Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập hàm số tổng hợp có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.26 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ
2
Câu 1. Hàm số y  x  3 x  4 đồng biến trên khoảng.
3

B. (�;0), (2; �)
D. (0;1)

A. (0; 2)
C. (�;1), (2; �)

xm
x  1 đồng biến trên từng khoảng xác

y

Câu 2. Xác định m để hàm số
định.
A. m < -1
B. m < - 2
C. m < 1
D. m > - 1
Câu 3. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
y  x 3  5x 2  20 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng :
3
25
A. 5
B. 3
25
23
C. 3


D. 2
Câu 4. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:
y
8

6

4

3 điểm phân biệt khi:
A. m  2
B. m  3
C. m  3
D. m  3
1
y  x 3  mx 2  (m  6) x  2m  1
3
Câu 7. Hàm số
đồng biến trên R khi:
A. m  8
B. m �4
C. m  4
D. m �4
Câu 8. Để hàm số
A. m  8
C. m �8

x2  2x  m
4 x
có cực tiểu và cực đại khi:

B. m �8
D. m  8

y

3
2
2
Câu 9. Giá trị của m để hàm số f (x)  x  3x  3(m  1)x đạt cực tiểu tại
x 0  2 là:

A. m  1
C. m ��1

B. m  1
D. m  �1
2
2
y  x3  mx 2  2(3m 2  1) x 
3
3 có hai điểm cực trị
Câu 10. Để hàm số
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  2( x1  x2 )  1 khi giá trị của m là:
m  1


m2
B. �

2


x
-9

-8

-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

5


-2

-4

-6

-8

C.

y

3x  1
1  2 x

y

3x  2
1 x

6

7

8

9

3x  1
y

1 x
A.
3x  1
y
1 2x
B.

D.
3
2
Câu 5. Hàm số y  2 x  (m  1) x  2(m  4) x  1 có 2 điểm cực trị x1 , x2
2
2
thỏa mãn x1  x2 �2 khi:
A.
C.

m � 7; 1

m � 7; 1

B.

m � 7; 1

m � 7; 1

D.
2
Câu 6. Hàm số y  x  3 x  mx  m  2 .Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại

3

A. m =2
m0

� 2

m
3

C.

m 1


m  2
D. �

y

2x 1
x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

Câu 11. Cho hàm số
M  0; 1
tại điểm
là
y

3

x

1
A.
B. y  3x  1
C. y  3x  1
D. y  3x  1
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số
khi m nhận giá trị
A. 0
B. 1
C. -5

y

2mx  1
1

m  x trên đoạn [ 2 ; 3 ] là 3
D. – 2


Câu 13. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
x 0
x  3


� 10

1



x
x 
3
A. � 3
B. �
x 0
x3




10
1


x 
x
3
C. �
D. � 3
Câu 14. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
y  x1
y 0


� 1


1
1
1


y
x
y  x
4
4
A. � 4
B. � 4
y 0

� 1
1

y
x
4
C. � 4

y  x1

� 1
1

y  x
4
D. � 4

x2  1
2 x  3 là:

Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
1
y  sin 3x  m sin x
3
Câu 16. Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của m để

x
3.
hàm số đạt cực đại tại điểm
A. m  0
B. m = 0
1
m
2
C.
D. m = 2
2
Câu 17. Giá trị của m để phương trình x  2x  1  m có nghiệm là:
2
2
m�
m

2
2
A.
B.

C.

2
2

D.

m

2
2

x–

3
2
d : y  x 1
Câu 18. Cho hàm số: y  x  3x  mx  1 và  
. Tìm tất cả các
m
giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành
2
2
2
độ x1 , x2 , x3 thoả mãn: x1  x2  x3 �1 .


B. Không tồn tại m
D. 5 �m �10
3
2
Câu 19. Hàm số y  x  3x  3x  4 có bao nhiêu cực trị ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
4 3
y   x  2x 2  x  3
3
Câu 20. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là
đúng
1�

�;  �

2�
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên �
A. m �5
C. 0 �m �5

y

m�

1

x có
Câu 17. Đồ thị hàm số y =
A. TCĐ là đường thẳng x = 0 khi x  0–
B. TCN là đường thẳng y = 1 khi x  +  và x  – 
1
C. TCX là đường thẳng y = – x – 2 khi x  +  và khi x  – 
1
D. TCX là đường thẳng y = x – 2 khi x  +  và khi
x 1

�1

 ; ��


B. Hàm số đã cho nghịch biến trên � 2
1� �1


�;  ���
 ; ��

2� � 2

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên �
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên R





×