Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 20172018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.63 MB, 45 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA LỚP 11
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 11 năm 2016-2017 có đán án Trường THPT Quang Trung.
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 11 năm 2016-2017 có đáp án Trường THPT Phạm Văn Đồng.
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Bảo Lâm.
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thái Bình.
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Lần 1).
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Lần 2).
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong.
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ.


SỞ GD& ĐT ĐĂK LĂK

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. (1,0 điểm) Viết phương trình điện li các chất sau
Ba(NO3)2 →
CuSO4 →
KOH →
HClO
Câu 2 (0,5 điểm) Hãy giải thích vì sao nước cất không dẫn điện còn nước tự nhiên như


nước mưa, nước ao hồ sông suối ... đều dẫn được điện?
Câu 3 (1,0 điểm) Hãy cho biết môi trường của các dung dịch có giá trị pH và [H+] như
sau
Giá trị pH và [H+]

Môi trường

pH = 9
pH = 7
[H+] = 10-4
[H+] = 10-11
Câu 4 (1,0 điểm) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào [ ] trong các phát biểu sau:
a. Muối, axit, bazơ, nước là chất điện li còn đường ăn, rượu etylic, benzen, xăng, dầu
không phải là chất điện li [ ]
b. Theo Areniut, một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ [ ]
c. Dung dịch rất loãng của NaCl chỉ chứa các ion Na+ và Cl-, không chứa phân tử NaCl [ ]
d. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong
dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. [ ]
Câu 5 (0,75 điểm) Tính pH của các dung dịch sau (giả sử sự điện li xảy ra hoàn toàn và
tích số ion của nước bằng 10-14 )
a. Dung dịch HNO3 0,0001M


b. Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M
c. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,05M. Tính pH của
dung dịch tạo thành
Câu 6 (0,25 điểm) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 (giả sử sự điện
li xảy ra hoàn toàn và tích số ion của nước bằng 10-14 )
Câu 7 (0,5 điểm) Dung dịch A chứa NaHSO4, KHSO4; dung dịch B chứa NaHCO3 và
Ba(HCO3)2 . Khi trộn dung dịch A với dung dịch B thì những ion nào tác dụng với nhau?

viết các phương trình ion thu gọn đó.
Câu 8 (1,0 điểm) Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
a. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
b. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Câu 9 (1,5 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản
ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau.
a. HNO3 + Ba(OH)2 →
b. Fe2(SO4)3 + KOH →
c. CaCO3 + HCl →
Câu 10 (1,0 điểm) Viết phương trình phân tử của các phương trình ion thu gọn sau:
a. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
b. Ba2+ + SO42- → BaSO4
Câu 11 (1,0 điểm) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: NaCl,
Ca(OH)2, KHSO4, HNO3. Hãy mô tả các hiện tượng xảy ra (nếu có) vào bảng sau:
NaCl

Ca(OH)2

KHSO4

HNO3

............................. .................................. .................................. ..................................
....
Câu 12 (0,5 điểm) Cho dung dịch X chứa 0,01 mol Na+,0,02 mol K+, 0,005 mol SO42-, x
mol OH- vào dung dịch Y chứa 0,015 mol Ba2+, 0,01 mol K+, 0,03 mol Cl-, y mol HCO3thu được 1 lít dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z?


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Câu 1: Viết phương trình điện li các chất sau

Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3CuSO4 → Cu2+ + SO42KOH → K+ + OHHClO

H+ + ClO-

Câu 2: Hãy giải thích vì sao nước cất không dẫn điện còn nước tự nhiên như nước mưa,
nước ao hồ sông suối… đều dẫn được điện?
- Vì nước tự nhiên có chứa các cation kim loại và anion gốc axit chuyển động tự do
Câu 3: Hãy cho biết môi trường của các dung dịch có giá trị pH và [H+] như sau
Giá trị pH và [H+]

Môi trường

pH = 9

Bazơ

pH = 7

Trung tính

[H+] = 10-4

Axit

[H+] = 10-11

Bazơ

Câu 4: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào [ ] trong các phát biểu sau:
a. Muối, axit, bazơ, nước là chất điện li còn đường ăn, rượu etylic, benzen, xăng, dầu

không phải là chất điện li [Đ]
b. Theo Areniut, một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. [S]
c. Dung dịch rất loãng của NaCl chỉ chứa các ion Na+ và Cl-, không chứa phân tử NaCl.
[Đ]
d. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong
dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. [Đ]
Câu 5:
a. [H+] = 10-4 => pH = 4
b. [OH-] = 0,001 => [H+] = 10-11 => pH =11
c. nH+ = 0,02 mol, nOH- = 0,015 mol
H+ + OH- → H2O => [H+]dư = 0,02 - 0,015/0,5 = 10-2 => pH = 2


Câu 6:
Ba(OH)2 →Ba2+ + 2OH[H+] = 10-12 => [OH-] = 10-2 = 0,01mol; [Ba2+] = 0,005mol
Câu 7:
HSO4- + HCO3- → SO42- + CO2 + H2O

Ba2+ + SO42- → BaSO4

Câu 8
a. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl

b. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2

Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O

Câu 9

a. 2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O
H+ + OH- → H2O
b. Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
Fe3+ + 3OH- →Fe(OH)3
c. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
Câu 10
a. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

b. Ba2+ + SO42- → BaSO4

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 11
NaCl

Ca(OH)2

KHSO4

HNO3

Không hiện tượng

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng và khí


Xuất hiện khí

Câu 12
x = 0,02

y = 0,01

OH- + HCO3- → CO32- + H2O
Ba2+ + SO42- → BaSO4
Ba2+ + CO32- → BaCO3
[OH-]dư = 0,01=> [H+] =10-12 = pH = 12


SỞ GD& ĐT ĐĂK NÔNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây:
A. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí
B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 2: Công thức của phân urê là:
A. NH2CO


B. (NH4)2CO3

C. (NH2)2CO3

D. (NH2)2CO

Câu 3: Thành phần của phân amophot gồm:
A. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4

B. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4

D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

Câu 4: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào:
A. Sắt, nhôm

B. Đồng, bạc

C. Đồng, chì

D. Đồng, kẽm

Câu 5: Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2
có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252

B. 2,7g


C. 8,1g

D. 9,225g

Câu 6: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
3
A. PO4

B. H3PO4

C. P2O5

D. P

Câu 8: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun
nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng



D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm

vào bình đựng khí amoniac là:

A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh

C. Giấy quỳ mất màu

D. Giấy quỳ không chuyển màu

Câu 10: Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2
bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây:
A. dd NaCl

B. dd NaOH

C. dd HCl

D. dd NaNO3

Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong
dung dịch có muối nào:
A. KH2PO4

B. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4


C. K2HPO4 và K3PO4

D. KH2PO4 và

K2HPO4

Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng:

A. NH4Cl

t0

NH3 + HCl

B. NH4HCO3

t0

NH3 + H2O + CO2

C. NH4NO3

t0

NH3 + HNO3

D. NH4NO2

t0


N2 + 2 H2O

Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử:
A. N2 + O2  2NO

B. N2 + 3Mg  Mg3N2

C. N2 + 3H2  2NH3

D. N2 + 6Li  2Li3N

Câu 14: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72
lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,52g

B. 3,2g

C. 1,2g

D. 1,88g

Câu 15: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A. ns2np2

B. ns2np5

C. ns2np3

D. ns2np4


Câu 16: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết
rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của
phản ứng là 25% :
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2

B. 8,4 lít N2 và

25,2 lít H2


C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2

D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2

Câu 17: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau:
o

o

+ H (xt, t , p)
+ O (Pt, t )
+O
 (B) 
 HNO3
 NH3 
N2 
(A) 
2

2


2

A. (A) là N2, (B) là NO2

B. (A) là NO, (B) là NO2

C. (A) là NO, (B) là N2O5

D. (A) là N2, (B) là N2O5

Câu 18: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào:
A. Ag, NO2, O2

B. Ag2O, NO, O2

C. Ag, NO,O2

D. Ag2O, NO2, O2

Câu 19: Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
B. Photpho trắng tan trong nước không độc
C. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 20: Magie photphua có công thức là:
A. Mg3P2

B. Mg2P3


C. Mg2P2O7

D. Mg3(PO4)3

Câu 21: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
C. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc
D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc
Câu 22: Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3
khí NO, N2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16,47g

B. 23g

C. 35,1g

D. 12,73g

Câu 23: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của phản
ứng điều chế HNO3 là:
A. 85%

B. 80%

C. 50%

D. 60%

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được

4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là:
A. Zn = 65

B. Fe = 56

C. Mg = 24

D. Cu = 64.

Câu 25: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là:


A. NH4Cl

B. HCl

C. NH3

D. N2

Câu 26: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối
lượng muối khan thu được là bao nhiêu:
A. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g

B. Na3PO4 và 50,0g

C. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g

D. Na2HPO4 và 15,0g


Câu 27: Cho các dung dịch :(NH4)2SO4; NH4Cl; Cu(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch
trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau:
A. Dung dịch NaCl

B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch NH3

Câu 28: Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học như thế nào so với N2:
A. P yếu hơn

B. P mạnh hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

Câu 29: Ở 3000oc (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng
nào sau đây:
A. N2 + 2O2
C. N2 + O2

2NO2
2NO

B. 4N2 + O2
D. 4N2 + 3O2


2N2O
2N2O

Câu 30: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch
HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm
NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20

B. 97,20

C. 98,75

D. 91,00








SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN
KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII (Lần 1)
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
MÔN :HÓA HỌC
Năm Học :2017-2018.
Họ và Tên..........................................................................Lớp 11.....
I.TRẮC NGHIỆM (6điểm).khoanh tròn đáp án đúng.
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của

X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 3: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức
phân tử của Y là:
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C5H12.
Câu 4: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,16H.
B. 8C,14H.
C. 6C, 12H.
D. 8C,18H.
Câu 5: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Hàn nhựa B. Nối thuỷ tinh C. Hàn và cắt kim loại D. Xì sơn lên tường
Câu 6: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng
nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn, n ≥ 2.
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế
tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là:

A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc)
thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O.
Giá trị của V là:
A. 8,96.
B. 11,20.
C. 13,44.
D. 15,68.
Câu 9: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–
C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
Câu 10: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư.
Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 12: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A
chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là:



A. etilen.
B. but - 2-en.
C. hex- 2-en.
D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 13: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 14: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 15: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2
lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin.
B. ankan.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 16: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
Câu 17: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n .
C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n .

Câu 18: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol
CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,68.
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu
được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là:
A. 6,3.
B. 13,5.
C. 18,0.
D. 19,8.
Câu 21: Có thể nhận biết Anken bằng cách :
A. Cho lội qua nýớc
B. Đốt cháy
C. Cho lội qua dung dịch axit
D. Cho lội qua dung dịch nýớc Brôm
Câu 22: Cho ankin : CH3-CH(C2H5)-C≡CH. Tên gọi của ankin này là:
A. 2-etylbut-3-in B.3-metylpent-4-in C. 3-etylbut-1-in D. 3-metylpent-1-in
Câu 23: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.H2 ; NaOH ; d2 HCl
B. CO2 ; H2 ; d2 KMnO4
C. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 AgNO3/NH3
D. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 KMnO4
Câu 24: Dung dịch nào là thuốc thử của C2H2 :

A. CuCl2 trong HCl
B. CuCl2 trong dung dịch NaCl
C. AgNO3 trong dung dịch NH3
D. CuCl2 trong dung dịch NH3
II.TỰ LUẬN(4điểm).
Câu 1(1điểm): Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2
và 21,6 gam H2O. Xác định giá trị của m
Câu 2(3điểm): Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua
bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong
CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam.Tính thể tích
(đktc) C2H2, C2H4, CH4 trong hỗn hợp A
(Cho biết C=12,H=1,O=16,Ag=108,Br=80).

Đáp án:
I.TRẮC NGHIỆM.(6ĐIỂM).Mỗi câu 0,25điểm


1B 2A 3D 4D 5C 6B 7B 8C 9B 10C 11A 12B 13C 14B 15D 16C 17B 18A 19A 20D
21D 22C 23D 24C.
II.TỰ LUẬN(4ĐIỂM)
Câu 1 (1điểm)
m = 12gam
Câu 2 (3 điểm).
VC2H2 =0,672 (lít)
VC2H4 =1,344 (lít)
VC2H2 =2,016 (lít).


MA TRẬN CHI TIẾT KIỂM TRA LỚP 11 – HKII (LẦN 1). Năm học :2017-2018
Nội dung kiến

Mức độ nhận thức
Cộng
thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN

TL

TN

TL
Tín
h
chất
hoá
học
;ứng
dụn
g

TN

TL

TN

1. Ankan


- Cấu
tạo
đồng
phân,
danh
pháp
- Xác
định
CTP
T,
CTC
T

- Tính
chất
hoá
học

Số câu hỏi

2

1

1

4

Số điểm


0,5đ

0,25



1,75đ

2. Anken

-Cấu
tạo,đ
ồng
phân,
danh
pháp

Số câu hỏi

4

3

2

- Tính
khối
lượng
chất

tham
gia,
thu
được
sau
phản
ứng.
- Xác
định
CTPT
,
CTCT
1

Số điểm



0,75đ

0,5đ

0,25đ

Tính
chất
hoá
học
;ứng
dụng


- Tính
chất
hoá
học
;ứng
dụng

- Tính
khối
lượng
chất
thu
được
sau
phản
ứng.

TL

Tín
h
chất
hoá
học
;ứng
dụn
g

- Tính

khối
lượng
chất
tham
gia,
thu
được
sau
phản
ứng.
- Xác
định
CTPT
,
CTCT

Tổng
hợp
kiến
thức

Tổng
hợp
kiến
thức

10
2,5đ



3. Ankin

-Cấu
tạo,đ
ồng
phân,
danh
pháp

Số câu hỏi

4

3

Số điểm



Tổng số câu
trắc nghiệm (24)
Tổng số điểm
Tự luận (4
câu)
Tổng số điểm

Tính
chất
hoá
học

;ứng
dụng

- Tính
chất
hoá
học
;ứng
dụng

Tín
h
chất
hoá
học
;ứng
dụn
g

Tính
lượng
chất
kết
tủa,
khí
thoát
ra dựa
vào
phươn
g trình

phản
ứng

- Tính
khối
lượng
chất
tham
gia,
thu
được
sau
phản
ứng.
- Xác
định
CTPT
,
CTCT
1

Tổng
hợp
kiến
thức

3

- Tính
khối

lượng
chất
tham
gia,
thu
được
sau
phản
ứng.
- Xác
định
CTPT
,
CTCT
1

2

14

0,75đ

0,75đ



0,25đ




5,75đ

10

7

5

2

24

2,5đ

1,75đ

1,25đ

0,5đ



2


2


4




SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-HKII
MÔN :HÓA HỌC
Năm học:2017-2018
Thời gian :45 phút.
Họ và Tên..........................................................................Lớp 11...
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn.
Câu 1: Tính chất không phải của benzen là
A. không màu sắc.
B. không mùi vị.
C. không tan trong nước.
D. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 2: Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 16,3 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức thì
thu được V lít H2 (đktc) và 25,1 gam rắn Y. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 3,92 lít.
D. 2,8 lít.
Câu 3: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n  6.
B. CnH2n-6 ; n  3.
C. CnH2n-6 ; n  6.
D. CnH2n-6 ; n > 6.
Câu 4: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Dễ thế.
B. Khó cộng.

C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Câu 5: 1 mol C6H5CH=CH2 tác dụng được tối đa bao nhiêu mol H2 ?
A. 1mol.
B. 2 mol.
C. 3 mol.
D. 4 mol.
Câu 6: C2H2  A  B  m-brom-nitrobenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen.
B. benzen,brombenzen.
C. nitrobenzen ; benzen.
D. nitrobenzen; brombenzen.
Câu 7: Phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là
A.rifominh và crăckinh
B.chưng cất phân đoạn.
C. Chưng cất ở áp suất cao.
D.Phương pháp chiết.
Câu 8: Thành phần chính của xăng là
A.hỗn hợp các ankan từ C6-C10
B.hỗn hợp các ankan từ C5-C6
C.hỗn hợp các anken từ C6-C10
D.hỗn hợp các ankan từ C3-C4
+ H2
+ H2 O
+ H2 O
Câu 9: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2 
Y 
Z. Tên gọi của X và Z lần lượt
 X 
o

o
Pd/PbCO3 , t

H2SO4 , t


A. axetilen và ancol etylic
B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal.
D. etilen và ancol etylic.
Câu 10: Nhóm gồm các chất làm mất màu dung dịch KMnO4/H2O là:
A. ximen, etylbenzen, xiclopropan, axetilen
B. naphtalen, stiren, isobutan, cumen.
C. toluen, isopropylbenzen, butilen, axetilen.
D. etilen, axetilen, isopren, benzen.
Câu 11: Trong các chất: xiclobutan; but-1-in; đivinyl; isopren, but-2-en Số chất có khả năng tác dụng với H2
tạo ra butan là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Dùng 1 thuốc thử nào sau, để phân biệt: benzen, toluen, stiren?
A.dung dịch KMnO4
B.Dung dịch Br2
C.HNO3 + H2SO4
D.Br2 lỏng, ngchất
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp X CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC. Số ete thu được tối đa là
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 14: Một ancol no đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của ancol là
A. C6H5CH2OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH2=CHCH2OH.
Câu 15: Cồn là dung dịch ancol etylic (C2H5OH) có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào đi
sâu vào bên trong gây đông tụ protein làm cho tế bào của vi khuẩn chết. Trong y tế người ta thường dùng cồn
bao nhiêu độ để cho độ sát khuẩn cao nhất ?
A.750.
B.460.
C.980.
D.900
Câu 16: Glixerol có công thức là
A. C3H8O3
B. C3H5OH.
C. C3H8O.
D. C3H6(OH)3
Câu 17: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol : CH3- CH-CH(CH3)(OH)-CH3 là
A. bậc 4
B. bậc 1
C. bậc 2
D. bậc 3
Câu 18: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước
và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)


A. C3H7 OH.
B. C3H6(OH)2
C. C3H5(OH)3

D. C2H4(OH)2.
Câu 19: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước
thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với
công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 20:Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol.
B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol.
D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 21: Cho sơ đồ
+ Cl 2 (1:1)
+ NaOH, du
+ HCl
C6 H 6 
 X 
 Y 
Z
Fe, t o
t o cao,P cao

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A.C6H6(OH)6, C6H6Cl6
B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2
C.C6H5OH, C6H5Cl
D.C6H5ONa, C6H5OH
Câu 22: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
Câu 23: Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH lên vòng benzen trong phenol người ta thực hiện phản ứng:
A. Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
B. phản ứng trùng ngưng của phenol với HCHO
C. Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brôm
D. Phenol tác dụng với Na giải phóng H2
Câu 24: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
II.PHẦN TỰ LUẬN(4 Điểm)
Câu 1: (2đ) Viết phương trình của các phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
a) C6H5OH + Br2(dd) 

b) C3H8O3 + Cu(OH)2 

c) C6H5-CH= CH2 + Br2(dd) 

d) C6H5OH + NaOH 
Câu 2 (2,0 điểm) Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Cho 20,3 gam A tác dụng

với Na dư thu được 5,04lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12gam A hòa tan vừa hết 1,96gam Cu(OH)2.
a) Hãy xác định công thức phân tử của X.
b) Tính % khối lượng của ancol X trong hỗn hợp A?
Cho biết C=12,O=16,H=1,Ag=108,Na=23,Br=80.
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
**************HẾT**************


SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-HKII
MÔN :HÓA HỌC
Năm học:2017-2018
Thời gian :45 phút.

ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng 0,25điểm
1B 2A 3C 4D 5D 6A 7A 8A 9A 10C 11A 12A
13C 14C 15A 16A 17D 18C 19A 20D 21D 22D 23A 24D.
II.TỰ LUẬN
Câu 1. 2điểm. Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm.
Câu 2.2điểm.
a.(1điểm) C4H9OH.
b.(1điểm) %mX = 54,67%


MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HỌC KÌ II HÓA 11CB NĂM 2017 -2018
- Kết hợp cả 2 hình thức: TNKQ (60%) và TNTL (40%)


Nội dung
kiến thức

1.HC thơm

Số câu
(ðiểm)
2.Nguồn
HC thiên
nhiên

Số câu
(ðiểm)
3.Hệ thống
hóa

4. An col

5. Phê nol

Nhận biết

Mức ðộ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

TN
TL
-Công thức phân
tử,CTTQ

-Tên gọi .
-Tính chất vật lí.

TN
TL
TN
TL
- Nêu tính chất - Viết được các PTHH
hóa học của HC chứng minh tính chất
thõm
hoá học của bezen và
một số HC thõm khác.
-Vận dụng được qui
luật thế trong nhân
benzene

3(0,75ð)

1(0,25
0
2(0,5ðiểm)
ð)
.-Nêu
ph.ứng
pháp điều chế dầu
mỏ.
-Thành phần của
xãng ,dầu.

0


-Hiểu tính chất
của các HC

Vận
dụng ở
mức
cao hõn
TL

2(0,5
0
ðiểm)
-Phân biệt các
HC.
-Chuỗi phản ứng.

2(0,5ð)
CTPT của
ancol,bậc ancol.
-Ứng dụng của
ancol.

2(0,5ð)
CTPT của
ancol,bậc ancol.
-Ứng dụng của
ancol.

3(0,75ð)

Tính chất vật lí.
-Nêu một số ứng
dụng của phenol

3(0,75ð)
2(0,5ð)
Tính chất hóa học
của phenol
-Ánh hưởng của

-Tính chất của
ancol

Viết
Dạng
pứ của
toán
ancol
hỗn
với
hợp tìm
một số CTPT
chất.
Viết
pý của
phenol

Cộng



×