TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
MỘT SỐ DẠNG TOÁN TỔNG QUÁT TÍCH PHÂN NGUYÊN HÀM
CHỐNG MÁY TÍNH
A. DẠNG 1:
1. Đề bài:
Cho
Tính
( Trong đó
là các hàm đã cho)
;
2. Kiến thưc cần nắm:
- giá trị tích phân không phụ thuộc cách ký hiệu biến.
=
- cách trình bày tích phân bằng phương pháp đổi biến
- tích chất tích phân
=
=- f(x) là hàm chẵn thì f(-x) = f(x)
- f(x) là hàm lẻ thì f(-x) = -f(x)
3. Phương pháp giải:
Cách 1: sử dụng phương pháp đổi biến
Bước 1:
=
+
Sau đó đổi biến A(x)= u từ đó tính được tích phân dạng
Bước 2: đổi biến B(x)= t kết hợp
tính được ở bước 1
tính được tích phân
từ đó tính được
Cách 2: sử dụng kỹ thuật chọn hàm (áp dụng cho 1 số bài)
4. Bài tập:
Câu 1: cho
tính I=
Lời giải:
xét tích phân I
đặt 2x= u => du=2dx => dx =
Dổi cận : x=0 =>u=0
x=2 =>u=8
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 1
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
I=
=
= .16 =8
Câu 2: cho
tính
Đs :19
Câu 3: cho
tính
Đs : 11
Câu 4 : cho
tính
Đs : 8
Câu 5: cho
tính I=
Lời giải:
Xét tích phân
+ 20 =16
= -4
Xét tích phân I=
e2- 5
=
x2 = u => 2xdx =du => xdx =
Đặt
Dổi cận : x=0 => u=0
x=2 => u=4
+ e2- 5
I=
.(-4) + e2- 5 = e2- 7
=
Câu 6:
=19 tính B=
Lời giải:
Xét tích phân
= 19
+ 14 = 19
=5 (1)
Xét tích phân
Đặt: 5 - 3x = u => -3dx = du => dx = - du
Dổi cận : x=0 => u=5
x=2 => u = -1
(1)
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
=5
= -15
ĐT: 096.569.2690
Page 2
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Xét tích phân B=
=
=
=
Xét tích phân
Đặt 6x -7 =u => 6dx = du => dx= du
Dổi cận : x=1 => u= -1
x= 2 => u= 5
B=
+ = .(-15) + = 2
Câu 7: cho
=8 tính
Câu 8: cho
=12 tính
Câu 9:
tính
Câu 10:
tính
Câu 11: cho F(x) là nguyên hàm của hàm số y=x2cos2x
cos22x)dx
giá trị của tích phân I=
A: 4(F(1)- F(0)) B: 4(F(2)- F(0))
C: 8(F(1)- F(0)) D: 8(F(2)- F(0))
Câu 12: cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thảo mãn
f(x)=6x2 .f(x3)-
. tính
A.2
B.4
C.-1
Câu 13. cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3] và
Giá trị của tích phân:
A.6
D.6
;
.
là:
B.3
C.4
D.5
B. DẠNG 2:
ÁP DỤNG TÍNH CHẤT
1. Đề bài : Tính 1 giá trị tích phân còn lại khi biết 2 giá trị tích phân.
2. Dấu hiệu nhận biết:
-
Biết 2 giá trị tích phân tính giá trị tích phân thứ 3
-
Các cận liên tiếp nhau (mức độ cơ bản)
-
Biểu thức dưới dấu tích phân là giống nhau đều là hàm f
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 3
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
-
Đối với bài khó đề bài để ở mức độ khó nhận dạng hơn như: các cận không liên tiếp
nhau, biểu thức dưới dấu tích phân không giống nhau. khi đó ta nhận dạng dựa trên
biết 2 tích phân tính giá trị tích phân thứ 3và có cùng biểu thức hàm f dưới dấu tích
phân. với dạng này ta kết hợp với dạng 1 để xử lý và đưa được về có đầy đủ các dấu
hiệu như trên .
3. Kiến thức bổ trợ
-
Các tính chất ở dạng 1.
-
Khi làm thường kết hợp dạng 1 để xử lý
4. Phương pháp giải
-
Bước 1: biến đổi kết hợp dạng 1 đưa về đầy đủ các dấu hiệu bên trên
-
Bước 2: áp dụng công thức
5. Bài tập
Câu 1: Cho
tính
;
Câu 2: ( Đề thi thử SGDĐT Hà Nội 2017)
cho hàm f(x) là hàm số chẵn , có đạo hàm trên [-6;6] . biết rằng
tính
;
Lời giải:
Do f(x) là hàm chẵn => f(-2x) =f(2x)
tích phân
Đặt :
=
2x = u => 2dx= du => dx = du
Dổi cận : x=1 => u= 2
x=3 => u= 6
I=
hay
Mà I=3 =>
=3 =>
Ta có
=6
=
= 8 + 6= 14
Dáp số : 14
Câu 3 : Cho hàm f(x) là hàm số chẵn , có đạo hàm trên [-6;6] . biết rằng
tính
;
Câu 4 : Cho
Câu 5: Cho
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
; tính
;
ĐT: 096.569.2690
Page 4
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
tính
câu 6: Cho
;
tính
câu 7: Cho
tính
;
câu 8: Cho
;
tính
SỬ DỤNG CÔNG THỨC TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
C. DẠNG 3:
Hay
-
1. Dấu hiệu nhận biết
và
Cho
Hay cho
Đặc biệt:
nếu V’(x) = hằng số
Cho
tính
tính
và
tính
. Khi đó đề bài chỉ có dạng :
(Thiếu đi 1 tích phân so với đề tổng quát)
Chú ý:
-ta dễ nhận thấy sẽ sử dụng tích phân từng phần để làm . Nhưng trong đề mức độ nhận
dạng sẽ khó đòi hỏi ta phải quan sát, cần lưu ý :
+ sẽ có 1 hàm chưa xác định
+ trong 2 tích phân xuất hiện sẽ thấy xuất hiện kí hiệu đạo hàm hoặc một biểu thức trong
tích phân này đạo hàm ra sẽ chưá 1 biểu thức nằm trong tích phân kia.
2. Phương pháp giải:
-
Lựa chọn khéo léo U và dV . sử dụng phương pháp tích phân từng phần
-
Ghi nhớ dV=V’.dx hay V’.dx= dV (để dễ lựa chọn dV )
3. Bài tập:
Câu 1: cho hàm số thỏa mãn
=8 và f(e+1)=9. Tính tích phân
I=
A:-1
B: 1
C.17
D: 7
Lời giải
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 5
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Ta có
=
=
= lnx. f(x+1)
=9–I
= f(e+1) 8= 9- I => I =1
-
chọn B
Câu 2: cho hàm số f(x) xác định và luôn nhận giá trị dương trên R thỏa mãn
10 và f(1)=4. Tính I=
A:-1
B: -2
C.-
D: 3
Lời giải:
Đặt :
= (x+1).
4.
-
-2I
− 2 I => I = 3
chọn D
Câu 3: cho f(x) là hàm số lẻ và thỏa mãn f(1) =2017. Tính I=
A:2017
B: 2018
C.4034
D: 4035
Câu 4: cho hàm số f(x) có nguyên hàm là F(x) trên đoạn [1;2]. Biết 4 F(2) - F(1) =2 và
. Tính I=
A:-3
B: 2
C.-4
D: 10
Câu 5: cho hàm số f(x) và g(x) liên tục có đạo hàm trên R và thỏa mãn f ’(0).f ’(2) ≠0 và
g(x).f ’(x)=x(x-2).ex. tính giá trị tích phân I=
A:-4
B: e-2
C.4
Câu 6: cho hàm số y=f(x) liên tục [0;1] và thỏa mãn
D: -8
10 và
2f(1) –f(0)=2. Tính
Câu 7. Cho F(x)=(x+1)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x).e3x . Tìm một nguyên hàm
của hàm số f ’(x).e3x
A. (6-3x)ex +C
B. (-6x-3)ex +C
C. (-2x-1)ex +C
D. (6+3x)ex +C
Câu 8. Cho hai hàm số f(x) va g(x) có đạo hàm trên [1 ;4] và thỏa mãn hệ thức
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 6
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
. Tính I=
A. 8ln2
CHÚ Ý:
B.3ln2
C.6ln2
D. B.4ln2
DẠNG 1+2+3 CÓ THỂ KẾT HỢP KỸ THUẬT CHỌN HÀM
D. DẠNG 4 : SỬ DỤNG KẾT QUẢ DẤU “=” XẢY RA CỦA TÍNH CHẤT
1. Tính chất:
nếu G(x) là 1 hàm liên tục và G(x)
dấu “=” xảy ra (hay
trên [a;b]
khi G(x)=0
2. Dấu hiệu nhận biết :
tính
với f(x) được tìm từ dấu “=” xảy ra của tính chất trên . trong đó f(x)
(bị ẩn đi ,phải chỉ ra) và
sẽ nằm trong
-
chú ý :
thường gặp dạng =[Q(x)]2
+ hàm
(bình phương của 1 hàm) . hay
2
gặp dạng (a ± b)
đề bài thường xuất hiện yếu tố bình phương ( dấu hiệu nhận dạng)
+ có thể kết hợp dạng 3 .dùng tích phân từng phần để chỉ ra được hàm
3. Định hướng cách giải:
Kết hợp dạng 3 nếu cần và yếu tố có bình phương của đề bài để chỉ ra được hàm
và tính được
Từ đó =>
=0 => hàm f(x)
Từ đó tính được
4. Bài tập.
Câu 1: cho
.
=-7/6
Tính
Câu 2: cho hàm f(x)
0 liên tục trên [0;1] . biết
=6
=-3 tính
Câu 3: cho
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
;
=-7/6. Biết f(1)=2
ĐT: 096.569.2690
Page 7
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Tính
Câu 4: cho
;
=-7/6. Biết f(1)=2
Tính
Câu 5: (đề MH BGD 2018)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f(1)=0 ;
=7 và
. Tính
A. .
B.1
C. . .
D.4
Lời giải:
Đặt
=>
(do f(1)=0)
= -3.
Ta có:
= -3.
=7 ;
=-1
= -14 ;
+
=
=0
=0
Mà
nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
-
Do f(1)=0 => C= =>
+ =
=
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
=
ĐT: 096.569.2690
Page 8
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 9
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 10
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Câu 13: cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên [4;8] và f(x) ≠0 với mọi x [4;8].
=1 và f(4)=
Biết rằng
; f(8)= . tính f(6)
B.
A.
C.
D.
Lời giải:
Xét tích phân I=
Ta có :
dx
I=
+
= 1- J +1 =2 –J (với J =
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
)
ĐT: 096.569.2690
Page 11
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Xét J =
Đặt . đặt f(x)=u => du=f ’(x)dx
J=
=
=
=4-2=2
I=2-2=0 mà
=>
Dấu = xảy ra khi
f(x) =
vì f(4)=
=> f(6) =
= =>
=
dx
=> c = -6
chọn đáp án C.
Bình luận : bài toán này tương đối khó vì nó theo chủ ý của người ra đề. Ở đây đòi hỏi
chúng ta phải phán đoán. Thứ nhất là việc nhận dạng thì nó đã xuất hiện những đặc
điểm trong phần dấu hiệu nhận biết. Vấn đề chúng ta cần phán đoán ở đây chính là vai
trò của b trong dạng (a-b)2 đóng vai trò là một hằng số. Phán đoán này là dựa trên kinh
nghiệm và nhạy bén của người làm chứ không có phương pháp cụ thể. Từ đó với các dữ
liệu bài cho ta tính toán được hằng số đó là ½.
MỘT SỐ BÀI TOÁN KẾT HỢP CÁC DẠNG.
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 12
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 13
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
E. DẠNG 5: SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐẠO HÀM VÀ LẤY NGUYÊN HÀM TÌM
f(x)
Kiến thức cơ bản :
=> F’(x) =f(x)
-
F(x)=
-
Vi phân hàm số: d(f(x)) = f ’(x)dx
Dấu hiệu nhận biết :
-
Khi xuất hiên
thì đạo hàm
-
Khi xuất hiện phương trình : f’(x).H(f(x)) =0 thì khi đó lấy nguyên hàm 2 vế. Để dễ
làm có thể tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến: u=f(x)
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 14
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 15
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 16
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 17
TRUNG TÂM LUYỆN THI THÀNH ĐẠT - ĐC số 38, ngõ 107/33 Lĩnh Nam-Hoàng Mai
Hiện vẫn còn một số dạng toán tổng quát nữa mình chưa kịp tổng hợp. Các em và bạn
bè đọc tài liệu nếu thấy bổ ích thì chia sẻ giúp mình. Mình sẽ viết nốt những dạng còn
lại mà tự bản thân mình rút ra được và chia sẻ đến mọi người.
Biên soạn: Lương Hữu Tiến
ĐT: 096.569.2690
Page 18