Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

Đánh giá tác động môi trường xây dựng khu tổng hợp nhà Metropolis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.28 MB, 151 trang )

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
METROPOLIS HÀ NỘI
==================

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỔ HỢP METROPOLIS HÀ
NỘI
ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG MỄ TRÌ – QUẬN NAM TỪ LIÊM – HÀ NỘI
(Báo cáo đã chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến của Hội đồng thẩm định)


Hà nội, năm 2015


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
METROPOLIS HÀ NỘI
==================

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỔ HỢP METROPOLIS HÀ NỘI
ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG MỄ TRÌ – QUẬN NAM TỪ LIÊM – TP. HÀ NỘI
(Báo cáo đã chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến của Hội đồng thẩm định)
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƯ VẤN

Hà nội, năm 2015



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................................................iii
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................................................... vi
MỞ ĐẦU................................................................................................................................................. 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN...........................................................................................................................1
1.1. Xuất xứ của dự án...................................................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức phê duyệt báo cáo đầu tư dự án....................................................................1
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển................................................................1
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM...................................................2
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật............................................................................................. 2
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng........................................................................................... 7
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu của dự án................................................................................................ 8
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.................................................................................................................8
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM.................................................9
4.1. Phương pháp ĐTM..................................................................................................................... 9
4.2. Phương pháp khác..................................................................................................................... 9
Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................................................. 11
1.1. TÊN DỰ ÁN........................................................................................................................................11
1.2. CHỦ DỰ ÁN.......................................................................................................................................11
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN................................................................................................................11
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN..................................................................................................17
1.4.1. Mục tiêu và nội dung của dự án............................................................................................17
1.4.2. Quy mô, khối lượng các hạng mục công trình.......................................................................17
1.4.3. Giải pháp thi công.................................................................................................................. 45
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị.................................................................................................. 46
1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu và sản phẩm của dự án....................................................................47
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án........................................................................................................ 48

1.4.7. Vốn đầu tư............................................................................................................................. 49
1.4.8. Phương án quản lý vận hành dự án......................................................................................51
Chương 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN
DỰ ÁN.................................................................................................................................................. 52
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.............................................................................................52
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa mạo; địa chất, thủy văn................................................................52
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.............................................................................................54
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí...............................58
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh vật............................................................................................... 65
1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI..........................................................................................................65
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....................................69
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG.....................................................................................................69
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án......................................69
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công dự án.............................................69
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành của dự án....................................91
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án...................................101
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO.. .104
Chương 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỬA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN............................................................................106
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN..............106
4.1.1. Trong giai đoạn xây dựng.................................................................................................... 106
4.1.2. Trong giai đoạn vận hành.................................................................................................... 114
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN...............119
4.2.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng.......................................................................................119
4.2.2. Trong giai đoạn vận hành.................................................................................................... 121
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.........................................124

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.................................................................................124
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................................................................................127
5.2.1. Trong giai đoạn thi công...................................................................................................... 127
5.2.2. Chương trình giám sát trong giai đoạn vận hành................................................................129
5.3. Danh mục các công trình bảo vệ môi trường.................................................................................130
Chương 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.................................................................................132
6.1. Ý KIẾN CỦA UBND PHƯỜNG MỄ TRÌ..........................................................................................132
6.2. Ý KIẾN CỦA UBMTTQ PHƯỜNG MỄ TRÌ.....................................................................................133
6.3. Ý KIẾN CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ.............................................................................................133
6.4. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.....................................................................133
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.............................................................................................. 135
1. KẾT LUẬN...........................................................................................................................................135
2. KIẾN NGHỊ..........................................................................................................................................135
3. CAM KẾT.............................................................................................................................................135
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 137

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
BQL
CBCNV
CN
CTR
ĐTM
ĐTXD
GPMB

HĐND
MTTQ
UBND
QCVN
TDTT
TMDV
TTCN
TTXD

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Bộ tài nguyên môi trường
Ban quản lý
Cán bộ công nhân viên
Công nghiệp

Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trường
Đầu tư xây dựng
Giải phóng mặt bằng
Hội đồng nhân dân
Mặt trận tổ quốc
Ủy ban nhân dân
Quy chuẩn Việt Nam
Thể dục thể thao
Thương mại dịch vụ
Tiểu thủ công nghiệp
Trật tự xây dựng

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án...............................19
Bảng 1.2. Thống kê phòng nghỉ khách sạn.........................................................22
Bảng 1.3. Thống kê các căn hộ toàn dự án..........................................................24
Bảng 1.4. Tính toán nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của tòa nhà......................34
Bảng 1.5. Bảng tổng hợp các hoạt động của dự án và các tác động liên quan....43
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thi công chính....................................................46
Bảng 1.7. Danh mục các máy móc thiết bị chính dự kiến sử dụng trong quá trình
hoạt động.............................................................................................................47
Bảng 1.8. Tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu chính sử dụng trong giai đoạn
thi công xây dựng................................................................................................47
Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng từ năm 2010-2014....................55

Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tại Hà Nội từ năm 2010-2014.......................55
Bảng 2.3. Độ ẩm tương đối trung bình tháng ở Hà Nội......................................56
Bảng 2.4. Các điểm lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí..........................60
Bảng 2.5. Các thông số đo đạc, quan trắc môi trường không khí.......................60
Bảng 2.6. Các phương pháp đo đạc, quan trắc môi trường không khí................60
Bảng 2.7. Kết quả đo đạc, quan trắc hiện trạng không khí.................................61
Bảng 2.8. Các điểm lấy mẫu hiện trạng môi trường nước..................................62
Bảng 2.9. Các thông số đo đạc, phân tích chất lượng nước................................62
Bảng 2.10. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt................................63
Bảng 2.11. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước ngầm.............................64
Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường....................................71
Bảng 3.2. Nồng độ các chất gây ô nhiễm tính theo khoảng cách........................72
Bảng 3.3. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công...........................................73
Bảng 3.4. Hệ số phát thải ô nhiễm không khí đối với xe tải...............................73
Bảng 3.5. Kết quả dự báo nồng độ bụi (mg/m3) theo chiều cao và khoảng cách75
Bảng 3.6. Kết quả dự báo nồng độ SO2 (mg/m3) theo chiều cao và khoảng cách
.............................................................................................................................76
Bảng 3.7. Kết quả dự báo nồng độ NO2 (mg/m3) theo chiều cao và khoảng cách
.............................................................................................................................77
Bảng 3.8. Kết quả dự báo nồng độ CO (mg/m 3) theo chiều cao và khoảng cách
.............................................................................................................................78
4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

Bảng 3.9. Tải lượng các chất ô nhiễm do máy móc thi công..............................79
Bảng 3.10. Lượng khí thải phát sinh trong quá trình hàn các kết cấu thép.........80
Bảng 3.11. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt......................81
Bảng 3.12. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..................81

Bảng 3.13. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải thi công....................84
Bảng 3.14. Dự báo tiếng ồn của một số loại máy móc thiết bị thi công (dBA). .88
Bảng 3.15. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số.............................................89
Bảng 3.16. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình...........89
Bảng 3.17. Tải lượng ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông đường bộ....92
Bảng 3.18. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải từ phương tiện giao thông92
Bảng 3.19. Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt....................................97
Bảng 3.20. Ma trận xác định tác động môi trường của dự án giai đoạn thi công
xây dựng............................................................................................................100
Bảng 5.1. Nội dung chương trình quản lý môi trường......................................125
Bảng 5.2. Vị trí các điểm lấy mẫu giám sát môi trường không khí..................127
Bảng 5.3. Các thông số đo đạc, phân tích môi trường không khí.....................129
Bảng 5.4. Các thông số giám sát môi trường nước thải....................................129
Bảng 5.5. Vị trí giám sát môi trường không khí giai đoạn vận hành................129
Bảng 5.6. Các thông số giám sát môi trường nước thải....................................129
Bảng 5.7. Khái toán kinh phí xây dựng các công trình BVMT tại dự án..........130

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án.................................................................12
Hình 1.2. Mặt bằng quy hoạch tổng thể dự án....................................................18
Hình 1.3. Sơ đồ hệ thống cấp nước của dự án.....................................................35
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường khu vực dự án.................59
Hình 3.1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ bụi (mg/m 3) theo chiều cao và
khoảng cách.........................................................................................................75
Hình 3.2. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ SO 2 theo chiều cao và khoảng

cách......................................................................................................................76
Hình 3.3. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ NO 2 (mg/m3) theo chiều cao và
khoảng cách.........................................................................................................77
Hình 3.4. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ CO (mg/m 3) theo chiều cao và
khoảng cách.........................................................................................................78
Hình 4.1. Hình ảnh nhà vệ sinh di động............................................................110
Hình 4.2. Mô hình phân loại rác trong các phòng làm việc..............................117
Hình 4.3. Mô hình phân loại rác khu vực nhà bếp............................................118
Hình 4.4. Mô hình thùng đựng rác trên vỉa hè trước toà nhà............................119
Hình 5.1. Vị trí giám sát môi trường không khí giai đoạn thi công..................128

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ của dự án
Công ty TNHH SIH Investment là một công ty đầu tư được thành lập và
hiện đang hoạt động hợp pháp tại Singapore. Tại Hà Nội, Việt Nam, Công ty
TNHH SIH Investment đã được cho phép liên doanh với Tổng Công ty Du lịch
Hà Nội để đầu tư Dự án SAS Hà Nội Royal Hotel tại 295 Lê Duẩn theo Giấy
chứng nhận đầu tư số 011022000052, chứng nhận lần đầu ngày 28/12/2006,
chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 24/1/2008, do ủy ban Nhân dân thành
phố Hà Nội cấp.
Tuy nhiên ngày 7/10/2013, Thường vụ Thành ủy Hà Nội đã có Thông báo
số 594TB/TU chỉ đạo ngừng thực hiện Dự án tại 295 Lê Duẩn. Theo đó, ngày
16/10/2013, ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội đã có Công văn số
7775/UBND-QHXDGT về việc thực hiện phương án giải quyết việc dừng Dự án

Khách sạn SAS, trong đó yêu cầu ngừng thực hiện Dự án và xác nhận giá trị đã
đầu tư của Công ty TNHH SIH Investment vào Dự án SAS Hà Nội Royal Hotel
tại 295 Lê Duẩn là 13.330.318 USD; đồng thời cho phép Công ty TNHH SIH
Investment đầu tư xây dựng công trình tại ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ
Trì, huyện Từ Liêm (nay là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm), thành phố Hà
Nội.
Vì vậy, Công ty TNHH SIH Investment xin đề xuất nội dung Dự án đầu
tư xây dựng công trình tại ô đất HH đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận
Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội tại bản Đề xuất Kinh tế - Kỹ thuật này. Như
vậy, việc thực hiện dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch chung của thành phố
Hà Nội tại khu vực.
1.2. Cơ quan, tổ chức phê duyệt báo cáo đầu tư dự án
Báo cáo đầu tư của dự án sẽ do Công ty TNHH Metropolis Hà Nội phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển
Theo quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm (cũ) đã phê duyệt, ô đất xây dựng
dự án có chức năng hỗn hợp.
Theo quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn
2050 đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại quyết định số 1259/QĐ-TTg
ngày 26/7/2011 khu đất xây dựng dự án có chức năng hỗn hợp (dịch vụ, thương
mại, văn phòng, nhà ở).

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

Hiện phân khu quy hoạch H2-2 tỷ lệ 1/2000 đã được Viện QUy hoạch Xây
dựng Hà Nội lập và báo cáo uỷ ban nhân dân thành phố ngày 02/3/2014, ô đất xây
dựng dự án có chức năng hỗn hợp (dịch vụ, thương mại, văn phòng, nhà ở).
Ngày 09/3/2015, Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp giấy phép quy hoạch số

908/GPQH cho ô đất, theo đó ô đất xây dựng dự án có chức năng hỗn hợp (dịch
vụ, thương mại, văn phòng, nhà ở).
Như vậy chức năng xây dựng tổ hợp Metropolis Hà Nội phù hợp với quy
hoạch xây dựng đất, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật

 Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Môi trường
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014;
- Luật thuế Bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ
về quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ
về quản lý chất thải rắn;
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ về xử lý
vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2015 của Chính phủ về
quản lý chất thải rắn và phế liệu;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2014 của Chính phủ về
thoát nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2013 về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn một số điều của Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ

về quản lý chất thải rắn;
- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 7/10/2009 của Bộ Tài nguyên và
2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ tài nguyên và
Môi trường về ban hành quy định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
- Thông tư số 51/2014/TT-BTNMT ngày 05 tháng 09 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc quy định quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trên địa
bàn Thủ đô Hà Nội;
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/7/2008 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ngày 03/06/2013 của UBND thành phố
Hà Nội về việc Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành
phố Hà Nội.

- Quyết định số 241/2005/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2005 của UBND
thành phố Hà Nội về việc sửa đổi một số nội dung quy định về việc thực hiện
các biện pháp làm giảm bụi trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà
Nội.
- Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của
UBND thành phố Hà Nội quy định về đảm bảo trật tự, an toàn và vệ sinh môi
trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội.

 Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

- Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 121/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2013 Quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản;
khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ
thuật; quản lý phát triển nhà và công sở;
- Nghị định 39/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 04 năm 2010 về quản lý không
gian xây dựng ngầm đô thị;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 1 năm 2005 về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28 tháng 7 năm 2010 của Bộ Xây dựng
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình


 Các văn bản khác
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21 – LCT/HDDND8 được Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1989;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ban hành ngày 29/11/2013 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày
29/06/2006 của Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật phòng cháy và chữa cháy số 07/2001/QH10 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật PCCC sửa đổi số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được Quốc Hội thông qua
ngày 21/6/2012;
- Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 11 năm
2012;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 29 tháng 06 năm 2009 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP quy định chi tiết một sô điều của luật Tài
4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

nguyên nước;

- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính Phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Quyết định 02/2005/QĐ-UBND ngày 10/01/2005 của UBND Thành phố
về một số biện pháp giảm bụi trong quá trình vận chuyển vật liệu rời;
- Quyết định 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của UBND thành phố
Hà Nội về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
do Luật Đất đai 2013 và Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội;

 Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án
- Quyết định số 12/2007/QĐ-BXD ngày 23/3/2007 của Bộ Xây dựng về
việc ban hành Quy chế quản lý kiến trúc xây dựng kết cấu xung quanh Trung
tâm Hội nghị Quốc Gia;
- Thông tư số 26/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 của Bộ Xây dung về việc
sửa đổi bổ sung điều 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14 Quy chế quản lý kiến trúc xây dựng
kết cấu xung quanh Trung tâm Hvội nghị Quốc Gia ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2007/QĐ-BXD ngày 23/3/2007 của Bộ Xây dựng;
- Công văn số 1210/QHKT-P1 ngày 26/4/2010 của Sở Quy hoạch Kiến trúc
thành phố Hà Nội về việc Thông tin quy hoạch kiến trúc khu đất tại xã Mễ Trì,
huyện Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 594-TB/TU ngày 7/10/2013 của Thành ủy Hà Nội về việc
Thực hiện phương án giải quyết việc dừng khách sạn SAS;
- Công văn số 7775/UBND-QHXDGT ngày 16/10/2013 của ủy ban Nhân
dân thành phố Hà Nội về việc Thực hiện phương án giải quyết việc dừng khách
sạn SAS;
- Công văn số 64/VP-QHXDGT ngày 6/1/2014 của ủy ban Nhân dân thành
phố Hà Nội về việc Dự án tại địa điểm HH đường Phạm Hùng;
- Công văn số 1124/SCT-KHTC ngày 17/2/2014 của Sở Công thương thành
phố Hà Nội về việc Dự án đầu tư tại ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ Trì,

huyện Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 928/QHKT-P1 ngày 14/3/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc
thành phố Hà Nội về việc Dự án đầu tư tại ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ
Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 1449/STC- ĐT ngày 21/3/2014 của Sở Tài chính thành phố
Hà Nội về việc Dự án đầu tư tại ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ Trì, huyện
Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 1064/QHKT-P1 ngày 25/3/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc
thành phố Hà Nội về việc Dự án đầu tư tại ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ
Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội;
5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

- Công văn số 1556/VP-QHXDGT ngày 26/3/2014 của ủy ban Nhân dân
thành phố Hà Nội về việc Dự án đầu tư tại ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ
Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 1422/STNMT-KHTH ngày 26/3/2014 của Sở Tài nguyên
Môi trường về việc Dự án đầu tư tại ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ Trì,
huyện Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 2182/SXD-KHTH ngày 8/4/2014 của Sở Xây dựng thành
phố Hà Nội về việc Tham gia ý kiến về hồ sơ chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự
án Metropolis Hà Nội tại ô đất HH đường Phạm Hùng;
- Công văn số 303/TB-KH& ĐT ngày 14/4/2014 của Sở Kế hoạch và đầu
tư thành phố Hà Nội về việc Bổ sung hoàn thiện hồ sơ chỉ định nhà đầu tư thực
hiện dự án Metropolis Hà Nội;
- Công văn số 1267/KH& ĐT- ĐTNN ngày 14/4/2014 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Hà Nội;
- Công văn số 67/UBND-QLĐT ngày 17/4/2014 của ủy ban Nhân dân quận

Nam Từ Liêm về việc tham gia ý kiến về hồ sơ chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự
án Metropolis Hà Nội tại ô đất HH đường Phạm Hùng;
- Bản đồ đo đạc hiện trạng tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH một thành viên
Địa chính Hà Nội lập tháng 4/2014;
- Bản đồ chỉ giới đường đỏ do Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội lập tháng
4/2014;
- Công văn số 1165/VQH-TT5 ngày 14/7/2014 của Viện Quy hoạch Xây
dựng Hà Nội về việc ý kiến về thông tin quy hoạch ô đất xây dựng công trình
Metropolis Hà Nội tại ô đất HH đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam
Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 3422/QHKT-P1 ngày 26/8/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc
về việc Dự án đầu tư tổ hợp Metropolis tại ô đất HH đường Phạm Hùng, phường
Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội;
- Công văn số 5958/VP-QHKT ngày 11/9/2014 của ủy ban Nhân dân thành
phố Hà Nội về việc quy hoạch kiến trúc ô đất ô đất HH đường Phạm Hùng,
phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Giấy phép quy hoạch số 908/GPQH ngày 09/3/2015 của Sở Quy hoạch
Kiến trúc Hà Nội
- Quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc được Sở Quy hoạch
Kiến trúc chấp thuận kèm theo công văn số 1067/QHKT-TMB-PAKT-P1 ngày
25/4/2015
- Công văn số 106/TC-QC ngày 02/5/2015 của Cục tác chiến về việc chấp
thuận độ cao tĩnh không xây dựng công trình
- Công văn số 2304/BB-EVN HANOI ngày 05/6/2015 của Tổng công ty
Điện lực thành phố Hà Nội về việc thoả thuận phương án đầu tư cấp điện cho dự
6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội


án : tổ hợp Metropolis Hà Nội tại ô đất ký hiệu HH đường Phạm Hùng, phường
Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Công văn số 654/TNHN-MTN ngày 13/6/2015 của Công ty TNHH Một
thành viên Thoát nước Hà Nội về việc Hướng thoát nước của dự án tổ hợp
Metropolis Hà Nội tại ô đất HH đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam
Từ Liêm, Hà Nội.
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- Tiêu chuẩn TCVN 5208-91: “Kỹ thuật an toàn trong lao động”;
- Tiêu chuẩn TCXDVN 51-2008: Thoát nước – mạng lưới và công trình
bên ngoài – Tiêu chuẩn thiết kế;
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam do Bộ Xây dựng ban hành theo quyết định
số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996;
- QCXDVN 01:2008/BXD - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Quy hoạch xây
dựng;
- QCXDVN 02:2008/BXD - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam - Số liệu điều
kiện tự nhiên dùng trong xây dựng;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về tiếng ồn;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về độ rung;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng nước mặt;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng nước ngầm;

- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải sinh hoạt;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN07:2009/BTNTM – Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;
- Quy chuẩn QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về
ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

- Quy chuẩn QCTĐHN 01:2014/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật về khí thải
công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ trên địa bàn thủ đô Hà Nội.
- Quy chuẩn QCTĐHN 02:2014/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật về nước
thải công nghiệp trên địa bàn thủ đô Hà Nội.
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu của dự án
- Số liệu về khí tượng, khí hậu, đặc điểm địa hình, địa chất công trình khu vực;
- Báo cáo khảo sát địa chất công trình;
- Thuyết minh dự án;
- Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng dự án.
‘3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
- Cơ quan chủ trì thực hiện báo cáo ĐTM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN METROPOLIS HÀ NỘI
Địa chỉ: Lô đất HH, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Đại diện: Ông Anthony William House
Điện thoại: 04 22116589

Chức vụ: Tổng giám đốc

Fax: 04 22116589


- Cơ quan tư vấn thực hiện báo cáo ĐTM
CÔNG TY CP TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG VÀ XÂY DỰNG VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 15c, ngõ 1, tổ 1, P. Quan hoa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Đại diện: Ông Lê Trọng Dương

Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại: 043 7679224

Fax: 043 7679224

- Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
T
T

Họ và tên

I

Chủ đầu tư

1

Anthony
House

II

Đơn vị tư vấn


Công ty CP tư vấn Môi trường và
Xây dựng Việt Nam

1

Lê Trọng Dương

Kỹ sư xây dựng

2

Ngô Thị Thu Hiền

Thạc sỹ Khoa học Môi trường

3

Lê Văn Huấn

Cử nhân Môi trường

4

Phạm Văn Đức

Cử nhân môi trường

5


Nguyễn

Mô tả
Công ty TNHH Metropolis Hà Nội
William

Thị

Tổng giám đốc

Thanh Cử nhân môi trường
8

Chữ ký


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

T
T

Họ và tên

Mô tả

Chữ ký

Nga
6


Nguyễn Hồng Nhung

Chuyên gia môi trường

7

Nguyễn Phi Hưng

Kỹ sư môi trường

8

Nguyễn Quang Huy

KS Công nghệ môi trường

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
4.1. Phương pháp ĐTM
- Phương pháp 1 - Phương liệt kê: Phương pháp liệt kê là phương pháp rất
hữu hiệu để chỉ ra các tác động và có khả năng thống kê đầy đủ các tác động cần
chú ý trong quá trình đánh giá tác động của dự án. Phương pháp liệt kê có ưu
điểm là đơn giản, dễ thực hiện và kết quả khá rõ ràng. Tuy nhiên, phương pháp
này cũng có mặt hạn chế đó là không thể đánh giá được một cách định lượng cụ
thể và chi tiết các tác động của dự án. Vì thế phương pháp liệt kê thường chỉ
được sử dụng trong các báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ, từ đó
khoanh vùng hay giới hạn phạm vi các tác động cần đánh giá (phương pháp này
được áp dụng để liệt kê đầy đủ các nguồn gây tác động đến dự án… được thể
hiện ở phần chương 3).
- Phương pháp 2 - Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này được
thực hiện dựa vào các hệ số ô nhiễm đã được các tổ chức quốc tế (Ngân hàng

Thế giới hay tổ chức Y tế Thế giới) xây dựng và khuyến cáo áp dụng để tính
toán nhanh tải lượng hoặc nồng độ của một số chất ô nhiễm trong môi trường.
Phương pháp này có ưu điểm là cho kết quả nhanh và tương đối chính xác về tải
lượng và nồng độ một số chất ô nhiễm. Phương pháp này được sử dụng trong
phần “đánh giá các tác động môi trường của dự án” (chương 3);
Phương pháp 3 - Phương pháp so sánh: Phương pháp này dùng để đánh giá
các tác động của dự án trên cơ sở so sánh, đánh giá với các Tiêu chuẩn Việt Nam,
Quy chuẩn Việt Nam về môi trường đối với các thành phần môi trường không khí,
nước, đất, tiếng ồn… Phương pháp này được áp dụng trong phần hiện trạng môi
trường và phần đánh giá tác động môi trường dự án (chương 2 và chương 3 của báo
cáo).
4.2. Phương pháp khác
- Phương pháp 1 - Khảo sát, lấy mẫu hiện trường và phân tích phòng thí
nghiệm: Phương pháp này nhằm xác định các thông số về hiện trạng chất lượng
môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất, tiếng ồn, rung, chất
thải rắn và chất thải nguy hại tại khu vực thực hiện dự án. Chủ đầu tư phối hợp
9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

cùng với đơn vị tư vấn đã tiến hành khảo sát thực địa và lấy mẫu phân tích, vị trí
điểm lấy mẫu và kết quả phân tích được thể hiện trong phần “hiện trạng các
thành phần môi trường” (chương 2).

10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội


Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN METROPOLIS HÀ NỘI
Địa chỉ: Lô đất HH, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Đại diện: Ông Anthony William House
Điện thoại: 04 22116589

Chức vụ: Tổng giám đốc

Fax: 04 22116589

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Dự án được thực hiện trên ô đất có diện tích 24.018 m2 thuộc địa phận
phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội có tên VH trong quy
hoạch chi tiết khu vực xây dựng Trung tâm Hội nghị Quốc gia, được đổi tên
thành HH theo Thông tư số 26/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 của Bộ Xây dựng
về việc sửa đổi, bổ sung điều 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14 Quy chế quản lý kiến trúc xây
dựng khu vực xung quanh trung tâm hội nghị quốc gia ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2007/QĐ-BXD ngày 23/3/2007 của Bộ Xây dựng (ranh giới, mốc
xác định ô đất được xác định theo Quyết định số 739/QĐ-BXD ngày 22/4/2005
của Bộ Xây dựng). Đây là một ô đất rất vuông vắn với giới hạn như sau:
-

Phía Đông Bắc giáp đường Phạm Hùng;
Phía Đông Nam giáp đường Đỗ Đức Dục;
Phía Tây Nam giáp đường quy hoạch;
Phía Tây Bắc giáp ô đất dự kiến xây dựng khách sạn Bông Sen.


Tọa độ góc khống chế của dự án như sau:
Vị trí góc
A
B
C
E
F
G

Tọa độ
X
2326067,51
2325816,25
2325754,64
2325462,67
2325461,98
2325700,68

11

Y
636818,10
637010,21
636999,45
636619,18
636535,14
636348,62


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội


Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án


12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

 Các đối tượng kinh tế xã hội xung quanh khu vực dự án
Khu đất xây dựng thuộc địa phận hành chính phường Mễ Trì, quận Nam
Từ Liêm, thành phố Hà Nội, được nâng cấp từ xã Mễ Trì huyện Từ Liêm trước
đây.
Dân cư bản xứ là nông dân đô thị. Trong quá trình đô thị hoá, dịch chuyển
dân cư cơ học cùng với người nông dân không còn đất canh tác làm thay đổi
đáng kể về thành phần dân cư, chuyển dịch sang dịch vụ và tiểu thủ công
nghiệp, trong đó chủ yếu là làm dịch vụ buôn bán nhỏ và cho thuê nhà.
Trên địa bàn khu vực lân cận ô đất xây dựng dự án Metropolis Hà Nội đã
và đang xây dựng nhiều khu đô thị, khu nhà ở mới như: Mễ Trì Hạ, Mễ Trì
Thượng, Golden Land,... Phần lớn dân cư ở các dự án này là đối tượng tái định
cư hoặc người lao động hưởng lương có thu nhập trung bình đến trung bình khá.
Do khu vực được phát triển mới nên hệ thống dịch vụ đô thị cũng được
phát triển song song đồng đều, bao gồm: trường học, cơ sở y tế và các công trình
dịch vụ thương mại.
Khoảng cách từ khu vực dự án đến các đối tượng kinh tế xã hội xung
quanh cụ thể như sau:
-

Cách Khu đô thị Mễ Trì 150m về phía Tây Nam;
Cách khu dân cư Mễ Trì Hạ 50m về phía Tây;

Cách bảo tàng Hà Nội 100m về phía Đông Nam;
Cách trung tâm triển lãm quy hoạch Quốc gia 200m về phía Nam;
Cách khách sạn Marriott Hà Nội 400m về phía Tây Nam.
Cách Trung tâm Hội nghị Quốc gia 500m về phía Đông Nam.
Phía Đông tiếp giáp với Đường Phạm Hùng;
Cách khu dân cư Mễ Trì Hạ 250m về phía Bắc.

 Hiện trạng sử dụng đất
Theo Quy chế quản lý kiến trúc xây dựng kết cấu xung quanh Trung tâm
Hội nghị Quốc Gia ban hành kèm theo quyết định số 12/2007/QĐ-BXD ngày
23/3/2007 của Bộ Xây dựng và Thông tư số 26/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009
của Bộ Xây dung về việc sửa đổi bổ sung điều 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14 Quy chế
quản lý kiến trúc xây dựng kết cấu xung quanh Trung tâm Hội nghị Quốc Gia
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BXD ngày 23/3/2007 của Bộ
Xây dung, ô đất xây dựng dự án có chức năng hỗn hợp.
Theo quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn
2050 đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại quyết định số 1259/QĐ-TTg
ngày 26/7/2011 khu đất xây dựng dự án có chức năng hỗn hợp (dịch vụ, thương
mại, văn phòng, nhà ở).

13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

Hiện phân khu quy hoạch H2-2 tỷ lệ 1/2000 đã được Viện Quy hoạch Xây
dựng Hà Nội lập và báo cáo uỷ ban nhân dân thành phố ngày 02/3/2014, ô đất
xây dựng dự án có chức năng hỗn hợp (dịch vụ, thương mại, văn phòng, nhà ở).
Ngày 09/3/2015, Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp giấy phép quy hoạch số
908/GPQH cho ô đất, theo đó ô đất xây dựng dự án có chức năng hỗn hợp (dịch

vụ, thương mại, văn phòng, nhà ở).
Ngày 25/4/2015, Sở Quy hoạch Kiến trúc có công văn số 1067/QHKTTMB-PAKT-P1 chấp thuạn quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúcxây
dựng công trình thuộc khuôn khổ dự án Metropolis Hà Nội.
Như vậy, Ô đất HH đường Phạm Hùng, xã Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội để xây dựng dự án tổ hợp Metropolis Hà Nội thuộc quỹ đất sạch (đã giải
phóng mặt bằng) hiện do Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý. Ô đất đã được
lập hàng rào tôn để chống lấn chiếm. Hiện tại, ô đất đang được quản lý nguyên
trạng, chưa đưa vào khai thác sử dụng.
Hiện tại, toàn bộ khu đất dự án là các ruộng muống do các hộ dân trồng
trong thời gian chờ thực hiện dự án; không có công trình nào trên khu đất dự án.

 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của phường Mễ Trì
Mễ Trì là một phường thuộc quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt
Nam. Phường có các trục đường giao thông lớn như đại lộ Thăng Long, đường
Lê Quang Đạo, đường Phạm Hùng. Nhiều công trình lớn cũng được xây dựng ở
đây như Trung tâm Hội nghị Quốc gia Việt Nam, trụ sở mới của Bộ Ngoại
giao,...
Xã Mễ Trì cũ có 3 thôn: Mễ Trì Thượng, Mễ Trì Hạ và Phú Đô. Đất thổ
cư của thôn Mễ Trì thượng và Mễ Trì hạ giáp nhau, chỉ phân cách bằng một dải
đất trũng, người dân địa phương thường gọi là Ao Khoang. Xưa kia chủ yếu
dùng để thoát nước mưa từ vùng đất phía Đông và Đông Bắc 2 làng, nơi có đầm
Mễ Trì là một đầm rất dài và rộng. Sau đó nó được ngăn thành các ao nuôi cá.
Ngày nay các ao này đã bị lấp đi, hai làng liền nhau, dự án xây đường nối Trung
tâm hội nghị quốc gia với đường Mễ Trì.

 Đặc điểm kiến trúc xung quanh khu vực dự án
Ô đất xây dựng dự án thuộc quần thể xung quanh Trung tâm Hội nghị
Quốc gia. Vì vậy các công trình kiến trúc khu vực này đều có những đặc điểm
rất đặc biệt nhưng tuân theo quy định chung về cảnh quan được quy định tại
Quy chế quản lý kiến trúc xây dựng kết cấu xung quanh Trung tâm Hội nghị

Quốc Gia ban hành kèm theo quyết định số 12/2007/QĐ-BXD ngày 23/3/2007
của Bộ Xây dựng và Thông tư số 26/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 của Bộ Xây
dung về việc sửa đổi bổ sung điều 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14 Quy chế quản lý kiến
14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

trúc xây dựng kết cấu xung quanh Trung tâm Hội nghị Quốc Gia ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BXD ngày 23/3/2007 của Bộ Xây dựng.
- Trung tâm Hội nghị quốc gia là một công trình ít tầng với hình thức kiến
trúc rất đặc biệt, mang tính biểu tượng cao. Đây là trọng tâm của cảnh quan khu
vực. Vật liệu sử dụng chủ yếu của công trình này là kính xanh và tấm ốp
composite hợp kim nhôm màu ghi sáng.
- Bảo tàng Hà Nội cũng là một công trình ít tầng với hình thức kiến trúc có
tính biểu tượng rất cao. Vật liệu sử dụng chủ yếu của công trình này là kính
xanh và tấm ốp composite hợp kim nhôm màu ghi sáng.
- Khách sạn JW Marriott cũng là một công trình ít tầng với tính biểu tượng
rất cao. Vật liệu sử dụng chủ yếu của công trình này là kính xanh và bê tông sơn
trắng.
Chiều cao các công trình được quy hoạch tạo thành lòng chảo thấp dần về
phía Trung tâm Hội nghị quốc gia. Khu đất xây dựng tổ hợp Metropolis Hà Nội
bị khống chế ở độ cao 135m..

 Hệ thống giao thông khu vực dự án
Hệ thống giao thông khu vực xung quanh khu đất đã hoàn chỉnh cơ bản và
rất thuận lợi.
- Phía Đông Bắc ô đất là đường Phạm Hùng là đường vành đai III của
thành phố đã hoàn thành đưa vào sử dụng từ 2010. Đây là một trong các tuyến
giao thông quan trọng nhất của thành phố.

- Phía Đông Nam ô đất là đường Đỗ Đức Dục mặt cắt 24m với làn xe đã
được xây dựng đưa vào khai thác từ lâu. Do lưu lượng nhỏ, dẫn vào các dự án
quan trọng nên tuyến đường này được quan tâm thường xuyên. Vì vậy đường
Đỗ Đức Dục có chất lượng rất tốt.
- Các phía còn lại hệ thống đường chưa được xây dựng. Tuy nhiên chỉ với 2
tuyến đường nêu trên dự án đã có thể đưa vào sử dụng ngay mà không cần làm
đường tạm.
Về đỗ xe, theo quy định chung của thành phố, các dự án phảitự bố trí chỗ
để xe. Vì vậy việc bố trí để xe cho dự án cũng tương đối thuận lợi.

 Hệ thống cấp, thoát nước
Do dự án xây dựng trong khu vực mới phát triển nên hệ thống cấp thoát
nước đã được xây dựng hiện đại và đồng bộ. Hệ thống thoát nước chung của khu
vực được xây dựng dọc theo các tuyến đường chính. Hướng thoát nước của khu
vực chủ yếu theo hướng thoát nước đường Đỗ Đức Dục theo hướng Tây Nam và
đổ ra sông Tô Lịch, cách dự án 2,5km.

15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp Metropolis Hà Nội

Khu vực dự án có hệ thống thoát nước tương đối hoàn chỉnh nên khả năng
tiêu thoát nước tốt, chưa có hiện tượng bị úng ngập do mưa lớn kéo dài.

 Hệ thống cấp điện
Do dự án xây dựng trong khu vực mới phát triển nên hệ thống điện đã
được xây dựng hiện đại và đồng bộ.

 Hiện trạng quản lý và xử lý chất thải khu vực

Chất thải của khu vực chủ yếu là chất thải rắn và nước thải sinh hoạt,
nước thải từ các khu đô thị, cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh.
Đối với chất thải rắn: việc thu gom và xử lý chất thải rắn trong khu vực
theo quy định chung của thành phố. Toàn bộ chất thải từ các khu dân cư, khu đô
thị, cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh đều được thu gom theo các phân khu và
do Công ty môi trường đô thị vận chuyển và xử lý.
Đối với nước thải: 1. Nước thải từ các hộ gia đình được xử lý qua hệ
thống bể phốt của các hộ sau đó được xả ra hệ thống thoát nước chung của khu
vực; 2. Nước thải từ các khu đô thị, cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh: được
xử lý riêng tại các cơ sở sau đó cũng được thải vào hệ thống thoát nước chung
của khu vực. Toàn bộ lượng nước thải của khu vực được tiêu thoát qua hệ thống
thoát nước chung và chuyển về sông Tô Lịch, cách khu vực dự án khoảng 2,5km
về phía Tây Nam.

 Hệ thống thủy hệ khu vực dự án
Hiện tại trong khu vực dự án không có hệ thống ao hồ tự nhiên. Trong
phạm vi dự án chỉ có các ruộng muống (chủ yếu ở phía Bắc dự án) do các hộ
dân Mễ Trì Hạ tận dụng trồng rau trong thời gian chờ thực hiện dự án. Hiện tại
các ruộng muống trong khu vực đang tiếp nhận một phần nước thải của khu dân
cư Mễ Trì Hạ. Tổng diện tích phần ruộng muống thuộc khu vực dự án vào
khoảng 1.200m2, với độ sâu trung bình so với Cos nền hiện tại là -0,5m. Khi
thực hiện dự án cần bóc bỏ khoảng 30cm đất bùn từ các ruộng muống này.
Ngoài ra, cách khu vực dự án khoảng 2,5 km là sông Tô Lịch, chảy theo
hướng Tây Bắc – Đông Nam. Sông Tô Lịch chịu trách nhiệm thoát nước chính
cho toàn bộ phía Tây khu vực Hà Nội.

 Đánh giá chung về điều kiện hiện trạng khu vực dự án
Điều kiện hiện trạng của khu đất rất thuận lợi, đặc biệt cho việc xây dựng
một tổ hợp đa chức năng quy mô lớn:
- Giao thông thuận lợi, có nhiều hướng tiếp cận rất thuận lợi cho việc xây

dựng công trình nhiều chức năng
- Cảnh quan đẹp, rất thuận lợi cho việc xây dựng khách sạn 5 sao.
16


×