Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề kiểm tra 1 tiết vật lý 9 kỳ I có đáp án hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.12 KB, 7 trang )

Họ và tên:...................................
học 16 17)
Lớp: 9/...
Điểm:
Lời phê của thầy(cô) giáo:

đề kiểm tra 1 tiết - đề 1 (năm
Môn: Vật lý 9 ( Tuần 11 - Tiết 22 )

A/ Phần trắc nghiệm:(3 đ)Trong các câu sau đây đều có các câu trả lời
A,B,C,D em cần đọc kỹ và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
nhất .
Câu 1: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn:
A. Càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
B. Càng nhỏ thì dòng điện qua
dây dẫn càng nhỏ.
C. Tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa
hai đầu dây dẫn.
Câu 2: Trong các biểu thức dới đây, biểu thức của định luật Ôm là:
U
U
I
A. U = I2.R
B. R =
C. I =
D. U =
R
I
R
Câu 3: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đai lợng nào sau đây sẽ


thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây
dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 4: Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên n lần thì điện trở:
A. Tăng n lần.
B. Giảm n lần.
C. Tăng 2n lần.
D. Giảm n2
lần.
Câu 5: Cần kết hợp tiết diện S và chiều dài l của vật dẫn nh thế nào để có điện trở nhỏ
nhất?
S
l
A. l và S.
B. 2l và .
C.
và 2S.
D. 2L và S.
2
2
Câu 6: Trên một biến trở con chạy có ghi 100 - 2A. Hiệu điện thế lớn nhất đợc phép
đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 200V
B. 50V
C. 98V
D. 198V.
Câu 7: Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 60W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế

110V. Cho rằng điện trở của dây tóc bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hỏi công
suất của bóng đèn khi đó là giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 30W.
B. 25W.
C. 20W.
D.15W.
Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công?
A. Jun (J)
B. V.A
C. kW.h
D. W.s
Câu 9: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dới đây mà cho phép xác định
công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I2.t
B. A = U2.I.t
C. A = U.I.t
D. A = R2.I.t
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện năng?
A. Dòng điện có mang năng lợng, năng lợng đó gọi là điện năng.
B. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Điện năng có thể chuyển hoá thành hoá năng và cơ năng.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 11: Một bóng đèn trên có ghi 12V-3W. Trờng hợp nào sau đây đèn sáng bình thờng?
A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 12V.
B. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn
là 0,25A
C. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A
D. Trờng hợp A và B
Câu 12: Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn với đất sẽ đảm bảo
an toàn vì:



A. Luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị này xuống đất.
B. Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vào vỏ kim loại thì CĐDĐ này là rất
nhỏ.
C. Hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thờng.
D. Dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này.
B/ Phần tự luận:(7 đ)
Câu 1:(2đ) Định luật Jun-Len-Xơ:
- Phát biểu định luật.
- Viết công thức, ghi chú đầy đủ các đại lợng vật lý và đơn vị.
Câu 2:(1đ) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 3:(4đ) Trên hai bóng đèn dây tóc Đ1 và Đ2 có ghi số tơng ứng là 3V-2,4W và 6V-6W.
Hai đèn này đợc mắc với một biến trở nh hình vẽ vào hiệu điện thế không đổi UAB = 9V
để hai đèn này sáng bình thờng. Điện trở của dây nối không đáng kể. Tính:

.

Đ1

.

Đ2
a. Điện trở của phần biến trở tham gia(RAx).
X
B
b. Nhiệt lợng tỏa ra trên biến trở trong 5 phút.
X
c. Biến trở này đợc quấn bằng dây Nicrom có
điện trở suất 1,10.10-6 .m và có tiết diện 0,05mm2.

Tính chiều dài tổng cộng của dây quấn biến trở này, biết rằng biến trở này có điện trở
lớn nhất là 44 .
d. Độ sáng hai đèn sẽ nh thế nào khi con chạy dịch chuyển sang phía B? Giải thích?
Bài làm:

....

....

....

....

....

....

....

....

....

....

....

....




....

....

....

....

Họ và tên:...................................
học 16 17)
Lớp: 9/...
Điểm:
Lời phê của thầy(cô) giáo:

đề kiểm tra 1 tiết - đề 2 (năm
Môn: Vật lý 9 ( Tuần 11 - Tiết 22 )

A/ Phần trắc nghiệm:(3 đ)Trong các câu sau đây đều có các câu trả lời
A,B,C,D em cần đọc kỹ và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
nhất .
Câu 1: Một bóng đèn trên có ghi 12V-6W. Trờng hợp nào sau đây đèn sáng bình thờng?
A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 12V.
B. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn
là 0,25A
C. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn là 0,75A
D. Trờng hợp A và B
Câu 2: Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn với đất sẽ đảm bảo
an toàn vì:
A. Luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị này xuống đất.

B. Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vào vỏ kim loại thì CĐDĐ này là rất lớn.
C. Hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thờng.
D.Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vào vỏ kim loại thì CĐDĐ này là rất
nhỏ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện năng?
A. Dòng điện có mang năng lợng, năng lợng đó gọi là điện năng.
B. Điện năng không thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Điện năng không thể chuyển hoá thành hoá năng và cơ năng.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 4: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dới đây mà cho phép xác định
công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I2.t
B. A = U.I.t
C. A = U2.I.t
D. A = R2.I.t
Câu 5: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công?
A. Jun (J)
B. W.s
C. V.A
D. kW.h
Câu 6: Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-80W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế
110V. Cho rằng điện trở của dây tóc bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hỏi công
suất của bóng đèn khi đó là giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 20W.
B. 30W.
C. 40W.
D.50W.
Câu 7: Cần kết hợp tiết diện S và chiều dài l của vật dẫn nh thế nào để có điện trở nhỏ
nhất?
S

l
A.
và 2S.
B. 2L và S.
C. l và S.
D. 2l và .
2
2


Câu 8: Trên một biến trở con chạy có ghi 50 - 2A. Hiệu điện thế lớn nhất đợc phép đặt
lên hai đầu dây cố định của biến trở có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 48V
B. 50V
C. 25V
D. 100V.
Câu 9: Nếu giảm chiều dài dây dẫn đi n lần thì điện trở:
A. Tăng n lần.
B. Giảm n lần.
C. Tăng 2n lần.
D. Giảm n2
lần.
Câu 10: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn:
A. Tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa
hai đầu dây dẫn.
C. Càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
D. Càng nhỏ thì dòng điện qua
dây dẫn càng nhỏ.
Câu 11: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đai lợng nào sau đây sẽ

thay đổi theo?
A. Nhiệt độ của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn
của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 12: Trớc khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện thì
cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dới đây?
A. Có giá trị 0.
B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn.
D. Có giá trị lớn nhất.
B/ Phần tự luận:(7 đ)
Câu 1:(2đ)Phát biểu mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật
liệu làm dây dẫn. Viết công thức tính điện trở dây dẫn, ghi chú đầy đủ các đại lợng vật
lý và đơn vị.
Câu 2:(1đ) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 3:(4đ) Trên hai bóng đèn dây tóc Đ1 và Đ2 có ghi số tơng ứng là 6V-3W và 6V-6W. Hai
đèn này đợc mắc với một biến trở nh hình vẽ vào hiệu điện thế không đổi UAB = 12V
để hai đèn này sáng bình thờng. Điện trở của dây nối không đáng kể. Tính:

.

Đ1

..

a. Điện trở của biến trở tham gia (Rx).
Đ2
X

A
B
b. Công suất tiêu thụ của biến trở .
X
c. Biến trở này đợc quấn bằng dây Nikelin có
điện trở suất 0,40.10-6 .m và có chiều dài 15m.
Tính tiết diện của dây quấn biến trở này, biết rằng biến trở này có điện trở lớn nhất là
40 .
d. Độ sáng hai đèn sẽ nh thế nào khi con chạy dịch chuyển sang phía A? Giải thích?
Bài làm:

....

....

....

....

....

....



....

....

....


....

....

....

....

....

....


Đáp án & biểu điểm đề 1:
A/ Phần trắc nghiệm:(3 đ)
Chọn câu đúng: Mỗi câu chọn đúng: 0,25đ x 12 = 3đ
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

a
c
c
a
c
a
d
b
c
d
d
b
B/ Phần tự luận :(7 đ)
Câu 1: (2,0đ)
- Phát biểu đúng định luật.
(1đ)
- Viết đúng công thức: Q = I2.R.t
(0,5đ)
- Giải thích các đại lợng có trong công thức.
(0,25đ)
- Có đơn vị kèm theo.
(0,25đ)
( Nếu thiếu 1 giải thích hoặc 1 đơn vị trở lên thì không ghi điểm phần đó)
Câu 2: (1,0đ) Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì: (Mỗi ý trả lời đúng 0.25đx 4 =
1đ)
- Giảm chi tiêu cho gia đình.
- Các dụng cụ và thiết bị điện đợc sử dụng lâu bền hơn.
- Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện quá tải, đặc biệt
trong những giờ cao điểm.
- Dành phần điện năng cho sản suất

Câu 3: (4đ)
a. Điện trở của biến trở tham gia:
P1 2, 4
=
= 0,8( A)
P1 = U1.I1 => I1 =
0,25đ
U1
3


P2 6
= = 1( A)
0,25đ
U2 6
I2 = I1 + Ix => Ix = I2 I1 = 1 0,8 = 0,2(A)
0,25đ
U
3
Rx = 1 =
= 15()
0,25đ
I x 0, 2
(Nếu câu a HS tính cách khác mà đúng thì vẫn ghi điểm tối đa)
b. Nhiệt lợng tỏa ra trên biến trở trong 5 phút:
Qx = Ix2.Rx.t = 0,22.15.5.60 = 180(J)

c. Chiều dài của dây đãn làm biến trở:
l
R.S 44.0, 05.106

R= l =
=
= 2( m)

S

1,10.106
d. Khi con chạy di chyển sang phía B:
- Rx tăng Rtđ tăng mà U không đổi, theo định luật Ôm I2 giảm (0,25đ) mà R2 không
đổi U2 giảm đèn Đ2 sáng yếu hơn bình thờng. (0,25đ)
- Vì U2 giảm mà U không đổi U1 tăng (0,25đ) đèn Đ1 sáng hơn bình thờng.
(0,25đ)
P2 = U2.I2 => I2 =

Đáp án & biểu điểm đề 2:
A/ Phần trắc nghiệm :(3 đ)
Chọn câu đúng: Mỗi câu chọn đúng: 0,25đ x 12 = 3đ
Câu
1
a

Câu
2
d

Câu
3
a

Câu

4
b

Câu
5
c

Câu
6
a

Câu
7
a

Câu
8
d

Câu
9
b

Câu
10
c

Câu
11
c


Câu
12
d

B/ Phần tự luận :(7 đ)
Câu 1: (2,0đ)
- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn, tỉ lệ nghịch với tirts diện
của dây dẫn và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn
(1đ)
l
- Viết đúng công thức: R = .
(0,5đ)
S
- Giải thích các đại lợng có trong công thức.
(0,25đ)
- Có đơn vị kèm theo.
(0,25đ)
( Nếu thiếu 1 giải thích hoặc 1 đơn vị trở lên thì không ghi điểm phần đó)
Câu 2: (1,0đ) Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì: (Mỗi ý trả lời đúng 0.25đx 4 =
1đ)
- Giảm chi tiêu cho gia đình.
- Các dụng cụ và thiết bị điện đợc sử dụng lâu bền hơn.


-

Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện quá tải, đặc biệt
trong những giờ cao điểm.
- Dành phần điện năng cho sản suất

Câu 3: (4đ)
a. Điện trở của biến trở tham gia:
P1 3
= = 0,5( A)
P1 = U1.I1 => I1 =
0,25đ
U1 6
P2 6
= = 1( A)
P2 = U2.I2 => I2 =
0,25đ
U2 6
I2 = I1 + Ix => Ix = I2 I1 = 1 0,5 = 0,5(A)
0,25đ
U1
6
0,25đ
=
= 12()
I x 0,5
(Nếu câu a HS tính cách khác mà đúng thì vẫn ghi điểm tối đa)
b. Công suất tiêu thụ của biến trở:
Px = Ux.Ix = 6.0,5 = 3(W)

c. Tiết diện của dây dẫn làm biến trở:
l
.l 0, 40.106.15

R= S=
=

= 0,15.106 ( m2 )
S
R
40
d. Khi con chạy di chyển sang phía A:
- Rx giảm Rtđ giảm mà U không đổi, theo định luật Ôm I2 tăng (0,25đ) mà R2 không
đổi U2 tăng đèn Đ2 sáng hơn bình thờng. (0,25đ)
- Vì U2 tăng mà U không đổi U1 giảm (0,25đ) đèn Đ1 sáng yếu hơn bình thờng.
(0,25đ)
Rx =



×