Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP MARKETING TẠI CÔNG TY TNHH HÙNG NGUYÊN MOBILE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.61 KB, 87 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
MARKETING TẠI CÔNG TY TNHH
HÙNG NGUYÊN MOBILE

ĐINH VĂN NAM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỂ NHẬN VĂN BĂNG CỬ NHÂN
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP

Thành Phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2010


Hội đồng chấm báo cáo khoá luận tốt nghiệp Đại học, Khoa kinh tế, Trường
Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khoá luận “ Nghiên Cứu Hoạt
Động Và Đề Xuất Các Giải Pháp Marketing Tại Công Ty TNHH Hùng Nguyên
Mobile” do Đinh Văn Nam, sinh viên khóa 32, ngành Quản Trị Kinh Doanh bảo vệ
thành công trước hội đồng ngày …………

ThS. TIÊU NGUYÊN THẢO
Người hướng dẫn
(chữ ký)

Ngày

Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo


tháng

năm 2010

Thư ký hội đồng chấm báo cáo

(chữ ký)

Ngày

tháng

năm 2010

(chữ ký)

Ngày

tháng

năm 2010


LỜI CẢM TẠ
Lời đầu tiên con xin ghi ơn ba mẹ người sinh thành và nuôi dưỡng con. Con xin
cảm ơn bác, cô, cậu, dì, cùng các anh chị đã yêu thương, đùm bọc con để con có được
ngày hôm nay.
Chân thành biết ơn toàn thể quý thầy cô Khoa kinh tế đã truyền đạt cho tôi kiến
thức quý báu, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập tại trường. Đặt biệt cảm ơn thầy
Tiêu Nguyên Thảo, người đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình

thực hiện và hoàn thành khoá luận tốt nghiệp.
Chân thành cảm ơn ban Giám đốc công ty điện thoại Hùng Nguyên , cùng toàn
thể các anh chị phòng kinh doanh, phòng nhân sự, phòng kế toán, phòng marketing đã
nhiệt tình giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến những người bạn của tôi và một người đã luôn bên
cạnh quan tâm, giúp đỡ, đông viên tôi trong suốt quãng đường sinh viên của mình.
Và sau cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến các tác giả của các tác phẩm, các tư liệu
mà tôi đã sử dụng trong khóa luận này
Xin gửi tới tất cả mọi người lời chúc sức khỏe.
Tôi xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên
ĐINH VĂN NAM


NỘI DUNG TÓM TẮT
ĐINH VĂN NAM. Tháng 7 năm 2010. Nghiên Cứu Hoạt Động Và Đề Xuất
Giải Pháp Marketing Tại Công Ty TNHH Hùng Nguyên Mobile.
ĐINH VĂN NAM, Junly, 2010. Rearching on The Situation And Suggesting
Some Marketing Solutions At Hung Nguyen Mobile Company Limited.
Mục đích của luận văn là nghiên cứu các giải pháp marketing của công ty bao
gồm chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối và chiến lược chiêu thị
cổ động. Qua việc phân tích ta có thể thấy được những thuận lợi và khó khăn của công
ty từ đó đưa ra một số biện pháp nhằm khắc phục những hạn chế hạn chế. Đồng thời
đưa ra những biện pháp để đẩy mạnh sản lượng tiêu thụ.
Đề tài sử dụng các biện pháp nghiên cứu như: phương pháp so sánh chênh lệch,
thu thập các số liệu thứ cấp, khảo sát tình hình thực tế thị trường trong quá trình thực
hiện.
Từ kết quả nghiên cứu, đề tài đưa ra một số biện pháp: bổ sung nhân sự có trình
độ chuyên môn về thị trường, thực hiện các chiến lược đa dạng hoá sản phẩm và thực

hiện chiến lược sản phẩm mới, tăng cường hoạt động chiêu thị cổ động … giúp công
tác tiêu thụ đạt kết quả cao.


MỤC LỤC
Trang 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................. ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... x 
DANH MỤC PHỤ LỤC ................................................................................................ xi 
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1 
1.1.Đặt vấn đề .......................................................................................................1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................2 
1.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................2 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................2 
1.3. Phạm vi nghiên cứu của đề bài ......................................................................2 
1.4. Cấu trúc đề bài ...............................................................................................3 
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN ............................................................................................ 5 
2.1. Tổng quan về thị trường điện thoại Việt Nam ..............................................5 
2.2. Tổng quan về công ty TNHH HÙNG NGUYÊN MOBILE .........................6 
2.2.1. Lĩnh vực kinh doanh........................................................................6 
2.2.2.Chức năng nhiệm vụ của công ty .....................................................7 
2.3. Bộ máy tổ chức của công ty ..........................................................................9 
2.4. Tình hình hoạt động kinh doanh hai năm lại đây. .......................................11 
2.5. Tình hình về tài sản, nguồn vốn ..................................................................12 
2.6. Mục tiêu ,phương hướng hoạt động trong thời gian tới ..............................15 
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 16 
3.1. Cơ sở lý luận................................................................................................16 
3.1.1. Sự ra đời và phát triển marketing ..................................................16 
3.1.2. Khái niệm ......................................................................................16 

3.1.3. Phân loại marketing .......................................................................17 
3.1.4. Mục tiêu và chức năng của marketing ..........................................18 
3.1.5. Marketing- mix .............................................................................19 
3.1.6 Nội dung chiến lược marketing ......................................................22 
v


3.1.7 Ma trận SWOT ...............................................................................34 
3.1.8. Phương pháp chọn mẫu: ................................................................35 
3.2. Phương pháp nghiên cứu : ...........................................................................36 
3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ........................................................36 
3.2.2. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................36 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................ 38 
4.1. Phân tích môi trường vĩ mô .........................................................................38 
4.1.1. Các yếu tố về kinh tế .....................................................................38 
4.1.2. Các yếu tố về chính trị và pháp luật ..............................................39 
4.1.3. Các yếu tố về văn hoá xã hội.........................................................39 
4.1.4. Các yếu tố về công nghệ kỹ thuật .................................................40 
4.2. Phân tích môi trường vi mô .........................................................................42 
4.2.1. Nhà cung cấp .................................................................................42 
4.2.2.Khách hàng .....................................................................................42 
4.2.3. Đối thủ cạnh tranh .........................................................................44 
4.3.Chiến lược sản phẩm ....................................................................................46 
4.3.1. Kết quả thống tình hình tiêu thụ ....................................................46 
4.3.2.Chiến lược tập hợp sản phẩm: ........................................................48 
4.4. Chiến lược giá .............................................................................................50 
4.4.1. Mục tiêu giá của công ty: ..............................................................50 
4.4.2. Sự định giá cho sản phẩm của công ty : ........................................50 
4.4.3.Chiến lược điều chỉnh giá ..............................................................52 
4.4.4. Chiến lược thay đổi giá .................................................................53 

4.4.5.Chiến lược định giá cho một sản phẩm mới...................................54 
4.5.Chiến lược phân phối ...................................................................................55 
4.5.1. Cấu trúc kênh phân phối của công ty ...........................................55 
4.5.2.Chính sách hỗ trợ thành viên trong kênh phân phối: .....................56 
4.5.3.Chiến lược phân phối rộng rãi :.....................................................56 
4.5.4.Chiến lược phân phối chọn lọc: .....................................................57 
4.5.5.Doanh thu tiêu thụ tại các thị trường qua hai năm .........................58 
4.5.6.Đánh giá chiến lược phân phối của công ty ...................................58 
vi


4.6. Chiến lược xúc tiến.....................................................................................59 
4.6.1.Mục tiêu của chiến lược .................................................................59 
4.6.2.Các chương trình xúc tiến của công ty: ..........................................60 
4.6.3.Các chiến lược xúc tiến ..................................................................63 
4.7.Ma trận SWOT .............................................................................................64 
4.8. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động marketing ................66 
4.8.1. Bộ máy tổ chức nhân sự ................................................................66 
4.8.2. Chiến lược sản phẩm .....................................................................66 
4.8.3. Chiến lược giá ...............................................................................67 
4.8.4. Chiến lược phân phối ....................................................................67 
4.8.5.Chiến lược xúc tiến ........................................................................67 
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 69 
5.1 Kết luận ........................................................................................................69 
5.2.Kiến nghị ......................................................................................................70 
5.2.1. Đối với doanh nghiệp ....................................................................70 
5.2.2. Đối với nhà nước ...........................................................................70 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 71 
PHỤ LỤC


vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DT

Doanh thu

CPKM

Chi phí khuyến mãi

CPQC

Chi phí quảng cáo

ĐVT

Đơn vị tính

Trđ

Triệu đồng

TL

Tỉ lệ

Ma Trận SWOT


Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe dọa

PR

Quan hệ công chúng

NNHH

Trách nhiệm hữu hạn

Cty

Công ty

CLKD

Chiến lược kinh doanh

WTO

Tổ chức thương mại thế giới

DN

Doanh nghiệp

TT

Tỷ trọng


viii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh .................................................................. 11
Bảng 2.2. Tình hình tài chính công ty .......................................................................... 12
Bảng 2.3. Tình hình lao động ....................................................................................... 14
Bảng 4.1. Tình hình kinh tế vĩ mô ................................................................................ 38
Bảng 4.2. Các sản phẩm công ty nhập 2009 ................................................................ 48
Bảng 4.3. Các sản phẩm công ty hạn chế .................................................................... 49
Bảng 4.4. Giá bán sản phẩm của công ty .................................................................... 51
Bảng 4.5. Chiết khấu của đại lý cấp 1 ......................................................................... 52
Bảng 4.6. Chiết khấu của đại lý cấp 2 ......................................................................... 52
Bảng 4.7. Các sản phẩm giảm giá năm 2010 .............................................................. 53
Bảng 4.8. Sản phẩm điện thoại mới pavapen trong năm 2010 ..................................... 54
Bảng 4.11. Sản lượng điện thoại tiêu thụ tại thành phố khi triển khai chiến lược phân
phối rộng rãi ..................................................................................................... 57
Bảng 4.12. Doanh thu tiêu thị tại các thị trường qua hai năm ...................................... 58
Bảng 4.13. Chi phí quảng cáo của công ty qua hai năm .............................................. 61
Bảng 4.16. Chi phí cho hoạt động khuyến mãi qua 2 năm 2008 - 2009 ..................... 62

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Một Số Mẫu Điên Thoại của Công ty ............................................................ 7
Hình 2.2 Hình Ảnh Tại Cửa Hàng.................................................................................. 8
Hình 2.3 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ....................................................................................... 9

Hình 2.4 Biều Đồ Cơ Cấu Tài Sản Của Công Ty ........................................................ 13
Hình 2.5 Cơ Cấu Nguồn Vốn Của Công Ty ................................................................ 13
Hình 3.1 Mục tiêu của marketing ................................................................................. 18
Hình 3.2. 4p trong marketing mix ................................................................................ 20
Hình 3.3. Cấu trúc biến động chiến lựợc marketing-mix của doanh nghiệp................ 21
Hình 3.4. Chu kì sống của sản phẩm ............................................................................ 24
Hình 3.5. Mô hình 3c’s (cost-competitor-customers)trong thiết kế giá ..................... 26
Hình 3.6. Mục tiêu chiến lược định giá ...................................................................... 27
Hình 3.7.Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm tiêu dùng ............................................... 29
Hình 3.8.Vai trò của xúc tiến trong marketing ............................................................. 31
Hình3.9. Chiến lược kéo và chiến lược đẩy ................................................................. 32
Hình 3.11.Một số công cụ khuyến mãi......................................................................... 34
Hình 4.1. Biểu tượng dịch vụ 3G ................................................................................ 41
Hình 4.2. Nhu Cầu Dịch Vụ 3G Tại Việt Nam ............................................................ 41
Hình 4.3. Điều tra thu nhập khách hàng ...................................................................... 43
Hình 4.4. Điều tra khách hàng về công việc................................................................ 44
Hình 4.5.Kết quả điều tra về địa điểm ưa thích khi chọn mua điện thoại tại Vinh ...... 45
Hình 4.6. Số Lượng Điện Thoại Bán Ra Theo Giá ...................................................... 46
Hình 4.7. Tỉ Lệ % Doanh Thu Điện Thoại Theo Các Mức Giá ................................... 47
Hình 4.8. Các Dòng Điện Thoại Giá Bình Dân............................................................ 48
Hình 4.9. Các Dòng Điện Thoại Cao Cấp .................................................................... 49
Hình 4.10. Cấu trúc kênh phân phối ............................................................................ 55
Hình 4.11. Đồ thị phân phối sản phẩm của công ty .................................................... 56
Hình 4.12. Các Chương Trình Dịch Vụ Khách Hàng .................................................. 60
Hình 4.18. Ma Trận SWOT ......................................................................................... 64

x


DANH MỤC PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng câu hỏi phỏng vấn khách hàng.

xi


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1.Đặt vấn đề
Cách đây không lâu thì việc có một chiếc điện thoại di động đối với người Việt
Nam là một điều mơ ước và xa xỉ, nhưng chỉ mấy năm trở lại đây thì việc đó trở nên
vô cùng đơn giản. Chiếc điện thoại đã trở thành vật bất ly thân và không thể thiếu của
của mọi người từ nông thôn ra thành thị, từ miền núi tới miền xuôi. Tốc độ gia tăng
lượng người sử dụng điện thoại tại Việt Nam những năm gần đây là rất đáng kể, thuộc
vào một trong những nước có tốc độ tăng cao nhất thế giới với tỉ lệ 30% - 40% hằng
năm. Việt Nam đang là một trong những thị trường viễn thông hấp dẫn nhất thế giới
trong đó phải kể đến thị trường điện thoại di động. Hàng loạt các tên tuổi lớn về điên
thoại di động trên thế giới với rất nhiều chủng loại đang đổ bộ ào ạt vào thị trường
nước ta. Dĩ nhiên có rất nhiều nhà phân phối điện thoại được mọc lên tạo nên một bức
tranh hết sức sôi động trong lĩnh vực bán buôn điện thoại.
Có rất nhiều nhà cung cấp, đại lý, của hàng kinh doanh điện thoại trên cùng một
địa bàn với nhiều mẫu mã chủng loại tương đương nhau như hiện nay thì việc một cơ
sở nào đó biết đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng về chất lượng sản phẩm, giá cả hợp
ly,thái độ phục vụ, chế độ bảo hành, dịch vụ sau bán hàng…thì mới chiếm được lòng
tin của khách hàng. Đó là điều tiên quyết cho một công ty muốn thành công. Để làm
được điều đó thì vai trò của marketing vô cùng quan trọng trong việc lôi kéo và giữ
chân khách hàng về với sản phẩm của công ty mình. Nhận thức được vấn đề đó công
ty điện thoại di động Hùng Nguyên đã có những giải pháp marketing hợp lý và linh
hoạt trong bối cảnh hiện nay, đó là một trong những nguyên nhân khiến công ty có chỗ
đứng vững chắc trên thị trường và đã trở thành một địa chỉ mua điện thoại di đông

đáng tin cậy. Trên cơ sở đó tôi quyết định chọn đề tài “ Nghiên cứu hoạt động và đề
xuất giải pháp marketing tại công ty TNHH Hùng Nguyên Mobile” làm đề tài


nghiên cứu. Đây là một thị trường lớn và cạnh tranh gay gắt .vì vậy, chiến lược
marketing của công ty là vô cùng quan trọng nhằm giúp công ty trong việc tìm kiếm
thị trường và nâng cao năng lực cạnh tranh của mình với các đối thủ trong ngành.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Thông phân tích đánh giá hoạt động kinh doanh cũng như marketing tại công ty từ đó
đề xuất các những giải pháp marketing với hi vọng giúp ích cho việc định hướng chiến
lược phát triển của công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Thông qua quá trình thực tập, thu thập số liệu
- Phân tích môi trường vi mô, môi trường vĩ mô đã tác động đến doanh nghiệp .
- Phân tích hoạt động marketing – mix của công ty , cụ thể là chiến lược 4p bao
gồm: chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược xúc tiến, chiến lược phân phối
để nhận xét xem công ty đã đạt kết quả như thế nào khi áp dụng việc phối hợp các
chiến lược trên. Dựa vào đó đề xuất một số giải pháp phù hợp với công ty nhằm đem
lại hiệu quả cao trong hoạt động kinh doanh của công ty .
- Phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài, các điểm mạnh cũng như hạn chế
thông qua ma trận SWOT. Từ đó đưa ra biện pháp nhằm khắc phục điểm yếu, tận dụng
và phát huy thế mạnh sẵn có để nâng cao khả năng cạnh tranh và thu hút khách hàng.
- Dựa vào những phần trên để đề ra một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh, đưa công ty trở thành một đơn vị kinh doanh điện thoại ngày
càng có hiệu quả, khẳng định được vị trí trên thương trường.
1.3. Phạm vi nghiên cứu của đề bài
Địa bàn nghiên cứu : tiến hành khảo sát, lấy ý kiến của khách hàng tại hệ
thống cửa hàng điện thoại Hùng Nguyên, khu vực thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Thời gian nghiên cứu : từ tháng 4/2010 đến tháng 6\2010 .Thực hiện nghiên

cứu và phân tích các số liệu của hai năm gần nhất 2008 – 2009.
Đối tượng nghiên cứu:
Tình hình hoạt động

kinh doanh của công ty của công ty điện thoại Hùng

Nghuyên qua hai năm hai năm 2008 -2009.
2


1.4. Cấu trúc đề bài
Chương 1: Đặt vấn đề:
Nêu khái quát lý do và ý nghĩa của việc chọn đề bài, mục tiêu cần đạt được khi
tiến hành nghiên cứu đề bài, giới hạn về mặt không gian và thời gian đề bài .
Chương 2:Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Cơ sở lý luận
Những khái niệm về marketing, các thành phần của marketing – mix, ma trận
đánh giá cụ thể là ma trận SWOT .
Phương pháp nghiên cứu
Đề tài dựa vào việc thu thập, xử lý và đánh giá thông qua số liệu thứ cấp được
thu thập từ các phòng ban của công ty, trong đó chủ yếu là phòng kinh doanh
Dùng phương pháp so sánh chênh lệch đánh giá hiệu quả hoạt động của công
ty,
Phân tích các chiến lược về giá, sản phẩm, phân phối, xúc tiến
Phân tích ma trận SWOT nhằm hoàn thiện chiến lược marketing, từ đó tìm ra
nguyên nhân để đưa ra giải pháp phù hợp giúp công ty hoạt động tốt hơn.
Chương 3: Tổng quan
Giới thiệu sơ nét về quá trình hình thành và phát triển của công ty, chức năng
nhiệm vụ cũng như cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty, tình hình hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty trong những năm gần đây.

Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Phân tích các chiến lược marketing – mix mà công ty đang thực hiện, phân tích
các ma trận đánh giá, ma trận swot để thấy được tác động của các nhân tố bên trong và
bên ngoài ảnh hưởng đến công ty. Từ đó đưa ra các giải pháp nhằm khắc phục những
điểm yếu, phát huy những điểm mạnh để nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Kết luận: Tổng hợp từ các kết quả phân tích trên để đưa ra nhận xét tổng quát
về tình hình thực tế của công ty. Công ty có những lợi thế gì cần phát huy và những sai
lầm cần khắc phục nhằm mục tiêu mà công ty đặt ra .
3


Kiến nghị : Đưa ra kiến nghị và một số giải pháp phù hợp với công ty để công
ty có thể tham khảo và áp dụng khi cần thiết.

4


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN

2.1. Tổng quan về thị trường điện thoại Việt Nam
Năm 2009, ước tính có gần 12 triệu chiếc điện thoại di động đã được tiêu thụ
trên thị trường Việt Nam. Trong số đó, phân khúc máy có giá dưới 2 triệu đồng chiếm
60%, máy 5-10 triệu đồng chiếm 8% về số lượng nhưng đến 25% về doanh thu, còn
phân khúc máy trên 10 triệu đồng tuy chỉ chiếm gần 1% về số lượng nhưng lại hơn
10% về doanh thu.
Thị trường điện thoại di động năm 2009 dù tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn
tăng 20% so với năm 2008. Dự báo năm nay mức tăng trưởng toàn thị trường đạt hơn

30% và sẽ có những xu hướng phân hóa rõ nét hơn trong các phân khúc sản phẩm.
Các cuộc khảo sát tại các chuỗi cửa hàng bán lẻ lớn cho thấy từ năm 2009, các
dòng điện thoại xuất xứ từ Trung Quốc đã tăng nhanh thị phần, chiếm đến 30% so với
mức 10% hồi năm 2008. Đây là yếu tố lớn tác động đến thị trường trong năm qua, làm
thay đổi thị phần của nhiều nhà cung cấp.
Do sự xuất hiện của dòng sản phẩm này mà các hãng đã liên tục điều chỉnh giá
bán để cạnh tranh, đặc biệt ở phân khúc lớn nhất của thị trường – có mức giá dưới 2
triệu đồng. Tuy nhiên từ đầu năm đến nay, phân khúc này đã bước vào mức tăng bão
hòa, hiện vẫn duy trì ở mức 30% nhưng đã có những điều chỉnh về giá cả, đồng thời
chưa có nhiều sản phẩm đột phá trên thị trường so với năm ngoái.


2.2. Tổng quan về công ty TNHH HÙNG NGUYÊN MOBILE
- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH HÙNG NGUYÊN MOBILE
(Số giấy phép kinh doanh: 1100801520 do Sở KH&ĐT tỉnh Nghệ An cấp lần
đầu ngày 20 tháng 11 năm 2002 thay đổi ngày 22 tháng 12 năm 2002)
- Tên tiếng anh: HÙNG NGUYÊN MOBILE COMPANY LIMITED
- Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng (Mười tỉ đồng)
- Email

:

- Logo công ty:

- Trụ sở chính tại : 15/2 Đường Hồ Tùng Mậu, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An.
Tell : 037. 5264563
Fax : 037. 5262289
Chi nhánh tại 78 Trần Hưng Đạo, Thành Phố Hà Tĩnh
tell : 038. 9428284
fax : 038. 9428281

Siêu thị 1: 15/2 Đường Hồ Tùng Mậu, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Showroom: Số 65 c- đường Nguyễn Thị Minh Khai-TP.Vinh
Ngoài ra công ty còn có 5 cửa hàng điện thoại tại Vinh và các huyện khác như
Hưng Nguyên, Diễn Châu, Nghi Xuân – Hà Tĩnh
2.2.1. Lĩnh vực kinh doanh
Hiện nay công ty đang kinh doanh nhiều mặt hàng khác nhau như :
• Kinh doanh điện thoại di động bao gồm nhập khẩu điện thoại và phân phối
điện thoại đến các đại lý, cửa hàng khu vực Bắc Trung Bộ. Trực tiếp tổ chức bán điện
thoại thông qua các cơ sở phân phối của mình.
• Mua bán bất động sản
• Thẻ sim và thẻ cào điện thoại di động
• Thu cước
6


Trong đó kinh doanh điện thoại di động là thu nhập chính của công ty . Với hơn
8 năm kinh nghiệm hiện nay công ty đang kinh doanh các loại điện thoại di đông sau .
Phân phối chính thức 4 hãng điện thoại di động:
• V.fone
• Philips
• Nokia
• Samsung
Nhập khẩu hàng chính bốn hãng điện thoại di động:
• Apple iphone
• Motorola
• Sony ericsson
• Iphone
Hình 2.1. Một Số Mẫu Điện Thoại của Công Ty

Nguồn: Website công ty

2.2.2.Chức năng nhiệm vụ của công ty
Chức năng
Theo giấy phép thành lập, công ty được phép kinh doanh các mặt hàng sau:
o Kinh doanh điện thoại di động
o Kinh doanh bất động sản
o Mua bán sim và thẻ cào điện thoại di động
o Chăm sóc khách hàng

7


Nhiệm vụ
Mục tiêu chiến lược của công ty là tạo lập và củng cố hình ảnh của công ty
trước xã hội và khách hàng, đảm bảo sự thành công nhất trí trong nội bộ của công ty
để hoàn thành sứ mệnh phát triển thị trường, ổn định và bền vững. Do môi trường kinh
doanh luôn biến động nên phải nghiên cứu , phát triển lĩnh vực chủ yếu để đạt mức lợi
nhuận, tăng doanh số bán, năng suất cạnh tranh, chiếm lĩnh thị trường trong tương lai.
Hình 2.2 Hình Ảnh Tại Cửa Hàng

Với khẩu hiệu:
“Giá bán tốt, Sự lựa chọn đa dạng và Dịch vụ khách hàng tốt nhất”
Nguồn:Website công ty

8


2.3. Bộ máy tổ chức của công ty
Hình 2.3 Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức
Giám Đốc


Phó giám đốc

Giám đốc kinh doanh

Giám đốc tài
chính, kế toán

Phòng kinh doanh

Bộ phận
showroom

Phòng
nhân
sự

Các siêu thị,
cửa hàng
điện thoại

Phòng
marketing

Phòng
kỹ
thuật

Nguồn: Phòng kinh doanh
Giám đốc :Là người chịu trách nhiệm toàn bộ hiệu quả sản xuất kinh doanh
trước hội đồng quản trị, chụi trách nhiệm về các hợp đồng kinh tế , có quyền quyết

định toàn bộ kế hoạch chiến lược sản xuất kinh doanh. Đồng thời phân bổ nguồn lực
cho các phòng ban, bỏ và bãi nhiệm vụ các chức vụ phó giám đốc, trưởng các phòng
ban . Kí hợp đồng thương mại, ấn định mức lương thưởng theo đúng pháp luật nhà
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam .
Phó giám đốc :Thay mặt cho giám đốc giải quyết các hoạt động sản xuất kinh
doanh trong phạm vi được uỷ quyền, giám sát điều hành hệ thống phân phối và trực
tiếp kiểm soát hoạt động kinh doanh.
Giám đốc kinh doanh :Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty, làm tham mưu cho giám đốc về chiến lược phát triển thị trường .
Giám đốc tài chính kế toán :Thống kê phân tích đánh giá và nắm bắt tình hình
sản xuất kinh doanh, tham mưu cho giám đốc về công tác tài chính và kế hoạch kinh
doanh của công ty .
9


♣ Phòng marketing: Quản lý và điều hành các hoạt động quảng cáo – tiếp thị
của các sản phẩm của công ty, có nhiệm vụ phân khúc thị trường, xác định thị trường
mục tiêu, xác định nhu cầu, ước muốn của khác hàng để phục vụ một cách tốt nhất cho
việc thiết kế sản phẩm, xây dựng các chương trình hoạt động phù hợp để phục vụ thị
trường mục tiêu. Thường xuyên nghiên cứu , mở rộng kênh phân phối, thu thập, phân
tích tổng hợp thông tin thị trường và đối thủ cạnh tranh để đề xuất chiến lược
marketing phù hợp hữu hiệu.
♣ Phòng kinh doanh : Làm tham mưu cho giám đốc về chiến lược phát triển
thị trường, tìm kiếm khách hàng tiềm năng, phân phối hàng hoá cho thị trường .
♣ Phòng nhân sự : Xây dựng cơ cấu tổ chức, tổ chức điều hành công tác tài
chính, quản trị tham mưu cho giám đốc, sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy nhân sự của
công ty.
♣ Phòng marketing :Quản lý và điều hành các hoạt động quảng cáo - tiếp thị
của các sản phẩm của công ty, có trách nhiệm phân khúc thị trường, xác định thị
trường mục tiêu, xác định nhu cầu ước muốn của khách hàng để phục vụ một cách tốt

nhất. Xây dựng các chương trình hoạt động phù hợp để phục vụ thị trường mục
tiêu.tổng hợp thông tin thị trường và đối thủ cạnh tranh để đề xuất chiến lược
marketing phù hợp .
♣ Phòng kỹ thuật : Nghiên cứu đổi mới sản phẩm, tìm lỗi sản phẩm, cài đặt các
phần mềm tiện ích để sản phẩm hoàn thiện hơn.
♣ Bộ phận showroom : Trưng bày hàng mẫu, giải quyết thắc mắc của khách
hàng. Bảo hành máy cho khách hàng .
♣ Cửa hàng, siêu thị là nơi bán hàng của công ty

10


2.4. Tình hình hoạt động kinh doanh hai năm lại đây.
Bảng 2.1 Tình Hoạt Động Kinh Doanh.
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu

Năm

Chênh lệch

2008

2009

Số tiền

%

Doanh thu


15.313,78

17.907,91

2594,13

17,00

Chi phí

14.183,08

16.438,00

2254,92

16,00

LN trước thuế

1.130,70

1.469,91

339,21

3,00

Thuế phải nộp


316,60

367,48

50,88

16,07

LN sau thuế

814,10

1.102,43

288,33

35,42

Nguồn: Phòng kinh doanh
Hai năm 2008 và 2009 là những năm mà khủng hoảng kinh tế đang diễn ra, gây
nhiều khó khăn cho nề kinh tế Việt Nam. Tuy nhiên nhìn vào báo cáo kết trên thì tình
hình kinh doanh của công ty 2 năm qua có vẻ rất sáng sủa, doanh thu và lợi nhuận đều
tăng. Cụ thể doanh thu tăng 17%, chi phí cũng tăng nhưng tăng ít hơn so với doanh
thu, điều đó đã làm cho lợi nhuận sau thuế của công ty tăng đến 35,42% một con số
khá ấn tượng trong giai đoạn hiện nay. Để có được những con số này là một nỗ lực
không mệt mỏi của công ty trong những năm qua. Thể hiện khả năng đối phó với thời
buổi khó khăn của công ty là rất tốt.

11



2.5. Tình hình về tài sản, nguồn vốn
Bảng 2.2. Tình Hình Nguồn Vốn
ĐVT: triệu đồng
Năm

Chỉ tiêu

2007

2008

2009

TÀI SẢN

14.899

15.229

17.048

A. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn

13.499

10.658

12.628


1. Tiền

1.858

2.451

4.352

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

66

66

66

3. Các khoản phải thu

1.995

2.739

2.549

4. Hàng tồn kho

8.756

4.774


5.348

5.TSLĐ khác.

826

660

311

B. TSCĐ, đầu tư dài hạn.

4.400

4.571

4.420

1.TSCĐ.

3.644

3.441

2.002

2. Đầu tư tài chính dài hạn

660


660

660

370

1.658

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
4. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn.

100

100

100

NGUỒN VỐN.

14.899

15.229

17.048

A. Nợ phải trả.

9.768


6.468

6.951

1.Nợ ngắn hạn.

9.762

6.453

6.943

-

-

2.Nợ dài hạn

-

3. Nợ khác.

6

15

8

B. Nguồn vốn chủ sở hữu.


8.131

8.761

10.097

1. Nguồn vốn, quỹ.

8.072

5.616

9.912

2. Nguồn kinh phí, quỹ khác.

59

145

185

Nguồn: Phòng kinh doanh

12


Hình 2.4. Biểu Đồ Cơ Cấu Tài Sản của Công Ty

Tỷ Đồng


20.0

4.4

4.4

4.6

15.0

Tài sản cố
định
Tài sản
lưu động

10.0
5.0

13.5

10.7

12.6

2008

2009

0.0

2007

Năm

`
Nguồn: Điều tra tổng hợp
Tổng tài sản qua các năm tăng lên, tỷ trọng TSCĐ,đầu tư dài hạn và TSLĐ,đầu
tư ngắn hạn ít thay đổi trong những năm gần đây. Điều đó chứng tỏ công ty có sự ổn
định trong việc sử dụng vốn.
Hình 2.5 Biểu Đồ Cơ Cấu Nguồn Vốn Của Công Ty
20

8.131

8.761

10.097

Tỷ Đồng

15
Nguồn
vốn CSH

10
5

9.768

6.468


6.951

2008

2009

Nợ phải
trả

0
2007

Năm

Nguồn: Điều tra tổng hợp
Qua biểu đo cho thấy tổng nguồn vốn qua các năm không ngừng tăng lên, đây
là một dấu hiệu cho thấy quy mô của doanh nghiệp không ngừng tăng lên. Trong đó
đáng chú ý là vốn chủ sở hữu ngày càng chiếm tỷ trọng lớn hơn trong tổng nguồn vốn.
Điều này chứng minh công ty đang ngày càng chủ động về vốn.

13


2.5. Tình hình nhân sự của công ty
Bảng 2.3. Tình Hình Nhân Sự của Công Ty
Năm 2008
Diễn giải

Năm 2009


SL

TT

SL

TT

(Người)

(%)

(Người)

(%)

125

100

100

Nam

41

32,8

Nữ


84

Đại học

Chênh lệch
±∆

%

131

6

4,8

43

32,8

2

9,7

67,2

88

67,2


4

4,7

25

20

26

19,8

1

4

Cao đẳng

10

8

13

10

3

30


Trung cấp

20

16

18

13,7

(2)

(1)

Phổ thông

70

56

74

56,5

4

5,7

Tổng số lao động
1. Theo giới tính


2. Theo trình độ

Mức lương trung bình: 3,2 triệu/người
Nguồn : Phòng kinh doanh
Lao động là yếu tố không thể thiếu trong quá trình sản xuất kinh doanh. Lực
lượng lao động có trình độ và năng động trong quản lý, vững vàng về kinh nghiệm sẽ
tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình kinh doanh được tiến hành trôi chảy , mang lại
hiệu quả kinh tế .
Tình hình tổng số lao động năm 2009 tăng 4,9% so với năm 2008 là vì năm
2009 công ty chú trọng tuyển dụng thêm một số vị trí quản lý và nhân viên bán hàng
phục vụ cho hoạt động kinh doanh ngày càng mở rộng. Đối với một công ty bình
thường thì lực lượng lao động có trình độ trung cấp trở lên vượt 40% là khá cao. Đội
ngũ này là những người được đào tạo bài bản và có trình độ chuyên môn rất vững. Bên
cạnh đó là lực lượng lao động phổ thông, đây là những nhân viên bán hàng mà đa phần
là nữ và nhưng nhân viên tạp vụ khác. Họ được công ty tổ chức tập huấn đào tạo
nghiệp vụ bán hàng một cách chuyên nghiệp, đảm bảo vui lòng khách đến vừa lòng
khách đi. Lực lượng bán hàng nhiệt tình yêu khách dễ mến là một trong những vũ khí
cạnh tranh lợi hại của công ty trong việc thu hút khách hàng.
14


×