Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.18 KB, 9 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN 6
I.

Nhận biết

Câu hỏi 1: Cho tập hợp M={1;2;3}. Cách ghi nào sau đây là đúng:

A. 1 M


B.{1} M

C. 1



M

D.{1;3}



M

Câu hòi 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng:


A. 5 N

B. 4





N

C. N*



N


D. 0 N*

Câu hỏi 3: Hãy chọn tập hợp K các số tự nhiên không vượt quá 6.

A.
B.
C.
D.

K={0;1;2;3;4;5;6}
K={1;2;3;4;5;6}
K={1;2;3;4;5}
K={0;1;2;3;4;5}
I
Câu hỏi 4: Hãy chọn A B=? biết A là tập hợp các số tự nhiên chẳn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ.

A. A
B. B




C.
D. N

Câu hỏi 5: Hãy chọn kết quả đúng khi viết số 14 viết thành số La Mã :
A. XIIII

B. VIX

C. XVI

D. XIV

Câu hòi 6: 23 có kết quả là:
A. 5

B.6

C.8

D.9

Câu hỏi 7: Trong các số sau đây số nào chia hết cho cả 2 và 5:
A. 24578

B. 24570

C. 24577


D. 24575

Câu hỏi 8: Trong các số sau đây mà khi thay vào dấu* để được số
A.2

B.3

C.4

7*

chia hết cho cả 3 và 9:

D.5

Câu hỏi 9: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là:

A.
B.
C.
D.

{ } -> [ ] -> ( )
{ } -> ( ) -> [ ]
[ ] -> { } -> ( )
( ) -> [ ] -> { }
Câu hỏi 10 :Trong các số sau đây số nào chia hết cho cả 2;3;5;9:
A. 723


B.725

C.729

D.720

Câu 1.6:Tổng sau đây 1.2.5.4+78 chia hết cho số nào :


A.2

B. 3

C.5

D.9

Câu hỏi 11:Hiệu sau đây 15 -3 chia hết cho số nào sau đây:
A.3

B.5

C.7

D.9

Câu hỏi 12:Trong các số sau 7 là ước của số nào?
A.17

B.27


C.49

D.59

Câu hỏi 13:Trong các số sau số 12 là bội của số nào ?
A/ 3

B .5

C.7

D.9

Câu hỏi 14: Trong các số sau , số nào là số nguyên tố nhỏ nhất?
A.2

B.3

C.5

D.7

Câu hỏi 15:Trong tập hợp M có hai chữ số giống nhau là bội của 11 nhưng nhỏ hơn 55 là :
A.M ={00;11;22;33;44}
B.M= {00;11;22;33;44;55}
C.M = {11;22;33;44;55}
D.M={11;22;33;44}
Câu hỏi 16:Trong các cặp số sau đây cặp số nào là cặp số nguyên tố cùng nhau:
A/3 và 9


B.3 và 12

C.3 và 4

D.3 và 15

Câu hỏi 17: Trong các số sau , số nào được gọi là số nguyên âm:
A/ -8

B/ 8

C/ 0

D/ -1,2

Câu hỏi 18: Trong cách ghi sau cách ghi nào là đúng:
A/5,1
C/-1





Z

Z


B/ -2 N


D/ 0



N*

Câu hỏi 19 Trong các cách viết sau cách viết nào biểu diễn đúng tập hợp số nguyên:
A/Z= {…1;2;30;-1;-2;-3….}
B/Z={-1;-2;-3;0;1;2;3}
C/ Z={….-3;-2;-1;0;1;2;3….}
D/Z={….-1;1;-2;2;0;-3;3…}
Câu hỏi 20:Trong các số sau số nào là số đối của (-8):
A/-8

B/8

C/8 và -8

D/0

Câu hỏi 21:Trong các số sau số nào là giá trị tuyệt đối của (-5):
A.5

B.-5

C.-10

D.10


Câu hỏi 22:Trong các số sau số sau số nào bé hơn -7:
A.-8

B.7

C-1

D. 0


II. Thông hiểu
Câu hỏi 1: Hãy cho biết \số phần tử của tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG”
A. 5

B. 6

C. 7

D.8


Câu hòi 2: Cho tập hợp M={x N/3
A. 5

B. 6

C. 7

D.8


Câu hỏi 3: Số phần tử của tập hợp B={50;51;52;…;90} là:
A. 50

B. 40

C. 41

D. 90

Câu hỏi 4: Hãy tìm số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 :
A.17

B.18

C.19

D.20

Câu hỏi 5: Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 100 và tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ
hơn 100, ta có:


A. M N

B. N M
C. Số phần tử của hai tập hợp trên không bằng nhau.
Số phần tử của hai tập hợp trên bằng nhau.
Câu hỏi 6: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đố chia hết cho 3.
A. 12345


B. 11112

C. 10002

D. 10000

Câu hỏi 7: Kết quả phép tính 32 + 5 là:
A.11

B.4

C.14

D.21

Câu hỏi 8: Kết quả phép tính 23 + 50 là:
A.13

B.19

C.6

D.9

Câu hỏi 9: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số với số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số.
A/10099

B/10009


C/10099

D/19999

Câu hỏi 10: Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số với số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số.
A.9999

B/9998

C.9898

D.9899

Câu hỏi 11: Kết quả nào sau đây là số ước của 14 :
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu hỏi 12:Trong cách viết số a= 52 ,ta có tập hợp các các ước của a là :
A.{5}

B.{1;5}

C.{1;25}

D.{1;5;25}


Câu hỏi 13:Trong các kết quả sau khi phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố ta được :


A.100= 4.52
B.100=22.25
C.100=22.52
D.100=10.10
Câu hỏi 14: Trong các kết quả sau , số nào là kết quả của tổng các số nguyên tố nhỏ hơn 10:
A.17 B.18

C.19

D.20

Câu hỏi 15:Trong các số sau số nào là ƯCLN (12,6)
A.12 B.6

C;4

D.3

Câu hỏi 16:Trong các số sau số nào là BCNN(2,3,4)
A.6

B.12

C.8

D.24


Câu hỏi 17: Trong các số sau số nào có GTTĐ lớn:
A.-5

B.-6

C.-7 D.-8

Câu hỏi 18:Trong các số sau số nào là số đối của |-3|
A.-3

B.3

C.|3 |

D.6

Câu hỏi 19:Trong các cách viết sau cách viết nào biểu diễn các số nguyên theo thứ tự giảm dần:
A/{1;-1;2;-2;3;-3;0}
B/{1;2;3;-1;-2;-3;0}
C/{{3;-3;2;-2;1;-1;0}
D/{3;2;1;0;-1;-2;-3}
Câu hỏi 20: Trong các cách viết sau cách viết nào biểu diễn các số nguyên theo thứ tự tăng dần :
A/{-7;-3;-2;0;1;2}
B/{0;1;-2;2;-3;-7}
C/{-2;-3;-7;0;1;2}
D{0;1;2;-2;-3;-7}

III.Vận dụng thấp
Câu hỏi 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách rồi biểu diễn chúng trên

tia số.

Câu hỏi 2: Cho tập hợp A={x N/14
a.Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp.
b. Hai tập hợp A và Q có bằng nhau không?
Câu hỏi 3: Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a. A là tập hợp các tháng có 30 ngày trong năm dương lịch
b. C là tập hợp các chữ số có trong số 2001


c. D là tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”
Câu hỏi 4: Viết tập hợp sau và cho biết có bao nhiêu phần tử:
a. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20.
b. tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 10
Câu hỏi 5. Thực hiện các phép tính sau:
1/ 25.125.4.23.8
2/ 27.72 + 27.27 + 27
3/ 341.16+341.67+659.83
4/ 150+[-149 – (25-52)2]

5/

23 + 2 2
23 − 2 2


Câu hỏi 6. Tìm x N, biết:

1/ 34 : (x-5) = 17

2/ x- (24:12)=12
3/ 7x + 5x = 156
4/ 12x + 3x – 5x = 250
Câu hỏi 7:Tìm ƯCLN của các số sau:
a/8 và 9
b/45 và 126
c/ 60 và 280
d.24 ,60, 168
Câu hỏi 8: Tìm BCNN của các số sau
a/2,3,5
b/12,21,28
c/180 ,240
d.420 ,700
Câu hỏi 9:Hãy so sánh các số nguyên sau :
a/ -5 và -8
b/ -5 và 0
c/ 7 và 5
d/ 0 và -3
Câu hỏi 10: Tìm số đối của các số sau :
-2 ;-1 ;3 ; 5 rồi biểu diễn chúng trên trục số.


Câu hỏi 11:Tính giá trị các biểu thức sau
a/ |-12 | - | -8 |
b/|-5 | + |-4 |
c/ |20 | : | -4 |
d/ |10| . | 2|
ĐÁP ÁN:

Câu 1: A={x N/ 5


A= {6;7;8;9}

Câu 2: A={x N/14
a/ A=



không có phần tử nào

Q={0}có 1 phần tử
b/ Hai tập trên không bằng nhau.
Câu 3:a/ A={tháng 3,tháng 6,tháng 9,tháng 10,tháng 12}
b/C = {2;0;1}
c/ D= {C,O,N,G,H,A,X,I,U,V,E,M}
Câu 4:a/ m = {0;1;2;……;20} có 21 phần tử
b/N=



không có phần tử nào.

Câu 5
1/ 25.125.4.23.8=
=(25.4).(125.8).23
=100.1000.23=2300000
2/ 27.72 + 27.27 + 27=
=27(72+27+1)=27.100=
=2700

3/ 341.16+341.67+659.83
=341.(16+67)+659.83
=341.83+659.83
=83.(341+659)
=83.1000=83000
4/ 150+[149 – (25-52)2]
=150+[149- 49]
=150 +100 =250


5/

23 + 2 2
23 − 2 2

8 + 4 12
8−4 4
=
= =3


Câu 6. Tìm x N, biết:

1/ 34 : (x-5) = 17
x-5 = 2
x= 7
2/ x- (24:12)=12
x – 2 = 12
x = 14
3/ 7x + 5x = 156

12x = 156
x = 13
4/ 12x + 3x – 5x = 250
10x = 250
x = 25
Câu 7
3.1:
a/8 và 9
ƯCLN(8,9) = 1
b/45 và 126
ƯCLN(45,126)=9
c/ 60 và 280
ƯCLN(60,280)=20
d./24 ,60, 168
ƯCLN(24,60,168)=12 3.2:
Câu 8
a/2,3,5
BCNN(2,3,5)=30
b/ 8 , 9
BCNN(8,9)= 72
c/12,21,28
BCNN(12,21,28)=84
d/180 ,240


BCNN(180,240)=720
Câu 9:
a/ -5 > -8
b/ -5 < 0
c/ 7 > 5

d/ 0 > -3
Câu 10: Số đối của các số :-2;-1;3;5
lần lượt là: 2;1;-3;-5. Biểu diễn chúng trên trục số như sau:
Câu 11:Tính giá trị các biểu thức sau
a/ |-12 | - | -8 |=
=8-4=4
b/|-5 | + |-4 |=
=5+4=9
c/ |20 | : | -4 | =
= 20 : 4 = 5
d/ |10| . | 2|
=10 . 2 = 20

IV.Vận dụng cao
Câu 1. Cho A={1;2;3;4}.
Hãy viết tất cả các tập hợp con của A có 2 phần tử.
Câu 2. Dùng ba chữ số 9,6,0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 2 ( mỗi chữ số chỉ
lặp lại một lần). Tính tổng của các số đó.
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết :
112

M
M
x, 140 x và 10 < x <20

Câu 4: Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau .Mỗi công nhân đội một phải trồng 8 cây .
Mỗi công nhân đội hai phải trồng 9 cây.Tính số cây mỗi đội phải trồng , biết rằng số cây đó trong khoảng
từ 100 đến 200.
Câu 5 : Cho A = {5;-3;7;-5}
a/ Viết tập hợp B bao gồm các phần tử của A và các số đối của chúng ?

b/ Viết tập hợp C bao gồm các phần tử của A và cácGTTĐ của chúng?

ĐÁP ÁN:
Câu 1. {1;2} ,{1;3} , {1;4} ,
{2;3} , {2;4} , {3;4


Câu 2. 960 + 906 + 690 = 2556
Câu 3.
4.1: 112
140

M
x,

M
x và 10 < x <20

Ta có: 112
140

M
x và

M
x

⇒ ∈
x ƯC(112,140)
112 = 24.7

140 = 22.5.7
ƯCLN(112,140)=28 ƯC(112,140)=UC(28)=(1;2;4;7;4;28}
Mà 10 < x <20
Kết luận : x = 14

Câu 4 Gọi x là số cây mỗi đội phải trồng. x BC(8,9)

BCNN(8,9) = 72
BC(8,9) = B(72)= ={0;72;144;216;…}và 100 < x < 200
Kết luận : Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây
Câu 5
a/ B ={5;-3;7;-5;3;-7}
b/ C = {5;-3;7;-5;3}



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×