ mang thai
11 g/dL
TUỔI
Sơ sinh
RBC
Hct
Hb
MCV
MCH
WBC
Trẻ nhỏ
Thiếu sắt sinh lý
Dậy thì
60 tuổi
Viêm nhiễm
Giảm Testosteron
Suy thận
Tủy xương
Nồng độ Hb
Bảng 2: Nồng độ hemoglobin chẩn đoán mức độ thiếu máu
Nhóm đối tượng
Trẻ 6-59 tháng (6th- <5 tuổi)
Phụ nữ mang thai
Trẻ 5-11 tuổi
Phụ nữ không mang thai (³ 15 tuổi)
Trẻ 12-14 tuổi
Nam (³ 15 tuổi)
Nồng độ hemoglobin (g/dL)
Nhẹ
Trung bình
Nặng
10 - <11
7 - <10
<7
11 - <12
8 - <10
11
<8
11 - <12
11 - <13
8 - <11
8 - <11
<8
<8
ĐỘ CAO
Hb tăng
Độ cao
2000m
3000m
Hb tăng thêm
8-10 g/L
20 g/L
4000m
35 g/L
HÚT THUỐC LÁ (CHỦ - THỤ ĐỘNG)
Chỉ số HC
100
MCV
80
MCH
MCHC
28
32
32
36
Thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc
Thiếu máu thiếu sắt
Thalassemia
Viêm mạn tính
Thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc
Protoporphyrin
Fe
TM nguyên bào sắt
Ngộ độc Pb
TMTS
Viêm mạn
Hem
Globin
Thalassemia
Hemoglobin
Thiếu máu HC đẳng sắc, đẳng bào
Suy tủy
Loạn sản tủy
Bệnh BC
Suy thận mạn
Thiếu G6PD
HC hình cầu
Tán huyết cấp
Xuất huyết cấp
Thiếu máu HC to
Thiếu vitamin B12/Folate
Bệnh gan mạn tính
TM tán huyết miễn dịch