Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề 1 bộ đề 8 điểm ôn thi THPT quốc gia có đáp án và hướng dẫn chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 31 trang )

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho h{m số y  f  x  có bảng biến

x 
y

thiên như bên. Mệnh đề n{o dưới đ}y đúng ?
A. H{m số có bốn điểm cực trị.
B. H{m số đạt cực tiểu tại x  3.
C. H{m số không có cực đại.
D. H{m số đạt cực tiểu x  4.
Câu 2. T m a,b đe h m so y 
thi như h nh ben.
A. a  1;b  1
B. a  1;b  1
C. a  1;b  1
D. a  1;b  1



ĐỀ BÀI

-1
0




3
0




5

3

y
3

ax  2
co đo
xb

-4

y
4

1
x
O

-2

1 2


-2



Câu 3. Đạo h{m củ h{m số y  2x  1  ln 1  x2
2x
2
2x  1 1  x
1
2x
C. y ' 

1
 x2
2 2x  1

A. y ' 

1



2x
2
2 2x  1 1  x
1
2x
D. y ' 


1
 x2
2x  1



B. y ' 

1



Câu 4. Cho h m so y  f  x  x c đinh tren R \ 0 ien tuc tren moi kho ng x c đinh v co b ng bien
thiên như s u

T m t p h p t t c c c gi tri cu th m so thưc m s o cho phư ng tr nh f  x   m  1 co 3 nghiem thưc
ph n biet.
A.  1;5
B.  1;5
C.  2;4 
D.  2;4 
Câu 5. H{m số y  f  x  
A.  ;  

x3
 x2  x đong bien tren kho ng n o
3

B.  ;1


/>
C. 1; 

D.  ;1 ; 1;  

Page.1


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Câu 6. Cho F  x  { một nguyên h{m củ h{m số f  x   e3x thỏ m~n F 0  1. Mệnh đề n{o s u đ}y {
đúng
1
1
2
A. F  x   e3x  1.
B. F  x   e3x .
C. F  x   e3x  .
3
3
3
Câu 7. Vật n{o trong c|c vật thể s u không phải khối đ diện.

A.

B.

1

4
D. F  x    e3x  .
3
3

C.

D.

Câu 8. Cho b vect a  (3; 1; 2),b  (1;2;m),c  (5;1;7) . X|c định m để c  a,b .
A. m  1
B. m  9
C. m  1
D. m  9
1 3
Câu 9. Số gi| trị thực củ th m số m để h{m số y  x  mx2   m2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3
3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 10. Cho c|c số thực a  b  0. Có b o nhiêu mệnh đề đúng ?
2
2
2
1
(1) ln  ab  ln  a   ln  b .
(2) ln ab   lna  lnb .
2






2

a
a
(3) ln    ln a  ln b .
(4) ln    ln a2  ln b2 .
 b
b
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Trong không gi n Oxyz cho mặt phẳng  P : x –2y  3  0. Điểm n{o s u đ}y không thuộc mặt

 

 

phẳng  P  ?
A. M  –1;1;3 .

B. N 1;1;2 .

C. P 3;3;1 .

D. Q  –5;–1;1 .


Câu 12. Cho h i số phức z1  1  2i;z2  2  3i . T m tong ph n thưc v ph n o cu so phưc z  3z1  2z2
A. 10
D. 13
B. 11
C. 12
Câu 13. Cho h{m số y  f  x  x|c định iên tục trên
v{ có bảng biến thiên:

Trong c|c khẳng định trên Có b o nhiêu khẳng định đúng
(I) H{m số có cực trị
(II) H{m số có gi| trị cực tiểu bằng 0
(III) H m so đong bien tren 0; 
(IV) Đo thi h m so uon n m ph tren truc ho nh.
A. 1
B. 2
C. 3

/>
D. 4

Page.2


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018
Câu 14. H{m số y  23 x2  10 đ t gi tri
A. 23 100  10 v
C. 2 25  10 v
3


n nh t nho nh t tren đo n  10;5 bằng b o nhiêu

23 25  10

B. 23 100  10 v
D. 2 25  10 v
3

10



Câu 15. Tập x|c định củ h{m số y  2x  x2
 1
A.  0;  .
 2

CÔ NGUYỄN THỊ LANH





10

12

{
C. 0;2 .


B. 0;2 .

D.  ;0  2;   .

Câu 16. Cho đường thẳng  đi qu điểm M(1;2;3) v{ có vect chỉ phư ng a  (1;2; 3) . Phư ng trình
th m số củ  {
x  1  t
x  1  2t
x  1  t
x  1  t




A. y  2  2t
B. y  2  2t
C. y  2  4t
D. y  2  2t
z  3  3t
z  3  6t
z  3  3t
z  3  3t




Câu 17. Cho phư ng trình 3.25x  2.5x 1  7  0 v{ c|c ph|t biểu s u:
(1) x  0 { nghiệm duy nhất củ phư ng trình
(2) Phư ng trình có nghiệm dư ng
(3) Cả 2 nghiệm củ phư ng trình đều nhỏ h n 1

3
(4) Phư ng trình trên có tổng 2 nghiệm {:  log5   .
7
Số ph|t biểu đúng {:
A. 1

C. 3

B. 2

D. 4

Câu 18.Trong m t ph ng phưc (h nh ben) so phưc z  2  3i đư c bieu dien b i điem
A. Điem
B. Điem
C. Điem C
D. Điem

y

C

3

B

2
-3

2

-2

O

3

x

1
-2

D
Câu 19. Cho hình ăng trụ đứng
C . ’ ’C’ ’ biết A'B  3a.
A. V 

4 5 3
a .
3

A
C . ’ ’C’ ’ có đ|y { hình vuông cạnh 2 . Tính thể tích khối ăng trụ

B. V  4 5a3 .

Câu 20. Tìm nguyên h{m củ h{m số f  x  
dx

C. V  2 5a3 .
1

.
5x  2

1

A.

 5x  2  5 ln 5x  2  C.

C.

 5x  2  5ln 5x  2  C.

D. V  12a3 .

dx

/>
dx

1

B.

 5x  2   2 ln 5x  2  C.

D.

 5x  2  ln 5x  2  C.


dx

Page.3


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018
Câu 21 . Gi| trị củ m để phư ng trình
B. m  1

A. m < 0

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

sinx  m
 0 có nghiệm {
cosx
C. m  1;1

D. m   1;1

Câu 22. Trong không gi n với hệ tọ độ Oxyz cho b điểm A  1;0;1 , B 1;2; 1 , C  1;2;3 v{ I {
t}m đường tròn ngoại tiếp t m gi|c ABC. Tính b|n kính R mặt cầu  S  có t}m I v{ tiếp xúc với mặt
phẳng Oxz  .
A. R  4

B. R  3

D. R  2

C. R  5


2
2n1
2n
Câu 23. iểu thức C02n  C12n  C2n
bằng số n{o s u đ}y
 ...C2n
 C2n

B. 2n1

A. 2n

Câu 24. Cho hình chóp S.

SA  a 3. Tính góc giữ
A. 600

D. 22n1

C. 22n

C có đ|y

C { t m gi|c vuông c}n tại

AC  a 2 v{ SA   ABC  . iết

SBC v{  ABC .
B. 300


C. 900

D. 450

Câu 25: Cho h{m số y  f  x  iên tục trên 0;  thỏ m~n

x

 f  t  dt  2xln  x  1 . Tính f 2 .
0

A. f 2  8ln5 

32
5

B. f 2  2ln5 

8
5

C. f 2  8ln5 

16
5

D. f 2  2ln5 

4

5

u1  15

Câu 26 .Cho d~y số x|c định bởi u2  9
u  u  u
n
n 1
 n 2

Số hạng thứ 6 củ d~y số {
A. 0
B. 6

C. 3

D.9

Câu 27.Cho F  x    x  1 e { một nguyên h{m củ h{m số f  x  e . Tìm nguyên h{m củ h{m số
x

2x

f   x  e2x .
2 x x
e  C.
2

A.  f   x  e x dx   4  2x  ex  C.


B.  f   x  e x dx 

C.  f   x  e x dx  2  x  ex  C.

D.  f   x  e x dx   x  2 ex  C.

Câu 28. C|c gi| trị củ th m số m để h{m số y  mx3  3mx2  3x  2 nghịch biến trên  ;   v{ đồ
thị củ nó không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh {
A. 1  m  0.
B. 1  m  0.
C. 1  m  0.

D. 1  m  0.

z
{ số thuần ảo
z4
A. 0.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
Câu 30. Cho hình chóp S. C có đ|y C { hình bình h{nh v{ có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC ấy
điểm E s o cho SE  2EC. Tính thể tích V củ khối tứ diện SE .
1
1
1
2
A. V  .
B. V  .
C. V  .

D. V  .
12
3
6
3
1
Câu 31. Cho h{m số y  x3  2x2  3x  1 1 . Tiếp tuyến củ đồ thị h{m số 1  có hệ số góc nhỏ nhất
3
có phư ng trình {:
Câu 29. Có b o nhiêu số phức z thỏ m~n |z – 3i| = 5 v{

A. y  x 

5
3

B. y  x 

11
3

/>
C. y  x 

11
3

D. y  x  2

Page.4



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018
Câu 32. Cho tứ diện

C có

C { t m gi|c đều

phẳng vuông góc với  ABC  , cạnh

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

C { t m gi|c vuông c}n tại

v{ nằm trong mặt

0

tạo với mặt phẳng ( C ) một góc 60 . Tính theo thể tích tứ

C biết AD  a .

diện

a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
B. V=

.
C. V 
D. V 
.
.
.
24
3
6
12
Câu 33. Để tăng chất ượng c sở cho việc dạy học ở webside O IHO.COM cu m nh n m hoc 2017
co guyen Thi nh đ m h p đong v y von v i ng n h ng v i so tien 200 trieu đong v i i su t
9%/năm. Cô nh muốn ho{n nợ ại cho ng}n h{ng theo c|ch: S u đúng một th|ng kể từ ng{y Cô nh
v y vốn Cô nh bắt đầu ho{n nợ h i ần ho{n nợ iên tiếp c|ch nh u đúng một th|ng số tiền ho{n nợ
mỗi th|ng { như nh u v{ trả hết tiền nợ s u đúng 3 th|ng kể từ ng{y v y. Hỏi theo c|ch đó số tiền m
mỗi ần Cô nh phải trả cho ng}n h{ng trong mỗi ần ho{n nợ { b o nhiêu iết rằng ~i suất ng}n
h{ng không th y đổi trong thời gi n Cô nh ho{n nợ.

A. V 

3 1,0075
A. .
(triệu đồng)
2 1,00753  1

200. 1,0075

3

3


B.

2 1,0075
C. .
(triệu đồng)
3 1,00753  1
3

5

200. 1,09 

(triệu đồng)

3

D.

1,09

3

1

(triệu đồng)

Câu 34. Cho h{m số y  x2  ln 2x  1 . Khẳng định n{o s u đ}y đúng
 1


A. H{m số đồng biến trên   ;   .
2


1

B. H{m số đồng biến trên  ; 1 v{  ;   .
2

 1

C. H{m số nghịch biến trên   ;   .
2


1

 1 1
D. H{m số đồng biến trên  ;   v{ nghịch biến trên   ;  .
2

 2 2
Câu 35. Trong không gi n Oxyz P { mặt phẳng qu điểm M1; 3; –4 v{ song song với mặt phẳng
Oxz. Phư ng trình củ mặt phẳng P {
A. x–1=0.
B. z+4=0.
C. y–3=0.
D. x–z=3.
3
Câu 36. Gọi S { diện tích hình phẳng giới hạn bởi c|c đường y  x , y  2  x v{ y  0. Mệnh đề n{o s u


đ}y { đúng
1

2

2

A. S   x dx    x  2 dx.
3

0

B. S 

1

1

1

0

C có

= a 3 v{

vuông góc với mặt phẳng  BCD . iết

C


{ t m gi|c

v{  ABC  .

B. 25039'.

C. 45039'

Câu 38. Tất cả c|c gi| trị của tham số m để h{m số y 

0;  {
A. m  4;1 .



 x  2 dx .

D. S   x3  2  x  dx.

đều có cạnh bằng . Tính góc giữ
A. 25,390 .

3

0

1
C. S    x3dx.
2 0

Câu 37. . Cho tứ diện

 x

B. m 1;   .

/>
D. 30030' .

1
x|c định trên khoảng
mlog32 x  4log3 x  m  3

C. m  ; 4  1;   .

D. m  1;   .

Page.5


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Câu 39. Tìm gi| trị thực củ th m số m để phư ng trình 9x  2.3x 1  m  0 có h i nghiệm thực x1; x2
thỏ m~n x1 + x2 = -1
1
A. m =
B. m = -3
C. m = 3

D. m = 1
3
Câu 40. Cho h{m số y  3 có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 { củ h{m số n{o dưới đ}y.
x

H nh 1

H nh 2

 

A. y  3

B. y   3

x

x

C. y  3

x

D. y   3x

Câu 41. Giả sử chiếc kem Tr{ng Tiền được tạo th{nh bởi một
viên kem hình cầu có thể tích 36 cm3 được đặt trong vỏ ốc
quế hình nón v{ b|n kính đ|y r = 2 5 cm. Phần kem nhô r
khỏi vỏ có chiều c o xấp xỉ {
A. 5,14cm.

B. 4,66cm.
C. 3,98cm.
D. 2,29cm.
Câu 42. Trong không gi n với hệ tọ độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2  y 2  z2  4x  6y  m  0 v{ đường
thẳng (d) { gi o tuyến củ 2 mặt phẳng (P):2x 2y  z 1  0 v{ (Q): x 2y  2z 4  0 . Tìm m để (S) cắt
(d) tại 2 điểm M s o cho độ d{i MN  8 .
A. m  2
B. m  12
C. m = 12
D. m = - 2
Câu 43. Trong không gi n với hệ trục tọ độ Oxyz cho t m gi|c M P biết MN  2;1; 2 v{
NP   14;5;2 . Gọi

đúng
A. QP  3QM

Q { đường ph}n gi|c trong củ góc
B. QP  5QM

C. QP  3QM

củ t m gi|c M P. Hệ thức n{o s u đ}y
D. QP  5QM

Câu 44. Cho ăng trụ ABC.A’B’C’ có đ|y { t m gi|c đều cạnh hình chiếu vuông góc củ A’ trên  ABC 
trung điem H cu c nh AB góc giữ đường thẳng A’C v{ mặt đ|y bằng 60 . Khoảng c|ch từ đến
mặt phẳng ACC’A’ {:
3a 13
3a 13
6a 13

9a 13
A.
B.
C.
D.
13
26
13
26
Câu 45. Gọi S { tập hợp tất c|c gi| trị thực củ th m số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏ m~n
z.z  1 v{ |z 3  4i| m . Tìm số phần tử củ S

A. 2 B. 4

C. 1

/>
D. 3

Page.6


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH






Câu 46. Kí hiệu z1 ;z2 ;z3 ;z4 ;z5 { 5 nghiệm phức củ phư ng trình  z  i  z4  6z2  8  0
Tính tổng T  z1  z2  z3  z4  z5 .
A. T  2  2 2 .

B. T  2 2  5 .

C. T  2 2  5 .

D. T  2 2  2 .

Câu 47. Số gi| trị nguyên củ th m số m  2;5 để h{m số y   m  3 x3   m  3 x2  3 m  3 x  5
nghịch biến trên  ;   .
A. 6.
B. 5
C. 3.
Câu 48. Xét khối chóp S. C có đ|y { t m gi|c vuông c}n tại

D.8
S vuông góc với đ|y khoảng c|ch từ

đến mặt phẳng SBC  bằng 3. Gọi  { góc giữ h i mặt phẳng SBC  v{  ABC  tính cos khi thể tích
khối chóp S.

C nhỏ nhất.

1
2
3
2
A. cos   .

B. cos  
C. cos  
D. cos   .
.
.
3
3
3
2
Câu 49. Trong không gi n Oxyz cho –1; 0; 2 mặt phẳng P: 2x–y–z+3=0 đường thẳng d:
x 3 y 2 z 6


. Phư ng trình đường thẳng d’ đi qu
cắt d tại
v{ cắt P tại C s o cho
2
4
1
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗ {

x  9  t
x  1  10t
x  1  9t
x  1  18t





A.  y  0
B. y  8t
C. y  12t
D. y  24t
.
.
.
.
z  2  9t
z  4  13t
z  2  13t
 13



z 
 2t
2

Câu 50. Trong không gi n với hệ tọ độ Oxyz cho mặt cầu  S  đi qu điểm A 2; 2;5 v{ tiếp xúc với
c|c mặt phẳng    : x  1,  : y  1,    :z  1. |n kính củ mặt cầu  S  bằng :
A. 33.

C. 3 2.

B. 1.

D. 3.


.............................HẾT ..........................................

Hãy luôn tin mình có thể
Thành công sẽ theo đuổi em.

/>
Page.7


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho h{m số y  f  x  có bảng biến
thiên như bên. Mệnh đề n{o dưới đ}y đúng ?
A. H{m số có bốn điểm cực trị.
B. H{m số đạt cực tiểu tại x  3.
C. H{m số không có cực đại.
D. H{m số đạt cực tiểu x  4.
Hướng dẫn giải
Từ bảng biến thiên ta thấy h{m số có 2 điểm cực trị

x 
y



ĐÁP ÁN


-1
0



3
0




5

3

y
3

-4

xCT  3,xCÑ  1
→ Đáp án B
Lỗi sai
Có bạn không ph}n biệt được điểm cực đại xct v{ yct nên chọn đ|p |n D

Câu 2. T m a,b đe ham so y 
thi như h nh ben.
A. a  1;b  1
B. a  1;b  1

C. a  1;b  1
D. a  1;b  1

ax  2
co đo
xb

y
4

1
x
-2

O

1 2

-2

Hướng dẫn giải
 Các 1 Tư đo thi ta co tiem can đưng a x  1  b  1 tiem can ngang y  1  a  1  đap an
C
 Các 2 Thư

x 2
 tiem can đưng x  1  oai
x 1
x  2
a  1;b  1  y 

 tiem can ngang y  1  oai
x 1
x 2
a  1;b  1  y 
 tiem can đưng va ngang đeu đung như h nh ve va
x 1
tren h nh ve đeu trung k h p  đap an a C
→ Đáp án C
Ta co

a  1;b  1  y 



Page.1

cac điem


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Câu 3. Đạo h{m của h{m số y  2x  1  ln 1  x2 
1

2x
2
2x  1 1  x
1

2x
C. y ' 

2
2 2x  1 1  x

A. y ' 

2x
2
2 2x  1 1  x
1
2x
D. y ' 

2
2x  1 1  x



B. y ' 

1



Hướng dẫn giải.
2x
1
2x

 Ta có y ' 
.



2
2
2 2x  1 1  x
2x  1 1  x
→ Đáp án D
2

Chú ý
 Công thức áp dụng:

với

;

Câu 4. Cho ham so y  f  x  xac đinh tren R \ 0 ien tuc tren moi khoang xac đinh va co bang bien
thiên như sau

T m tap h p tat ca cac gia tri cua tham so thưc m sao cho phư ng tr nh f  x   m  1 co nghiem thưc
phan biet
B.  1;5
A.  1;5
C.  2;4 

D.  2;4 


Hướng dẫn giải.
 Tư PT f  x   m  1 xet ham y  f  x  co bang bien thien như h nh ve


et đư ng thang co PT y  m  1 . So nghiem cua PT

a so giao điem cua đư ng thang

(d): y  m  1 va đo thi cua ham so y  f  x 
 Đe PT
co nghiem thưc phan biet tư bang bien thien ta suy ra
2  m  1  4  1  m  5
→ Đáp án B

Lỗi sai:
 Có em thường bị nhầm Để PT (1) có 3 nghiệm thực phân biệt, từ bảng biến
thiên ta suy ra
(lấy cả giá trị
, mà không để ý tại 0 thì hàm số không
xác định nên y=-2 không có giá trị x thoả mãn) nên chon đáp án A
 Có em có thể nhầm lẫn theo cách sau, nghĩ rằng đường thẳng có phương trình
là y = m nên chọn
nên chọn D



Page.2


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

Câu 5. H{m số y  f  x  
A.  ;  

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

x3
 x2  x đong bien tren khoang nao
3

B.  ;1
C. 1; 
Hướng dẫn giải.

D.  ;1 ; 1;  

x3
 x2  x . Miền x|c định D  R
3
2
y'  f '  x   x2  2x  1   x  1  0 x R

y  f x 

y  0  x  1  ham so uon đong bien tren R   ;  

→ Đáp án A

Lỗi sai
Có em bị nhầm việc xét dấu của y’ qua x = 1 vẫn đổi dấu, dẫn đến kết luận C đúng.


Câu 6. Cho F  x  { một nguyên h{m của h{m số f  x   e3x thỏa m~n F 0  1. Mệnh đề n{o sau đ}y {
đúng
1
A. F  x   e3x  1.
3

1
2
C. F  x   e3x  .
3
3
Hướng dẫn giải
1
1
Em có F  x    e3x dx   e3x d 3x   .e3x  C.
3
3
1
2
M{ F 0  1, do vậy .e3.0  C  1  C  .
3
3
1
2
Vậy F  x   e3x  .
3
3
 Đáp án C
Câu 7. Vật n{o trong c|c vật thể sau không phải khối đa diện.


B. F  x   e3x .

A.

1
4
D. F  x    e3x  .
3
3

B.

C.
D.
Hướng dẫn giải
 Hình đa diện { hình gồm một số hữu hạn đa gi|c phẳng thỏa m~n hai điều kiện
+ Hai đa gi|c bất kì hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc có cạnh chung.
+ Mỗi cạnh của một đa gi|c { cạnh chung của đúng hai đa gi|c.
 Từ định nghĩa trên  Hình vẽ ở đ|p |n C không { hình đa diện vì vi phạm điều kiện 2.
 Đáp án C

Chú ý: Em hãy nhớ định nghía khối đa diện
Câu 8. Cho ba vect a  (3; 1; 2),b  (1;2;m),c  (5;1;7) . |c định m để c  a,b .
B. m  9
D. m  9
A. m  1
C. m  1
Hướng dẫn giải.




Page.3


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH


1 2
 m  4
5 
2
m


3 2
c  a,b  1  
 (3m  2)  m  1 → Đáp án A
1m


3 1
7 
1 2


Chú ý:
Ta có cách làm nhanh sau:


1
Câu 9. Số gi| trị thực của tham số m để h{m số y  x3  mx2   m2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3
3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Hướng dẫn giải
1
Ta có y  x3  mx2  m2  4 x  3  y   x2  2mx  m2  4
3









 m  1
 y   3  0
m2  6m  5  0  

Để h{m số đ~ cho đạt cực đại tại x  3 thì 

  m  5  m  5
y  3  0 6  2m  0
m  3



→ Đáp án A

Lỗi sai
 Bài toán Tìm m để h{m số

đạt cực đại tại

 C|ch

 C|ch 2

Nếu em quên điều kiện

thì sẽ sinh ra 2 gi| trị m nên chọn nhầm đ|p

|n

Câu 10. Cho c|c số thực a  b  0. Có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
2
2
2
1
(1) ln  ab  ln  a   ln  b .
(2) ln ab   lna  lnb .
2






2

a
(4) ln    ln a2  ln b2 .
 b
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
Em có do a b đều { c|c số }m do vậy không tồn tại na nb  Đ|p |n 2 sai
 Đáp án C

a
(3) ln    ln a  ln b .
b
A.1
B. 2



 

 

Page.4


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH


Câu 11. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : x –2y  3  0. Điểm n{o sau đ}y k ông thuộc mặt
phẳng  P  ?
A. M  –1;1;3 .

B. N 1;1;2 .

C. P 3;3;1 .
D. Q  –5;–1;1 .
Hướng dẫn giải
Phương pháp chung: kiểm tra điểm M  x0 ;y 0 ;z0  thuộc hay không thuộc mặt phẳng  P  : Ax +
y + Cz + D = 0 em {m như sau
 Thay x0, y0, z0 v{o phư ng trình mặt phẳng  P  .
 Nếu x0 + By0 + Cz0 + D = 0 thì kết uận M  P  .
Nếu x0 + By0 + Cz0 + D  0 thì kết uận M  P  .
Phương pháp giải nhanh:
 Phư ng trình  P  có hệ số của z bằng 0 vì vậy em chỉ cần quan t}m đến ho{nh độ v{ tung
độ của điểm.
 Điểm thuộc  P  có 2y – x = 3.
Điểm M có 2. –(–1) = 3  Loại .
Điểm N có 2. – 1 = 1  3  Chọn .
Điểm P có 2. – 3 = 3  Loại C.
Điểm Q có 2.  –1 –  –5  3  Loại .

→ Đáp án B

Câu 12. Cho hai số phức z1  1  2i;z2  2  3i . T m tong phan thưc va phan ao cua so phưc z  3z1  2z2
A. 10
D. 13
B. 11

C. 12
Hướng dẫn giải.
z  3z1  2z2  31  2i   22  3i   1  12i

Nhắc lại : Với số phức

Chú ý:
thì phần thực của z bằng a, phần ảo bằng b

→ Đáp án B
Câu 13. Cho h{m số y  f  x  x|c định iên tục trên

v{ có bảng biến thiên

Trong c|c khẳng định trên Có bao nhiêu khẳng định đúng
(I) H{m số có cực trị
(II) H{m số có gi| trị cực tiểu bằng 0
(III) Ham so đong bien tren 0; 
(IV) Đo thi ham so uon nam ph a tren truc hoanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
H{m số có điểm cực trị tại x = 0 nên (I) đúng
H{m số có gi| trị cực tiểu y  1 khi x  0 suy ra (II) sai.
Ham so uon nam tren truc hoanh a sai v gia tri cưc tieu bang 1 .
Ham so đong bien tren 0;  Nên III đúng → Đáp án B




Page.5


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Lỗi sai:
 Học sinh hay nhầm lẫn giữa cực đại, cực tiểu và giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất và nhầm lẫn giữa
và
hoặc
và
 Tại

hàm số vẫn đạt cực tiểu, mặc dù

không xác định

Quy tắc tìm cực trị

Câu 14. H{m số y  23 x2  10 đat gia tri

n nhat nho nhat tren đoan  10;5 bằng bao nhiêu

A. 23 100  10 va 23 25  10

B. 23 100  10 va 10


C. 23 25  10 va 10

D. 23 25  10 va 12
Hướng dẫn giải.
3

 Ham so y  2 x  10 co T Đ D  R
2

2 2 1 4  1
4
 Ta co y   2. .x 3  .x 3  3
3
3
3 x
ang bien thien

→ Đáp án B

 Có em thấy
max, min là

Lỗi sai
vô nghiệm nên quên không xét x = 0, nên kết luận
và



nên chọn A


Câu 15. Tập x|c định của h{m số y  2x  x2
 1
A.  0;  .
 2

B. 0;2 .





{
C. 0;2 .

D.  ;0  2;   .

Hướng dẫn giải
Em có  { số không nguyên do vậy h{m số đ~ cho x|c định khi 2x  x2  0  0  x  2.
 Đáp án B



Page.6


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Lỗi sai:

*Các em không nhớ tập xác định của hàm lũy thừa với các trường hợp số mũ khác
nhau, ở đây mũ là số vô tỉ nên cơ số phải dương.
* Chú ý (SGK giải tích 12 trang 57). Tập xác định của hàm số lũy thừa
tùy
thuộc vào giá trị của . Cụ thể,
Với nguyên dương, tập xác định là R
Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là
Với không nguyên, tập xác định là

Câu 16. Cho đường thẳng  đi qua điểm M(1;2;3) v{ có vect chỉ phư ng a  (1;2; 3) . Phư ng trình
tham số của  {
x  1  t
x  1  2t
x  1  t
x  1  t




A. y  2  2t
B. y  2  2t
C. y  2  4t
D. y  2  2t
z  3  3t
z  3  6t
z  3  3t
z  3  3t





Hướng dẫn giải
ai nay khong kho nhưng chung ta phai nh đen cong thưc cua phư ng tr nh đư ng thang đi qua
điem va co VTCP chu y khong nham an giưa v t cua VTCP va v t cua i trong cong thưc
x  x0  at
x  x0  at


y  y 0  bt  t  R   y  y 0  bt  t  R 

qua M  x0 ;y 0 ;z0 
z  z  ct
PTTS cua đư ng thang 
a z  z  ct
0

0

co´
1
VTCP
u
a;b;c




M  x0 ; y 0 ;z0 

u   a;b;c 


→ Đáp án C

Lỗi sai:
 Ở dạng toán này chúng ta chỉ áp dụng công thức nhưng nhiều khi nhớ sai
công thức dẫn đến sai đáng tiếc
 Vị trí của điểm M là màu đỏ, vị trí của VTCP là màu xanh, không nhầm
lẫn hai vị trí này.
 Một đường thẳng có vô số VTCP, các VTCP này cùng phương với nhau.

Câu 17. Cho phư ng trình 3.25x  2.5x 1  7  0 v{ c|c ph|t biểu sau
(1) x  0 { nghiệm duy nhất của phư ng trình
2 Phư ng trình có nghiệm dư ng
Cả 2 nghiệm của phư ng trình đều nhỏ h n
3
4 Phư ng trình trên có tổng 2 nghiệm {  log5   .
7
Số ph|t biểu đúng {
C. 3
B. 2
Hướng dẫn giải.
Phư ng trình  3.25x  10.5x  7  0 . Đặt t  5x  t  0
A. 1



D. 4

Page.7



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

t 1
Phư ng trình có dạng : 3t  10t  7  0   7
t 
 3
x
* Với t  1  5  1  x  0
7
7
7
* Với t   5x   x  log5  
3
3
3
2


 7 
Vậy phư ng trình có tập nghiệm : S  0;log 5   
 3 

(1). sai
7
2 . đúng vì log5    0
3
đúng

1
7
7
3
3
4 đúng vì log5    0  log5    log5     log5  
3
3
7
 
 
 
7
→ Đáp án C

Lỗi sai
 Có bạn không nhìn được tổng hai nghiệm là
 Nên không khẳng định được ( 4) đúng.
Câu 18.Trong mat phang phưc h nh ben so phưc z  2  3i đư c bieu dien b i điem
A. Điem
B. Điem
C. Điem C
D. Điem D

y

C

3


B

2
-3

2
O

-2

3

x

1
-2

D

Hướng dẫn giải.
Với mỗi số phức z  a  bi thì

A
điểm biểu diễn số phức đó trên hệ tọa độ Oxy { M  a;b . Áp

dụng ta sẽ tìm được đ|p |n.
→ Đáp án C
Câu 19. Cho hình ăng trụ đứng
CD. ’ ’C’D’ biết A'B  3a.
A. V 


4 5 3
a .
3

CD. ’ ’C’D’ có đ|y { hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích khối ăng trụ

B. V  4 5a3 .

C. V  2 5a3 .

D. V  12a3 .

Hướng dẫn giải



Page.8


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018
Trong tam gi|c

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Diện tích hình vuông

C'

D'


’ có AA'  A'B2  AB2  5a.
CD { SABCD  AB2  4a2 .

Khi đó thể tích khối ăng trụ

B'

A'

CD. ’ ’C’D’ {

C

D

VABCD.A'B'C'D'  AA'.SABCD  4 5a3 .

→ Đáp án B
A

Câu 20. Tìm nguyên h{m của h{m số f  x  
dx

1
.
5x  2

1


A.

 5x  2  5 ln 5x  2  C.

C.

 5x  2  5ln 5x  2  C.

B

dx

dx

1

B.

 5x  2   2 ln 5x  2  C.

D.

 5x  2  ln 5x  2  C.

dx

Hướng dẫn giải
Ta có

dx


1 d 5x  2 1
 ln 5x  2  C.
5x  2
5

 5x  2  5 

→ Đáp án A
Câu 21 . Gi| trị của m để phư ng trình
B. m  1

A. m < 0

sinx  m
 0 có nghiệm {
cosx
C. m  1;1

D. m   1;1

Hướng dẫn giải
Ta có

cosx  0  sinx  1
sinx  m
0 
1
cosx
sinx  m  0


có nghiệm khi m   1;1 → Đáp án D

Lỗi sai
Có bạn không để ý đến điều kiện

nên chọn đáp án C

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1;0;1 , B 1;2; 1 , C  1;2;3 v{ I {
t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi|c ABC. Tính b|n kính R mặt cầu  S  có t}m I v{ tiếp xúc với mặt
phẳng Oxz  .
A. R  4

Phư ng trình  ABC :2x  y  z  1  0

Gọi I  x;y;z  IA  IB  IC  x  y  z  1  0,y  z  3  0
Từ

D. R  2

B. R  3
C. R  5
Hướng dẫn giải

2  I 0;2;1 . Mat phang 0xz  a y  0

1 ; I ABC  2x  y  z  1  0 2

|n kính mặt cầu { R  d  I; Oxz    2 → Đáp án D


Chú ý:
 Học sinh cần nhớ rõ một số mặt phẳng đặc biệt:
 Mặt phẳng
là:

 Mặt phẳng

là:

 Mặt phẳng

là:



Page.9


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

2
2n1
2n
Câu 23. iểu thức C02n  C12n  C2n
bằng số n{o sau đ}y
 ...C2n
 C2n


B. 2n1

A. 2n

D. 22n1

C. 22n
Hướng dẫn giải

1 2n 1
2n
ét khai triển (1  x)2n  C02n  C12n x  C22n x2  ...C2n
 C2n
2n x
2n x
1
Chọn x = ta có 22n  C02n  C12n  C22n  ...C2n
 C2n
2n
2n c ọn đáp án C

Câu 24. Cho hình chóp S.

C có đ|y

C { tam gi|c vuông c}n tại

AC  a 2 v{ SA   ABC  . iết

SA  a 3. Tính góc giữa  SBC  v{  ABC  .

A. 600

B. 300

C. 900
Hướng dẫn giải

D. 450

C { giao tuyến của  SBC  v{  ABC 



BC  SA
Em có 
 BC  SAB  BC  SB
BC  AB
Lại có AB  BC tại



S



 SBC ,  ABC  SB, AB  SBA

ABC vuông c}n tại

 BA  BC 


ét SAB vuông tại

tanSBA 

SA
AB





a 3
a

a 3
a 2
2

a

A

a 2

C



B


 3  SBA  600



  SBC  ,  ABC   600
Vậy

SBC ,  ABC  60

0

 Đáp án A
Câu 25. Cho h{m số y  f  x  iên tục trên 0;  thỏa m~n

x

 f  t  dt  2xln  x  1 . Tính f 2 .
0

A. f 2  8ln5 

32
5

B. f 2  2ln5 

8
5


C. f 2  8ln5 

16
5

D. f 2  2ln5 

4
5

Hướng dẫn giải
Em có f  x   F'  x  .
x

Em có

 f  t  dt  F  t 
0

x
0

F

Đạo h{m hai vế em được:

f

 x 2


 x   F 0
1

2 x

F'

F

 x   F0  2xln(x 1)

 x   2ln(x 1)  x2x 1

2x 

x  2ln(x  1) 
x  1 


Cho x  4 em được f 2  8ln5 

32
5

 Đáp án A



Page.10



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

C ú ý áp dụng công t ức
* Nếu àm số
có đạo àm tại điểm x0 và àm số
t ì àm số ợp

có đạo àm tại điểm

có đạo àm tại điểm x0 và

* Nếu giả t iết trong p ần * trên được t ỏa mãn đối với mọi điểm x t uộc J t ì àm số ợp
có đạo àm trên trên J, và

u1  15

Câu 26 .Cho d~y số x|c định bởi u2  9
u  u  u
n
n 1
 n 2

Số hạng thứ 6 của d~y số {
A. 0
B. 6

C. 3

Hướng dẫn giải

D.9

Ta có u3  u1  u2  6

u4  u2  u3  3
u5  u3  u4  3
u6  u4  u5  0
→ Đáp án A
Câu 27.Cho F  x    x  1 ex { một nguyên h{m của h{m số f  x  e2x . Tìm nguyên h{m của h{m số

f   x  e2x .
2 x x
e  C.
2

A.  f   x  e x dx   4  2x  ex  C.

B.  f   x  e x dx 

C.  f   x  e x dx  2  x  ex  C.

D.  f   x  e x dx   x  2 ex  C.
Hướng dẫn giải

F  x    x  1 e { một nguyên h{m của h{m số f  x  e2x  F  x   f  x  e2x
x

x


x.e
  x  1 ex   f  x  e2x  xex  f  x  .e2x  f  x   2x  xe x
e






Ta có f   x   x.e x  e x  x.e x .e2x  1  x  e x .e2x  1  x  ex   f   x  e2x dx  1  x  exdx



 



u  1  x
du  1dx

Đặt 
x
x
dv  e dx v  e
Khi đó |p dụng công thức nguyên h{m từng phần  udv  uv   vdu ta có

 f xe

2x






dx  1  x  exdx  1  x  ex   ex dx  1  x  ex   exdx

 1  x  ex  exdx  C  2  x  ex  C

→ Đáp án C
Câu 28. C|c gi| trị của tham số m để h{m số y  mx3  3mx2  3x  2 nghịch biến trên  ;   v{ đồ
thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh {
A. 1  m  0.
B. 1  m  0.
C. 1  m  0.
Hướng dẫn giải



D. 1  m  0.

Page.11


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

C ú ý Đồ thị h{m số không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh tức đồ thị có hệ số góc
k  y'  x   0 hay phư ng trình y '  x   0 vô nghiệm.


Quan s|t đ|p |n em thử
 TH1: Với m = 0  y  3x  2;y'  3  0 x

 H{m số nghịch biến trên  ;    m = 0 thỏa m~n yêu cầu đề b{i.
 TH2: Với m  0 :

m  0
Để h{m số đ~ cho nghịch biến trên  ;    y'  0 x   
2

 '   3m   3.m.  3  0

m  0
m  0
 2

 1  m  0 1
9m  9m  0 m  1
Mặt kh|c để đồ thị h{m số đ~ cho không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh thì hệ số góc

k  y'  x0   0 với mọi x 0 tức { phư ng trình y’ = 0 vô nghiệm.
m  0
  '  9m2  9m  0  
2 . Từ 1 , 2 suy ra 1  m  0.
m  1
Kết hợp 2 trường hợp trên  1  m  0.
 Đáp án D

z

{ số thuần ảo
z4
C. 1.
D. 2.
Hướng dẫn giải

Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa m~n |z – i| = 5 v{
A. 0.

B. Vô số.

Gọi z = a + bi. Có |z – 3i| = 5  a2   b  3  25 1
2

z
 a  bi  a  4  bi   a a  4  b2  a  4  bi  abi  a ≠ 4; b ≠ 0
a  bi
=

2
2
z  4 a  4  bi
 a  4  b2
 a  4  b2
Để

z
{ số thuần ảo thì a  a  4  b2 =0 2
z4


 a  4

 b  0
2
2


a   b  3  25
  a  16
Từ 1 2 có hệ 
2


  13
a  a  4   b  0

24
 b 
13
 

Loại trường hợp a = 4; b = 0 vì sẽ {m cho

z
không tồn tại.
z4

 Đáp án C
Câu 30. Cho hình chóp S. CD có đ|y CD { hình bình h{nh v{ có thể tích bằng . Trên cạnh SC ấy
điểm E sao cho SE  2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SE D.

1
1
1
2
A. V  .
B. V  .
C. V  .
D. V  .
12
3
6
3
Hướng dẫn giải
1
Em thấy VS.BCD  VS.ABCD , do hai hình chóp n{y chung
2
chiều cao v{ có diện tích đ|y CD gấp đôi diện tích đ|y CD.



Page.12


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH
S

Mặt kh|c |p dụng công thức tỉ số thể tích trong hình chóp
tam gi|c em có

VS.BED SE 2
2
2 1
1
1

  VS.BED  VS.BCD  . VS.ABCD  .1  .
VS.BCD SC 3
3
3 2
3
3

E
A

 Đáp án A

D

B

C

1
Câu 31. Cho h{m số y  x3  2x2  3x  1 1 . Tiếp tuyến của đồ thị h{m số 1  có hệ số góc nhỏ nhất
3
có phư ng trình {

A. y  x 


5
3

B. y  x 

11
11
C. y  x 
3
3
Hướng dẫn giải.

D. y  x  2

1
+ y  x3  2x2  3x  1  y '  x2  4x  3 .
3
2
+ Ta có y'  x2  4x  3  x2  4x  4  1   x  2  1  1 Vậy gi| trị nhỏ nhất của y’ { -1 khi x  2
 y ' 2  0;y 2 

5
.
3

5
11
+ Phư ng trình tiếp tuyến cần tìm { : y    x  2   y  x 
3

3
→ Đáp án B

Chú ý
 Bản chất là tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y’.
 Phương trình tiếp tuyến của
tại
là:
 Suy ra hệ số góc của phương trình tiếp tuyến là

.

 Mẹo : giá trị xo là nghiệm của phương trình y’’ = 0 (với
hàm bậc ba)

Câu 32. Cho tứ diện

CD có

C { tam gi|c đều

DC { tam gi|c vuông c}n tại D v{ nằm trong mặt

phẳng vuông góc với  ABC  , cạnh D tạo với mặt phẳng
diện

CD biết AD  a .

A. V 


a3 3
.
24

B. V=

a3 3
.
3

CD một góc 600. Tính theo a thể tích tứ

a3 3
.
6
Hướng dẫn giải

C. V 

D. V 

a3 3
.
12

Gọi M { trung điểm của C
 ABC    DBC 


 ABC    DBC   BC  DM   ABC 



DM  BC
 DM { chiều cao của tứ diện



 



Mặt kh|c AD,  BCD  AD,DM  ADM  600
ét tam gi|c D M vuông tại M có



Page.13


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

DM
1
a
 DM  cos600 .DA  .a 
2
2
DA


cos600 

Vì tam gi|c D C vuông c}n tại D  MDC  450
ét tam gi|c MDC vuông tại M có
MC
a a
tan450 
 MC  tan450.MD  1.   BC  2MC  a
2 2
MD
C đều cạnh a  AM 

Tam gi|c

Diện tích tam gi|c

D
60o
a

a 3
2

1
1 a 3
a2 3
C { SABC  AM.BC  .
.a 
2

2 2
4

A

C
M

1
1 a a 2 3 a3 3
Thể tích tứ diện { VABCD  DM.SABC  . .

3
3 2 4
24
 Đáp án A

B

Câu 33. Để tăng chất ượng c sở cho việc dạy học ở webside DOD IHO.COM cua m nh nam hoc 20 7
co Nguyen Thi Lanh đa am h p đong vay von v i ngan hang v i so tien 200 trieu đong v i ai suat
9%/năm. Cô Lanh muốn ho{n nợ ại cho ng}n h{ng theo c|ch Sau đúng một th|ng kể từ ng{y Cô Lanh
vay vốn Cô Lanh bắt đầu ho{n nợ hai ần ho{n nợ iên tiếp c|ch nhau đúng một th|ng số tiền ho{n nợ
mỗi th|ng { như nhau v{ trả hết tiền nợ sau đúng th|ng kể từ ng{y vay. Hỏi theo c|ch đó số tiền m
mỗi ần Cô Lanh phải trả cho ng}n h{ng trong mỗi ần ho{n nợ { bao nhiêu iết rằng ~i suất ng}n
h{ng không thay đổi trong thời gian Cô Lanh ho{n nợ.

3 1,0075
A. .
triệu đồng

2 1,00753  1

B.

2 1,0075
.
triệu đồng
3 1,00753  1

D.

3

C.

200. 1,0075

3

3

5

200. 1,09 

triệu đồng

3

1,09


3

triệu đồng

1

Hướng dẫn giải.
+ L~i suất 9%/năm = 0 75%/th|ng
+ Sau th|ng Cô Lanh còn nợ số tiền { 200  200.

0,75
 m  200 1  0,0075  m
100

+ Sau th|ng 2 Cô Lanh còn nợ số tiền { 200 1  0,0075  m   200 1  0,0075  m 
ÂY DỰNG CÔNG THỨC HÃY KIÊN NHẪN EM NHÉ )
 Số tiền vay M
 L~i suất r%/th|ng
 Tiền trả h{ng th|ng m
 Thời gian trả hết nợ

0,75
m
100

còn nợ { M  M.r%  m  M 1  r%  m

 Sau th|ng


 Sau th|ng 2 còn nợ {
 Sau th|ng

còn nợ {

M 1  r%  m   M 1  r%  m  r%  m  M 1  r%  m  1  r%  m
 M 1  r%  m 1  r%  1
2





M 1  r%  m 1  r%  1  M 1  r%   m 1  r%  1 .r%  m
2



2



 M 1  r%  m 1  r%  1 1  r%   m
2

 M 1  r%  1  r%1  r%  1  1 m
3




Page.14


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Đến th|ng thứ trả hết nợ nên M 1  r%  1  r%1  r%  1  1 m  0
3

M 1  r% 

M 1  r% 

3

m

1  r% 1  r%  1   1



2

3



1  r% 2  1  r%  1   r%



3

.r%  1  r%  .r%  1  r%   1

M 1  r%  .r%



M 1  r%  .r%

3

2

3

1  r%  1  r%  1

M 1  r%  .r%

1  r%

M 1  r%  .r%

3



1  r%[ 1  r% .r%  1  r%]  1


M 1  r%  .r%
3



M.r%. 1  r% 

3

2
2
1  r%[  r%  2r%  1]  1 1  r%( r%  1)  1
3
M.r%. 1  r%
Vậy m 
3
1  r%  1



1  r% 

3

1

Áp dụng công thức tính ~i suất trả trong h{ng th|ng theo định kỳ vay M đồng với ~i suất
r%/th|ng hỏi phải trả bao nhiêu h{ng th|ng để sau n th|ng thì trả hết nợ trả tiền định kỳ v{o
cuối th|ng

n
M.r. 1  r 
Ta có công thức tính như sau : m 
n
1  r   1

3 1,0075
Suy ra số tiền Cô Lanh phải trả h{ng th|ng : .
triệu đồng
2 1,00753  1
3

→ Đáp án A

EM HÃY LÀM ĐI LÀM LẠI 10 LẦN ĐỂ HIỂU VÀ NHỚ CÔNG THỨC NHÉ!

Câu 34. Cho h{m số y  x2  ln 2x  1 . Khẳng định n{o sau đ}y đúng
 1

A. H{m số đồng biến trên   ;   .
 2

1

B. H{m số đồng biến trên  ; 1 v{  ;   .
2


 1


C. H{m số nghịch biến trên   ;   .
 2

1

 1 1
D. H{m số đồng biến trên  ;   v{ nghịch biến trên   ;  .
2

 2 2
Hướng dẫn giải
 1

Tập x|c định D    ;  
 2


Em có y'  2x 

2
4x2  2x  2

2x  1
2x  1

 x  1  KTM 
4x2  2x  2
2
 0  4x  2x  2  0   1
Giải y'  0 

x 
2x  1
 TM 
 2
Bảng xét dấu của y ' :
–1





1
2



1

+

x

2

Page.15


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH


Từ bảng xét dấu của y ' em có
1

 1 1
H{m số đồng biến trên khoảng  ;   v{ nghịch biến trên   ; 
2

 2 2

 Đáp án D

Có bạn không để ý đến tập xác định của hàm ln là 2x+ 1> 0 nên chọn B
Câu 35. Trong không gian Oxyz P { mặt phẳng qua điểm M1; 3; –4 v{ song song với mặt phẳng
Oxz. Phư ng trình của mặt phẳng P {
A. x–1=0.
B. z+4=0.
C. y–3=0.
D. x–z=3.
Hướng dẫn giải
P//Oxz nên mặt phẳng P nhận ⃗  0;1;0 { một VTPT.
Phư ng trình mặt phẳng P { 0x–1 +y–3+0z+4=0  y–3=0
→ Đáp án C
Phương pháp giải nhanh:
POxz nên phư ng trình mặt phẳng P có dạng y–y0=0 trong đó y0 { tung độ điểm đi qua 
Chọn C.
Câu 36. Gọi S { diện tích hình phẳng giới hạn bởi c|c đường y  x3 , y  2  x v{ y  0. Mệnh đề n{o sau
đ}y { đúng
1


2

2

A. S   x3dx    x  2 dx.
0

 x

B. S 

3



 x  2 dx .

0

1

1

1

1
C. S    x3dx.
2 0

D. S   x3  2  x  dx.

0

Hướng dẫn giải
Diện tích hình phẳng được thể hiện ở hình bên.
ét c|c phư ng trình ho{nh độ giao điểm
 x3  2  x  x  1

y

 x 0 x 0
3

y = x3

y=2-x

 2 x  0  x  2
Diện tích hình phẳng cần tìm {

x

 x2
2 1 1
S   x3dx   2  x  dx   x3dx  
 2x     x3dx.
 2
1 2 0
0
1
0

1

2

1

1

2

 Đáp án C

Câu 37. Cho tứ diện

CD có

= a 3 v{

vuông góc với mặt phẳng  BCD . iết

CD { tam gi|c

đều có cạnh bằng a. Tính góc giữa D v{  ABC  .
A. 25,390 .

B. 25039'.

C. 45039'

D. 30030' .


Hướng dẫn giải



Page.16


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH

Em có BCD đều

A

Gọi M { trung điểm của C  BC  DM
M{ AB   BCD  AB  DM

 DM   ABC  tại M

a 3

 M { hình chiếu vuông góc của D trên  ABC 

 M { hình chiếu vuông góc của D trên  ABC 






 AD,  ABC   AD, AM  MAD

M

 AM  AB2  BM2  3a2 

a2
4



BCD đều có cạnh bằng a  DM 

D
a

a
C

1
a
có AB  a 3,BM  BC 
2
2

ét ABM vuông tại

a


B

a 13
2
a 3
2

ét ADM vuông tại M có

a 3
tanMAD 

MD
AM



2  3  MAD  25039'
a 13
13

2
Vậy

 AD,  ABC  25 39'
0

 Đáp án B

Câu 38. Tất cả c|c gi| trị của tham số m để h{m số y 


0;  {
A. m  4;1 .

1
x|c định trên khoảng
mlog x  4log3 x  m  3
2
3

C. m  ; 4  1;   .

B. m 1;   .

D. m  1;   .

Hướng dẫn giải


x  0
Điều kiện 
2

mlog3 x  4log3 x  m  3  0
2
H{m số x|c định trên khoảng 0;   mlog3 x  4log3 x  m  3  0, x  0 1

Đặt log3 x  t  1 có dạng mt 2  4t  m  3  0 t 

 2


2
 TH1 :m  0   2   '  2  m  m  3  0 m

m  1
 4  m2  3m  0  
 m   ; 4   1;   .
m  4
3
 TH2 :m  0  2  4t  3  0  t   m  0 không thỏa m~n.
4
 Đáp án C

Câu 39. Tìm gi| trị thực của tham số m để phư ng trình 9x  2.3x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1; x2
thỏa m~n x1 + x2 = -1
1
A. m =
B. m = -3
C. m = 3
D. m = 1
3



Page.17


BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018

CÔ NGUYỄN THỊ LANH


Hướng dẫn giải
x1

x2

Đặt 3  t , 3  t 1 ,3  t 2  t > 0 phư ng trình trở th{nh t 2  6t  m  0 
x

1
1
 3  3x1 .3x2   t 1 .t 2 
3
3
 Với t1, t2 { 2 nghiệm của phư ng trình 
x  x2

Ta có x1  x2  1  3 1

Theo định ý Viét thì t 1 .t 2 =m  m =

1
.
3

 Đáp án A
Câu 40. Cho h{m số y  3 có đồ thị Hình . Đồ thị Hình 2 { của h{m số n{o dưới đ}y.
x

H nh


B. y   3

A. y  3

x

x

H nh 2



x

C. y  3
Hướng dẫn giải
Chung ta can phan biet đo thi ham so y  f  x  ;y  f  x 

D. y   3x

Đo thi ham so y  f  x  th co truc đoi xưng a truc 0y
Ta co y  3x a ham so y  f  x 

 

y   3x

y 3


x

a ham so y  f  x 

a ham so y  f  x 

y   3x a ham so y   f  x 

Chu y đo thi ham chan nhan truc 0y a truc đoi xưng
→ Đáp án C
 Ngo{i ra em cần ưu ý c|ch suy đồ thị Cho h{m số y  f  x  có đồ thị  C 
Loại àm số

y  f  x  C1 
y  f  x  C2 
y  f  x  C3 



Các suy đồ t ị
Lấy đối xứng đồ thị  C  qua trục Ox em được đồ
thị  C1 
Lấy đối xứng đồ thị  C  qua trục Oy em được đồ
thị  C2 
Lấy đối xứng đồ thị  C  qua gốc tọa độ em được
đồ thị  C3 

Page.18



×