Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiết 44,Bài 34 Địa lí lớp 10 Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 21 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Nguyên liệu được coi là “vàng đen” của thế giớ?

Dầu mỏ


KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Đây là ngành công nghiệp thường đi trước một
bước, đáp ứng nhu cầu kinh tế quốc dân?

Công nghiệp điện lực


KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Đây là sản phẩm của ngành luyện kim. Là 1 hợp kim với
thành phần chính là sắt (Fe) và cacbon ( C ).

Thép


KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Đây là nguyên liệu cho ngành nhiệt điện, nhà máy luy ện
kim( được cốc hoá ).



Than


ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
TRÊN THẾ GIỚI


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN

TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
NỘI DUNG THỰC HÀNH

ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Dựa vào bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI,
THỜI KÌ 1950 – 2003
Năm
Sản phẩm
Than (triệu tấn)
Dầu mỏ(triệu tấn)

Điện (tỉ kWh)
Thép (triệu tấn)

NỘI
NỘI
DUNG
DUNG
CẦN
CẦN
GIẢI
GIẢI
QUYẾT
QUYẾT

Dựa vào1960

nội dung
bài 1980
1970
thực hành (SGK trang
1.820 em 2.630
133),
hãy cho2.936
biết bài3.770
523 hành
1.052
2.336
3.066
thực
yêu cầu
những
2.304
4.962
8.247
gì 967
?

1950

189

346

594

682


1990

2003

3.387

5300

3.331

3.904

11.832

14.851

770

870

1.1.VẼ
VẼBIỂU
BIỂUĐỒ
ĐỒ

2.2.NHẬN
NHẬNXÉT
XÉTVÀ
VÀGIẢI

GIẢITHÍCH
THÍCH


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

NỘI DUNG THỰC HÀNH


Có 6 bước cơ bản
hãy cho
biết,
để xác
thực
-BướcEm
1: Đọc
kĩ yêu
cầu,
hiện một
thựcvẽ.
hành vẽ
định dạng
biểubài
đồ cần
đồ,lícần
trải (nếu
qua cần)
-Bướcbiểu
2: Xử
số liệu
cơ bản nào?
-Bướcnhững
3: Vẽ bước
biểu đồ
-Bước 4: Đặt tên biểu đồ
-Bước 5: Kí hiệu, chú giải…
-Bước 6: Nhận xét, giải thích
(nếu có)



ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Dạng biểu đồ đường (đồ thị)
Là loại biểu đồ được sử dụng để thể hiện tiến trình, động
thái phát triển của một đối tượng qua thời gian. Vì vậy nếu
đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện sự phát triển, tốc độ
tăng trưởng qua các mốc thời gian thì nên lựa chọn biểu
đồ đường.
Lưu ý khi vẽ biểu đồ đường, trục tung thể hiện độ lớn của
đại lượng, trục hoàng thể hiện thời gian.


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG

CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

1.Vẽ biểu đồ:

-Xử lí số liệu:

Cách tính tốc độ tăng trưởng:
Tính tốc độ tăng trưởng (lấy năm 1950 = 100%)
Giá trị năm cần tính
x 100
Giá trị năm gốc
Giá trị của năm 1960
Ví dụ: Tốc độ tăng trưởng của năm 1960 =

x 100
Giá trị của năm 1950

Cách tính của các năm 1970, 1980, 1990, 2003 tương tự
(Đơn vị: %)


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH

HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

-Bảng xử lí số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003 (Đơn vị: %)
Năm
Sản phẩm

1950

1960


1970

1980

1990

2003

Than

100

143

161

207

186

291

Dầu mỏ

100

201

447


586

637

746

Điện

100

238

513

853

1224

1536

Thép

100

183

314

361


407

460

Chú ý : Tên bảng số liệu và đơn vị sau khi xử lí
phải có sự thay đổi cho phù hợp


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI

GIỚI
NỘI DUNG THỰC HÀNH
1.Vẽ biểu đồ:

ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

(%)
1500130011009007005003001000- I
1950

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN …

BÂY GIỜLƯU
CÁCÝ:EM HÃY
TIẾN HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ!
KHÔNG SỬ DỤNG CÁC LOẠI
VIẾT
Thời
MÀU
gian:
ĐỂ6 KÍ
phút
HIỆU
Gợi ý:

314

361

407


Qui trình thể hiện
- Lập hệ trục toạ độ
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ
tương ứng thích hợp ở trục tung
và trục hoành
- Xác định các điểm
- Nối các điểm với nhau bằng các
đoạn thẳng
- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên
của biểu đồ và chú thích.
Chú giải:
Thép

460

183
i
1960

i
1970

i
1980

i
1990

i

2003

Năm


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ

(%)SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
THỜI KÌ 1950-2003
-

1500130011009007005003001000- I
1950

1536

1224
Chú giải:
853
513
447

238
201 314
183
161
143
i
i
1960
1970

746
586
361
207
i

1980

637
407

460
291

186
i
1990

i
2003

Năm

Thép

Than

Điện

Dầu mỏ


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH

HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

2.Nhận xét biểu đồ:

- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
- Nhận xét đồ thị của từng sản phẩm (tăng, giảm, tốc độ tăng
giảm qua các năm như thế nào)
- Giải thích nguyên nhân
Thời gian thảo luận: 3 phút


Bài

Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

2.Nhận xét biểu đồ:

- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
-Đây là sản phẩm của các ngành CN quan trọng: năng lượng
(than, dầu, điện), luyện kim đen (thép).



Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

2.Nhận xét biểu đồ:

- Nhận xét đồ thị của từng sản phẩm (tăng, giảm, tốc độ tăng giảm
qua các năm như thế nào)
-Thép: là sản phẩm của ngành CN luyện kim đen.
Có tốc độ tăng trưởng khá và liên tục, trung bình gần 9%/năm

Do được sử dụng rộng rãi trong các ngành CN, nhất là trong CN cơ
khí, trong xây dựng và trong đời sống.
-Điện:
Là ngành CN trẻ, tốc độ phát triển rất nhanh, trung bình 29%/năm,
đặc biệt là từ 1980 trở lại đây, lên tới 1224% năm 1990 và 1536%
năm 2003 so với 1950.
Do tiến bộ của khoa học- kĩ thuật.


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI

GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

2.Nhận xét biểu đồ:

-Than là năng lượng truyền thống, tốc độ tăng trưởng khá đều.
+Gđ 1980-1990 tốc độ tăng trưởng có chững lại do tìm được
dầu khí, năng lượng hạt nhân…
+Từ 1990-2003 lại phát triển do trữ lượng lớn, nhu cầu của CN
hóa học cao.
-Dầu mỏ:
Phát triển muộn hơn CN than nhưng có tốc độ tăng trưởng khá nhanh,
trung bình 14%/năm.
Do có nhiều ưu điểm (sinh nhiệt lớn, dễ nạp nhiên liệu, làm nguyên liệu cho
CN hóa dầu…)


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH
HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT

MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Theo em, hiện nay
nước ta đã khai
thác được những
nguồn năng lượng
nào?
THỦY NĂNG

THAN CỦI
DẦU KHÍ

THAN ĐÁ

NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI


Bài
Bài 34:
34: THỰC
THỰC HÀNH

HÀNH VẼ
VẼ BIỂU
BIỂU ĐỒ
ĐỒ TÌNH
TÌNH HÌNH
HÌNH SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT
MỘT
MỘT SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM CÔNG
CÔNG NGHIỆP
NGHIỆPTRÊN
TRÊN THẾ
THẾ GIỚI
GIỚI
ĐIỆN GIÓ TRƯỜNG SA (KHÁNH HÒA)

ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

ĐIỆN GIÓ BẠC LIÊU

ĐIỆN GIÓ BÌNH THUẬN

DỰ ÁN ĐIỆN NGUYÊN TỬ (NINH THUẬN)


CỦNG

CỦNG CỐ
CỐ
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

1.Về kiến thức:
Phải nắm được tình hình phát triển của các ngành
công nghiệp năng lượng và luyện kim.
2. Về kĩ năng:
-Phải biết cách tính toán tốc độ tăng trưởng.
-Phải rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đường biểu diễn và
nhận xét.


CỦNG
CỦNG CỐ
CỐ
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Qui trình thể hiện biểu đồ đường biểu diễn
- Lập hệ trục toạ độ
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở
trục tung và trục hoành
- Xác định các điểm
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng
- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú
thích.





×