Tải bản đầy đủ (.ppt) (2 trang)

DUNG DỊCH CÁC CHẤT KHÔNG ĐIỆN LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.97 KB, 2 trang )

Ví dụ 3:
1. Tính số gam FeSO4 cần dùng để tác dụng hết với 50 ml
dung dịch KMnO4 0,02N trong môi trường H2SO4 đặc theo
phản ứng:
10FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO4  5Fe2(SO4)3+2MnSO4+K2SO4+8H2O

2. Tính khối lượng KMnO4 đã tham gia phản ứng.
Ví dụ 4:
1. Tính số gam Na2CO3 cần dùng để tác dụng hết với 50 ml
dung dịch H2SO4 0,1N theo phản ứng:
 
H2SO4 + Na2CO3
Na2SO4 + 2H2O + CO2
2. Tính khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng.


7.Mối liên hệ giữa nồng độ mol và nồng độ đương lượng
gam C N C M .n (n phụ thuộc vào hợp chất đang xét)
Chất khử: n là tổng số electron của một phân tử chất khử
nhường trong phản ứng hóa học.
Chất oxi hóa: n là tổng số electron của một phân tử chất
oxi hóa nhận trong phản ứng hóa học.
Ví dụ 7:
10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+2MnSO4+K2SO4+ H2O
Dung dịch FeSO4 0,1N  Dung dịch FeSO4 0,1M
Dung dịch KMnO4 0,1N  Dung dịch KMnO4 0,02M



×