CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
THỦY ĐIỆN
Công trình: 06.2017
NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SRÊPÔK 1
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
TẬP I
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Hà Nô ̣i, tháng 5 năm 2018
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
THỦY ĐIỆN
Công trình: 06.2017
NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SRÊPÔK1
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
TẬP I
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Chủ nhiệm thiết kế
: Nguyễn Cảnh Bình
Phó chủ nhiệm phần thiết bị công nghệ
: NguyễnVănVinh
Phó chủ nhiệm phần xây dựng
: Nguyễn Hữu Phượng
Hà Nội, ngày
tháng
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Cảnh Bình
năm2018
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
NHỮNG NGƯỜI THAM GIA LẬP VÀ KIỂM TRA HỒ SƠ
STT
Họ và tên
Chức danh thiết kế
1.
Nguyễn Cảnh Bình
Chủ nhiệm thiết kế
2.
Nguyễn Văn Vinh
Phó chủ nhiệm thiết kế phần TBCN - Kỹ sư
chính thiết kế phần thiết bị
3.
Nguyễn Hữu Phượng
Phó chủ nhiệm thiết kế phần xây dựng - Chủ
trì thiết kế phần xây dựng
4.
Vũ Văn Dương
Chủ trì khí tượng thủy văn
5.
Nguyễn Năng Quân
Chủ trì lập tổng dự toán – tổng mức đầu tư
6.
Nguyễn Thị Thanh Hương
Tham gia PT tài chính – kinh tế
7.
Bạch Trọng Dương
Kỹ sư chính kiểm tra phần thiết bị điện
8.
Phạm Minh Tuấn
Kỹ sư chính kiểm tra phần xây dựng
9.
Nguyễn Đình Minh
Kỹ sư chính kiểm tra phần thiết bị cơ khí
10.
Nguyễn Văn Vân
Kỹ sư chính thiết kế phần xây dựng
11.
Nguyễn Hữu Bàng
Kỹ sư chính thiết kế phần xây dựng
12.
Nguyễn Hồng Nhung
Kỹ sư chính thiết kế phần điện
13.
Nguyễn Xuân Thung
Kỹ sư chính thiết kế phần thiết bị cơ khí
Những người tham gia lập và kiểm tra hồ sơ
i
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
NỘI DUNG BIÊN CHẾ HỒ SƠ
Hồ sơ Thiế t kế kỹ thuâ ̣t công triǹ h “Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1” được
biên chế thành các tập như sau:
Tâ ̣p I: THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Tâ ̣p II: CÁC BẢN VẼ
Tâ ̣p III: CÁC PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
Tập III-1 : Phụ lục tính toán phần công nghê ̣
Tập III-2 : Phụ lục tính toán phần xây dựng
Tâ ̣p IV: TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TỔNG DỰ TOÁN
Tâ ̣p V: CHỈ DẪN KỸ THUẬT
Tâ ̣p VI: BÁO CÁO CHUYÊN NGÀNH
Tập VI-1 : Báo cáo khí tượng thủy văn
Tập VI-2 : Báo cáo công tác khảo sát địa hình, địa chất (Công ty TNHH
tư vấn xây dựng Sao Phương Đông lập)
► Đây là “Tập I: THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT”của hồ sơ thiết
kế kỹ thuật công trình “Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1”.
Nội dung biên chế hồ sơ
ii
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN .................................................................................................... 1-1
1.1
CƠ SỞ PHÁP LÝ ............................................................................................ 1-1
1.2
THÔNG TIN CHUNG ..................................................................................... 1-2
1.3
THÔNG SỐ CHÍNH CỦ A CÔNG TRÌNH THEO KẾT QUẢ THẨM ĐINH
̣
̉
́
́
THIÊT KÊ CƠ SỞ VÀ CÁC THAY ĐÔI ...................................................... 1-2
1.4
QUY MÔ CÔNG TRÌNH ................................................................................ 1-2
1.5
CẤP VÀ NHÓM CÔNG TRÌNH .................................................................... 1-3
1.6
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH ..................................................... 1-3
1.7
SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂNG ........................................................................... 1-5
1.8
TỔNG DỰ TOÁN ........................................................................................... 1-6
1.9
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ................................................................................... 1-8
1.10
LUẬT, NGHỊ ĐỊNH, THÔNG TƯ VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG .............. 1-9
CHƯƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC CÔNG TRÌNH ........................................................... 2-1
2.1
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY ............................................................. 2-1
2.2
ĐẶC ĐIỂM ĐIẠ HÌNH, ĐIẠ CHẤT CÔNG TRÌNH .................................... 2-2
2.3
ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH .................................................................................. 2-9
2.4
ĐIỀU KIỆN KHÍ TƯỢNG THỦ Y VĂN CÔNG TRÌNH ............................. 2-10
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI ......... 3-1
3.1
3.2
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN MẶT TRỜI .................................... 3-1
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CÔNG NGHỆ CỦ A NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT
TRỜI ................................................................................................................ 3-4
3.3
THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI - SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH ... 3-19
3.4
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦ A CÁC THIẾT BI ̣CHÍNH ............................. 3-31
3.5
BỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI.................................. 3-54
3.6
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂNG ................................ 3-58
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT NHÀ MÁY
(SCADA) ......................................................................................................... 4-1
4.1
NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN - GIÁM SÁT............ 4-1
4.2
CẤU TRÚ C HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT (SCADA)................... 4-3
4.3
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN ............................... 4-4
4.4
CHỨC NĂNG PLC ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TỰ ĐỘNG .......................... 4-8
Danh mục hình
iii
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
4.5
BỐ TRÍ THIẾT BI ̣ĐIỀU KHIỂN, GIÁM SÁT VÀ ĐO LƯỜNG ................. 4-8
4.6
HỆ THỐNG GIÁM SÁT AN NINH NHÀ MÁY ........................................... 4-9
CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG........................ 5-1
5.1
TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG ..................................... 5-1
5.2
PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG .................. 5-1
5.3
YÊU CẦU KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG ..................... 5-2
5.4
HỆ THỐNG THU THẬP SỐ LIỆU ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG....................... 5-11
5.5
GIẢI PHÁP KẾT NỐI HỆ THỐNG THU THẬP SỐ LIỆU ĐO ĐẾM ........ 5-11
CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG VIỄN THÔNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG
ĐIỆN ................................................................................................................ 6-1
6.1
TỔNG QUAN .................................................................................................. 6-1
6.2
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG VIỄN THÔNG ......................................... 6-1
6.3
YÊU CẦU VỀ KÊNH TRUYỀN .................................................................... 6-2
6.4
GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CHÍNH ................................................................ 6-2
6.5
GIẢI PHÁP ĐIỀU ĐỘ VOIP VÀ SCADA ................................................... 6-11
6.6
GIẢI PHÁP THIẾT LẬP KÊNH BẢO VỆ ................................................... 6-11
6.7
GIẢI PHÁP CẤP NGUỒN 48VDC .............................................................. 6-13
6.8
TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT CHO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG ................... 6-14
CHƯƠNG 7 THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ........... 7-1
7.1
YÊU CẦU CHUNG ......................................................................................... 7-1
7.2
CÁC CẤP CÔNG TRÌNH THEO TIÊU CHUẨN PCCC ............................... 7-1
7.3
CÁC GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY......................................... 7-2
7.4
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY 7-4
CHƯƠNG 8 THUYẾT MINH GIẢ PHÁP XÂY DỰNG ...................................................... 8-1
8.1
ĐÁNH GIÁ KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH - ĐẠI CHẤT PHỤC VỤ
THIẾT KẾ ....................................................................................................... 8-1
8.2
TẢI TRỌNG VÀ VẬT LIỆU THIẾT KẾ ..................................................... 8-11
8.3
KHÁI QUÁT VỀ TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG .................................. 8-13
8.4
TỔNG KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG CHÍNH .............................................. 8-13
8.5
GIẢI PHÁP SAN NỀN, XỬ LÝ NỀN MÓNG ............................................. 8-14
8.6
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ GIÁ ĐỠ TẤM PIN VÀ MÓNG ............................. 8-15
8.7
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT TRẠM INVERTER-MBA .................................. 8-19
Danh mục hình
iv
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
8.8
GIẢI PHÁP XÂY DỰNG NHÀ ĐIỀU KHIỂN ............................................ 8-20
8.9
GIẢI PHÁP XÂY DỰNG ĐƯỜNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH ..................... 8-23
8.10
GIẢI PHÁP CHỐNG LŨ CHO DỰ ÁN. ...................................................... 8-24
8.11
GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHÁC ................................. 8-26
CHƯƠNG 9 TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ........................................ 9-1
9.1
TỔ CHỨC THI CÔNG NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI ................................. 9-1
9.2
TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG ................................................................................... 9-9
9.3
AN TOÀN LAO ĐỘNG ................................................................................ 9-10
CHƯƠNG 10 PHÒNG CHỐNG ẢNH HƯỞNG CỦA CÔNG TRÌNH ĐẾN MÔI TRƯỜNG10-1
10.1
XÁC ĐỊNH CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG ................................. 10-1
10.2
CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG ....... 10-4
CHƯƠNG 11 PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG .... 11-1
11.1
QUẢN LÝ DỰ ÁN........................................................................................ 11-1
11.2
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH NHÀ MÁY ................................................ 11-1
11.3
PHƯƠNG THỨC BẢO TRÌ CỦA NHÀ MÁY ............................................ 11-2
CHƯƠNG 12 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................ 12-1
12.1
KẾT LUẬN ................................................................................................... 12-1
12.2
KIẾN NGHỊ................................................................................................... 12-1
PHỤ LỤC A: BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG THIẾT BỊ ............................................ 1
PHỤ LỤC B: BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG ...................................... 19
Danh mục hình
v
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
DANH MỤC HÌNH
Hin
̀ h 2.1: Bản đồ vi ̣trí dự án ....................................................................................... 2-1
Hình 3.1: Sơ đồ tổng quan về nhà máy điện mặt trời quang điện nối lưới ................. 3-4
Hình 3.2: Phân loại các công nghệ pin quang điện ..................................................... 3-6
Hình 3.3: Thống kê thị phần các loại công nghệ pin quang điện trên thế giới năm 2016
............................................................................................................... 3-7
Hình 3.4: Góc đặt tối ưu cho các tấm pin mặt trời ...................................................... 3-9
Hình 3.5: Mô hình kết nối của Inverter trung tâm và Inverter chuỗi ........................ 3-12
Hình 3.6: Góc nghiêng tối ưu tính toán từ phần mềm PVsyst .................................. 3-20
Hình 3.7: Khoảng cách lựa chọn giữa các hàng pin .................................................. 3-22
Hình 3.8: Kiểm tra điều kiện bóng che vào ngày 21/12 ............................................ 3-22
Hình 3.9: Kiểm tra điều kiện tổn thất do bóng che ................................................... 3-23
Hình 3.10: Lựa chọn tỉ lệ PV/Inverter ....................................................................... 3-25
Hình 3.11: Sơ đồ nguyên lý Inverter ......................................................................... 3-34
Hình 3.12: Địa hình khu vực dự án ........................................................................... 3-55
Hình 3.13: Bố trí hộp gom dây cho mảng pin ........................................................... 3-56
Hình 3.14: Mặt bằng bố trí toàn nhà máy.................................................................. 3-57
Hình 4.1: Sơ đồ hệ thống của Camera IP .................................................................. 4-11
Hình 8.1: Biể u đồ đầ m nê ̣n đấ t đắ p ............................................................................. 8-6
Hình 8.2: Quá trình lũ với tần suất P = 2%, 15% ...................................................... 8-10
Hình 8.3: Mô hiǹ h giá đỡ tấ m pin ............................................................................. 8-17
Hình 8.4: Mô tả góc và khoảng cách lắp đặt giữa các dãy pin .................................. 8-18
Hình 8.5: Mô hình tính toán ...................................................................................... 8-23
Hình 9.1: Dọn và san ủi mặt bằng ............................................................................... 9-4
Hình 9.2: Minh họa thi công khung giá đỡ và lắp đặt tấm pin .................................... 9-5
Hình 9.3: Cảng Nha Trang .......................................................................................... 9-6
Hình 9.4: Đường bộ từ cảng Nha Trang đến công trình.............................................. 9-6
Hình 10.1: Cấu tạo các lớp pin mặt trời .................................................................... 10-2
Hình 10.2: Sơ đồ công nghệ tái chế pin mặt trời ....................................................... 10-3
Hình 11.1: Dụng cụ vệ sinh tấm pin .......................................................................... 11-4
Danh mục hình
vi
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
Hình 11.2: Vệ sinh tấm pin bằng động cơ ................................................................. 11-4
Hình 11.3: Vệ sinh tấm pin bằng nước ..................................................................... 11-5
Danh mục hình
vii
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Quy mô công suất của nhà máy .................................................................. 1-3
Bảng 1.2: Tổng dự toán ............................................................................................... 1-6
Bảng 2.1: Bảng kiến nghị chỉ tiêu cơ lý tính toán đất nền .......................................... 2-3
Bảng 2.2: Bảng chỉ tiêu cơ lý đấ t đắ p.......................................................................... 2-4
Bảng 2.3: Kết quả đo điện trở suất .............................................................................. 2-6
Bảng 2.4: Bảng phân cấp đất đá cho công tác khai đào .............................................. 2-7
Bảng 2.5: Tốc độ gió trung bình tháng, năm trạm Buôn Ma Thuột (m/s) ................ 2-11
Bảng 2.6: Phân vùng áp lực gió với chu kỳ lặp lại trong 20 năm và một lần trong 50
năm ...................................................................................................... 2-11
o
Bảng 2.7: Nhiệt độ không khí trung bin
̀ h nhiề u năm tại trạm Buôn Ma Thuột ( C) 2-11
Bảng 2.8: Lượng mưa tháng, năm trung bình nhiều nămtrạm Buôn Ma Thuột (mm)
......................................................................................................... …2-12
Bảng 2.9: Đặc trưng độ ẩm không khí tương đối tại trạm Buôn Ma Thuột (%) ....... 2-12
Bảng 2.10: Số ngày có dông trung bình tháng và năm (ngày) .................................. 2-12
Bảng 2.11: Mật độ sét đánh ....................................................................................... 2-12
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp thông số nguồn dữ liệu SolarGIS ....................................... 3-1
Bảng 3.2: Giá trị GHI trung bình tháng của các nguồn dữ liệu (kWh/m2) ................. 3-2
Bảng 3.3: Nhiệt độ không khí trung bình nhiều năm tại trạmBuôn Ma Thuô ̣t(oC) .... 3-4
Bảng 3.4: Nhiệt độ không khí điển hình 1 năm theo số liệu SolarGIS ....................... 3-5
Bảng 3.5: Đặc tính hiệu suất của các loại pin quang điện ........................................... 3-7
Bảng 3.6: Kết quả tính toán so sánh với các tấm pin Silic đơn và đa tinh thể ............ 3-8
Bảng 3.7: Công suất đầu ra tối đa của các mảng pin theo giờ (MW) ....................... 3-13
Bảng 3.8: Bảng thông số chính của một số loại Inverter trên thế giới ...................... 3-14
Bảng 3.9: So sánh tổn thất điện năng giữa hai cấp điện áp 1000V và 1500V .......... 3-15
Bảng 3.10: Tổng hợp thông số thiết kế mảng pin mặt trời ........................................ 3-26
Bảng 3.11: Phương án nố i điê ̣n mảng pin ................................................................. 3-26
Bảng 3.12: Bảng tổng hợp dây dẫn từ hộp gom dây đến Inverter............................. 3-28
Bảng 3.13: Bảng tổng hợp lựa chọn cáp HTPP 22 kV .............................................. 3-30
Bảng 3.14: Thông số kỹ thuật chính của tấm pin quang điện đươ ̣c lựa cho ̣n ........... 3-31
Danh mục bảng
viii
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
Bảng 3.15: Thông số kỹ thuật chính của Inverter ..................................................... 3-35
Bảng 3.16: Thông số kỹ thuật chính của hộp gom dây ............................................. 3-36
Bảng 3.17: Thông số kỹ thuật chính của MBA 2.500 kVA ...................................... 3-37
Bảng 3.18: Bề dày của lớp vỏ bọc trong định hình bằng phương pháp đùn ............. 3-42
Bảng 3.19: Bảng thông số kỹ thuật cáp ngầm 24 kV ................................................ 3-43
Bảng 3.20: Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24 kV- trong nhà -1 pha..................... 3-46
Bảng 3.21: Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24 kV- trong nhà - 3 pha.................... 3-46
Bảng 3.22: Bảng kết quả tính toán ngắn mạch .......................................................... 3-47
Bảng 3.23: Bảng điề u kiê ̣n làm viê ̣c của hê ̣ thố ng .................................................... 3-47
Bảng 3.24: Bảng thông số kỹ thuâ ̣t chin
́ h của máy cắ t 22 kV .................................. 3-49
Bảng 3.25: Bảng thông số kỹ thuâ ̣t chin
́ h của biế n dòng điê ̣n 22 kV ....................... 3-50
Bảng 3.26: Bảng thông số kỹ thuâ ̣t chin
́ h của biế n điê ̣n áp 22kV ............................ 3-51
Bảng 3.27: Bảng thông số kỹ thuâ ̣t chính của chố ng sét van .................................... 3-51
Bảng 3.28: Bảng thông số kỹ thuâ ̣t chính của máy biế n áp tự dùng ......................... 3-52
Bảng 3.29: Kết quả mô phỏng nhà máy .................................................................... 3-58
Bảng 8.1: Bảng tổ ng hơ ̣p chỉ tiêu cơ lý đấ t nề n .......................................................... 8-7
Bảng 8.2: Bảng chỉ tiêu cơ lý đấ t đắ p.......................................................................... 8-8
Bảng 8.3: Kết quả tính toán tần suất lũ của các trạm thủy văn trên lưu vực sông Srêpôk
............................................................................................................... 8-9
Bảng 8.4: Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế tuyến đập thủy điện Srêpôk 4 ........................ 8-10
Bảng 8.5: Bảng chỉ tiêu cơ lý đất đá nền ................................................................... 8-14
Bảng 8.6: Bảng thông số thiết kế đường trong phạm vi dự án .................................. 8-23
Bảng 10.1: Chi phí tái chế các phiến pin mặt trời (wafer) ........................................ 10-3
Danh mục bảng
ix
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
Từ viết tắt
Diễn giải
Các từ viết tắt và ký hiệu chung
A0
Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
A3
Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Trung
BCNCKT
Báo cáo nghiên cứu khả thi
BCT
Bộ Công thương
BSQH
Bổ sung quy hoạch
BXD
Bộ Xây dựng
CP
Chính phủ
EVN
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
EVNCPC
Tổng công ty điện lực miền Trung
EVNNPT
Tổng công ty truyền tải điện quốc gia
EVNEPTC
Công ty mua bán điện - Tập đoàn điện lực Việt Nam
HSMT
Hồ sơ mời thầu
IEC
Ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế (International Electrotechnical
Commission)
KCN
Khu công nghiệp
NĐ
Nghị định (hoặc Nhiệt điện)
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
PL
Pháp lệnh
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
Quyết định
QH
Quốc hội
QHĐ VII
Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020,có xét
đến năm 2030
TCCS
Tiêu chuẩn cơ sở
Danh mục từ viết tắt và kí hiệu
x
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
Từ viết tắt
TKKT
Diễn giải
Các từ viết tắt và ký hiệu chung
TCN
Tiêu chuẩn ngành
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TT
Thông tư
TTg
Thủ tướng
UBTVQH
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Các từ viết tắt và ký hiệu chuyên ngành
B/C
Tỉ số lợi nhuận/ chi phí (Benefit/ Cost)
BTLT
Bê tông ly tâm
CSP
Công nghệ điện mặt trời tập trung (Concentrated Solar Power)
DCS
Hệ thống điều khiển phân phối (Distributed Control System)
DHI
Tán xạ theo phương ngang (Diffuse Horizontal Irradiance)
DNI
Trực xạ (Direct Normal Irradiance)
ĐD
Đường dây
ĐMT
Điện mặt trời
GHI
Tổng xạ theo phương ngang (Global Horizontal Irradiance)
GTI
Tổng xạ theo phương nghiêng (Glotal Tilted Irradiance)
HMI
Giao diện Người - Máy (Human Machine Interface)
HTĐ
Hệ thống điện
HTPP
Hệ thống phân phối
IRR
Tỉ suất hoàn vốn nội tại (Internal Rate of Return)
LAN
Mạng nội bộ (Local Area Network)
LBS
Dao cắt tải (Load Break Switch)
MBA
Máy biến áp
NASA
Cơ quan hàng không và vũ trụ Mỹ (National Aeronautics and Space
Administration)
Danh mục từ viết tắt và kí hiệu
xi
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
Từ viết tắt
TKKT
Diễn giải
Các từ viết tắt và ký hiệu chung
NMĐMT
Nhà máy điện mặt trời
NMTĐ
Nhà máy thủy điện
NOCT
Nhiệt độ làm việc danh định của tế bào quang điện (Nomical
Operating Cell Temperature)
NPV
Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value)
PLC
Thiết bị điều khiển lập trình được (Programmable Logic Controller)
PV
Quang điện (Photovoltaic)
PV cell
Tế bào quang điện
PV panel
Tấm pin quang điện
SCADA
Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (Supervisory
Control And Data Acquisition)
STC
Điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn của tấm pin quang điện (Standard
Testing Condition)
TBA
Trạm biến áp
TMY
Giá trị khí tượng năm điển hình (Typical Meteorological Year)
TS
Giá trị theo chuỗi thời gian (Time Series)
Danh mục từ viết tắt và kí hiệu
xii
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1
CƠ SỞ PHÁP LÝ
Hồ sơ thiế t kế kỹ thuâ ̣t công trình “Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1” được
lậpdựa trên cơ sở pháp lý sau đây:
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 14/12/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày
-
-
-
-
-
20/11/2012của Quốc hội;
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội;
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia giai đoạn 20112020 có xét đến năm 2030;
Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm
2030,tầm nhìn đến năm 2050;
Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam;
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật điện lực;
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý
dựán đầu tư xây dựng;
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công thương Quy
định hệ thống điện phân phối.
Thông tư số 25/2015/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công thương Quy
định hệ thống điện truyền tải;
Thông tư số 16/2017/TT-BCT, ngày 12/9/2017 của Bô ̣ Công thương Quy
định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫuáp dụng cho các dự
án điện mặt trời.
- Quyế t đinh
̣ số 3946/QĐ-BCT ngày 16/10/2017 của Bô ̣ trưởng Bô ̣ Công
thương về viê ̣c phê Duyê ̣t Quy hoa ̣ch phát triể n điê ̣n lực tỉnh Đắk Lắk giai
Chương 1: Tổ ng quan
1-1
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
đoa ̣n 2016-2025, có xét đế n 2035;
- Quyết định số 4298/QĐ-BCT ngày 15/11/2017của Bô ̣ trưởng Bộ Công
thương về việc phê duyệt danh mu ̣c dự án Nhà máy điê ̣n mă ̣t trời Srêpôk1,
công suấ t 50MWp vào Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Lắk giai đoạn
2016-2025, có xét đến 2035;
- Quyế t đinh
̣ số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Ủy ban nhân dân tin
̉ h
Đắ k Lắ k quyế t đinh
̣ chủ trương đầ u tư đố i với dự án: “Nhà máy điê ̣n mă ̣t trời
Srêpôk 1;
- Văn bản số722/ĐL-NLTT ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Cục Điện Lực và
Năng lượng tái tạo về việc thông báo kết quả thâm định thiết kế cơ sở công
trình nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1 thuộc Dự án nhà máy điện mặt trời
Srêpôk 1, tỉnh Đắk Lắk.
- Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 07/GXN-UBND,
ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
- Văn bản chấp thuận mua điện số 1476/EVN-ĐT-TTĐ, ngày 28 tháng 3 năm
2018 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về chấp thuận mua điện của nhà máy
điện mặt trời Srêpôk 1;
- Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn và Quy phạm hiện hành.
1.2
THÔNG TIN CHUNG
-
1.3
Tên công trình: Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
Vi ̣trí công trình: Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk.
Chủ đầ u tư: Công ty cổ phần đầu tư và phát triển điện Đại Hải.
Đơn vi ̣ tư vấ n thiế t kế : Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thủy
Điện.
THÔNG SỐ CHÍ NH CỦ A CÔNG TRÌ NH THEO KẾT QUẢ THẨM
ĐINH
THIẾT KẾ CƠ SỞ VÀ CÁC THAY ĐỔI
̣
- Công suấ t lắ p đă ̣t: 50MWp.
- Tổ ng diê ̣n tích đấ t sử du ̣ng: Khoảng 60 ha ( diê ̣n tić h đấ t sử du ̣ng lâu dài
không quá 1,2ha/01MWp).
- Phương án công nghê ̣: sử du ̣ng công nghê ̣ quang điê ̣n (tấ m PV), hiê ̣u suấ t
chuyể n đổ i quang điê ̣n của tấ m PV trên 17%.
- Các thay đổ i so với kế t quả thẩ m đinh
̣ thiế t kế cơ sở: Không.
1.4
QUY MÔ CÔNG TRÌNH
Công trình“Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1”có quy mô công suấ t lắ p đă ̣t
50MWp, diện tích sử dụng đất khoảng 60ha, sử dụng công nghệ tấm pin quang
điệngồm các hạng mục chính sau:
Chương 1: Tổ ng quan
1-2
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
- Xây dựnghê ̣ thố ng pin quang điê ̣n và giá đỡ với công suất lắp đặt 50MWp,
sử dụng công nghệ tấm pin quang điện.
- Xây dựng 16 trạmInverter-MBA nâng áp trung thế 22/0,55kV, với công suất
2.500 kVA và các tuyế n cáp ngầ m 22 kV đấ u nố i vào HTPP 22 kV của tra ̣m
biế n áp nâng 22/220 kV.
- Xây dựng HTPP 22 kV đặt trong nhà với 09 ngăn lộ bố trí theo sơ đồ hệ
thống 1 thanh cái; nhà điề u khiể n vâ ̣n hành trong đó lắ p đă ̣t các thiế t bi ̣ điề u
khiể n, bảo vê ̣, đo lường và các thiế t bi ̣phu ̣ trơ ̣ khác...
- Các ha ̣ng mu ̣c công trình khác như tường rào, đường giao thông nô ̣i bô ̣, đê
quây chố ng lũ...
1.5
CẤP VÀ NHÓM CÔNG TRÌNH
- Theo quy chuẩn XD 03/2012/QCXD-BXD, nhà máy điện mặt trời có tuổi
thọ25 năm thuộc hạng III nên chọn cấp thiết kế là cấp III.
- Theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Thủ tướng Chính
phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Thông tư 03/2016/TTBXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy đinh
̣ về phân cấ p công trin
̀ h xây
dựng và hướng dẫn áp du ̣ng trong quản lý hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư xây dựng, căn cứ
vào tổng mức đầu tư và công suất lắp đặt, dự án “Nhà máy điện mặt trời
Srêpôk 1” thuộc Công trình công nghiê ̣p năng lượng, nhóm B, cấp I.
1.6
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH
1.6.1 Phần nhà máy
1.6.1.1 Địa điểm xây dựng
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1 được xây dựng tại khu vực đất thuộc thôn 9, xã
Ea Wer, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk.
1.6.1.2 Công nghệ sử dụng
Nhà máy sử dụng công nghệ tấm pin quang điện, lắp đặt trên mă ̣t đất, sử dụng
Inverter để chuyển dòng điện DC thành AC, thông qua các MBA nâng áp 22/0,55
kVvà 220/22 kV để đấu nối lên hệ thống điện quố c gia.
1.6.1.3 Quy mô công suất
Nhà máy có quy mô công suất như sau:
Bảng 1.1: Quy mô công suất của nhà máy
STT
Hạng mục
Số lượng
Tổng công suất
I
Nhà máy điện mặt trời
1
50MWp
Chương 1: Tổ ng quan
1-3
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
1
Tấm pin 72 cell - 330Wp
151.500
50MWp
2
Inverter2500kW
16
40MW
3
MBA nâng áp 22/0,55 kV-2.500 kVA
16
40MVA
1.6.1.4 Sơ đồ nối điện
- Trạm Inverter-MBA 22/0,55kV:
+ Dùng trạm hợp bô ̣, mỗi tra ̣mInvertercông suấ t 2500kW nố i vào 01MBA
nâng áp 22/0,55kV công suấ t 2.500kVA và thiết bị đóng cắt hợp bộ.
+ Phía 22kV: Sử dụng cáp ngầm 22kV nối tiếp 2 hoặc 3 trạm có công suất
2.500 kVA nối đến HTPP 22kV đặt trong nhà.
- HTPP 22 kV:
+ Phía 22 kV: Sơ đồ một thanh cái, sử dụng các tủ hợp bộ 22kV đặt trong
nhà, có các xuất tuyến 22kV đi đế n các trạm Inverter - MBA và máy biến
áp chính.
1.6.1.5 Hệ thố ng cáp ngầm 22 kV
Sử du ̣ng cáp ngầ m 22kV cách điê ̣n XLPE, có lớp bằng thép bảo vê ̣ chố ng va
đâ ̣p, cáp có 1 lõi hoă ̣c 3 lõi.Cấp điện áp: 12, 7/22(24)kV.
Tổ ng chiề u các dài tuyế n cáp ngầ m 22kV là 4.820m, trong đó:
- 01 tuyến cáp ngầ m Cu/XLPE/SE/PVC/DSTA/PVC -12,7/22(24)kV 3x(1x300mm2).
- 06 tuyến cáp ngầm Cu/XLPE/SE/PVC/DSTA/PVC-12,7/22(24)kV 3x150mm2.
- 04 tuyến cáp ngầm Cu/XLPE/SE/PVC/DSTA/PVC-12,7/22(24)kV 3x120mm2.
- 06 tuyến cáp ngầm Cu/XLPE/SE/PVC/DSTA/PVC-12,7/22(24)kV 3x95mm2.
1.6.1.6 Hệ thống điều khiển bảo vệ
- Hệ thống điều khiển sử dụng hệ thống điều khiển bằng máy tính cho phép
điều khiển và giám sát ta ̣i phòng điề u khiển trung tâm, đồ ng thời thực hiê ̣n
các chức năng của thiế t bi ̣đầ u cuố i (RTU) để giao tiế p với trung tâm điề u đô ̣
HTĐ quố c gia và Trung tâm điề u đô ̣ HTĐ miề n trung.
- Hệ thống điều khiển giám sát, SCADA bao gồm các thiết bị điều khiển lập
trình PLC, mạng LAN điều khiển, máy tính điều khiển, máy tính cơ sở dữ
liệu, thiết bị cấp nguồn không gián đoạn.
- Hệ thống bảo vệ của trạm biến ápsử dụng các rơle kỹ thuật số có giao thức
IEC 61850 để kết nối với máy tính và hệ thống SCADA.
Chương 1: Tổ ng quan
1-4
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
1.6.1.7 Hệ thống thông tin viễn thông, điều độ vận hành
- Nhà máy trang bị hệ thống thông tin quangcấu hình đầu - cuối, kết nối thông
tin nhà máy lên điều độ điện lực miền Trung (A3), điều độ Quốc Gia (A0)
thông qua điểm kết nối là Nhà máy thủy điện Srêpôk 4.
- Hệ thống thông tin viễn thông hỗ trợ truyền số liệu SCADA của nhà máy,
truyền số liệu đo đếm điện năng thương phẩm về Công ty mua bán điện-Tập
đoàn điện lực Việt Nam (EVNEPTC).
- Đường truyền cáp quang dùng tuyến cáp quang OPGW từ Nhà máy điện mặt
trời Srêpôk 1 về Nhà máy thủy điện Srêpôk 4 có cự ly dài 3,64 km, từ ngăn
xuất tuyến trạm biến áp nâng 22/220 kVNhà máy điện mặt trời Srêpôk 1 đến
ngăn xuất tuyến 220 kV của trạm phân phố i Nhà máy thủy điện Srêpôk 4.
- Hệ thống thông tin trang bị bộ cấp nguồn tự dùng 1 chiều 48VDC.
1.6.1.8 Hệ thống điện tự dùng
- Điện tự dùng xoay chiều: Nhà máy sử dụng 01 MBA tự dùng 22/0,4kV
-250 kVA nhận điện từ hệ thống phân phối 22 kV của trạm và 01 MBA tự
dùng 22/0,4 kV-250 kVA nhâ ̣n điê ̣n từ lưới điện 22 kV của địa phương.
- Điện tự dùng một chiều: Sử dụng 02 bộ ắc quy Niken - Cadmi (NiCd), điện
áp 220VDC, dung lượng 200Ah/5h.
1.6.1.9 Hệ thống chiếu sáng
- Hệ thống chiếu sáng trong nhà sử dụng các bộ đèn huỳnh quang lắp âm trần
khi làm việc bình thường và các bộ đèn LED cho chiếu sáng sự cố.
- Hệ thống chiếu sáng ngoài trời sử dụng các đèn Natri cao áp có cài đặt thời
gian qua bộ PLC để tự động bật vào ban đêm và tắt vào ban ngày.
1.6.1.10 Các giải pháp xây dựng
- Móng khung giá đỡ tấ m pin: Móng tru ̣ BTCT.
- Hê ̣ thố ng giá đỡ tấ m pin: thép ma ̣ kem
̃ nhúng nóng.
- Móng nhà Inverter làm bằng khung BTCT đổ toàn khối, nhà dự kiến chế tạo
dạng kiốt tích hợp sẵn.
- Nhà điều khiển phân phối: Dạng nhà trệt, kết cấu chịu lực bằng khung BTCT
đổ toàn khối.
- Nhà nghỉ trực ca: Không trang bị.
1.7
SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂNG
- Vi ̣ trí dự án có năng lươ ̣ng bức xa ̣ mă ̣t trời trung biǹ h năm là 1.896
kWh/m2/năm.
- Sản lượng điện đặc trưng nhà máy: 1.501 kWh/kWp/năm.
- Sản lượng điện dự kiến năm đầu: 75,044 triệu kWh.
Chương 1: Tổ ng quan
1-5
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
1.8
TKKT
TỔNG DỰ TOÁN
1.8.1 Tổng dự toán
Công trình Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1 có tổng dự toán là 927,563 tỷ đồng,
trong đó gồm các hạng mục sau:
Bảng 1.2: Tổng dự toán
STT
NỘI DUNG CHI PHÍ
GIÁ TRỊ
TRƯỚC
THUẾ
1
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư
33,169,112,000
2
Chi phí xây dựng
145,209,056,718
14,520,905,672
159,729,962,390
2.1
Chi phí xây dựng công trình chính
145,209,056,718
14,520,905,672
159,729,962,390
NHÀ MÁY
108,360,287,503
10,836,028,750
119,196,316,253
TRẠM BIẾN ÁP
8,588,215,540
858,821,554
9,447,037,094
ĐƯƠNG DÂY 22kV PHỤC VỤ
THI CÔNG
2,931,406,908
293,140,691
3,224,547,599
NHÀ VẬN HÀNH
2,354,493,284
235,449,328
2,589,942,612
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
17,523,475,902
1,752,347,590
19,275,823,492
HÀNG RÀO
5,451,177,581
545,117,758
5,996,295,339
3
Chi phí thiết bị
588,569,901,000
58,856,989,800
647,426,890,800
4
Chi phí quản lý dự án
10,192,189,723
1,019,218,972
11,211,408,695
5
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
15,699,800,418
1,569,980,044
17,269,780,462
5.1
Chi phí khảo sát địa chất
726,045,284
72,604,528
798,649,812
5.2
Chi phí khảo sát địa hình
1,452,090,567
145,209,057
1,597,299,624
5.3
Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây
dựng
65,344,076
6,534,408
71,878,484
5.4
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi
1,122,681,805
112,268,181
1,234,949,986
5.5
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả
thi
3,206,614,045
320,661,405
3,527,275,450
5.7
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi
198,120,319
19,812,032
217,932,351
5.8
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu
khả thi
550,334,218
55,033,422
605,367,640
Chương 1: Tổ ng quan
THUẾ GTGT
GIÁ TRỊ SAU
THUẾ
33,169,112,000
1-6
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
STT
NỘI DUNG CHI PHÍ
GIÁ TRỊ
TRƯỚC
THUẾ
5.11
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công
1,475,033,598
147,503,360
1,622,536,958
5.12
Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
190,223,864
19,022,386
209,246,250
5.13
Chi phí thẩm tra dự toán công trình
182,963,411
18,296,341
201,259,752
5.14
Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu
188,669,628
18,866,963
207,536,591
5.15
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá
hồ sơ dự thầu tư vấn
54,085,812
5,408,581
59,494,393
5.16
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá
hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
182,680,116
18,268,012
200,948,128
5.17
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá
hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết
bị
682,741,085
68,274,109
751,015,194
5.18
Chi phí giám sát thi công xây dựng
2,703,792,636
270,379,264
2,974,171,900
5.19
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
2,413,136,594
241,313,659
2,654,450,253
5.20
Chi phí giám sát công tác khảo sát
xây dựng
85,295,800
8,529,580
93,825,380
5.21
Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời sơ tuyển (Nghị định
63/2014/NĐ-CP)
30,000,000
3,000,000
33,000,000
5.22
Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển (Nghị định
63/2014/NĐ-CP)
30,000,000
3,000,000
33,000,000
5.23
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu (Nghị định 63/2014/NĐCP)
50,000,000
5,000,000
55,000,000
5.24
Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ
sơ dự sơ tuyển (Nghị định
63/2014/NĐ-CP)
30,000,000
3,000,000
33,000,000
5.25
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ
sơ đề xuất (Nghị định 63/2014/NĐCP)
50,000,000
5,000,000
55,000,000
5.26
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị của nhà thầu về kết
quả lựa chọn nhà thầu (Nghị định
63/2014/NĐ-CP)
29,947,560
2,994,756
32,942,316
6
Chi phí khác
12,545,803,003
1,100,637,847
13,646,440,850
6.1
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
726,045,284
72,604,528
798,649,812
6.2
Chi phí bảo hiểm công trình
1,452,090,567
145,209,057
1,597,299,624
6.3
Chi phí hạng mục chung
4,528,743,083
452,874,310
4,981,617,393
Chương 1: Tổ ng quan
THUẾ GTGT
GIÁ TRỊ SAU
THUẾ
1-7
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
STT
NỘI DUNG CHI PHÍ
GIÁ TRỊ
TRƯỚC
THUẾ
6.4
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng (Thông tư 209/2016/TT-BTC)
47,267,100
47,267,100
6.5
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết
toán (Thông tư 09/2016/TT-BTC)
1,492,157,458
1,492,157,458
6.6
Chi phí kiểm toán độc lập (Thông tư
09/2016/TT-BTC)
2,141,848,376
214,184,838
2,356,033,214
6.9
Chi phí thẩm định phê duyệt thiết kế
về phòng cháy và chữa cháy (Thông
tư 258/2016/TT-BTC)
19,213,190
1,921,319
21,134,509
6.10
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu (Nghị định
63/2014/NĐ-CP)
50,000,000
5,000,000
55,000,000
6.11
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu (Nghị định 63/2014/NĐCP)
50,000,000
5,000,000
55,000,000
6.12
Chi phí công tác giám sát, đánh giá
đầu tư (Nghị định 84/2015/NĐ-CP)
2,038,437,945
203,843,795
2,242,281,740
7
Chi phí dự phòng
41,008,567,896
4,100,856,789
45,109,424,685
7.1
Dự phòng cho yếu tố khối lượng
phát sinh
40,320,254,092
4,032,025,409
44,352,279,501
7.2
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt
giá
688,313,804
68,831,380
757,145,184
8
Chi phí lãi vay
Tổng cộng
846,394,430,758
81,168,589,124
927,563,019,882
Làm tròn
846,394,431,000
81,168,589,000
927,563,020,000
GIÁ TRỊ SAU
THUẾ
THUẾ GTGT
1.8.2 Nguồn vốn đầu tư
- Vốn tự có: Chiếm 30%;
- Vốn vay: Chiếm 70%;
1.9
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện dự án: Từ năm 2017 - 2019, kế hoạch thực hiện chi tiết như
sau:
-
Lập BSQH và phê duyệt BSQH
: Quý I/2017 - Quý III/2017
Lập BCNCKT và phê duyệt BCNCKT : Quý IV/2017 - I/2018
Lập Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
: Quý II/2018
Lập HSMT và phê duyệt HSMT
: Quý II/2018
Nhà thầu thực hiện dự án
: Quý III/2018 - Quý II/2019
Chạy thử và đưa vào vận hành
: Quý II/2019
Chương 1: Tổ ng quan
1-8
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
1.10 LUẬT, NGHỊ ĐỊNH, THÔNG TƯ VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
1.10.1 Luật, Nghị định, Thông tư, Quyết định
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 18/06/2014.
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội ban hành ngày 14/12/2004.
- Luật số 24/2012/QH13 thông qua ngày 20/11/2012 của Quốc hội về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật điện lực về an toàn điện.
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 về việc “Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy”.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công thương quy
định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
- Thông tư số 40/2009/TT-BCT ngày 31/12/2009 của Bộ Công thương: Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện.
- Thông tư số 04/2011/TT-BCT ngày 16/02/2011 của Bộ Công thương: Quy
định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện hạ áp.
- Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công thương Quy
định hệ thống điện phân phối.
- Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công thương: Quy
định hệ thống điện truyền tải.
- Thông tư 42/2015/TT-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công Thương “Quy
định đo đếm điện năng trong hệ thống điện”.
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an về việc
“Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014”.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 25/2016/TT-BYTngày 30/6/2016 của Bộ Y tế Quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc
cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tạinơi làm việc.
- Quyết định số 40/2014 ngày 05/11/2014 của Bô ̣ Công thương: Quy đinh
̣ Quy
trình điều độ hệ thống điện quốc gia.
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN ngày 08/12/2006 của Bộ Công nghiệp (nay
là Bộ Công thương) về việc ban hành Quy định kỹ thuật điện nông thôn.
Chương 1: Tổ ng quan
1-9
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
- Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/07/2006 của Bộ Công nghiệp (nay
là Bộ Công thương) ban hành Quy phạm trang bị điện các phần:
Phần I: Quy định chung (11 TCN-18-2006)
Phần II: Hệ thống đường dẫn điện (11 TCN-19-2006)
Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp (11 TCN-20-2006)
Phần IV: Bảo vệ và tự động (11 TCN-21-2006)
1.10.2 Quyết định của ngành
- Quyết định số 2896/QĐ-EVN-KTLĐ-TĐ ngày 10/10/2003 của Tổng Công ty
Điện Lực Việt Nam: Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống điều khiển
tích hợp, cấu hình hệ thống bảo vệ, quy cách kỹ thuật của rơle bảo vệ cho
đường dây và TBA 500 kV, 220 kV, 110 kV của EVN; Quy định về công tác
thí nghiệm đối với rơle bảo vệ kỹ thuật số.
- Quyết định số159/QĐ-EVN-KTAT ngày 22/12/2006 của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam: “Quy trình đo cường độ điện trường sử dụng kết hợp bộ máy đo
HI-3604”.
- Văn bản số 432/ĐĐQG-CN ngày 19/5/2017 Hướng dẫn và quy đinh
̣ về viê ̣c
thỏa thuâ ̣n kế t nố i hê ̣ thố ng viễn thông vâ ̣n hành hê ̣ thố ng điê ̣n
- Quyết định số 1208/QĐ-EVN ngày 28/07/2008 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam: Quy định xây dựng và quản lý vận hành thiết bị SCADA của TBA và
NMĐ.
- Quyết định số 18/QĐ-EVN ngày 11/01/2010 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam: Quy định treo cáp viễn thông trên cột của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam.
- Quyết định số 2062/EVN-KTSX ngày 27/05/2010 của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam: Thực hiện Tiêu chuẩn Quốc gia về phòng cháy và chữa cháy.
- Quyết định số 1214/QĐ-EVN ngày 01/12/2010 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc ban hành quy định quản lý hệ thống đo đếm điện năng tại các vị
trí ranh giới giao nhận điện.
- Quyết định số 1157/QĐ-EVN ngày 19/12/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam: Quy trình an toàn điện.
- Văn bản số 3233/EVN-KTSX ngày 07/09/2012 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam: Giải quyết khó khăn vướng mắc thực hiện hạng mục SCADA tại các
dự án.
- Quyết định số 60/QĐ-EVN ngày 17/02/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng công trình trong Tập
đoàn Điện lực Việt Nam.
- Quyết định số 708/QĐ-EVN ngày 22/10/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam: Quy định thực hiện công tác PCCC cho các dự án xây dựng công trình
điện.
Chương 1: Tổ ng quan
1-10
Nhà máy điện mặt trời Srêpôk 1
TKKT
- Văn bản số 4725/EVN-KTSX ngày 11/11/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam: Định hướng phát triển TTĐK và TBA không người trực của EVN ban
hành theo văn bản số 4725/EVN-KTSX ngày 11/11/2015.
- Văn bản số 176/ QĐ-EVN ngày 04/3/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
về việc: Ban hành Quy định điều khiển trạm biến áp 500 kV, 220 kV, 110 kV
trong Tập đoàn Điện lực quốc gia Việt Nam.
1.10.3 Tiêu chuẩn sử dụng trong thiết kế và lựa chọn thiết bị
1.10.3.1 Tiêu chuẩn áp dụng thiết kế điện nhất thứ
- TCXDVN 9385-2012. Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết
kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.
- Hệ thống nối đất, chống sét cho trạm biến áp dùng tiêu chuẩn IEEE-Std 802000: “Guide for safety in AC Grounding System”.
- QCVN QTĐ-7:2009/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện,
Tập 7: Thi công các công trình điện.
- QCVN QTĐ-8:2010/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện.
Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp.
1.10.3.2 Tiêu chuẩn áp dụng cho thiết bị nhất thứ
Lựa chọn thiết bị, vật liệu nhất thứ được áp dụng theo tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn máy biến áp và kháng điện : IEC 60076
- Tiêu chuẩn máy cắt điện cao áp : IEC 62271-100
- Tiêu chuẩn thiết bị đóng cắt trọn bộ điện áp trên 1 kV đến 52kV: IEC 62271200
- Tiêu chuẩn thiết bị đóng cắt trọn bộ cách điện khí điện áp trên 52 kV:IEC
62271-203
- Tiêu chuẩn dao cách ly: IEC 62271-102
- Tiêu chuẩn biến dòng điện: IEC 61869-2
- Tiêu chuẩn biến điện áp: IEC 61869-3,5
- Tiêu chuẩn chống sét van: IEC 60099-4
- Tiêu chuẩn cách điện: IEC 60273, 60383, 60305
- Tiêu chuẩn dây dẫn: IEC 60189
- Tiêu chuẩn cáp lực: IEC 60502, IEC 60228
- Dây trần dùng cho đường dây tải điện: TCVN 5064-1994
1.10.3.3 Tiêu chuẩn áp dụng cho thiết bị điều khiển, bảo vệ
a) Hệ thống điều khiển
- Thủ tục truyền tin (mạng WAN): IEC 60870
- Thủ tục truyền tin (mạng LAN): IEC 61850
b) Thử nghiệm khả năng chịu tác động của điện từ trường
Chương 1: Tổ ng quan
1-11