Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 6 PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LY docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.59 KB, 7 trang )

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 6 PHẢN
ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT
ĐIỆN LY

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Hiểu được điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion
trong dung dịch chất điện ly.
- Hiểu được phản ứng thuỷ phân muối.
2. Kỹ năng:
- Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng.
- Dựa vào điều kiện xay ra phản ứng trao đổi trong
dung dịch chất điện ly để biết được phản ứng xảy ra
hay không xảy ra.
3. Về tình cảm thái độ : -Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ
I. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh 4 ống nghiệm, giá
ống nghiệm.
- Dung dịch: NaCl, AgNO
3
, NH
3
, NaCH
3
COO,
Al
2
(SO
4
)
3


, Giấy quỳ tím.
II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động 1:

- Hướng dẫn HS làm t/ngiữa
Na
2
SO
4
và BaCl
2
,viết pt phản
ứng duời dạng ion và chi ra
thực chất của phản ứng là sự
phản ứng giữa 2 ion Ba
2+

SO
4
2-
tạo thành kết tủa.
- Tương tự: Viết phuơng
trình phân tử, ion và rút gọn
của phản ứng CuSO
4

NaOH.


I. ĐK XẢY RA PHẢN ỨNG
TRAO ĐỔI TRONG DUNG
DỊCH CHẤT ĐIỆN LY:
1. Phản ứng tạo thành chất kết
tủa:
VD1: Na
2
SO
4
+BaCl
2
>
BaSO
4
+2NaCl
Phơng trình ion:
2Na
+
+SO
4
2-
+Ba
2+
+2Cl
-
>
BaSO
4
↓+2Na
+

+2Cl
-

Phơng trình ion rút gọn:
Ba
2+
+ SO
4
2-
> BaSO
4

VD2: CuSO
4
+ NaOH
Hoạt động 2:
- Viết pt phân tử,ion và ion
rút gọn của phản ứng giữa 2
dung dịch NaOH và HCl?
- giữa Mg(OH)
2
với axit
mạnh HCl?
-t/n: đổ dung dịnh HCl vào
cốc đựng NaCH
3
COO, thấy
có mùi giấm chua.
- Hãy giải thích hiện tợng và
viết phương trình phân tử

ứng dới dạng phân tử, ion và
ion rút gọn.
Hoạt động 3:
- HS làm t/n: Nhỏ vài giọt
dd AgNO
3
vào dung dịch
NaCl. Gạn lấy kết tủa AgCl.
Nhỏ dd NH
3
vào kết tủa
AgCl cho đến khi tan hết (tạo
* Chú ý: Chất dễ tan và điện ly
mạnh viết thành ion.
- Chất khí, kết tủa, điện ly yếu để
nguyên dạng phân tử.
2. Phản ứng tạo thành chất điện
ly yếu:
a. Phản ứng tạo thành nớc:
VD1: NaOH + HCl > NaCl +
H
2
O
Na
+
+ OH
-
+ H
+
+ Cl

-
>

Na
+
+ Cl
-
+ H
2
O
H
+
+ OH
-
> H
2
O
VD2: Mg(OH)
2
+ HCl >
b. Phản ứng tạo thành axit yếu:
VD1: NaCH
3
COO + HCl
c. Phản ứng tạo thành ion phức:
VD: Phơng trình phân tử:
AgCl + 2NH
3
> [Ag(NH
3

)
2
]
+
Cl
-

ion phức điện ly yếu).

Hoạt động 4:
- HS làm t/n,viết pt phản ứng
dưới dạng phân tử, ion và ion
rút gọn khi cho dung dịch
HCl tác dụng với dung dịch
Na
2
CO
3
?
- tơng tự với dung dịch HCl
và kết tủa CaCO
3
.








TIÊT 2
(ion phức)




3. Phản ứng tạo thành chất khí:
VD1:
H
+
+Cl
-
+2Na
+
+CO
3
2-
> 2Na
+
+2Cl
-
+CO
2
↑+H
2
O
2H
+
+ CO
3

2-
 CO
2
↑+H
2
O
VD2: CaCO
3
+ HCl 
 Kết luận:
- Phản ứng trao đổi trong dung dịch
chất điện ly thực chất là phản ứng
giữa các ion.
- Phản ứng trao đổi trong dung dịch
chất điện ly chỉ xảy ra khi có ít nhất
một trong các điều kiện sau:
Hoạt động 6:
T/n :nhúng quì tím vào 4 dd :

+ Ống 1: Nớc cất
+ Ống 2: Dung dịch
NaCH
3
COO
+ Ống 3: Dung dịch
Al
2
(SO
4
)

3
+ Ống 4: Dung dịch
NaCl
- Nhận xét và kết luận môi
trường của dd
- Khi hoà tan một số muối
vào nước đã xảy ra phản ứng
trao đổi ion giữa muối và nớc
làm pH biến đổi.
Hoạt động 7:
- Từ t/n biết dung dịch
NaCH
3
COO có pH  7 ,
phản ứng này làm tăng [OH
-
]
+ Tạo thành chất kết tủa.
+ tạothành chất khí.
+ Tạo thành chất điện ly yếu

II. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN
CỦA MUỐI:
1. Khái niệm sự thuỷ phân của
muối:
* Phản ứng trao đổi ion giữa muối
hoà tan và nớc làm cho pH biến đổi
là phản ứng thuỷ phân của muối.
2. Phản ứng thuỷ phân của muối:
*Muối tạo bở axvã yếu và bazơ

mạnh >dd có môi trờng kiềm.
VD1: Dung dịch NaCH
3
COO có pH
> 7
NaCH
3
COO+H
2
O < >
CH
3
COOH+OH
-

nên môi trờng có pH  7.
- Nhận xét thành phần muối
NaCH
3
COO?
- Sp giữa axit và bazơ nào?
mạnh hay yếu?
- Muối tao bởi axit yếu và
bazơ mạnh khi thuỷ phân cho
môi trờng kiềm.
- Từ t/n biết dung dịch
Al
2
(SO
4

)
3
có pH7
- Nhận xét thành phần
muốiAl
2
(SO
4
)
3
? sản phẩm
giữa axit và bazơ nào?, mạnh
hay yếu?
- Muối axit khi hoà tan trong
nớc phân ly ra các ion lỡng
tính thì môi trờng của dung
dịch tuỳ thuộc bản chất
anion.
(HOH)
↑[OH
-
] > pH > 7
*muối tạo bởi axmạnh, bazơ yếu >
dd có môi trờng axit
VD2: dung dịchAl
2
(SO
4
)
3

cópH <7
Giải thích:Al
2
(SO
4
)
3
>
2Al
3+
+3SO
4
2-

Al
3+
+HOH > Al(OH)
2+
+H
+

↑[H
+
] > pH <7
*dd muối của ax yếuvà bazơ yếu
môi trờng phụ thuộc vào sự thuỷ
phân của 2 ion
VD3: Dung dịch Fe(CH
3
COO)

3

Fe(CH
3
COO)
3
>Fe
3+
+3CH
3
COO
-

*dd muối axit môi trờng phụ thuộc
bản chất anion
VD4: Dung dịch NaHCO
3

NaHCO
3
> Na
+
+HCO
3
-

- Muối tạo bởi axit mạnh và
bazơ mạnh khi tan trong nớc
không bị thuỷ phân.
Hoạt động 8:

Chỉ dùng quì tím nhận biết
các dd sau:
HCl ; NaOH ; Na
2
CO
3
;
Ba(NO
3
)
2

*dd muối củâ ax mạnh ,bazơ mạnh
- >trung tính
VD5: Dung dịch NaCl
NaCl > Na
+
+Cl
-

Kết luận: SGK


×