Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Giáo án lớp 1 năm học 2018 2019 tuần (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.78 KB, 47 trang )

Thứ
Tiết

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT

:5
: Âm s - r

BÀI

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được s, r, sẻ, rễ và các tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và
chữ ghi âm s, r trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. GD ý thức bảo vệ môi
trường : giữ môi trường sống trong lành cho các loài sinh vật.

B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (su su, chữ số, rổ rá,
củ hành)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : x, ch, xe,


chó, xa, xỏ, cha, chè, chú
- Đọc câu ứng dụng :xe ô tô
chở cá về thò xã
- Viết bảng con : xe ô tô, cha
mẹ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
- Đưa củ hành. Gv chỉ vào rễ
của củ hành
+ Đây là bộ phận gì?
+ Trong tiếng “sẻ” và“rễ” âm
và dấu thanh nào đã học rồi?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các
chữ và âm mới còn lại: s, r 
ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ
ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng
a.Nhận diện chữ

m s
- GV viết bảng “s”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi
âm s
- Yêu cầu HS nhận diện âm s
trong bộ thực hành
b.Phát âm và đánh vần

tiếng
- Phát âm mẫu : sờ
- m gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc

-

Hs viết bảng con

-

Quan sát
Hs quan sát
Đàm thoại
Sẻ
Hs quan sát
rễ

m e, ê, dấu hỏi,
dấu ngã

-

Hs nhắc lại

-

Thực hành

Quan sát
Đàm thoại
Hs quan sát
Nét xiên phải, nét
thắt, nét cong hở trái Thực hành
Hs tìm  giơ lên

Cá nhân, bàn, dãy, Đàm thoại
đồng thanh
- s
- thêm âm e, dấu hỏi
-

- s đứng trước, e đứng Thực hành
sau, dấu hỏi đặt trên
âm e


+ Có âm s, muốn có tiếng

“sẻ” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “sẻ”
-

-

Đánh vần : sờ – e – se – hỏi - sẻ

Thay âm và dấu thanh để
được tiếng mới.
- Đọc : sờ
sờ – e – se – hỏi - sẻ
sẻ
c.Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết: s, sẻ
 s : Đặt bút ở ngay đường kẻ
thứ nhất cô viết nét xiên phải,
lia bút viết nét thắt và nét cong
hở trái.
 sẻ :Đặt bút ở ngay đường kẻ
thứ 1 viết con chữ s, rê bút viết
con chữ e, lia bút viết dấu hỏi
trên con chữ e.
- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm
kết thúc
 Nhận xét, sửa sai

m r : qui trình tương tự
- Cấu tạo chữ ghi âm r


Cá nhân, ĐT đánh
vần
Hs ghép tiếng “sẻ”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, Trực quan
lớp đọc

-

-

-

Hs quan sát và nêu lại
Thực hành
cách viết

Đàm thoại
-

HS viết trên không,
lên bàn
Hs viết bảng con

Thực hành

- Nét xiên phải, nét
thắt, nét móc ngược
- Giống : nét xiên phải,

nét thắt
Khác : s có nét cong Trò chơi
hở trái, r có nét móc Thực hành
ngược
Trực quan
- Cá nhân, ĐT

So sánh chữ ghi âm s với r

Phát âm và đánh vần : rờ
rơ ø- ê – rê –
ngã- rễ
rễ
- Viết : r, rễ
- Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : su su
rổ rá
chữ số
cá rô
- Giải nghóa từ ( bằng vật thật,
tranh ảnh …)
 GDTT : Phải ăn đầy đủ các
loại thức ăn (rau cải, cá, ..)
- Tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái nấm”

Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những cây nấm mang tiếng chứa

Thực hành

-

Viết bảng con

-

Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo Trò chơi
thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu

-

Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

-

- Hs đọc


âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội

nào hái được nhiều nấm, đúng
thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm
vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết
:6
BÀI
:
Âm s - r
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé tô cho rõ chữ và số”.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “rổ rá”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : GD KNS : Kính trọng những người làm ra những vật
dụng dùng trong sinh hoạt hằng ngày như : rổ rá.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, vật thật (rổ rá)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : s, r, sẻ,
rễ và các tiếng từ ứng
dụng.
- Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết âm và chữ ghi
âm s, r
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng : sẻ, rễ
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu câu “bé tô cho rõ
chữ và số”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa âm

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG

PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
- Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ bé tô chữ
và số
- Bé tô cho rõ chữ và
Thực hành
số
- Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh

-

-

Hs nêu


vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: s, r, sẻ, rễ
Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Đưa mẫu vật (rổ, rá)
+ Gọi tên những vật này?
 Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+ Rổ được dùng để làm gì?
+ Rá thường dùng để làm gì?
+ Rổ, rá khác nhau như thế
nào?

+ Rổ rá thường được đan
bằng gì?
Ngoài ra, rổ rá còn được làm
bằng gì?
+ Quê em có ai đan rổ rá
không?
- Giáo dục tư tưởng :Cách giữ
gìn rổ rá để dùng được lâu. Kính
trọng những người làm ra những
vật dụng dùng trong sinh hoạt
hằng ngày như : rổ rá.
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Truyền thư
 Luật chơi : Trong thư có 1 số
tiếng, từ đã học, từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “k, kh”

Hs phân tích

Đàm thoại
Hs quan sát và nêu
Thực hành
cách viết
Hs nêu

Hs viết vở

-

-

Trực quan

Hs quan sát
Rổ, rá
Rổ rá
đựng rau, củ, quả
vo gạo
mặt đan thưa hay khít
tre
nhựa, nhôm
HS luyện nói tự nhiên
theo gợi ý của giáo
viên

Quan sát
Đàm thoại
Thực
hành giao
tiếp

Trò chơi

- HS tham gia theo nhóm.
Hát hết bài hát, thư

đến bạn nào thì bạn đó
đại diện nhóm lên ghép
cụm từ, câu.

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ
Tiết

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
:7
BÀI
: Âm k - kh

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc, viết được k, kh, kẻ, khế và các tiếng từ ứng
dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và
chữ ghi âm k, kh trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (khế)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : s, r, sẻ,
rễ, si mê, chữ số, cá rô,
rề rà
- Đọc câu ứng dụng : “bé tô
cho rõ chữ và số”
- Viết bảng con : chữ số, cá

- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát

-

HS đọc và phân tích

Thực hành

-

Cá nhân, ĐT đọc

-

Hs viết bảng con

-

Quan sát
Hs quan sát
Bạn học sinh đang kẻ Đàm thoại


Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
- Đưa quả khế. Đây là quả gì?
- Trong tiếng “kẻ” và“khế” âm
và dấu thanh nào đã học rồi?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các
chữ và âm mới còn lại: k, kh
 ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ

ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng
a.Nhận diện chữ

m k
- GV viết bảng “k”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi
âm k

-

vở
khế
m e, ê, dấu hỏi,
dấu sắc

-

Hs nhắc lại

-

- Yêu cầu HS nhận diện âm k
trong bộ thực hành
b.Phát âm và đánh vần
tiếng
- Phát âm mẫu : ca
- m gì?
+ Có âm k, muốn có tiếng
“kẻ” ta làm thế nào?

+ Phân tích tiếng “kẻ”

Quan sát
Đàm thoại
-

Hs quan sát
Nét khuyết trên, nét Thực hành
thắt, nét móc ngược
Hs tìm  giơ lên
Đàm thoại

Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
- k
- thêm âm e, dấu hỏi
-

Thực hành
- k đứng trước, e đứng
sau, dấu hỏi đặt trên
âm e
- Cá nhân, ĐT đánh
vần
- Đánh vần : ca – e – ke – hỏi - - Hs ghép tiếng “kẻ”
Trực quan
kẻ
- Hs ghép
- Cá nhân, nhóm, tổ,
- Thay âm và dấu thanh để

lớp đọc
được tiếng mới.
- Đọc : ca
ca – e – ke – hỏi - kẻ
kẻ
- Hs quan sát và nêu lại Thực hành
c.Hướng dẫn viết chữ:
cách viết
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết: k, kẻ
Đàm thoại
 k : Đặt bút ở ngay đường kẻ
thứ 2, cô viết nét khuyết trên,
lia bút viết nét thắt và nét
- HS viết trên không,
móc ngược.
lên bàn
 kẻ :Đặt bút ở ngay đường kẻ
thứ 2 viết con chữ k, rê bút viết - Hs viết bảng con
con chữ e, lia bút viết dấu hỏi
Thực hành
trên con chữ e.
- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm - Gồm 2 con chữ : k và h
- Giống : chữ ghi âm k
kết thúc
Khác : kh có thêm Trò chơi
 Nhận xét, sửa sai
Thực hành
chữ ghi âm h


m kh : qui trình tương tự
- Cá nhân, ĐT
- Cấu tạo chữ ghi âm kh
Trực quan
- So sánh chữ ghi âm k với kh
Thực hành


Phát âm và đánh vần :
khờ
- Viết bảng con
khơ ø- ê – khê –
sắc - khế
Trò chơi
khế
- Hs thi đua
- Viết : kh, khế
- Cá nhân, ĐT đọc(theo
- Nhận xét
thứ tự, nhảy cóc)
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Hs nêu
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Hs phân tích
- Đọc : kẽ hở
khe đá
kì cọ
cá kho
- Giải nghóa từ ( bằng vật thật,
tranh ảnh …)

- Hs thi đua theo tổ
- Tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
- Hs đọc
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái
những bông hoa mang tiếng chứa
âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều hoa, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm
vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
-

MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết


:8
BÀI

:

Âm

k - kh

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “chò kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ù ù, vo vo, vù
vù, ro ro, tu tu”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG


PHÁP


I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : k, kh, kẻ,
khế và các tiếng từ ứng
dụng.
- Viết bảng con : k, kh, kẻ,
khế
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết âm và chữ ghi
âm k, kh
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng : kẻ, khế
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu câu “chò kha kẻ vở
cho bé hà và bé lê”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa âm
vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét

3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: k, kh, kẻ, khế

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

2
-

Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại

Hs quan sát
Tranh vẽ chò kẻ vở cho

chò kha kẻ vở cho bé Thực hành
hà và bé lê
Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh

-

Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs quan sát và nêu
Đàm thoại
cách viết

Trực quan

Thực hành
-

Hs nêu

-

Hs viết vở


Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Các vật trong tranh có tiếng -

Quan sát
Đàm thoại

-

kêu như thế nào?
 Đó cũng chính là chủ đề
luyện nói hôm nay
+ Các em có biết các tiếng
kêu khác của các con vật?

Hs quan sát
cối xay, bão, đàn ong,
Thực
đạp xe, còi tàu
ù ù, vo vo, vù vù, ro hành giao
tiếp
ro, tu tu
Hs nhắc lại
chiếp
chiếp,

quác
vi vu
HS chơi

quác

Trò chơi


+ Có tiếng kêu nào khi nghe
người ta rất thích?
- Trò chơi : Bắt chước tiếng kêu
của các con vật
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học, từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Ôn tập”

- HS tham gia theo nhóm.
Hát hết bài hát, thư
đến bạn nào thì bạn đó
đại diện nhóm lên ghép
cụm từ, câu.


Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ
Tiết

ngày
tháng
MÔN : TIẾNG VIỆT
:9
BÀI
: Ôn tập

năm

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng : u, ư, x, ch, s, r, k, kh và các tiếng, từ
ứng dụng.



2/. Kỹ năng : Đọc, viết đúng, nhanh.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD KNS ở phần kể
chuyện : khiêm tốn là tính đáng quý của con người.

B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bảng ôn, thẻ chữ, vật thật ( củ sả,
rổ khế)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : k, kh, kì
cọ, kẽ hở, khe đá, cá khô
- Đọc câu ứng dụng : chò kha
kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Viết bảng con : kẻ vở, cá
khô
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Tuần qua, các em đã được học
những âm nào?
- Gv gắn bảng ôn
 Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập
lại các âm đã học  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Ôn tập
(22’)
 Mục tiêu : Nắm vững các

chữ và âm vừa học
a.
Ôn
các
chữ và âm
- GV chỉ chữ
- Gv đọc âm
- Nhận xét, sửa sai


-

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT

-

Hs viết bảng con


-

u, ư, x, ch, s, r, k, kh

-

n tập

Thực hành

Đàm thoại

Thực hành
Hs đọc âm
Hs chỉ chữ
Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh đọc (theo
thứ tự, nhảy cóc)
Thảo luận
- Hs thảo luận nhóm
ghép và đọc tiếng vừa
b. Ghép chữ thành tiếng
Ghép lần lượt các chữ ở cột ghép
dọc với các chữ ở dòng - Lớp, dãy, cá nhân Thực hành
đọc (theo thứ tự, nhảy
ngang
Quan sát
cóc)
Đọc bảng ôn 1
Đàm thoại

- Hs phân tích
Phân tích tiếng
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Tiếng gì?
Dấu thanh gì?
Ghép các tiếng ở cột dọc
với dấu thanh để có tiếng
mới
Đọc bảng ôn 2
Giải nghóa một số tiếng

-

-

Hs quan sát
Thực hành
Hs nêu
ru, cha
/, \, ?, ~, 
Hs ghép ở bảng cài
và đọc

-

Cá nhân, tổ, lớp đọc
Hs nêu


Trò chơi
Thực hành


Nhận xét
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : xe chỉ
kẻ ô
củ sả
rổ khế
- Phân tích các tiếng có âm
vừa ôn.
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, vật
thật)
 Nhận xét, sửa sai
d. Viết từ ứng dụng
- Viết mẫu và nêu qui trình
viết: xe chỉ, củ sả
- Lưu ý vò trí dấu thanh và cách
nối nét
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái
những quả mang tiếng chứa âm
vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội nào
hái được nhiều quả, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm

vừa ôn
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

-

Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, tổ, lớp đọc (
theo thứ tự, nhảy cóc)
Trực quan
Hs phân tích
Hs nêu
Thực hành

-

Hs quan sát và nêu
Trò chơi
cách viết

-

Hs viết bảng con

-

Hs thi đua theo tổ


- Hs đọc

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Tiết

MÔN : TIẾNG VIỆT
: 10
BÀI
: Ôn tập

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “xe ô tô chở khỉ và sư tử
về thò xã”
Viết đúng qui trình : xe chỉ, củ sả
Nghe hiểu và kể tự nhiên câu chuyện “Thỏ và sư tử”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự
nhiên
3/. Thái độ :

Không kiêu căng, tự phụ.Tích hợp GD KNS ở phần kể
chuyện: khiêm tốn là tính đáng quý của con người .

B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, mặt nạ
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I/. Ổn đònh (1’)
- Hát
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Trò chơi “ Hãy lắng nghe”
- Gv đọc các tiếng có âm - HS khoanh tròn các
vừa ôn
tiếng cô đọc, đổi phiếu
cho nhau để kiểm tra
- Cá nhân, ĐT đọc
- Đọc các tiếng đó
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục ôn
- Hs nhắc lại
tập các âm đã học
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.

- Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
 Đọc bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
- Hs phân tích
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
- Hs quan sát
 Treo tranh
- Tranh vẽ con cá lái xe
- Tranh vẽ gì?
chở khỉ và sư tử về sở
 Giới thiệu câu “xe ô tô chở thú.
- xe ô tô chở khỉ và sư
khỉ và sư tử về thò xã”
tử về thò xã
- Đọc mẫu.
- Cá nhân, bàn, dãy,
 Nhận xét – sửa sai
đồng thanh
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : - Hs phân tích
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết - Hs quan sát và nêu
cách viết

PHƯƠNG

PHÁP

Trò chơi

Thực hành

Quan sát
Đàm thoại

Thực hành

Trực quan
Đàm thoại
Thực hành


:xe chỉ,củ sả
Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể
chuyện
 Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại
được câu chuyện
- Treo tranh
- Gv kể mẫu kết hợp tranh minh
hoạ

-


Hs nêu

-

Hs viết vở

-

Quan sát
Kể
chuyện
Thảo luận

- Hs quan sát
- Hs lắng nghe
- Hs thảo luận nhóm và
kể lại từng đoạn câu
chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Thỏ đến
gặp sư tử thật muộn.
+ Tranh 2 : Cuộc đối
đầu giữa thỏ và sư tử.
+ Tranh 3 : Thỏ dẫn sư
tử đến một cái giếng. Sư
Sắm vai
tử nhìn xuống đáy thấy
một con sư tử hung dữ đang
chằm chằm nhìn mình.
+ Tranh 4 : Tức mình, nó
liền nhảy xuống đònh cho

con sư tử kia một trận. Sư
tử giãy giụa rồi sặc nước Trò chơi
- Sắm vai, kể lại câu chuyện.
mà chết.
- Qua câu chuyện này, em hiểu - Hs sắm vai, kể
được điều gì?
- Những kẻ gian ác và
- Giáo dục tư tưởng
kiêu căng bao giờ cũng
IV/.Củng cố (5’)
bò trừng phạt
 Trò chơi : Truyền thư
 Luật chơi : Trong thư có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành câu, nhóm - HS tham gia theo nhóm.
nào ghép đúng, nhanh  thắng.
Hát hết bài hát, thư
Nhận xét. Tuyên dương
đến bạn nào thì bạn đó
Dặn dò
đại diện nhóm lên ghép
Xem trước bài : “p – ph, nh”
cụm từ, câu.
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ
Tiết

ngày
tháng
năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
:1
BÀI
:
Âm p – ph, nh

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được p-ph, nh, phố xá, nhà lá và các tiếng
từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và
chữ ghi âm p-ph, nh trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD môi trường :
cần giữ phố xá sạch đẹp , nhổ cỏ dại

B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (nho khô)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. n đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : thợ xẻ, củ
sả, chả cá, cá rô, kẻ ô, rổ
khế
- Đọc câu ứng dụng : “xe ô tô
chở khỉ và sư tử về thò xã”
- Viết bảng con : rổ khế, chả

- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
- Trong tiếng “phố” và “nhà” âm
và dấu thanh nào đã học rồi?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các
chữ và âm mới còn lại: p-ph,
nh  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ
ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng

m p
a.Nhận diện chữ
- GV viết bảng “p”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi
âm p

-

Yêu cầu HS nhận diện âm p

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
Thực hành

-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc

-

Hs viết bảng con

-

Quan sát
Hs quan sát
Đàm thoại
phố xá, nhà lá

m ô, a, dấu sắc,
dấu huyền

-

Hs nhắc lại

-

Quan sát
Đàm thoại
Hs quan sát
Nét xiên phải, nét
thẳng, nét móc 2 đầu Thực hành
Hs tìm  giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh


-

b.Phát âm và đánh vần
tiếng
Phát âm mẫu :pờ
Nhận xét, sửa sai

m ph
a.Nhận diện chữ
GV viết bảng “ph”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi

âm ph
So sánh chữ ghi âm ph và p

Yêu cầu HS nhận diện âm ph
b.Phát âm và đánh vần
tiếng
- Phát âm mẫu :phờ
- Nhận xét, sửa sai
- m gì?
+ Có âm ph, muốn có tiếng
“phố” ta làmsao?
+ Phân tích tiếng “phố”

Quan sát
Đàm thoại
-

Hs quan sát
Gồm 2 chữ ghi âm: p
Thực hành
và h
Giống : đều có chữ
ghi âm p
Khác : chữ ph có
Đàm thoại
thêm âm h
Hs tìm  giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy,
Thực hành
đồng thanh


- ph
- thêm âm ô, dấu sắc
- ph đứng trước, ô
đứng sau, dấu sắc
đặt trên âm ô
- Cá nhân, ĐT đánh Trực quan
vần
Thực hành
- Đánh vần :
- Hs ghép tiếng “phố”
- Hs ghép
- Thay âm và dấu thanh để - Cá nhân, nhóm, tổ,
được tiếng mới.
lớp đọc
Đàm thoại
- Đọc : phờ
phờ – ô – phô – sắc - phố
phố xá
c.Hướng dẫn viết chữ:
- Hs quan sát và nêu lại
- GV viết mẫu và nêu qui trình
cách viết
viết: p, ph, phố
- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm - HS viết trên không, Thực hành
kết thúc
lên bàn
 Nhận xét, sửa sai
- Hs viết bảng con
Trò chơi


m nh : qui trình tương tự
- Cấu tạo chữ ghi âm nh
- Gồm 2 con chữ : n và h Thực hành
- So sánh chữ ghi âm nh với ph
- Giống : chữ ghi âm h
Khác : nh có thêm Trực quan
chữ ghi âm n, ph có Thực hành
- Phát âm và đánh vần : nhờ
thêm chữ ghi âm p
nhơ ø- a – nha –
- Cá nhân, ĐT
huyền -nhà
Trò chơi
nhà lá
- Viết : nh, nhà
- Viết bảng con
- Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Hs thi đua
- Đọc : phở bò
nho khô - Cá nhân, ĐT đọc(theo
phá cỗ
nhổ cỏ
thứ tự, nhảy cóc)
- Giải nghóa từ ( bằng vật thật, - Hs nêu
tranh ảnh …)
- Hs phân tích
- Tiếng nào chứa âm vừa học?

Phân tích?


- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
- Hs thi đua theo tổ
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái
những bông hoa mang tiếng chứa - Hs đọc
âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều hoa, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm
vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò : Chuẩn bò
tiết 2
Phần
bổ
sung
:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết
: 2
BÀI
: Âm

p – ph, nh
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “nhà dì na ở phố, nhà dì có
chó xù”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “chợ, phố, thò xã”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD môi trường :
cần giữ sạch sẽ nơi công cộng.

B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. n đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : p, ph, nh,
phố xá, nhà lá và các
tiếng từ ứng dụng.
- Viết bảng con : p, ph, nh
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết âm và chữ ghi
âm p-ph, nh
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc

 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng : phố, nhà

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
Thực hành

-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
Hs phân tích
Quan sát

Đàm thoại
Hs quan sát
Tranh vẽ một ngôi

-


nhà ở phố và có chó

- nhà dì na ở phố, nhà Thực hành
dì có chó xù
 Giới thiệu câu “nhà dì na ở - Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
phố, nhà dì có chó xù”
- Đọc mẫu.
- Hs nêu
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa âm - Hs phân tích
Trực quan
vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : - Hs quan sát và nêu
cách viết
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
Đàm thoại
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
Thực hành

: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?

Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?

-

Hs nêu

-

Hs viết vở

Quan sát
Đàm thoại

-

Thực
- Hs quan sát
- Tranh vẽ cảnh chợ, hành giao

cảnh xe đi lại ở phố, tiếp
cảnh nhà cửa ở thò xã
- Chợ, phố, thò xã
- HS luyện nói tự nhiên
theo gợi ý của giáo viên
 Chủ đề luyện nói hôm nay là - Mua, bán đồ ăn
- Thành phố Hồ Chí Minh
gì?
Trò chơi
+ Nhà em có gần chợ không?
+ Nhà em ai đi chợ?
+ Chợ dùng để làm gì?
+ Thò xã(thành phố) ta đang
ở có tên là gì?
- HS tham gia theo nhóm.
- Giáo dục tư tưởng : Giữ gìn
Hát hết bài hát, thư
trật tự, vệ sinh nơi công cộng
đến bạn nào thì bạn đó
 Nhận xét
đại diện nhóm lên ghép
IV/.Củng cố (5’)
cụm từ, câu.
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học, từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương

Dặn dò
Xem trước bài : “g, gh”


Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ
Tiết

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
:3
BÀI
: Âm g - gh

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ và các tiếng từ
ứng dụng .

2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và
chữ ghi âm g, gh trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường ,
đề phòng dịch cúm gà.

B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (ghế gỗ)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. n đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : p, ph, nh,
phở bò, đi phà, nho khô,
nhỏ bé
- Đọc câu ứng dụng : “nhà dì
na ở phố, nhà dì có chó
xù”
- Viết bảng con : phở bò, nho

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích


-

Cá nhân, ĐT đọc

-

Hs viết bảng con

Thực hành


khô
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
- Chỉ vào ghế gỗ. Đây là vật
gì?
- Trong tiếng “gà” và“ghế” âm
và dấu thanh nào đã học rồi?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các
chữ và âm mới còn lại: g, gh
 ghi tựa
- Lưu ý : g và gh giống nhau về
cách phát âm nhưng khác
nhau về chữ ghi âm. Để dễ
phân biệt, ta gọi: “g” là gờ đơn
“gh” là gờ

ghép
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ
ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng

m g
a.Nhận diện chữ
- GV viết bảng “g”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi
âm g
- Yêu cầu HS nhận diện âm g
trong bộ thực hành
b.Phát âm và đánh vần
tiếng
- Phát âm mẫu : gờ
- m gì?
+ Có âm g, muốn có tiếng
“gà” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “gà”
-

-

Quan sát
Hs quan sát
Đàm thoại
Gà ri
Ghế gỗ
m a, e, dấu huyền,
dấu sắc


-

Hs nhắc lại

-

Hs quan sát
Nét
cong
kín,
khuyết dưới
Hs tìm  giơ lên

-

Giảng
giải

Quan sát
nét Đàm thoại
Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Đàm thoại
đồng thanh
- g
- thêm âm a, dấu
huyền
Thực hành
- g đứng trước, a đứng

sau, dấu huyền đặt
trên âm a
- Cá nhân, ĐT đánh
vần
- Hs ghép tiếng “gà”
Trực quan
- Hs ghép
- Cá nhân, nhóm, tổ,
Đánh vần : gờ – a – ga – huyền
lớp đọc
- gà

Thay âm và dấu thanh để
được tiếng mới.
- Đọc : gờ
gờ – a – ga – huyền - gà
gà ri
c.Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết: g, gà
 g : Đặt bút ở dưới đường kẻ
thứ 3, cô viết nét cong kín, lia
bút viết nét khuyết dưới
gà :Đặt bút ở dưới đường kẻ
thứ 3 viết con chữ g, rê bút viết

-

-


-

Hs quan sát và nêu lại Thực hành
cách viết
Đàm thoại

-

HS viết trên không,
lên bàn
Hs viết bảng con

- Gồm 2 con chữ : g và h

Thực hành


con chữ a, lia bút viết dấu huyền
trên con chữ a.
- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm
kết thúc
 Nhận xét, sửa sai

m gh : qui trình tương tự
- Cấu tạo chữ ghi âm gh
- So sánh chữ ghi âm g với gh

-

-


Giống : chữ ghi âm g
Khác : gh có thêm Trò chơi
Thực hành
chữ ghi âm h
Cá nhân, ĐT
Trực quan
Thực hành
Viết bảng con

Trò chơi
Phát âm và đánh vần :
- Hs thi đua
gờ
gơ ø- ê – ghê – sắc - Cá nhân, ĐT đọc(theo
thứ tự, nhảy cóc)
- ghế
- Hs nêu
ghế gỗ
- Hs phân tích
- Viết : gh, ghế
- Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Hs thi đua theo tổ
- Đọc : nhà ga
ghi nhớ
gà gô
gồ ghề
- Giải nghóa từ ( bằng tranh ảnh

- Hs đọc
…)
- Tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những bông hoa mang tiếng chứa
âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều quả, đúng
thìthắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm
vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết
:4
BÀI
: Âm
g - gh

-

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “gà ri, gà gô”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu thích loài vật. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường , đề phòng dịch cúm



B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. n đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : g, gh, gà
ri, ghế gỗ và các tiếng từ
ứng dụng.
- Viết bảng con : g, gh, gà ri,
ghế gỗ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết âm và chữ ghi
âm g, gh

2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành

đồng thanh
- Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ nhà bà có
tủ gỗ, ghế gỗ
- nhà bà có tủ gỗ, Thực hành
ghế gỗ
- Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
 Giới thiệu câu “nhà bà có
tủ gỗ, ghế gỗ”
- Hs nêu
- Đọc mẫu.
- Hs phân tích
 Nhận xét – sửa sai
Trực quan
- Trong câu, tiếng nào chứa âm
vừa học?
- Phân tích
- Hs quan sát và nêu
- Nhận xét
Đàm thoại
cách viết
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
Thực hành
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.

- Viết mẫu và nêu qui trình viết - Hs nêu
Quan sát
: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Đàm thoại
- Hs viết vở
Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
 Đó cũng chính là chủ đề
-

-

-

Thực
hành giao
tiếp

Hs quan sát
Gà ri, gà gô
Hs nhắc lại
nhà hay ở đồi
Gà tây, gà chọi, gà
công nghiệp

Cám, rau
Gà trống. Vì có mào
Trò chơi
ở trên đầu


luyện nói hôm nay
+ Gà gô sống ở đâu?
+ Kể tên một số loại gà mà
em biết?
+ Gà thường ăn thức ăn gì?
+ Gà ri trong tranh là gà trống
hay gà mái?
Vì sao em biết?
- GDTT : Phòng tránh bệnh cúm
gia cầm
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học, từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “q- qu, gi”

- HS tham gia theo nhóm.
Hát hết bài hát, thư

đến bạn nào thì bạn đó
đại diện nhóm lên ghép
cụm từ, câu.

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ
Tiết

ngày
tháng
MÔN : TIẾNG VIỆT

năm

:9

Tập viết : cử tạ, thợ xẻ,


BÀI :

chữ số, cá rô
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : cử tạ, thợ xẻ, chữ
số, cá rô
2/. Kỹ năng : Rèn kó năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế
ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận,
kiên trì. Tích hợp GD môi trường qua từ thợ xẻ
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. n đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước, tập viết chữ gì?
- Nhận xét bài viết trước
- Viết bảng con : mơ, do, ta, thơ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Gắn chữ mẫu
- Viết gì?
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết
bảng con
 Mục tiêu : Viết đúng qui trình

- Viết mẫu và nêu qui trình viết
:

Giáo viên lưu ý Hs cách nối
nét
- Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết
vở
 Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
- Nội dung bài viết?
- Cách viết? Độ cao? Khoảng
cách? Nối nét như thế nào là
đúng?
- Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

Mơ, do, ta, thơ
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con

-


Trực quan
Hs quan sát
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, Đàm thoại
cá rô
Hs nhắc lại

-

Thực hành

Quan sát
Hs quan sát và lắng Giảng
giải
nghe

Thực hành

-

-

Hs viết bảng con

-

cử tạ, thợ xẻ, chữ số
Hs nêu

-


Hs nêu

-

Hs viết vở

Quan sát
Đàm thoại

Thực hành


Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
 Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
-

cử tạ, thợ xẻ, chữ số,
cá rô
Hs nhận xét

Rút
kinh
nghiệm
:

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Tiết

MÔN
: 17
BÀI :

: TOÁN

Số 7

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 7.
2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong
phạm vi 7.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 7 và vò trí số 7 trong
dãy số từ 1 7.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đếm xuôi các số từ 1  6.
- Đếm ngược các số từ 6  1.
- Những số nào bé hơn 6?
 Nhận xét chung
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Giới
thiệu số 7
 Mục tiêu : Có khái niệm ban
đầu về số 7. Biết đọc, viết số
7.Nhận biết số lượng trong phạm
vi 7 và vò trí số 7 trong dãy số
từ 1 7.
a) Lập số 7
 Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Có mấy bạn đang chơi cầu
trượt?
+ Có mấy bạn đang đi tới chơi
cùng?
+ Bây giờ có tất cả mấy
bạn cùng vuichơi?
- Vì sao em biết ?
 Gắn 6 hạt tính và gắn thêm 1

hạt tính nữa
- 6 hạt tính thêm 1 hạt tính là

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

Hát

-

1, 2, 3, 4, 5, 6
6, 5, 4, 3, 2 ,1
1, 2, 3, 4, 5

PHƯƠNG
PHÁP

Thực hành

Hs quan sát
Trực quan
Các bạn đang vui chơi.
Đàm thoại
Có 6 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5,6)
1 bạn đi tới
Có 7 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7)
- Đếm
Thực hành

- Hs quan sát và gắn
- 6 hạt tính thêm 1 hạt
tính là.
- Đếm số hạt tính
Đàm thoại
-

-

7 bạn, 7 hạt tính, 7 que
tính


×