HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
D14TMĐT
Mã nhóm:
Lê Thị Trâm Anh (NT)
Trần Thị Thu Hương
Nguyễn Bích Ngọc
Nguyễn Thị Kiều Trang
Nguyễn Thị Nhật Lệ
Ngô Thị Hoàng Anh
Đỗ Thị Thùy Linh
2.4
B13DCQT135
B14DCQT100
B14DCQT019
B14DCQT237
B14DCQT337
B13DCQT136
B14DCQT062
KẾ HOẠCH KINH DOANH
NHÃN HIỆU THỜI TRANG N2F
MÔN HỌC QTKD BÁN LẺ TRỰC TUYẾN
Nine to Five
KẾ HOẠCH
HÀNG ĐỘNG
NGHIÊN CỨU
THỊ TRƢỜNG
MÔ TẢ
DOANH NGHIỆP
PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
MÔ TẢ MH
KINH DOANH
KẾT QUẢ
HỆ THỐNG
VỀ CHÚNG TÔI
CÔNG TY TNHH THỜI TRANG CÔNG SỞ 925
/>Số 30, Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
Ngày thành lập: 15/10/2017
.
Lĩnh vực kinh doanh: Thời trang công sở.
SỨ MỆNH
N2F đem lại cho các khách hàng nữ sự thành đạt trong sự nghiệp,
tự tin và hạnh phúc trong cuộc sống.
Mọi sản phẩm thời trang phụ nữ cần đều có ở N2F
SẢN PHẨM
- Basic
- Sang trọng, tinh tế, thanh lịch
- Ứng dụng
ĐẦM
ÁO
ÁO SƠMI
ÁO KIỂU
TÚI
BALO
QUẦN
ÁO KHOÁC
VEST
MĂNG TÔ
CHÂN VÁY
GIÀY
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG
MÔI TRƢỜNG CÔNG NGHỆ
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
KHÁCH HÀNG
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Dân số Việt Nam (2015) là 94.93 triệu ngƣời, trong đó có 50.05 triệu ngƣời dùng internet và 53% số này
thƣờng xuyên sử dụng internet.
60
Tỷ lệ dân thành thị
40
20
0
Tỷ lệ sử dụng internet năm 2015
Phần trăm dân số trong
độ tuổi lao động
Nữ (25-34) tuổi
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
60
Tỷ lệ dân thành thị
40
20
0
Tỷ lệ sử dụng internet năm 2015
Tập khách hàng nữ 25-34 tuổi, ở thành thị là 47.977.622
Chi tiêu dành cho quần áo/năm: 3.656 triệu/năm
Tổng cầu thị trƣờng mục tiêu là: 175.406.186 triệu
Phần trăm dân số trong
độ tuổi lao động
Nữ (25-34) tuổi
ĐỐI THỦ
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
-
Nữ: từ 25 – 38 tuổi
-
Hiện đại, yêu bản thân, quan tâm đến
hình ảnh cá nhân, có thu nhập khá.
-
Nam từ 25 – 40 tuổi: Họ không trực
tiếp sử dụng sản phẩm nhƣng có thể
mua tặng cho những ngƣời phụ nữ.
MÔ HÌNH KD
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC
PHÒNG
MARKETING
PHÒNG TÀI
CHÍNH
CƠ SỞ HÀ
NỘI
NHÂN SỰ
KẾ TOÁN
BÁN HÀNG
THIẾT KẾ WEBSITE
PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG
4.4.1. Xác định giá thành.
Chi phí ban đầu:
Chi phí khởi tạo tên miền: 350.000
Lập trình xây dựng website: 5.000.000
Chi phí cố định:
Chi phí web: 6.000.000/ 1 năm
Chi phí phần mềm sapo: 2.400.000/năm
Chi phí duy trì tên miền: 300.000/năm
Thuê kho: 7x12 = 84 triệu/năm
Truyền thông, quảng cáo: 10-15tr/ 1 đợt thuê Agency. Một năm 2
đợt, nên chi phí là 30 triệu/năm
Chi phí vận chuyển về kho bãi: 3tr/1 lần (Mỗi lẫn đƣợc bao nhiêu
hàng?)
Tele, content, trả lời comment,inbox: 4tr/tháng -2 bạn
Chụp hình sản phẩm: 3tr/ buổi (Một buổi đƣợc 120 sản phẩm,
một năm 4 lần => năm đầu 12 triệu/năm)
Model: 1tr/ buổi -2 model (8 triệu/năm)
Tổng chi phí cố định là 256.000.000 VNĐ/năm
Biến phí: Gồm giá nhập của hàng hóa.
Mô hình định giá.
Sử dụng mô hình định giá Capital asset pritcing model- CAPM
Giá sản phẩm= giá nhập+ chi phí phân bổ từng sản phẩm+ lợi
nhuận kỳ vọng+ rủi ro.
Lợi nhuận kì vọng = 100% giá nhập
Rủi ro = 20% giá nhập
COD
VÍ ĐIỆN TỬ
Nhập hàng:
- Sp trong nƣớc.
- Sp nƣớc ngoài.
Chăm sóc khách hàng:
-Chính sách đổi trả
- Điều kiện đổi trả
Kho:
- Phần mềm quản lý Sapo
Truyền thông:
Giao hàng:
- VN Post
- Giao hàng tiết kiệm
- Thuê Agency
- Chủ động kế hoạch truyền thông.
Bán hàng:
- Xúc tiến bán
- Hoạt động bán hàng
Từ 15/11 đến 1/12
Từ 15/11
Xuất bản web
Từ 1/11
Từ 1/11
Chạy các chƣơng trình marketing
Lập các tài khoản
xây dựng hệ thống thanh toán
Từ 15/9 đến 15/11
Từ 15/9 đến 15/11
Từ 1/9
Từ 15/09/2017
Từ 1-14/9
Nhập hàng về kho và đẩy thông tin
vào phần mềm quản lý Sapo
Tạo nguồn hàng,
xây dựng website
Lập kế hoạch marketing
Lập kế hoạch tài chính và huy động vốn
Đăng ký thành lập doanh nghiệp,
tên miền, thƣơng hiệu
Nghiên cứu thị trƣờng
QUẢN TRỊ
RỦI RO
RỦI RO ĐẾN ViỆC NHẬP HÀNG
BIẾN ĐÔỈ TỶ GIÁ
RỦI RO TỪ KHÁCH HÀNG
RỦI RO VỀ VỐN
RỦI RO TỪ NỘI BỘ CÔNG TY
CÁC RỦI RO KHÁC TỪ THỊ TRƯỜNG
RỦI RO LƯU KHO
935.000.000 VNĐ
VỐN BAN ĐẦU
VỐN CHỦ SỞ HỮU: 535 triệu VND
VỐN VAY NGÂN HÀNG: 400 triệu VND
CHI PHÍ
CHI PHÍ BAN ĐẦU 5,35 triệu VND
CHỊ PHÍ CỐ ĐỊNH 256.000.000 VNĐ/năm
BIẾN PHÍ (GỒM CHI PHÍ NHẬP HÀNG):
679.000.000 VNĐ/NĂM
Doanh thu chia theo từng tháng (Trong năm đầu):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Doanh
thu
185
triệu
100
triệu
100
triệu
50
triệu
150
triệu
145
triệu
140
triệu
90
triệu
130
triệu
155
triệu
255
triệu
255
triệu
Tổng doanh thu: 1.750.000.000 VNĐ
Chi phí cố định 256.000.000 VNĐ/năm
- Chi phí cho hàng hóa: 679.000.000 VNĐ
- Lợi nhuận trƣớc thuế: 815.000.000/năm
- Lợi nhuận sau thuế (T=1,5% + 1.000.000 lệ phí môn bài): 801.775.000 VNĐ
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH I
Nhóm 2.4
Trƣởng nhóm: Lê Thị Trâm Anh
Ngô Thị Hoàng Anh
Trần Thị Thu Hƣơng
Đỗ Thị Thùy Linh
Nguyễn Thị Nhật Lệ
Nguyễn Bích Ngọc
Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Trần Thị Thập
Nguyễn Thị Kiều Trang