Tải bản đầy đủ (.doc) (280 trang)

giáo án TOAN lớp 5 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.74 KB, 280 trang )

Chương một
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ.
GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
---------Tuần 1
Tiết 1
Ôn tập
Khái niệm về phân số
*****
Ngày dạy : 20/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết đọc, biết viết phân số.
- Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
- Biết viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. Đồ dùng dạy học :
Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
GV giới thiệu sơ lược về nội dung môn học và
yêu cầu chuẩn bị cho giờ học.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Bài đầu tiên của chương trình Toán
lớp 5 sẽ giúp các em ôn tập về phân số qua bài Ôn
tập: Khái niệm về phân số.
- Ghi bảng tựa bài.
a) Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
- Dán lần lượt từng tấm bìa lên bảng, yêu cầu nêu
tên gọi phân số, viết phân số và đọc phân số.


- Ghi bảng các phân số:

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hát vui.

- Nhắc tựa bài.
- Quan sát từng tấm bìa và thực hiện
theo yêu cầu.

2 5 3 40
;
; ;
, yêu cầu
- HS được chỉ định trình bày.
3 10 4 100

chỉ vào từng phân số và nêu.
b) Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách
viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số
- Hướng dẫn HS lần lượt viết 1:3 , 4:10 , 9:2 ,... - Thực hiện theo yêu cầu.
dưới dạng phân số. Chẳng hạn: 1:3 =

1
và nêu
3

được 1 chia 3 có thương là 1 phần 3.
- Tiếp nối nhau đọc chú ý 1.
- Yêu cầu đọc chú ý 1 trang 3 SGK.
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi và thực

- Nêu câu hỏi:
hiện theo yêu cầu.
+ Một số tự nhiên chia cho 1 bằng bao nhiêu ?
+ Yêu cầu HS viết các số 5 , 12 , 2001 thành phân
số.
+ Số 1 là thương của phép chia có số bị chia và số
chia như thế nào ? Điền vào những chỗ còn trống:
9
...

1= ; 1=

...
...
; 1=
18
...
1


+ Khi nào thương của phép chia bằng 0 ? Nêu ví
dụ.
- Yêu cầu trình bày và nối tiếp nhau đọc các chú ý - Tiếp nối nhau đọc các chú ý 2, 3, 4.
2, 3, 4 trang 4 SGK.
* Thực hành
Bài 1
+ Ghi bảng lần lượt các phân số:
- HS được chỉ định đọc và nêu theo
5 25 91 60
85

yêu cầu.
;
;
;
;
.
7 100

38 17

1000

+ Yêu cầu đọc, nêu tử số và mẫu số của từng phân
số trên.
Bài 2
+ HS nêu yêu cầu BT.
+ Yêu cầu viết các thương 3:5 ; 75:100 ; 9:17 dưới
dạng phân số.
+ Nhận xét, sửa bài.
Bài 3
+ HS nêu yêu cầu BT.
+ Yêu cầu viết các số tự nhiên 32; 105; 1000 dưới
dạng phân số có mẫu là 1.
+ Nhận xét, sửa bài.
Bài 4
+ Tương tự, GV yêu cầu HS viết các số thích hợp
vào chỗ trống:

a) 1=


6

;

b) 0 =

- 1 HS đọc to.
- HS được chỉ định thực hiện.

- 1 HS đọc to.
- HS được chỉ định thực hiện.

- Thực hiện theo yêu cầu của GV.

5

+ Nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố :
- Tiếp nối nhau nhắc lại.
Yêu cầu nhắc lại các chú ý 1, 2, 3, 4.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân
số.

2


Tiết 2

Ôn tập
Tính chất cơ bản của phân số
*****
Ngày dạy : 21/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết tính chất cơ bản của phân số.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số (trường hợp đơn giản)
* HS khá, giỏi làm được BT3.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 1 và bài 2 trang4 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Bài Ôn tập: tính chấy cơ bản của
phân số sẽ giúp các em nhớ lại tính chất cơ bản
của phân số cũng như biết vận dụng để rút gọn
phân số và quy đồng mẫu số các phân số.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
a) Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
- Ghi bảng ví dụ và yêu cầu điền vào ô trống:
- Thực hiện theo yêu cầu.
5 5 3

=
=
6 6 3

15 15 : 3
=
=
18 18 : 3

- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Yêu cầu nhận xét về thừa số và số chia.
- Qua 2 ví dụ trên, các em hãy nêu tính chất cơ
bản của phân số.
- Tiếp nối nhau nhắc lại.
- Ghi bảng tính chất cơ bản của phân số.
b) Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
* Rút gọn phân số
- Thực hiện theo hướng dẫn.
90
+ GV hướng dẫn HS rút gọn phân số
120

- Tiếp nối nhau phát biểu.

+ Nêu cách rút gọn phân số.
+ Phân số phải rút gọn đến khi nào ?
* Quy đồng mẫu số các phân số
+ Hướng dẫn HS quy đồng mẫu số của

- Thực hiện theo hướng dẫn.


2
4

5
7

+ Yêu cầu nêu cách quy đồng mẫu số các phân - Tiếp nối nhau phát biểu.
số.
3 - 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở
+ Tương tự, yêu cầu HS quy đồng mẫu số của
5

9

10

- Tiếp nối nhau phát biểu.

+ Yêu cầu nêu nhận xét về mẫu số của hai phân
số và cách quy đồng hai phân số
* Thực hành

3
9

5
10

- Xác định yêu cầu.

3


Bài 1
+ Nêu yêu cầu.
+ Yêu cầu nhắc lại cách rút gọn phân số.
+ Yêu cầu tự làm bài.
+ Nhận xét, sửa bài.
Bài 2
+ Nêu yêu cầu và thực hiện như BT1.
+ Nhận xét, sửa bài.
Bài 3
+ Nêu yêu cầu BT.
+ GV hướng dẫn, gọi HS lên làm bài .
+ Nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố :
Yêu cầu nêu tính chất cơ bản của phân số.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài Ôn tập: So sánh hai phân số.

- Vài HS nhắc lại.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Xác định yêu cầu và làm bài.
- Xác định yêu cầu.
- HS khá, giỏi thực hiện.
- Tiếp nối nhau phát biểu.

Tiết 3

Ôn tập: So sánh hai phân số
*****
Ngày dạy : 22/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 1 và bài 2 trang 6 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Bài Ôn tập: So sánh hai phân số sẽ
giúp các em biết cách sắp xếp thứ tự các phân số
theo thứ tự nhất định.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Tìm hiểu bài
a) Phân số có cùng mẫu số
+ Yêu cầu nêu cách so sánh hai phân số cùng - Tiếp nối nhau phát biểu.
mẫu số.
+ Ghi bảng ví dụ và yêu cầu điền vào ô trống:
- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.
2
7

5
7

5
7
2
7

+ Yêu cầu HS tự nêu ví dụ và so sánh.

2
7

<
5
7

5
7

>

2
7

- Tiếp nối nhau nêu.
4


b) Phân số khác mẫu số

+ Yêu cầu nêu cách so sánh hai phân số khác - Tiếp nối nhau phát biểu.
mẫu số.
3
5
- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.
+ Ghi bảng: So sánh hai phân số
và , yêu
3 3 7 21
5 5 4 20
4
7
=
=
; =
=
cầu HS thực hiện.
4 4 7 28
7 7 4 28
21
20
Vì 21 > 20 nên
>
28
28
Vậy:

3
5
>
4

7

+ Nhận xét và sửa chữa.
* Thực hành
Bài 1
- Xác định yêu cầu.
+ Nêu yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
+ Yêu cầu nhắc lại cách so sánh 2 phân số và gọi
HS lên làm bài.
+ Nhận xét, sửa bài:
4 6
<
11 11
6 12
=
7 14

15 10
>
17 17
2 3
<
3 4

Bài 2
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu tự làm bài.
+ Gọi HS lên bảng làm bài và nêu cách làm.
+ Nhận xét, sửa bài:

a)

5 8 17
; ;
6 9 18

b)

- 1 HS đọc to, lớp nhìn SGK.
- HS tự làm bài.
- HS được chỉ định thực hiện.

1 5 3
; ;
2 8 4

4. Củng cố :
Yêu cầu nêu cách so sánh hai phân số cùng - Tiếp nối nhau phát biểu.
mẫu số, khác mẫu số.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp
theo).

5


Tiết 4
Ôn tập: So sánh hai phân số

(Tiếp theo)
*****
Ngày dạy : 23/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết so sánh phân số với đơn vị.
- Biết so sánh hai phân số có cùng tử số.
* HS khá, giỏi làm được BT4.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 1 trang 7 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Các em sẽ tiếp tục ôn tập về so sánh
phân số với đơn vị và so sáh hai phân số có cùng tử
số qua bài Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo).
- Ghi bảng tựa bài.
* Thực hành
- Nhắc tựa bài.
Bài 1
+ Nêu yêu cầu và gọi HS làm bài.
- Thực hiện lần lượt từng bài
+ Yêu cầu nhận xét và nêu đặc điểm của phân số
lớn hơn 1, bé hơn1, bằng 1.
+ Nhận xét, bổ sung.

Bài 2
+ Nêu yêu cầu và cho HS tự làm bài.
+ Gọi HS lên làm bài trên bảng.
+ Yêu cầu nhận xét và nêu cách so sánh hai phân
số có cùng tử số.
+ Nhận xét, bổ sung.
Bài 3
Thực hiện tương tự như BT2.
Bài 4
+ Gọi HS đọc nội dung bài tập.
+ Nêu câu hỏi gợi ý:
. Bài toán yêu cầu điều gì ?
. Để biết ai được mẹ cho nhiều quýt hơn, em
phải làm gì ?
+ Gọi HS làm trên bảng lớp.
+ Nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố :
Yêu cầu nêu cách so sánh phân số với đơn vị và
so sánh hai phân số cùng tử số.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học

3
2
9
7
<1;
=1 ; >1 ; 1>
5
2

4
8

- Tiếp nối nhau phát biểu.

- Thực hiện theo yêu cầu.
- Tiếp nối nhau phát biểu.

- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài.
- Chú ý và trả lời câu hỏi.

- HS khá, giỏi thực hiện.
- Tiếp nối nhau phát biểu.

6


- Xem lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài Phân số thập phân.
Tiết 5
Phân số thập phân
*****
Ngày dạy : 24/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết đọc, viết phân số thập phân.
- Biết một phân số có thể viết thành một phân số thập phân và biết cách chuyển phân
số đó thành phân số thập phân.
* HS khá giỏi làm được BT4 (b, d).
II. Hoạt động dạy học :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
-Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 1 và bài 2 trang 7 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Thế nào là phân số thập phân ? Các em
sẽ giải đáp thắc mắc này qua bài Phân số thập phân.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Tìm hiểu bài
- Ghi bảng

3
5
17
;
;
10 100
1000

- Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Yêu cầu nhận xét mẫu số của các phân số .
+ Giới thiệu: Các phân số có mẫu số là 10; 100; - Chú ý.
1000; …gọi là phân số thập phân.
- Tiếp nối nhau nhắc lại, nêu ví dụ
+ Yêu cầu HS nhắc lại và tự cho ví dụ minh hoạ.

- Lần lượt thực hiện.
3
- Ghi bảng phân số , yêu cầu tìm phân số thập
5

3
phân bằng phân số .
5

- Ghi bảng phân số

7
, yêu cầu tìm phân số thập
4

7
.
4
20
- Ghi bảng phân số
, yêu cầu tìm phân số thập
125
- Thảo luận nhóm đôi và trả lời câu
20
phân bằng phân số
.
hỏi của GV.
125

phân bằng phân số


- Nêu câu hỏi gợi ý:
+ Có phải phân số nào cũng viết thành phân số thập
phân được không ?
+ Để viết một phân số thành phân số thập phân, ta
làm như thế nào ?
- GV: Một số phân số có thể viết thành phân số thập
phân. Để viết một phân số thành phân số thập phân
ta nhân hoặc chia phân số đó với một số khác 0 để
7


có mẫu số là 10; 100; 1000;...
* Thực hành
Bài 1
Ghi bảng lần lượt từng phân số, yêu cầu HS đọc.
Bài 2
Đọc lần lượt từng phân số, yêu cầu HS ghi lên
bảng.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS nêu kết quả.
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 4:
+ Nêu yêu cầu.
+ Hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài.
+ Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố :
Thế nào là phân số thâïp phân ? Cho ví dụ
5. Dặn dò :

- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài Luyện tập.

- Tiếp nối nhau đọc.
- Viết lần lượt các phân số.
- 1 HS đọc to.
- Tiếp nối nhau nêu kết quả.
- Xác định yêu cầu.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Tiếp nối nhau phát biểu.

8


Tuần 2
Tiết 6
Luyện tập
*****
Ngày dạy : 27/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
* HS khá, giỏi làm được BT4, BT5.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.

2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 4 trang 8 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Các em sẽ được củng cố về phân số
thập phân và giải toán về tìm giá trị một phân số
của một số qua bài Luyện tập.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Luyện tập
Bài 1
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Kẻ bảng tia số , yêu cầu điền vào chỗ trống
- Thực hiện theo yêu cầu
Và đọc phân số đã điền.
- Tiếp nối nhau phát biểu .
0
1
1 2
10 10

+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Ghi bảng lần lượt từng phân số, yêu cầu làm
vào bảng con.
+ Nhận xét, bổ sung.
Bài 3

+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu làm vào vở và đọc kết quả .
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 4
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu làm vào vở và đọc kết quả .
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 5
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Nêu câu hỏi gợi ý:
. Bài toán thuộc dạng gì ?
. Muốn tìm giá trị phân số của một số cho

- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Thực hiện vào bảng con lần lượt từng
bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc bài.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc bài.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
Giải
Số HS giỏi Toán của lớp là:
30 

3
= 9 (HS)

10
9


trước, ta làm thế nào ?
Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp là:
2
+ Yêu cầu 2 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.
30  = 6 (HS)
+ Nhận xét, sửa chữa.
10
4. Củng cố :
Đáp số: 9 HS và 6 HS
- Tổ chức thi chuyển nhanh các phân số sau thành
phân số thập phân:
2
20
;
;
5
50

3
;
25

21
70

- Nhận xét, tuyên dương.

5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai
phân số.
Tiết 7
Ôn tập
Phép cộng và phép trừ hai phân số
*****
Ngày dạy : 28/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
* HS khá giỏi làm đúng BT2 (c).
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 2 và bài 4 trang 9 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Các em sẽ được củng cố về cộng,
trừ hai phân số trong tiết học này.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Ôn tập
- Cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu số
+ Muốn cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu số, ta - Tiếp nối nhau phát biểu:

làm thế nào? Ghi bảng.
Muốn cộng (hoặc trừ ) hai phân số
cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ ) hai tử số
với nhau giữ nguyên mẫu số.
- Thực hiện vào bảng con.
+ Ghi bảng ví dụ 1, 2 và yêu cầu HS thực hiện 3 5 3  5 8
+ =
=
vào bảng con.
7 7
7
7
10

3

10  3

7

- =
=
+ Nhận xét, sửa chữa.
15 15
15
15
- Cộng (trừ ) hai phân số khác mẫu số
- Tiếp nối nhau phát biểu:
+ Muốn cộng (trừ ) hai phân sốâ khác mẫu số, ta
Muốn cộng (hoặc trừ ) hai phân số

làm thế nào? Ghi bảng.
khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi
cộng (hoặc trừ ) hai phân số đã quy
đồng mẫu số.
+ Ghi bảng ví dụ, yêu cầu thực hiện và nêu cách - Thực hiện vào bảng con
tính.
10


+ Nhận xét, sửa chữa.
* Thực hành
Bài 1: Ghi bảng lần lượt từng bài, yêu cầu nêu
cách tính và tính vào bảng con.
Bài 2: Ghi bảng từng bài, yêu cầu làm vào bảng
con và nhận xét, sửa chữa.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu làm vào vở, một HS giải trên bảng.

7
3
70
27
97
+
=
+
=
9
10

90
90
90
7
7 63 56
7
- =
=
8
9 72 72
72

- Nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện vào bảng con lần lượt từng
bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc bài.
Giải
Phân số chỉ số bóng màu vàng là
1-(

+ Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố :
- Yêu cầu nhắc lại cách cộng (trừ ) hai phân số:
+ Cùng mẫu số.
+ Khác mẫu số.
- Chia lớp thành 5 nhóm, tổ chức thi tính nhanh:
+ Ghi bảng:

1 1

1
+ ) = (phần)
2 3
6

Đáp số:

1
phần
6

- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau phát biểu.

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ ; - ; + ; - ; +
6 5 6 7 6 7 6 4 6 4

+ Nhận xét, sửa chữa và tuyên dương.
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện.
5. Dặn dò :
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia
hai phân số.
Tiết 8
Ôn tập
Phép nhân và phép chia hai phân số
*****

Ngày dạy : 29/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
* HS khá, giỏi làm được BT1 (cột 3, cột 4), BT2 (d).
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 1 và bài 3 trang 10 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Các em sẽ được củng cố về nhân,
chia hai phân số trong tiết học này.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Ôn tập
11


- Nhân hai phân số.
+ Muốn nhân hai phân số , ta làm thế nào ? Ghi - Tiếp nối nhau phát biểu.
bảng.
Muốn nhân hai phân số ta nhân tử
số với tử số, mẫu số với mẫu số.
+ Ghi bảng ví dụ, yêu cầu HS nêu cách tính và - Thực hiện theo yêu cầu.
2
5

2 5
10
thực hiện vào bảng con.
 =
=
+ Nhận xét, sửa chữa.
7
9
7 9
63
- Chia hai phân số.
- Nhận xét, bổ sung.
+ Muốn chia một phân số cho một phân, ta làm
thế nào? Ghi bảng.
- Tiếp nối nhau phát biểu:
Muốn chia một phân số cho một
phân số ta lấy phân số thứ nhất nhâ với
phân số thứ hai đảo ngược.
+ Ghi bảng ví dụ, yêu cầu thực hiện và nêu cách - Thực hiện theo yêu cầu
tính.
4 8
4
32
8
 =
:
=
+ Nhận xét, sửa chữa.
3
5 3

5
15
* Thực hành
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 1: Ghi bảng lần lượt từng bài, yêu cầu nêu
cách tính và tính vào bảng con.
- Thực hiện vào bảng con lần lượt từng
Bài 2:
bài.
+ Hướng dẫn theo mẫu:
- Nhận xét, bổ sung.
9
5
9 5
- Quan sát và theo dõi.
 =
10

6

10 6

Phân tích 9 = 3  3; 10 = 5  2; 6 = 3  2, ta
được:
9
5
9 5
3 3 5

=

=
, tử số và mẫu số
10
6
10 6
5 2 3 2

đều có thừa số 3 và 5, ta gạch bỏ, phân số còn là:
3
3
=
4
2 2

- Thực hiện vào bảng con theo nhóm
+ Ghi bảng từng bài, yêu cầu làm vào bảng con đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
theo nhóm đôi.
- Nhận xét, bổ sung.
+ Yêu cầu các nhóm trình bày.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Tiếp nối nhau đọc bài.
Bài 3:
Giải
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là
+ Nêu câu hỏi gợi ý:
1
1
1

. Bài toán yêu cầu gì ?
 =
(m2)
3
6
. Để tính được diện tích của mỗi phần, ta cần 2
Diện tích mỗi phần là
tính gì ?
1
. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế 1
:3=
(m2)
nào ?
6
18
1
+ Yêu cầu làm vào vở, một HS giải trên bảng.
Đáp số:
m2
+ Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố :
- Yêu cầu nhắc lại
+ Nhân hai phân số.
+ Chia một phân số cho một phân số.
- Chia lớp thành 5 nhóm, tổ chức thi tính nhanh:
21 12

+ Ghi bảng
24
63


18

- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt
động.
12


+ Phát bảng nhóm và yêu cầu thực hiện.
+ yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
+ Nhận xét, sửa chữa và tuyên dương.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài Hỗn số.

- Đại diện nhóm đính kết quả lên bảng
lớp.
- Nhận xét, bổ sung.

Tiết 9
Hỗn số
*****
Ngày dạy : 30/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết đọc, viết hỗn số.
- Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.

* HS khá, giỏi làm được BT2 (b).
II. Đồ dùng dạy học :
Bộ đồ dùng dạy toán lớp 5.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm lại bài 1 và bài 3 trang 11 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Các em đã được học những dạng số
nào ? Hôm nay các em sẽ được làm quen với
dạng số kết hợp giữa số tự nhiên và phân số qua
bài Hỗn số.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Tìm hiểu bài
- Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị 3 hình tròn bằng - Thực hiện theo yêu cầu và trình bày
giấy, lấy 1 hình tròn gấp tư và cắt đi một phần. cách gấp đề cắt đi một phần tư hình
Phầncắt đi cất vào ngăn bàn học.
tròn.
3
- Quan sát và trả lời.
- Gắn bảng hình tròn và hình tròn, nêu câu hỏi:
4

Mỗi em có cả thảy bao nhiêu hình tròn ?

- Ghi bảng và giới thiệu: 2 hình tròn và
tròn tức là 2 hình tròn cộng với

3
- Chú ý theo dõi.
hình
4

3
hình tròn, ta
4

3
4

viết gọn là 2 hình tròn.
Như vậy 2 và

3
3
3
hay 2+ , viết 2
4
4
4

3
4

2 gọi là hỗn số

- Hướng dẫn cách đọc: 2

- Nhắc lại.
- Tiếp nối nhau đọc.

3
đọc là hai và ba phần - Quan sát và trả lời:
4
13


tư.
- Nêu câu hỏi gợi ý:

3
3
hình tròn gồm 2 hình tròn và
4
4
3
hình tròn. Phân số <1
4

+2

3
4

+ Em có nhận xét gì về 2 hình tròn ?
+ Em có nhận xét gì về phân số


3
với 1 ?
4

- Sơ kết: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
bé hơn đơn vị.
- Hướng dẫn cách viết:
+ Viết phân nguyên trước rồi viết phần phân số.
+ Viết mẫu lên bảng và lưu ý dấu gạch ngang
của phân số nằm ở giữa phần nguyên.
+ Yêu cầu với những hình đã có, hình thành
những hỗn số rồi viết vào bảng con và đọc lại.
- Nhận xét, sửa chữa.
* Thực hành
Bài 1:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Hướng dẫn theo mẫu.
+ Yêu cầu thực hiện lần lượt từng câu vào bảng
con và đọc.
Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Kẻ bảng tia số, yêu cầu HS điền.
+ Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố :
- Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết)
phần nào trước, phần nào sau ?
- Tổ chức trò chơi: Đối đáp
+ Viết bảng 1 hỗn số, chỉ định 1 HS đọc rồi đọc
1 hỗn số để HS đó viết. Nếu HS đó thực hiện

đúng thì thao tác lại và chỉ định bạn khác, cứ thế
tiếp tục. Ai thua sẽ bị phạt trò Lăng quăng.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài Hỗn số (tiếp theo).

- Nhắc lại.
- Chú ý.
- Quan sát.
- Thực hện theo yêu cầu và nối tiếp
nhau trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.

- Tiếp nối nhau đọc.
- Chú ý lắng nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Tiếp nối nhau đọc.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nghe hướng dẫn và tham gia trò chơi.

14


Tiết 10
Hỗn số
( Tiếp theo )
*****

Ngày dạy : 31/08/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
- Biết vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các BT.
* HS khá, giỏi làm được BT2 (b), BT3 (b).
II. Đồ dùng dạy học :
Bộ đồ dùng dạy toán lớp 5.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu nêu hỗn số, viết bảng hỗn số được nêu - HS được chỉ định thực hiện.
và cho biết phân nguuyên, phần phân số của hỗn
số đã viết.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Hỗn số gồm phần nguyên và phần
phân số. Từ hỗn số có thể viết thành phân sốđược
không ? Bài Hỗn số (tiếp theo) sẽ giúp các em
giải đáp thắc mắc đó.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Tìm hiểu bài
5
- Quan sát và thực hiện theo yêu cầu.
- Đính bảng 2 và tấm bìa hình vuông, yêu cầu
8


- Quan sát và trả lời:

viết và đọc hỗn số.

5
8

5
8

2 = 2+

- Ghi bảng hỗn số 2 và nêu câu hỏi gợi ý:

5
8
5
2 8  5
21
2+ =
=
8
8
8

5
8

2+ là phép cộng hai phân số.


+ 2 còn cách viết nào khác?
+2+

5
là dạng phép tình gì?
8

+ Nêu cách tính và tính vào bảng con, yêu cầu 1
HS thực hiện trên bảng.
+

21
là dạng số nào?
8

- Sơ kết: Như vậy, từ hỗn số 2
phân số

21
là phân số
8

5
đã chuyển sang
8

21
8


- Thảo luận và trả lời câu hỏi:

- Nêu câu hỏi gợi ý:
5
8

+ Em có nhận xét gì về hỗn số 2 và phân số
?

5
8

21
8

+ Hỗn số 2

5
21
và phân số
có mẫu số
8
8

giống nhau.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
15


+ Làm thế nào để chuyển hỗn số thành phân số ?

- Ghi bảng: Có thể viết hỗn số thành phân số có:
+ Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi
cộng với tử số ở phần phân số.
+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
* Thực hành
Bài 1:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Yêu cầu thực hiện lần lượt từng câu vào bảng
con, gọi HS yếu lên bảng thực hiện.
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Hướng dẫn theo mẫu.
+ Yêu cầu thực hiện vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Hướng dẫn theo mẫu.
+ Yêu cầu thực hiệân vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa
4. Củng cố :
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Tổ chức trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"
5
6

+ Ghi bảng: 3 , yêu cầu chuyển thành phân số

- Tiếp nối nhau đọc.


- Tiếp nối nhau đọc.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Chú ý .
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Chú ý .
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nghe hướng dẫn và tham gia trò chơi.

trong bảng con.
+ Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở và xem lại bài.
- Chuẩn bị bài Luyện tập.

16


Tuần 3
Tiết 11
Luyện tập
*****
Ngày dạy : 03/09/2014
I. Mục tiêu :

Giúp HS biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
* HS khá, giỏi làm được BT2 (b, c)
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu nêu cách chuyển hỗn số thành phân số - HS được chỉ định thực hiện.
và thực hiện bài 1 trang 13 SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em
củng cố về cách chuyển hỗn số thành phân số và
thực hiện các phép tính với các hỗn số qua bài
Luyện tập.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Luyện tập
Bài 1:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Yêu cầu thực hiện vào vở và đọc kết quả bài - Thực hiện theo yêu cầu.
làm.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Hướng dẫn: Hỗn số gồm 2 phần, để so sánh - Tiếp nối nhau phát biểu.

các hỗn số thì phải làm thế nào ?
+ Ghi bảng lần lượt từng câu, yêu cầu làm vào - Thực hiện theo yêu cầu.
bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Gợi ý: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính.
- Chú ý .
+ Yêu cầu thực hiện vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa
- Thực hiện theo yêu cầu.
4. Củng cố :
- Nhận xét, bổ sung.
- Tổ chức trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"
+ Chia lớp thành 5 nhóm, ghi bảng
- Nghe hướng dẫn và tham gia trò chơi.
2
5
2
4
2
5
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện.
2
1 ;2
2 ;2
2 ;
7


9

7

14

7

+ Yêu cầu so sánh các hỗn số.
+ Nhận xét, tuyên dương.

9

- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.

5. Dặn dò :
17


- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở .
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung.
Tiết 12
Luyện tập chung
*****
Ngày dạy : 04/09/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS biết:
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.

- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có
một tên đơn vị đo.
* HS khá, giỏi làm được BT5.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm bảng bài 1, 2 trang 14 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em
củng cố về các kiến thức về phân số thập phân,
hỗn số và chuyển số đo đơn vị qua bài Luyện tập
chung.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Luyện tập
Bài 1:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Phân số thập phân là phân số như thế nào ?
- Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Ghi bảng lần lượt từng phân số, HS làm vào - Thực hiện vào bảng con.
bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.

Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Yêu cầu nhắc lại cách chuyển hỗn số thành - Tiếp nối nhau phát biểu.
phân số.
+ Ghi bảng lần lượt từng hỗn số, yêu cầu làm - Thực hiện theo yêu cầu.
vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Hướng dẫn theo mẫu:
- Quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý.
. 1m = … dm
. 1dm = … m
. 3 dm = … m
+ Ghi bảng lần lượt từng cầu, yêu cầu thực hiện - Thực hiện theo yêu cầu.
vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 4:
18


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Hướng dẫn theo mẫu:

- Tiếp nối nhau đọc.
- Quan sát , chú ý.


. 5m7dm gồm 5m + 7dm hay 5m +
. 5m +

7
m
10

7
7
m được viết 5 m
10
10

+ Ghi bảng lần lượt từng câu, yêu cầu thực hiện
vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa
Bài 5:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu làm vào vở và chữa trên bảng.
+ Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố :
Nắm vững kiến thức về phân số, các em vận
dụng vào bài tập và trong thực tế.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở .
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung.

- Thực hiện theo yêu cầu.

- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.

Tiết 13
Luyện tập chung
*****
Ngày dạy : 05/09/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS biết:
- Cộng trừ phân số, hỗn số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
* HS khá giỏi làm được BT1 (c), BT2 (c).
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm bài 1, 2, 3 trang 15 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em
củng cố về các kiến thức về cộng trừ phân số,
chuyển số đo đơn vị và giải toán có liên quan đến
phân số qua bài Luyện tập chung.
- Ghi bảng tựa bài.

- Nhắc tựa bài.
* Luyện tập
Bài 1:
+ Nêu yêu cầu bài.
- Xác định yêu cầu.
+ Yêu cầu nêu cách cộng hai phân số.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Ghi bảng lần lượt từng câu, HS làm vào bảng - Thực hiện vào bảng con.
19


con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
+ Nêu yêu cầu bài.
- Xác định yêu cầu.
+ Yêu cầu nêu cách trừ hai phân số.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Ghi bảng lần lượt từng câu, HS làm vào bảng - Thực hiện vào bảng con.
con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tiếp nối nhau đọc.
3
1
- Quan sát và thực hiện vào vở.
+ Ghi bảng phép tính +

8

4

+ Yêu cầu thực hiện vào vở, nêu cách tính và kết - Tiếp nối nhau trình bày
quả .
- Nhận xét, bổ sung.
5
+ Nhận xét, kết luận: C.
8

- Tiếp nối nhau đọc.
- Quan sát , chú ý.

Bài 4:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Hướng dẫn theo mẫu:
. 9m5dm gồm 9m + 5dm hay 9m +
. 9m +

5
m
10

5
5
m được viết 9 m
10
10


- Thực hiện theo yêu cầu.

+ Ghi bảng lần lượt từng câu, yêu cầu thực hiện
- Nhận xét, bổ sung.
vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa
- Tiếp nối nhau đọc.
Bài 5:
Giải
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Quãng đường AB dài là:
+ Yêu cầu làm vào vở và chữa trên bảng.
3
12 :
= 40 (km)
10

Đáp số: 40 km
- Nhận xét, bổ sung.
+ Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố :
Nắm vững kiến thức đã học, các em vận dụng
vào bài tập và trong thực tế.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở .
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung.

20



Tiết 14
Luyện tập
*****
Ngày dạy : 06/09/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS biết:
- Nhân, chia hai phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với tên một đơn vị đo.
* HS khá, giỏi làm được BT4.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm bài 1, 2 và 5 trang 15, 16 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em
củng cố về các kiến thức về nhân chia phân số,
chuyển số đo đơn vị và tính diện tích của mảnh
đất qua bài Luyện tập chung.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Luyện tập
Bài 1:
+ Nêu yêu cầu bài.
- Xác định yêu cầu.

+ Yêu cầu nêu cách nhân, chia hai phân số.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Ghi bảng lần lượt từng câu, HS làm vào bảng - Thực hiện vào bảng con.
con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
+ Nêu yêu cầu bài.
- Xác định yêu cầu.
+ Ghi bảng lần lượt từng câu, yêu cầu nêu cách - Tiếp nối nhau phát biểu.
tìm các thành phân chưa biết và làm vào bảng - Thực hiện vào bảng con.
con.
+ Nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tiếp nối nhau đọc.
+ Hướng dẫn theo mẫu:
- Quan sát.
. 2m15cm gồm 2m + 15cm hay 2m +
. 2m +

15
m
100

15
15
m được viết 2
m

100
100

+ Ghi bảng lần lượt từng câu, yêu cầu thực hiện
vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa
Bài 4:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Vẽ hình lên bảng và hướng dẫn:
. Mảnh đất hình gì và có kích thước như thế
nào?

- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Quan sát hình và trả lời câu hỏi.

21


. Ao có hình gì và có kích thước bao nhiêu?
. Nhà có hình gì và có kích thước bao nhiêu?
. Để tính diện tích phần đất còn lại, ta cần tính
những gì?
+ Yêu cầu làm vào vở và nêu kết quả.
- Tiếp nối nhau nêu kết quả.
2
+ Nhận xét, kết luận: B.1400m .
- Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố :

- Yêu cầu nhắc lại:
+ Cách nhân, chia hai phân số.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Để vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cũng
như trong thực tế cho tốt, các em cần phải nắm
vững bài đã học.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở .
- Chuẩn bị bài Ôn tập về giải toán.

Tiết 15
Ôn tập về giải toán
*****
Ngày dạy : 07/09/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS làm được BT dạng “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”.
* HS khá, giỏi làm được BT2, BT3.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu làm bài 1, 2 trang 16 SGK.
- HS được chỉ định thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em

củng cố về cách giải toán liên quan đến tỉ số qua
bài Ôn tập về giải toán.
- Ghi bảng tựa bài.
- Nhắc tựa bài.
* Ôn tập
a) Bài toán 1
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu.
+ Kẻ bảng sơ đồ và gợi ý:
- Quan sát sơ đồ và tiếp nối nhau trả lời
. Bài toán thuộc dạng gì?
câu hỏi.
. Nêu tỉ số và tổng số của bài toán.
. Nêu cách giải bài toán ở dạng tổng, tỉ.
+ Ghi bảng cách giải.
b) Bài toán 2
22


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Kẻ bảng sơ đồ và gợi ý:
. Bài toán thuộc dạng gì?
. Nêu tỉ số và hiệu số của bài toán.
. Nêu cách giải bài toán ở dạng hiệu, tỉ.
+ Ghi bảng cách giải.
* Thực hành
Bài 1:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu xác định dạng của từng câu.
+ Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào

vở.
+ Nhận xét, sửa chữa
Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS tóm tắt bằng sơ đồ trên bảng.
+ Yêu cầu 1 HS thực hiện trên bảng, lớp làm vào
vở.
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Gợi ý:
. Bài toán thuộc dạng gì?
. Tổng số trong bài là bao nhiêu?
. Để tìm được diện tích lối đi, ta cần biết gì?
+ Chia lớp thành 5 nhóm, yêu cầu thực hiện vào
bảng nhóm.
+ Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
+ Nhận xét, sửa chữa:
Nửa chu vi vườn hoa là:
120 : 2 = 60 (m)
Tổng số phần bằng nhau:
5 + 7 = 12 (phần)
Chiều dài vườn hoa là:
60 : 12  7 = 35 (m)
Chiều rộng vườn hoa là:
60 - 35 = 25 (m)
Diện tích vườn hoa là:
35  25 = 875 (m2)
Diện tích lối đi là:
875 : 25 = 35 (m2)

Đáp số: a) 35m và 25m b) 35m2
4. Củng cố :
- Yêu cầu nhắc lại cách giải bài toán “Tìm hai số
khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”.
- Việc nhận dạng cũng như vẽ sơ đồ bài toán
đúng sẽ giúp các em giải bài toán chính xác hơn.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài tập vào vở .
- Chuẩn bị bài Ôn tập và bổ sung về giải toán.

- Đọc yêu cầu.
- Quan sát sơ đồ và tiếp nối nhau trả lời
câu hỏi.

- Tiếp nối nhau đọc.
- Tiếp nối nhau xác định.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Thảo luận vàtrả lời câu hỏi.

- Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt
động.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau nêu.

- Nhận xét, bổ sung.

23


Tuần 4
Tiết 16
Ôn tập và bổ sung về giải toán
*****
Ngày dạy : 10/09/2014
I. Mục tiêu :
Giúp HS biết:
- Một số dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương
ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).
- Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn
vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
* HS khá, giỏi làm được BT2, BT3.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS: Tìm hai số, biết tổng của hai sốlà 30 và - HS được chỉ định thực hiện.
số thứ nhất bằng

3
số thứ hai.
5


- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em làm
quen với một dạng quan hệ tỉ lệ qua bài Ôn tập và bổ
sung về giải toán.
- Nhắc tựa bài.
- Ghi bảng tựa bài.
* Tìm hiểu bài
a) Ví dụ:
- Tiếp nối nhau đọc yêu cầu.
+ Ghi bảng ví dụ và yêu cầu HS đọc.
- Quan sát và tiếp nối nhau trả lời
+ Kẻ bảng và điền sau khi HS trả lời câu hỏi
câu hỏi.
Thời gian đi
1 giờ
2 giờ
3 giờ
Quãng đường đi
4 km
8 km
12 km
được
+ Yêu cầu nhận xét quan hệ giữa thời gian và quãng - Tiếp nối nhau phát biểu.
đường.
- Tiếp nối nhau nhắc lại.
+ Ghi bảng nhận xét và yêu cầu nhắc lại.
b) Bài toán:
- Đọc yêu cầu.
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Quan sát và tiếp nối nhau nêu
+ Ghi bảng tóm tắt và yêu cầu nêu cách giải.
cách giải và giải.
Tóm tắt
* Cách 1:
2 giờ : 90 km
Trong 1 giờ ô tô đi được là:
4 giờ : … km?
90 :2 = 45 (km)
+ Hướng dẫn cách giải bằng cách tìm quan hệ liên
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
quan giữa thời gian và quãng đường.
45  4 = 180 (km)
. 4 giờ gấp 2 giờ bao nhiêu lần?
Đáp số: 180 km
. Quãng đường đi trong 4 giờ gấp quãng đường đi
* Cách 2:
trong 2 giờ bao nhiêu lần?
4 giờ gấp 2giờ số lần là:
+ Giới thiệu: Đây là bước tìm tỉ số. Tuy nhiên khi
24


giải bài toán loại này, các em có thể chọn một trong
hai cách để giải.
* Thực hành
Bài 1
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
+ Nhận xét, sửa chữa

Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu làm vào vở.
+ Yêu cầu trình bày các cách làm khác nhau.
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và chia lớp thành 5
nhóm, yêu cầu thực hiện vào bảng nhóm.
+ Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
+ Nhận xét, sửa chữa:
Số lần 4000 gấp 1000 là:
4000 : 1000 = 4 (lần)
Cứ 1000 người tăng thêm 21 người thì số người tăng
thêm sau một năm của xã là:
21  4 = 84 (người)
Cứ 1000 người tăng thêm15 người thì số người tăng
thêm sau một năm của xã là:
15  4 = 60 (người)
Đáp số: a) 84 người b) 60 người
4. Củng cố :
Bài toán có hai cách giải. Tuy nhiên không phải lúc
nào cũng giải được cả hai cách, do vậy, các em cần
phải lựa chọn cách giải cho phù hợp.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Làm lại các bài tập vào vơ.û
- Chuẩn bị bài Luyện tập.

4 : 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ô tô đi được là:

90  2 =180 (km)
Đáp số: 180 km
- Tiếp nối nhau đọc
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Tiếp nối nhau trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm
hoạt động.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.

25


×