Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Kì dị của đường công phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.7 KB, 85 trang )

Đ„I HÅC THÁI NGUYÊN
TRƯÍNG Đ„I HÅC SƯ PH„M
—————————————————

TRÀNH SAO LINH

KÌ DÀ CÕA ĐƯÍNG CONG PHNG

LUŠN VĂN TH„C SĨ TOÁN HÅC

Thái Nguyên – 2016


Đ„I HÅC THÁI NGUYÊN
TRƯÍNG Đ„I HÅC SƯ PH„M
—————————————————

TRÀNH SAO LINH

KÌ DÀ CÕA ĐƯÍNG CONG PHNG

Chuyên ngành: Đ„I SÈ VÀ LÝ THUY˜T
SÈ Mã sè: 60.46.01.04

LUŠN VĂN TH„C SĨ TOÁN HÅC

Ngưíi hưîng d¨n khoa håc
TS. ĐOÀN TRUNG CƯÍNG

Thái Nguyên – 2016



Lới cam oan
Tụi xin cam oan rơng nởi dung trỡnh by trong luên vn ny l trung
thỹc, khụng trựng lp vợi cỏc ã ti khỏc v cỏc thụng tin trớch dăn trong
luên vn ó ủc ch rừ nguỗn gốc.
Thỏi Nguyờn, thỏng 4 nm 2016
Ngới viát luên vn

Trnh Sao Linh

i


Lới cÊm n
Luên vn ủc hon thnh trong khúa 22 o tÔo ThÔc s cừa trớng
Ôi hồc S phÔm Ôi hồc Thỏi Nguyờn, dợi sỹ hợng dăn cừa TS. on
Trung Cớng, Viằn Toỏn hồc. Tụi xin by tọ lũng biát n chõn thnh tợi
thƯy hợng dăn, ngới ó tÔo cho tụi mởt phng phỏp nghiờn cựu khoa
hồc, tinh thƯn lm viằc nghiờm tỳc v ó dnh nhiãu thới gian, cụng sực
hợng dăn tụi hon thnh luên vn.
Tụi cng xin by tọ lũng cÊm n sõu sc tợi cỏc thƯy cụ giỏo cừa trớng
Ôi hồc Thỏi Nguyờn, Viằn Toỏn hồc, nhỳng ngới ó tên tỡnh giÊng dÔy,
khớch lằ, ởng viờn tụi vủt qua nhỳng khú khn trong hồc têp.
Tụi xin chõn thnh cÊm n Ban lónh Ôo Khoa Sau Ôi hồc, Trớng Ôi
hồc S phÔm Ôi hồc Thỏi Nguyờn ó tÔo mồi iãu kiằn thuên lủi, giỳp
ù tụi trong suốt thới gian tụi hồc têp.
Cuối cựng, tụi xin cÊm n gia ỡnh, ngới thõn v bÔn bố ó ởng viờn,
ừng hở tụi tụi cú th hon thnh tốt khúa hồc v luên vn cừa mỡnh.
Thỏi Nguyờn, thỏng 4 nm 2016
Ngới viát luên vn


Trnh Sao Linh

ii


Möc löc

Líi cam đoan

i

Líi c£m ơn

ii

Möc löc

iii

Mð đ¦u

1

1

Ki¸n thùc chu©n bà

3


1.1 Mi·n phân tích duy nh§t . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3

2 Đưíng cong affin và x¤ £nh
1.2 K¸t thùc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

11
5

2.1 Đưíng cong đ¤i sè affin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

11

2.2 Đưíng cong x¤ £nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

18

2.3 Bëi giao và c§p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

22

2.4 Tªp các điºm kì dà và đưíng th¯ng ti¸p xúc . . . . . . . . .

26

3 Đưíng cong ph¯ng bªc 3

32
iii



3.1 Đưíng cong ph¯ng suy rëng. . . . . . . . . . . . . . . . . .

32

3.2 Bëi giao cõa các đưíng cong suy rëng. . . . . . . . . . . . .

35

3.3 Đưíng cong bªc 3 b§t kh£ quy . . . . . . . . . . . . . . . .

40

3.4 Phân lo¤i đưíng cong trơn bªc 3 . . . . . . . . . . . . . . .

42

K¸t luªn

50

Tài li»u tham kh£o

51

iv


M Ưu

Hỡnh hồc Ôi số l mởt nhỏnh cừa toỏn hồc, nghiờn cựu vã nghiằm cừa cỏc
phng trỡnh a thực. a thực mởt bián cú bao nhiờu nghiằm? Cõu họi ny
ủc trÊ lới mởt cỏch rừ rng bi "nh lý c bÊn cừa Ôi số". Nhng náu ta
xột trong trớng hủp a thực hai bián thỡ têp nghiằm l vụ hÔn. Nhỳng têp
nh vêy, cú th ủc xem nh l ối tủng cừa hỡnh hồc. Chớnh xỏc hn l
ớng cong phng Ôi số. Vỡ vêy, cú hai con ớng xột tớnh giao nhau
õy. Mởt l tứ Ôi số, v mởt l tứ hỡnh hồc nờn nú khụng ỏng ngÔc nhiờn
khi cỏc tớnh chĐt cừa ớng cong ó ủc nghiờn cựu trong nhiãu thá k .
Mửc ớch cừa luên vn ny l trỡnh by lÔi mởt số kát quÊ vã ớng
cong phng dỹa theo ti liằu "Plane Algebraic Curves" cừa Gerd Fischer v
"Elementary Algebraic Geometry" cừa Klaus Hulek.
Luên vn ny chia lm ba chng:
Chng 1, trỡnh by mởt số kián thực vã miãn phõn tớch duy nhĐt v kát
thực. õy cng l cụng cử c bÊn dựng cho cỏc nh ngha v chựng minh
chng sau.
Chng 2, ủc dnh trỡnh by vã cỏc khỏi niằm trong ớng cong
affine v ớng cong xÔ Ênh, lý thuyát giao... Ngoi ra, cũn trỡnh by vã
khỏi niằm im kỡ d, im trn, ớng thng tiáp xỳc cừa ớng cong...

1


Chương 3, trình bày sü phân lo¤i đưíng cong bªc 3 qua tương đương x¤
£nh cũng như sü phân lo¤i đưíng cong bªc 3 trơn b¬ng cách sû döng J −b§t
bi¸n.
Thái Nguyên, tháng 4 năm 2016
Ngưíi vi¸t luªn văn

Trành Sao Linh


2


Chng 1

Kián thực chuân b
1.1

Miãn phõn tớch duy nhĐt

Mửc ny ủc dnh nhc lÔi nh ngha v mởt số kát quÊ c bÊn vã
miãn phõn tớch duy nhĐt. Trợc hát ta cú nh ngha phƯn tỷ bĐt khÊ quy.
nh ngha 1.1.1. Cho A l mởt miãn nguyờn. Mởt phƯn tỷ a A l bĐt
khÊ quy náu tứ mồi phõn tớch a = bc vợi b, c A, thỡ hoc b hoc c l
phƯn tỷ khÊ nghch trong A.
n

Xột mởt phƯn tỷ 0 = a A. Mởt phõn tớch a = a 1 . . . anr vợi a1 , . . . , ar

r
1
A l cỏc phƯn tỷ bĐt khÊ quy v n1 , . . . , nr N ủc gồi l mởt phõn
tớch bĐt khÊ quy. Ta núi phõn tớch bĐt khÊ quy ú l duy nhĐt náu trong
trớng hủp a cú phõn tớch bĐt khÊ quy khỏc
m

a = b1 1 . . . bsms ,
vợi b1 , . . . , bs A l cỏc phƯn tỷ bĐt khÊ quy, m1 , . . . , ms N, thỡ s = r
v sau mởt cỏch ỏnh số lÔi, ta ủc ni = mi , bi = i ai , i = 1, . . . , r vợi
i l cỏc phƯn tỷ khÊ nghch trong A.

nh ngha 1.1.2. Mởt miãn nguyờn A l mởt miãn phõn tớch duy nhĐt
3


náu mồi phƯn tỷ khỏc 0 v khụng khÊ nghch trong A ãu cú mởt phõn tớch
bĐt khÊ quy duy nhĐt.
Vớ dử 1.1.3. Cho k l mởt trớng. Vnh a thực mởt bián k[x] l mởt
miãn phõn tớch duy nhĐt. Bơng cỏch phõn tớch mởt a thực thnh tớch cỏc
a thực cú bêc thĐp hn, ta thĐy mởt a thực luụn cú phõn tớch bĐt khÊ
quy. Sỹ duy nhĐt cừa phõn tớch ú l hằ quÊ cừa thuêt toỏn chia Euclid.
Tớnh chĐt phõn tớch duy nhĐt khỏ phờ bián v cú ựng dửng quan trồng
trong toỏn hồc. Mởt trong nhỳng lý do l nh lý sau õy.
nh lý 1.1.4. Vnh a thực trờn mởt miãn phõn tớch duy nhĐt l mởt
miãn phõn tớch duy nhĐt.
Vớ dử 1.1.3 l trớng hủp riờng cừa nh lý ny. Thêt vêy, mởt trớng k
luụn l mởt miãn phõn tớch duy nhĐt. Do ú, k[x] l miãn phõn tớch duy
nhĐt theo nh lý 1.1.4.
Tứ Vớ dử 1.1.3 v nh lý 1.1.4, ta cú hằ quÊ quan trồng sau ối vợi phƯn
cuối cừa luên vn.
Hằ quÊ 1.1.5. Cho k l mởt trớng, vnh a thực hai bián k[x, y] l mởt
miãn phõn tớch duy nhĐt.
Chựng minh. Ta cú th coi k[x, y] = k[x][y] l vnh a thực theo bián y trờn
vnh k[x]. Do ú, kát luên l hằ quÊ trỹc tiáp cừa Vớ dử 1.1.3 v nh lý
1.1.4.

4


1.2


Kát thực

Khỏi niằm kát thực cú vai trũ c biờt quan trồng trong lý thuyát ớng
cong phng. Nú cho chỳng ta xột giao cừa cỏc ớng cong, tứ ú dăn án
nhiãu khỏi niằm c s khỏc. Do phƯn ny ớt ủc ã cêp án trong cỏc ti
liằu Ôi số nờn chỳng tụi trỡnh by chựng minh cử th cho cỏc kát quÊ chớnh.
nh ngha 1.2.1. Trờn vnh giao hoỏn cú n v A, xột hai a thực
f (x) = a0 X m + ... + am ,
Kát thực cừa f v g l

Rf,g

g(x) = b0 X n + ... + bn A[X ].



a0

0






0
= det

b0



0





0 ...


a1 ... am
a0 a1

0

... 0

... am

0 ...

...
...

...

b1 ... bn

0


... 0

b0 b1 ...

bn

0 ...

...
...

...

0


0





am


0


0






bn

Ma trên trờn cú cù (m + n) ì (m + n). Ma trên ny cú cỏc hng l tồa
ở cừa a thực X n1 f, X n2 f, . . . , X f, f, X m1 , . . . , X g, g theo c
s X n+m1 , . . . , X, 1. Theo nh ngha Rf,g A. TƯm quan trồng cừa kát
thực l nh lý sau.
nh lý 1.2.2. Cho A l miãn phõn tớch duy nhĐt. Cho f, g A[X ]
vợi
a0 , b0 = 0. Khi ú, hai khng nh sau l tng ng
i) f, g cú nhõn tỷ chung vợi bêc 1 trong A[X ].
5


ii) Rf,g = 0 trong A.
chựng minh nh lý, trợc tiờn ta chựng minh bờ ã sau.
Bờ ã 1.2.3. Náu miãn nguyờn A vợi hai a thực f, g A[X ] cú bêc n,
m
tng ựng. Khi ú, hai khng nh sau l tng ng
i) Tỗn tÔi hai a thực 0 = p(x), q(x) A[X ] cú
bêc
deg(p) < deg(g),

deg(q) < deg(f ), thọa món pf + qg = 0.

ii) Rf,g = 0 trong A.
Chựng minh bờ ã. Vợi A l miãn nguyờn, ký hiằu

K =

na
b

|a, b A, b =
o
0

l trớng cỏc phõn thực trờn A. Xột f, g nh cỏc a thực trờn K . Ta cú
Rf,g = det M vợi M l ma trên vuụng.

a1 ... am 0 ... 0
a0

0
a0 a1 ... am 0 ...



...



0
...
...
M =

b0

b1 ... bn 0 ... 0


0
b0 b1 ... bn 0 ...



...


0 ... ...
...


0


0





am


0



0





bn

Chỳ ý rơng, cỏc hng cừa ma trên ny l tồa ở cừa cỏc a thực


X n−1 f, X n−2 f, . . . , X f, f, X m−1 , . . . , X g, g theo cơ sð X n+m−1 , . . . ,
X, 1. Do vªy, Rf,g = 0 tương đương vîi các hàng cõa M là phö thuëc tuy¸n
tính.


Núi cỏch khỏc, tỗn tÔi 1 , . . . , n , 1 , . . . , m K khụng ỗng thới bơng
0
sao cho
(1 X

n1

f + . . . + n1 X f +
n



X m1 g + . . . + m X g + mg) = 0.


f)+
(1

1

Chỳ ý rơng, bơng cỏch quy ỗng mău số ta cú th giÊ sỷ i , j A. t
t
p(x) = 1 X n1 + . . . + n ,
q(x) = 1 X m1 + . . . + m .
Sỷ dửng bờ ã 1.2.3 suy ra pf + qg = 0.
chựng minh nh lý 1.2.2, ta sỷ dửng A l miãn phõn tớch duy nhĐt
v chựng minh hai khng nh sau l tng ng
i) f v g cú nhõn tỷ chung vợi bêc 1 trong A[X ].
ii) Tỗn tÔi p(x), q(x) A[X ] khụng ỗng thới bơng 0 vợi
deg p < deg g , deg q < deg f, thọa món pf + qg = 0.
Chựng minh. i) ii). GiÊ sỷ h l nhõn tỷ chung thỡ f = f1 h v g = g1 h,
trong ú f1 , g1 A[X ] vợi deg f1 < deg f, deg g1 < deg g. t
p(x) = g1 (x), q(x) = f1 (x) ta cú pf + qg =
0.
ii) i) Vỡ A l miãn phõn tớch duy nhĐt nờn A[X ] cng l miãn phõn
tớch duy nhĐt. Vỡ pf + qg = 0 nờn f | qg. Do A[X ] l miãn phõn tớch
n

duy nhĐt suy ra f = f1 1 ...f rnr vợi f1 , ...fr l cỏc a thực bĐt khÊ quy khỏc
nhau. Náu f, g nguyờn tố cựng nhau thỡ f1 , . . . , fr khụng l ợc cừa g.
7


Vªy,
n


f và g ph£i có nhân tû chung f 1 |q, ..., f nr |q, d¨n đ¸n f |q, mâu thu¨n
vîi
r
1
deg q < deg f.

8


Trên C måi đa thùc đ·u có phân tích thành tích các đa thùc tuy¸n tính.
Đi·u này cho ta mët h» qu£ t§t y¸u.
H» qu£ 1.2.4. Cho f, g ∈ C[X ] vîi deg f, deg g ≥ 1. Khi đó các
kh¯ng đành sau là tương đương
i) f và g có nghi»m chung,
ii) Rf,g = 0.
Trong chùng minh Đành lý Bezout ð chương sau ta c¦n thêm thông tin
v· k¸t thùc cõa các đa thùc thu¦n nh§t vîi các bi¸n khác nhau.
Đành lý 1.2.5. Cho k là mët trưíng và A = k[Y1 , ..., Yr ]. Cho f, g ∈ A[X
],
f = a0 X m + a1 X m−1 + ... +
am , g = b0 X n + b1 X n−1 + ... +
bn ,
trong đó a0 , b0 = 0 và ai , bj là thu¦n nh§t vîi bªc i, j tương ùng. Khi đó
ho°c Rf,g ∈ A là thu¦n nh§t bªc (mn) ho°c Rf,g = 0 .

Đành lý 1.2.6. Cho A là mi·n nguyên và cho
f = (X − c1 ) . . . (X −
cm ), g = (X − d1 ) . . . (X
− dn ),

trong đó c1 , ..., cm , d1 , ..., dn ∈ A. Khi đó,
m

n


Đ°c bi»t,

Rf,g

YY
=
(ci − dj ) = g(c1 ) . . .
g(cm ).
i=1 j=1

Rg,f = f (d1 ) . . . f (dn ) = (−1)m.n Rf,g
.


Chựng minh. Xột cỏc a thực
F = (X Y1 . . . (X Ym ) = X m + F1 X m1 + ... +
Fm , G = (X Z1 ) . . . (X Zn ) = X n + G1 X n1 + ...
+ Gn
trong vnh Z[Y1, . . . , Ym , Z1 , . . . , Zn , X ]. é õy, Fà l cỏc a thực ối
xựng theo Y1 , ..., Ym v l thuƯn nhĐt bêc à; G l cỏc a thực ối xựng
theo Z1 , ..., Zn v l thuƯn nhĐt bêc . Ta nh ngha
R = RF,G

v


S =

Y

(Yi Zj ).

i,j

Sỷ dửng nh lý 1.2.5, cÊ hai a thực trong Z[Y, Z ] l thuƯn nhĐt theo Yi ,
Zj bêc m.n. Náu ta thay thá Zj bơng Yi thỡ F v G cú nhõn tỷ chung
tuyán tớnh. Do ú R cú nghiằm tÔi Zj = Yi v thuêt toỏn chia a thực
cho thĐy Yi Zj l ợc cừa R.
Vợi mồi i, j thỡ S l ợc cừa R v do ú R = aS, vợi a Z no ú. Hằ
số
tỹ do cừa RF,G l
(1)m.n (Z1 ...Zn )m .
Nhng õy cng l mởt n thực trong S, do ú a = 1. Thay thá Yi =
ci , Zj = dj ta ủc iãu cƯn chựng minh.
Ta cú hằ quÊ quan trồng sau cừa nh lý 1.2.6
Hằ quÊ 1.2.7. Cho cỏc a thực f1 , f2 , g = 0 trong A[X ]. Ta

Rf1 f2 ,

g

= Rf1 ,g Rf2 ,g
.



Chùng minh. Chú ý r¬ng k¸t thùc đưñc đành nghĩa theo h» sè đa thùc, do đó
không phö thuëc mð rëng trưíng. Xét mët mð rëng húu h¤n k cõa trưíng
các phân sè Frac(A) cõa A. Ta gåi f1 , f2 , g ∈ k[X ] và chån k sao cho
các


đa thùc này có đõ nghi»m. Sû döng Đành lý 1.2.6 ta suy ra ngay
Rf1 f2 ,

g

= Rf1 ,g Rf2 ,g .


Chng 2

ớng cong affin v xÔ Ênh
Nởi dung chớnh trong phƯn ny trỡnh by vã khỏi niằm c bÊn vã ớng
cong affin v xÔ Ênh, xột giao cừa hai ớng cong, mởt số c im c biằt
trờn ớng cong xột trong C.

2.1

ớng cong Ôi số affin

nh ngha 2.1.1. Vợi f =

P
i,j0


j

aij xi1 x2 . t n = max{i + j : aij = 0}.

Khi ú bêc cừa f l deg(f ) = n.
Vớ dử 2.1.2. deg(x12 x2 + x22 3x2 + 2) = 3.
nh ngha 2.1.3. Mởt têp con C C2 ủc gồi l mởt ớng cong Ôi
số affin náu tỗn tÔi mởt a thực f C[X1 , X2 ] sao cho deg f > 0 v
C = V (f ) = {(x1 , x2 ) C2 : f (x1 , x2 ) = 0}.
Khi ú, V (f ) = V (f ) = V (f k ) vợi C v k N . a thực f
cho bi a tÔp rừ rng khụng l duy nhĐt.
Vớ dử 2.1.4. (y x2 )3 xỏc nh cựng ớng cong nh (y x2 ).


Nhc lÔi l mởt a thực f C[x1 , x2 ] l bĐt khÊ quy náu f l phƯn tỷ
bĐt khÊ quy trong vnh C[x1 , x2 ] nh trong nh ngha 1.1.1.
Vợi mồi a thực f C[x1 , x2 ] vợi deg f > 0, cú ớng cong liờn
kát V (f ) C2 . Náu g l ợc cừa f , tực l f = gh thỡ V (f ) = V (g) V
(h). Vỡ f = gh nờn f (x1 , x2 ) = g(x1 , x2 )h(x1 , x2 ). Ta cú f (x1 , x2 ) =
0 khi v ch khi g(x1 , x2 ) = 0 hoc h(x1 , x2 ) = 0, vỡ (x1 , x2 ) V (f )
nờn hoc (x1 , x2 ) V (g) hoc (x1 , x2 ) V (h) suy ra (x1 , x2 ) V (g) V
(h). Do ú V (g) V (f ).
Vớ dử 2.1.5.
(i) Mồi a thực bêc 1 ãu l a thực bĐt khÊ quy.
(ii) f (x1 , x2 ) = x2 + x2 1 l a thực bĐt khÊ
quy.
1

2


Cõu họi ủc t ra l iãu ngủc lÔi cú ỳng khụng? Cõu trÊ lới l nởi
dung cừa Bờ ã Study. Kát quÊ ny thiát lêp c s Ôi số nghiờn cựu cỏc
ớng cong phng.
nh lý 2.1.6. (Bờ ã Study) Cho hai a thực f, g C[x1 , x2 ], f l
a thực bĐt khÊ quy v deg f > 0. Khi ú V (f ) V (g) khi v ch khi f l
ợc cừa g.
Chựng minh. iãu kiằn cƯn ó ủc chựng minh trờn. Ta chựng minh iãu
kiằn ừ. Ta biu diạn
f (x1 , x2 ) = a0 (x1 )xm +a1 (x1 )xm1 +a2 (x1 )xm2 +. . .
+am
2
2
2
g(x1 , x2 ) = b0 (x1 )xn + b1 (x1 )xn1 + b2 (x1 )xn2 + . . . +



1 (x

bn

1

)x +a (x ),
2

m

1 (x


)x

1


+ b (x ),

2

2

2

vîi a0 (x1 ), a1 (x1 ), . . . , am (x1 ) là các đa thùc theo x1 ,



1

2

n

1


v b0 (x2 ), b1 (x2 ), . . . , bn (x2 ) l cỏc a thực theo x2 . Bơng cỏch trỏo ời x1 , x2
náu cƯn, ta giÊ sỷ m >
0.
Bợc 1. Ta chựng minh n >

0.
GiÊ sỷ n = 0. Khi ú, g(x1 , x2 ) = b0 (x2 ) l a thực ch phử thuởc x2 . Vỡ
a0 (x1 ) v b0 (x1 ) l cỏc a thực theo x1 nờn cú hỳu hÔn nghiằm, suy ra tỗn
tÔi u C sao cho a0 (u) = 0 v b0 = 0.
Xột f (u, x2 ) = a0 (u)x2m +. . .+am (u) cú nghiằm x2 = v. Do ú (u, v) V (f
). Mt khỏc, (u, v) / V (g) vỡ g(u, v) = b0 (u) = 0. Mõu thuăn. Vêy n >
0.
Bợc 2. Xột kát thực Rf,g C[x1 ]. Ta s chựng minh Rf,g = 0 bơng
cỏch ch ra Rf,g cú vụ số nghiằm. Vỡ a0 (x1 ), b0 (x1 ) cú hỳu hÔn nghiằm nờn
cú vụ số u C sao cho a0 (u)b0 (u) = 0. Vợi mội u, t
fu (x2 ) = f (u, x2 )
C[x2 ], gu (x2 ) = g(u, x2 )
C[x2 ].
Cỏc a thực fu (x2 ), gu (x2 ) cú bêc lƯn lủt l m, n v cú ừ nghiằm. Hn
nỳa, nghiằm cừa fu (x2 ) l nghiằm cừa gu (x2 ),suy ra Rfu ,gu = 0 . Ta lÔi cú
Rf,g (u) = Rfu ,gu = 0 vợi vụ số u C. Vêy Rf,g =
0.
Bợc 3. Vỡ Rf,g = 0 nờn f v g cú nhõn tỷ chung vợi bêc dng. Mt khỏc,
vỡ f l bĐt khÊ quy nờn f l nhõn tỷ cừa g.
Bờ ã Study cú rĐt nhiãu hằ quÊ quan trồng. Trong phƯn tiáp theo ta s


l¦n lưñt xét mët sè trong các h» qu£ đó. Trưîc h¸t ta có h» qu£ sau.
H» qu£ 2.1.7. Måi đưíng cong đ¤i sè C đ·u có vô sè điºm.


×