Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

các dạng bài tập sóng cơ có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 16 trang )

ĐẠI CƯƠNG SĨNG CƠ
Câu 1: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 2: Sóng ngang:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn
B. Truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân khơng
Câu 3: Bước sóng  là:
A. Qng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
C. Là qng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian.
D. Câu A và B đúng.
Câu 4: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ/4
B. λ
C. λ/2
D. 2λ
Câu 5: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. λ/4
B. λ/2
C. λ
D. 2λ
Câu 6: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.


D. 50 cm/s.
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng khơng phụ thuộc tần số của sóng.
B. Cơng thức tính bước sóng:  = v.f
C. Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc mơi trường.
D. Q trình truyền sóng là q trình truyền pha của dao động.
C©u 8: Một nguồn phát sóng dao động theo PT: u = asin20 t (cm). Trong khoảng thời gian 2s, sóng
này truyền được qng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30
B. 40
C. 10
D. 20
Câu 9: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad ?
A. 0,116m.
B. 0,476m.
C. 0,233m.
D. 4,285m.
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền theo một đường thẳngcó phương trình sóng tại nguồn O là u0 =
asin2  ft(cm). Một điểm A cách nguồn một O bằng 1/8 bước sóng. Ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ có độ
dịch chuyển là uM = 2 cm. Biên độ của sóng là:
A. 2,83 cm
B. 2,15 cm
C. 2,59 cm
D. 2,47 cm
Câu 11: Xét một sóng ngang truyền theo phương Ox. PT sóng tại M có dạng
. Vào thời điểm t, M có li độ bằng 3 cm thì sau 10s M có li độ là:
A. 3 cm
B. - 3 cm
C. 5 cm

D. – 5 cm
Câu 12: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, biên độ a = 10mm truyền đi với tốc độ 0,4m/s
trên sợi dây dài. Trên dây có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Biên độ khơng thay đổi khi
sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm di chuyển theo chiều dương thì li độ tại Q là:
A. 5cm
B. 11,23mm
C. 8,66mm
D. 6,55mm

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 1


Câu 13: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt
chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt
là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số

bằng:

A. 1/4
B. 1/16
C. 1/2
D. 1/8
Câu 14: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
7/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2 t
(cm) (t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6 (cm/s) thì tốc độ dao
động của phần tử N là:
A. 6 cm/s
B. 3 cm/s


C. 3

cm/s

D. 3

cm/s

Câu 15: Một sóng ngang có phương trình
, trong đó x tính bằng mét (m),
t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường là:
A. 3
B. 1/300
C. 1/3
D. 100/3
Câu 16: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:

sóng

truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O
một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn?
A. 9

B. 4

C. 5

D. 8


Câu 17: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó,
N
B
hình dạng sóng được biểu diễn trên hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi A
M
lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động như thế nào?
A. Đang đi lên
B. Đang nằm yên.
C. Đang đi xuống
D. Không xác định được
Câu 18: Một sóng ngang có chu kì T = 0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1m/s. Xét
trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M
theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 42cm đến 60cm có diểm N đang từ vị tri cân bằng đi
lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN là:
A. 50cm
B.55cm
C.52cm
D.45cm
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ
truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời
gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120 (s)
B. 1/60 (s)
C. 1/120 (s)
D. 1/12 (s)
Câu 20: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N
là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn
li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang
chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là

A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống
D. Dương, đi lên
Câu 21: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên
phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và
biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0
B. 2 cm
C. 1cm
D. - 1cm
Câu 22: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A,
chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = + 3cm và uN = - 3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết
sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là
A.

B.

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

C.

D.

Trang 2


GIAO THOA SÓNG VỚI HAI NGUỒN KẾT HỢP CÙNG PHA
Câu 1: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn:
A. Cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.

B. Cùng tần số và cùng pha.
C. Cùng tần số và ngược pha.
D. Cùng tần số.
Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng:
A. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều
nhau.
C. Xất phát từ hai nguồn bất kì.
D. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng
phương.
Câu 3: Trong hiÖn t­îng giao thoa sãng víi hai nguån kÕt hîp cïng pha, nh÷ng ®iÓm trong m«i tr­êng
truyÒn sãng lµ cùc tiÓu giao thoa khi hiÖu ®­êng ®i cña sãng tõ hai nguån tíi lµ (Víi k  Z):
A. d2 - d1 = k
B. d2 - d1 = (2k + 1)
C. d2 - d1 = k
D. d2 - d1 = k
Câu 4: Trong hiÖn t­îng giao thoa sãng víi hai nguån kÕt hîp cïng pha, nh÷ng ®iÓm trong m«i tr­êng
truyÒn sãng lµ cùc ®¹i giao thoa khi hiÖu ®­êng ®i cña sãng tõ hai nguån tíi lµ (Víi k  Z):
A. d2 - d1 = k
B. d2 - d1 = (2k + 1)
C. d2 - d1 = k
D. d2 - d1 = (2k + 1)
Câu 5: Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa sóng hoàn toàn triệt tiêu.
A. 0
B. π/4
C. π/2
D. π
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số
f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm nào sau đây dao động có biên độ cực đại
( d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét tới hai nguồn sóng S1 và S2)
A. P (d1 = 26 cm & d2 = 27 cm)

B. M (d1 = 25 cm & d2 = 20 cm)
C. N (d1 = 24 cm & d2 = 21 cm)
D. O (d1 = 25 cm & d2 = 21 cm)
Câu 7: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 10Hz và
biên độ A = 0,5cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 20cm/s. Điểm N nằm trên mặt thoáng cách
A và B những khoảng AN = 18cm, BN = 14cm dao động với biên độ:
A. 5 mm.
B. 1,0cm.
C. 0cm.
D. 0,5cm
Câu 8: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và
biên độ A = 1mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt
thoáng là 20(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 17cm, BM =
13,25cm dao động với biên độ:
A. 2,0mm.
B. 1,0cm.
C. 0cm.
D. 1,5cm
Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên
độ 1cm, bước sóng = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 45 cm sẽ có
biên độ
A. 2 cm
B. 0 cm
C.
cm
D. /2cm
Câu 10: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 10Hz và
biên độ A = 2mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 20cm/s. Điểm P nằm trên mặt thoáng cách
A và B lần lượt là AP = 18cm, BP = 11cm thuộc đường cực đại hay cực tiểu bậc, thứ bao nhiêu?
A. Cực đại bậc 3

B. Cực tiểu thứ 3
C. Cực đại bậc 4
D. Cực tiểu thứ 4
Câu 11: Tại hai điểm S1,S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với
cùng phương trình u = 2cos(100πt) (mm) t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là
20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước
với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là:
A. u = 4cos(100πt - 0,5 π) (mm)
B. u = 2cos(100πt + 0,5π) (mm)
C. u = 2 cos(100πt - 0,25 π) (mm)
D. u = 2 cos(100πt + 0,25 π) (mm)
Câu 12: Tại hai điểm S1,S2 cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang
cùng tần số f = 50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và
S1N = 11cm, S2N = 14cm. Kết luận nào là đúng:
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu
B. M, N dao động biên độ cực đại
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại
D. M, N dao động biên độ cực tiểu
VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 3


Cõu 13: Tạo ra hai điểm S1 v S2 trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp có phương trình là u =
5cos200t (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Dao động tổng hợp tại điểm M cách S1
một khoảng 15 cm và cách S2 một khoảng 5 cm có phương trình là:
A. uM = 10cos200t (mm)
B. uM = 10cos(200t - ) (mm)
C. uM = 5 cos(200t - ) (mm)

D. uM = 5 cos200t (mm)
Cõu 14: Trờn mt cht lng cú hai ngun kt hp, dao ng cựng pha theo phng thng ng ti hai
im S1 & S2 cỏch nhau 7,8cm. Bit bc súng l 1,2cm. S im cú biờn dao ng cc i nm
trờn on S1S2 l:
A. 14.
B. 13.
C. 12.
D. 11.
Cõu 15: Tạo ra hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha tại hai điểm S1 v S2 cách nhau 8 cm trên
mặt nước. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa S1 v
S2(không tính hai nguồn) có số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 30 điểm
B. 31 điểm
C. 32 điểm
D. 33 điểm
Cõu 16: Hai ngun súng kt hp S1 v S2 cựng pha, cỏch nhau 24cm, cú chu k súng l 0,2s. Vn tc
truyn súng trong mụi trng l 25cm/s. S võn cc i v cc tiu quan sỏt c l:
A. 9 cc i, 8 cc tiu
B. 11 cc i, 10 cc tiu
C. 9 cc i, 10 cc tiu
D. 11 cc i, 12 cc tiu
Cõu 17: Cú 2 ngun kt hp S1 v S2 trờn mt nc cựng biờn , cựng pha, S1S2 = 2,1 cm. Trờn mt
nc quan sỏt c 10 ng cc i mi bờn ca ng trung trc S1S2. Khong cỏch gia 2 cc i
ngoi cựng trờn on S1S2 l 2cm. Bit tn s súng f = 100 Hz. Vn tc truyn súng cú giỏ tr no sau
õy:
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 5 cm/s
Cõu 18: Trong mt thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp S1 v S2 dao ng

cựng pha, cựng tn s f = 16Hz. Ti mt im M trờn mt nc cỏch cỏc ngun S1 v S2 nhng khong
d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, súng cú biờn cc i. Gia M v ng trung trc S1S2 cú hai dóy cc i
khỏc. Tớnh vn tc truyn súng trờn mt nc.
A. 24cm/s
B. 36cm/s
C. 18cm/s
D. 28,8cm/s
Cõu 19: Trong mt thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp S1 v S2 dao ng
cựng pha, cựng tn s f = 30Hz. im M trờn mt nc cỏch cỏc ngun S1 v S2 nhng khong d1 =
30cm, d2 = 25cm, súng cú biờn cc i. Gia M v ng trung trc S1S2 khụng cú dóy cc i no
khỏc. Tớnh vn tc truyn súng trờn mt nc:
A. 75cm/s
B. 150cm/s
C. 300cm/s
D. 30cm/s
Cõu 20: Trong thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A, B dao ng vi tn
s 16 Hz. Ti im M cỏch ngun A, B nhng khong d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm súng cú biờn cc
tiu. Gia M v ng trung trc ca AB cú 2 dóy cỏc cc i khỏc. Vn tc truyn súng trờn mt
nc l:
A. 24 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
Cõu 21: Hai ngun súng kt hp S1, S2 cú phng trỡnh dao ng u = Acos(200 mm trờn mt
thoỏng thy ngõn. Xột v mt phớa ng trung trc ca S1S2 ta thy qua 2 im M cú hiu s MS1
MS2 = 12mm v M cú MS1 MS2 = 36mm thuc cựng loi võn tng ng vi h s k v ( k + 3).
Xỏc nh loi võn qua M v tc truyn súng:
A. Võn cc tiu, v = 80cm/s
B. Võn cc tiu, v = 80mm/s
C. Võn cc i, v = 80cm/s

D. Võn cc i, v = 80mm/s
Cõu 22: Hai ngun kt hp A, B cỏch nhau 45mm trờn mt thoỏng cht lng dao ng theo phng
trỡnh u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trờn mt thoỏng cht lng cú hai im M v M cựng mt phớa ca
ng trung trc ca AB tha món: MA - MB = 15mm v MA - MB = 35mm. Hai im ú u nm
trờn cỏc võn giao thoa cựng loi v gia chỳng ch cú mt võn loi ú. Vn tc truyn súng trờn mt
cht lng l:
A. 0,5cm/s
B. 0,5m/s
C. 1,5m/s
D. 0,25m/s
Cõu 23: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun AB cỏch nhau 9,4cm dao ng
cựng pha. im M trờn mt nc thuc on AB cú khong cỏch ngn nht ti trung im ca AB l
0,5cm luụn khụng dao ng. S im dao ng cc i trờn AB l:
A. 10
B. 7
C. 9
D. 11
VU TRONG CUONG THPT DANG THAI MAI

Trang 4


Câu 24: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B giống hệt nhau có tần số 80Hz, cách nhau 10cm.
Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha
với A, B cách trung điểm O của AB một đoạn là:
A. 1,12cm
B. 2,29cm
C. 3,15cm
D. 4,56cm
Câu 25: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước

hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. S1S2 = 3,2 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. I là trung điểm
của S1S2. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực
S1S2 là:
A. 1,8 cm
B. 1,3 cm
C. 1,2 cm
D. 1,1 cm
Câu 26: Hai nguồn sóng nước tại hai điểm O1, O2 cách nhau 1m phát hai sóng kết hợp có PT là u1 = u2
= 10cos( t)(cm). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 20cm/s. Coi sóng truyền đi không giảm
biên độ. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ 10 cm trên đoạn O1O2:
A. 5 điểm
B. 8 điểm
C. 10 điểm
D. 12 điểm
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA =
15cm, MB = 20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
A. 4 đường.
B. 7 đường.
C. 5 đường.
D. 6 đường.
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ cùng pha trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9 ,
với là bước sóng. Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với
nhau và cùng pha với nguồn?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI


Trang 5


GIAO THOA SÓNG VỚI HAI NGUỒN KẾT HỢP ngược hoặc vuông PHA
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa với hai nguồn kết hợp ngược pha là đúng:
A. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là số chẵn
B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là số chẵn
C. Trung điểm của S1S2 dao động với biên độ cực đại.
D. Trên đoạn S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại bằng số điểm dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa với hai nguồn kết hợp vuông pha là đúng:
A. Trung điểm của S1S2 dao động với biên độ cực đại.
B. Trung điểm của S1S2 dao động với biên độ cực tiểu.
C. Không có vân trung tâm.
D. Trung điểm của S1S2 dao động với biên độ bằng A/2 (với A là biên độ dao động của hai nguồn)
Câu 3: Tại S1, S2 có 2 nguồn kết hợp trên mặt chất lỏng dao động với phương trình u1 = 0,2cos50 t
(cm) và u2 = 0,2cos(50 t + ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm S1S2 có giá trị bằng:
A. 0, 2cm
B. 0, 4 cm
C. 0
D. ĐS khác
Câu 4: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình là u1 = 0,4cos(50t)cm; u2 = 0,4cos(50t + )cm, vận tốc
tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Viết phương trình sóng tại điểm N thuộc đoạn S1S2 cách S1
4cm:
A. uM = 0,8cos(50t + /2)cm.
B. uM = 0,4cos(50t - /2)cm.
C. uM = 0.
D. uM = 0,4cos(50t)cm.
Câu 5: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 11cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo

phương thẳng đứng với các phương trình là u1 = 0,2cos(50t)cm; u2 = 0,2cos(50t + )cm, vận tốc
tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Viết phương trình sóng tại điểm M thuộc đoạn S1S2 cách S1
2cm:
A. uM = 0,4cos(50t + /2)cm.
B. uM = 0,4cos(50t + )cm.
C. uM = 0.
D. uM = 0,4cos(50t)cm.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau
28mm phát sóng ngang với phương trình u1 = 3cos(100 t)(mm), u2 = 3cos(100 t + )(mm), t
tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 30cm/s. Biên độ sóng tại M cách hai nguồn
lần lượt là 40,5mm và 39mm:
A. 1,5mm
B. 0mm
C. 6mm
D. 3 mm
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động ngược
pha với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm nào sau đây dao động có
biên độ cực tiểu ( d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét tới hai nguồn sóng S1 và S2)
A. P (d1 = 26 cm & d2 = 27 cm)
B. M (d1 = 25 cm & d2 = 20 cm)
C. N (d1 = 24 cm & d2 = 21 cm)
D. O (d1 = 25 cm & d2 = 21 cm)
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động ngược
pha với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm nào sau đây dao động có
biên độ cực đại ( d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét tới hai nguồn sóng S1 và S2)
A. P (d1 = 26,5 cm & d2 = 22,5 cm)
B. M (d1 = 25 cm & d2 = 19 cm)
C. N (d1 = 24 cm & d2 = 21 cm)
D. O (d1 = 25 cm & d2 = 21 cm)
Câu 9: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo

phương thẳng đứng với các phương trình là u1 = 0,4cos(50t)cm; u2 = 0,4cos(50t + )cm, vận tốc
tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng
S1S2:
A. 12.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau
28mm phát sóng ngang với phương trình u1 = 2cos(100 t)(mm), u2 = 2cos(100 t + )(mm), t
tính bằng giây (s), vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3m/s Xác định số điểm có biên độ dao
động cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 6


Câu 11: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt
là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách S1 25 cm,
cách S2 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
A. 0 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Câu 12: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 100cm có hai sóng với PT lần lượt là u1 =
2cos5 t(cm); u2 = 2cos(5 t + ) (cm). Sóng truyền đi với vận tốc 10cm/s. Biên độ dao động tại M là

trung điểm của S1S2 bằng:
A. 4cm
B. 1cm
C. 2 cm
D. 2/ cm
Câu 13: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình là u1 = cos(50t)cm; u2 = cos(50t + /2)cm, vận tốc tuyền
sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Viết phương trình sóng tại trung điểm O của đoạn S1S2:
A. uO = cos(50t + /2)cm.
B. uO = cos(50t + /4)cm.
C. uO = 0.
D. uO = 2cos(50t)cm.
Câu 14: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình là u1 = cos(50t)cm; u2 = sin(50t)cm, vận tốc tuyền sóng
trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Viết phương trình sóng tại điểm P thuộc đoạn S1S2 cách S1 2cm:
A. uP = cos(50t + /2)cm.
B. uP = cos(50t - /4)cm.
C. uP = 0.
D. uP = 2cos(50t + /4)cm.
Câu 15: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau một khoảng L = 8,6 cm, dao động với phương trình u1 =
Acos100 t (cm); u2 = Acos(100 t +
)( cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Số các
gợn lồi trên đoạn S1S2:
A. 21
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 vuông pha nhau cách nhau 10 cm, bước sóng lan
truyền trên mặt nước là 2 cm. Tính số điểm dao động cực tiểu trên đoạn S1S2:
A. 11

B. 9
C. 10
D. 8
Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 vuông pha, bước sóng lan truyền trên mặt nước là
2 cm. Điểm nào sau đây dao động có biên độ cực tiểu ( d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang
xét tới hai nguồn sóng S1 và S2)
A. P (d1 = 26 cm & d2 = 22,5 cm)
B. M (d1 = 25 cm & d2 = 20 cm)
C. N (d1 = 24 cm & d2 = 21 cm)
D. O (d1 = 25 cm & d2 = 22,5 cm)
Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 vuông pha, bước sóng lan truyền trên mặt nước là
2 cm. Điểm nào sau đây dao động có biên độ cực đại ( d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang
xét tới hai nguồn sóng S1 và S2)
A. P (d1 = 26,5 cm & d2 = 22,5 cm)
B. M (d1 = 25 cm & d2 = 19 cm)
C. N (d1 = 24 cm & d2 = 21,5 cm)
D. O (d1 = 25 cm & d2 = 21 cm)
Câu 19: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phương trình u1 = acos(40t) cm và u2 = bcos(40t + ) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt
chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn S1S2 sao cho S1E = EF = FS2. Tìm số cực đại trên
EF.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 20: Hai nguồn phát sóng điểm S1, S2 cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng biên độ là
5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 0,4m/s. Tần số là 20Hz. Số
các điểm có biên độ 5mm trên đường nối hai nguồn là:
A. 10
B. 21

C. 20
D. 11

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 7


SÓNG DỪNG
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi mảnh AB dài l, đầu B cố định, đầu A dao động vuông góc với sợi dây với
phương trình
. Vận tốc truyền sóng trên dây là v. Sóng phản xạ tại B có phương trình:
A.

B.

C.

D.

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi AB dài 1,2m; đầu A của sợi dây dao động với PT
u = 3cos(
t) (cm), đầu B cố định. Vận tốc truyền sóng bằng 1 m/s. PT sóng tại M cách B đoạn
17,5cm là:
A. uM = 6sin
t) (cm)
B. uM = 3sin(
t – /2) (cm)
C. uM = - 6cos
(t – 1) (cm)

D. uM = 6cos(
(cm)
Câu 3: Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi AB dài 1,05m; đầu A của sợi dây dao động với
PT u = 2cos(
t) (cm), đầu B cố tự do. Vận tốc truyền sóng bằng 1 m/s. PT sóng tại M cách B đoạn
40cm là:
A. uM = 4sin
t+
) (cm)
B. uM = 2sin(
t – /2) (cm)
C. uM = - 4cos
(t – 1) (cm)
D. uM = 4cos(
(cm)
Câu 4: Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau: u1 =
u0sin(kx - ωt) và u2 = u0sin(kx + ωt). Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây ấy:
A. u = u0sin(kx).cos(ωt)
B. u = 2u0cos(kx).sin(ωt)
C. u = 2u0sin(kx).cos(ωt)
D. u =
2u0sin(kx - ωt)
Câu 5: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m, hai đầu cố định. Ta thấy trên dây có 4 bó sóng và
biên độ dao động của bụng sóng là 3cm. Tính biên độ dao động tại điểm M cách A một đoạn 10cm:
A. 3cm
B. 1,5 cm
C. 1,5cm
D. 0cm
Câu 6: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 40cm. Hãy tìm tỉ số biên độ giữa hai
điểm M và N cách nhau 5cm biết tại điểm M là một bụng sóng?

A. 2
B.
C.
D. 1/2
Câu 7: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng . Xét ba điểm M, N, P theo đúng thứ tự, có MN =
/6, NP = /12. Hãy tính tỉ số li độ ( khác 0) của M và P biết N luôn là một nút sóng:
A. 2
B. 1/2
C.
D.
Câu 8: Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng:
(mm). Trong đó x
và y được đo bằng cm, t được đo bằng s. Độ lớn vận tốc truyền sóng bằng:
A. 50 cm/s
B. 15cm/s
C.
cm/s

D.

m/s

Câu 9: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s.
Cho các điểm M1, M2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm.
A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha
B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với
M1
C. M1 và M3dao động cùng pha và ngược pha với M2
D. M1 và M2 dao động
cùng pha và ngược pha với M3

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động điều hòa với tần số f có giá trị trong
khoảng từ 22Hz đến 26Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 4
m/s. Xét điểm M cách O một đoạn 28cm thì thấy M dao động lệch pha với O một góc
với k
. Bước sóng là:
A. 20 cm
B. 24 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khoảng cách từ các bụng đến đầu cố
định là:
A. d = (2k + 1)
B. d = (2k - 1)
C. d = k +
D. d = k
Câu 12: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Khoảng cách từ các
bụng đến đầu tự do là:
A. d = (2k + 1)
B. d = (2k - 1)
C. d = k +
D. d = k
VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 8


Câu 13: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1m căng ngang, đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm
thoa có tần số rung f = 40Hz tạo thành sóng dừng trên dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Số
điểm nút trên dây (kể cả hai đầu AB) là:
A. 5

B. 12
C. 7
D. 10
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,0625m, đầu B tự do, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần
số rung f = 40Hz tạo thành sóng dừng trên dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Số điểm bụng
và nút trên dây (kể cả hai đầu AB) là:
A. 5; 6
B. 8; 8
C. 9; 9
D. 8; 9
Câu 15: Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f. Sóng dừng
trên dây, người ta thấy khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B) là 5cm. Bước sóng là:
A. 4cm
B. 5cm
C. 8cm
D. 10cm
Câu 16: Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ
B), biết BM = 14cm. Tổng số bụng trên dây AB là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 17: Dây AB = 30cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B 9cm là nút thứ
4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB được căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ
để tạo

thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên sợi
dây
là 50 m/s.Tần số rung của dây là:
A. 50Hz
B. 80Hz
C. 60Hz
D. 100Hz
Câu 19: Một sợi dây với hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Khi tần số là 200Hz,
trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng
dừng trên dây:
A. 90Hz
B. 70Hz
C. 60Hz
D. 110Hz
Câu 20: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là:
A. 50Hz
B. 125Hz
C. 75Hz
D. 100Hz
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé
nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tìm tỉ số f2/f1:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 22: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2.
B. L/4.
C. L.

D. 2L.
Câu 23: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất là:
A. L/2.
B. L.
C. 2L.
D. 4L.
Câu 24: Trên 1 dây có sóng dừng với bước sóng , bề rộng của bụng sóng là 4a thì khoảng cách gần
nhất tới một bụng sóng của điểm dao động với biên độ bằng a là?
A. /4
B. /6
C. /8
D. /12
Câu 25: Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng 60cm, biên độ tai bụng sóng là 2cm. Hỏi khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động với cùng biên độ cm là bao nhiêu?
A. 5cm
B. 10cm
C. 7,5cm
D. 5 cm
Câu 26: Một dây AB = 90cm đàn hồi căng thẳng nằm ngang. Hai đầu cố định. Được kích thích dao
động, trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại C gần A nhất có biên độ dao
động là 1,5cm. Tính khoảng cách giữa C và A:
A. 5cm
B. 7.5cm
C. 10cm
D. 15cm
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai
đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?
A. 10 điểm
B. 9

C. 6 điểm
D. 5 điểm
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B
là một điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một
nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là:
A. 14/3cm
B.7cm
C. 3,5 cm
D. 1,75cm
VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 9


Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết
rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận
tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
Câu 30: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của
đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai
lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2s. Tốc độ truyền sóng trên dây
là:
A. 0,5 m/s.
B. 0,4 m/s.
C. 0,6 m/s.
D. 1,0 m/s.

Câu 31: Sóng dừng trên một sợi dây có đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình u = 2cos(ωt
+ φ)cm. Bước sóng trên dây là 30cm, gọi M là 1 điểm trên sợi dây dao động với biên độ 2cm. Hãy xác
định khoảng cách BM nhỏ nhất:
A. 3,75cm
B. 15cm
C. 2,5cm
D. 12,5cm
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động
điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng
trên
dây?
A. 8 lần.
B. 7 lần.
C. 15 lần.
D. 14 lần.
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 90cm một đầu gắn với nguồn dao động 1 đầu tự do. Khi dây rung với
tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được
giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây (tăng thêm
hoặc giảm bớt) một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng:
A. 5/9(Hz).
B. 10/9(Hz).
C. 26/3(Hz).
D. 100/9(Hz).
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng
của một bụng sóng và một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2m/s và biên độ
đao động của bụng sóng là 4cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây ở hai
bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ
cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li
độ 3cm, giá trị Δt là

A. 0,05s
B. 0,02s
C. 2/15s
D. 0,15s
Câu 35: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm
bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau
15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng: A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 10


XẫT C IM DAO NG
CA MT IM KHễNG THUC ON THNG NI HAI NGUN
Cõu 1: Trờn mt nc cú hai ngun súng kt hp cựng pha A, B cỏch nhau 6 cm, bc súng = 6
mm. Xột hai im C, D trờn mt nc to thnh hỡnh vuụng ACDB. S im dao ng vi biờn cc
tiu trờn CD
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cõu 2: mt thoỏng ca mt cht lng cú hai ngun súng kt hp A v B cỏch nhau 20cm, dao ng
theo phng thng ng vi phng trỡnh uA = 2cos40t v uB = 2cos(40t + ) (uA v uB tớnh bng
mm, t tớnh bng s). Bit tc truyn súng trờn mt cht lng l 30 cm/s. Xột hỡnh vuụng AMNB
thuc mt thoỏng cht lng. S im dao ng vi biờn cc i trờn on BM v trờn on MN
A. 19 v 14

B. 18 v 13
C. 19 v 13
D. 18 v 15
Cõu 3: Trờn mt nc cú hai ngun súng ging nhau A v B, cỏch nhau khong AB = 12(cm) ang
dao ng vuụng gúc vi mt nc to ra súng cú bc súng = 1,6cm. C v D l hai im khỏc nhau
trờn mt nc, cỏch u hai ngun v cỏch trung im O ca AB mt khong 8(cm). S im dao ng
cựng pha vi ngun trờn on CD l
A. 3
B. 10
C. 5
D. 6
Cõu 4: Ti hai im A v B trờn mt nc cỏch nhau 8 cm cú hai ngun kt hp dao ng vi phng
trỡnh: u1 u 2 acos40t(cm) , tc truyn súng trờn mt nc l 30cm/s. Xột on thng CD = 4cm
trờn mt nc cú chung ng trung trc vi AB. Khong cỏch ln nht t CD n AB sao cho trờn on
CD ch cú 3 im dao dng vi biờn cc i l:
A. 3,3 cm.
B. 6 cm.
C. 8,9 cm.
D. 9,7 cm.
Cõu 5: Trờn b mt cht lng cú 2 ngun phỏt súng kt hp O1 v O2 dao ng ng pha, cỏch nhau
mt khong O1O2 bng 40cm. Bit súng do mi ngun phỏt ra cú f = 10Hz, vn tc truyn súng v =
2m/s. Xột im M thuc mt nc nm trờn ng thng vuụng gúc vi O1O2 ti O1. on O1M cú giỏ
tr ln nht l bao nhiờu ti M cú dao ng vi biờn cc i:
A. 20cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 30cm
Cõu 6: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt

. Hai nguồn đó, tác động lên mặt nước tại hai

điểm A và B cách nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm
trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD.
A. 2 im
B. 3 im
C. 4 im
D. 5 im
Cõu 7: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun AB cỏch nhau 14,5cm dao ng
ngc pha. im M trờn AB gn trung im ca AB nht, cỏch O mt on 0,5cm luụn dao ng vi
biờn cc i. S im dao ng vi biờn cc i trờn ng elip thuc mt nc nhn A, B lm
tiờu im l:
A. 14
B. 18
C. 26
D. 28
Cõu 8: Hai ngun súng kt hp, t ti A v B cỏch nhau 20 cm dao ng theo phng trỡnh u =
acos(t) trờn mt nc, coi biờn khụng i, bc súng = 3 cm. Gi O l trung im ca AB. Mt
im nm trờn ng trung trc AB, dao ng cựng pha vi cỏc ngun A v B, cỏch A hoc B mt
on nh nht l
A.12cm
B.10cm
C.13.5cm
D.15cm
Cõu 9: Giao thoa súng nc vi hai ngun ging ht nhau A, B cỏch nhau 20cm cú tn s 50Hz. Tc
truyn súng trờn mt nc l 1,5m/s. Trờn mt nc xột ng trũn tõm A, bỏn kớnh AB. im trờn
ng trũn dao ng vi biờn cc i cỏch ng thng qua A, B mt on gn nht l
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D. 15,34mm
Cõu 10: Trờn mt nc cú 2 ngun súng ging nhau A v B cỏch nhau 12 cm ang dao ng vuụng

gúc vi mt nc to ra súng cú bc súng 1,6 cm. im C cỏch u 2 ngun v cỏch trung im O
ca AB mt khong 8 cm. s im dao ng ngc pha vi ngun trờn on CO l:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cõu 11: mt thoỏng ca mt cht lng cú hai ngun súng kt hp A v B cỏch nhau 20cm, dao ng
theo phng thng ng vi phng trỡnh uA = 2cos40t v uB = 2cos(40t + ) (uA v uB tớnh bng
mm, t tớnh bng s). Bit tc truyn súng trờn mt cht lng l 30 cm/s. Xột hỡnh vuụng AMNB
thuc mt thoỏng cht lng. S im dao ng vi biờn cc i trờn on BN l:
A. 9.
B. 8
C. 12.
D. 15.
VU TRONG CUONG THPT DANG THAI MAI

Trang 11


Câu 12: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π) mm. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19
B. 18
C. 17
D. 20
Câu 13: Hai nguồn sáng S1, S2 dao động cùng pha cách nhau 8 cm về một phía của S1 S2 lấy hai điểm
S3 S4 sao cho S3 S4 bằng 4cm và hợp thành hình thang cân S1 S2 S3 S4.biết bước sóng của sóng trên
mặt nước là 1 cm. Hỏi đường cao lớn nhất của hình thanh là bao nhiêu để trên đoạn S3 S4 có 5 điểm

dao động cực đại
A. 6,98 cm
B. 6,71 cm
C. 5,33 cm
D. 7,17 cm
Câu 14: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40t và uB = 8cos(40t ) (uA và
uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 16
B. 8
C. 7
D. 14
Câu 15: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động
theo phương trình: u1= acos(30t) , u2 = bcos(30t + /2 ). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm . Số điểm dao động với biên độ cực
tiểu trên đoạn CD là:
A.12
B. 11
C. 10
D. 13
Câu 16: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s).
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn
thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là:
A. 1/3cm
B. 0,5 cm
C. 0,25 cm
D. 1/6cm
Câu 17: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo

phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40t và uB = 8cos(40t ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng
s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn
thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là:
A. 0,25 cm
B. 0,5 cm
C. 0,75 cm
D. 1cm
Câu 18: trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương
trình dao động uA = 3cos10t (cm) và uB = 5cos(10t + /3) (cm). tốc độ truyền sóng là v = 50cm/s.
AB = 30cm. cho điểm C trên đoạn AB, cách A 18cm và cách B 12cm. vẽ vòng tròn đường kính 10cm,
tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ = 8 cm trên đường tròn là bao nhiêu?
A.12
B. 8
C. 6
D.10
Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9 phát ra dao động cùng
pha nhau. Trên đoạn S1S2 số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không
kể hai nguồn) là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 12
Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường
kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn
đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là:
A. 26
B. 24
C. 22.
D.20.
Câu 21: Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp hai dao động cùng pha, lan

truyền với bước sóng , khoảng cách AB = 11. Hỏi trên đoạn AB có mấy điểm cực đại dao động
ngươc pha với hai nguồn (không kể A, B)
A. 13.
B . 23.
C. 11.
D. 21
Câu 22: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình u1 = acosωt và u2 =
asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 2,75λ. Trên đoạn S1S2, số điểm dao động với biên độ
cực đại và cùng pha với u1 là:
A. 3 điểm
B. 4 điểm.
C. 5 điểm.
D. 6 điểm.
Câu 23: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với
AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là:
A. 10,6mm
B. 11,2mm
C. 12,4mm
D. 14,5cm
VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 12


Câu 24: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B giống nhau dao động cùng tần số
f = 8Hz tạo ra hai sóng lan truyền với v = 16cm/s. Hai điểm MN nằm trên đường nối AB và cách trung
điểm O của AB các đoạn lần lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25cm. Số điểm dao động với biên độ cực
đại và cực tiểu trong đoạn MN là:
A. 5 cực đại, 6 cực tiểu

B. 6 cực đại, 6 cực tiểu
C. 6 cực đại, 5 cực tiểu
D. 5 cực đại, 5 cực tiểu
Câu 25: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao
động lần lượt là us1 = 2cos(10t –
) (mm) và us2 = 2cos(10t +
) (mm). Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt
nước cách S1 khoảng S1M = 10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2
nhất là:
A. 3,07cm.
B. 2,33cm.
C. 3,57cm.
D. 6cm.
Câu 26: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) cm; uB = 4cos(40πt + 2π/3) cm.
Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt
nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là
A. 30.
B. 32.
C. 34.
D. 36
Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2dao động với phương trình: u1 = asin(t), u2 =
acos(t); S1S2 = 9. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S2 bao
nhiêu.
A. 39/8
B. 41/8
C. 45/8
D. 43/8
Câu 28: Hai nguồn sóng A và B cách nhau 1m trên mặt nước tạo ra hiện tượng giao thoa, các nguồn

có phương trình tương ứng là uA = acos100t; uB = bcos100t. Tốc độ truyền sóng 1m/s. Số điểm trên
đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB (không tính I) là:
A. 49
B. 48
C. 98
D. 25

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 13


SÓNG ÂM
Câu 1: Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là
W/m2. Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L
= 70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 7W/m2
B.
W/m2
C.
W/m2
D.
W/m2
Câu 2: Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm I sẽ bằng:
A. Io = 1,26 I.
B. I = 1,26 Io.
C. Io = 10 I.
D. I = 10 Io.
Câu 3: Cường độ âm chuẩn là

W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền
âm là
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
Câu 4: Khi mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm tăng:
A. 2 lần.
B. 200 lần.
C. 20 lần.
D. 100 lần.
Câu 5: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm:
A. 30 dB
B. 100 dB
C. 1000 dB
D. 3 dB
Câu 6: Với nguồn âm tại N thì tại điểm M mức cường độ âm là LM = 90dB. Biết cường độ âm chuẩn

W/m2. Cường độ âm tại M là:
A. IA = 0,1 nW/m2
B. IA = 1 mW/m2
C. IA = 1 W/m2
D. IA = 0,1 GW/m2
Câu 7: Một sóng hình cầu có công suất 1W, giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm
tại điểm M cách nguồn âm 250m là:
A. 13mW/m2
B. 39,7mW/m2
C. 1,3.10-6W/m2
D. 0,318mW/m2

Câu 8: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất. Mức cường độ âm tại điểm cách nó
400cm là:
A. 97dB.
B. 86,9dB.
C. 77dB.
D. 97B.
Câu 9: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra một công suất âm thanh 0,5 W. Tính mức
cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m:
A. 86 dB
B. 100 dB
C. 70 dB
D. 50 dB
Câu 10: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. f = 170 Hz
B. f = 200 Hz
C. f = 225 Hz
D. f = 85 Hz
Câu 11: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz. Vận tốc truyền âm trong nước
là 1450 m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động vuông pha là:
A. 1m
B. 0,25m
C. 0,5m
D.
2m.
Câu 12: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ:
A. Giảm 4,4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 4,4 lần

D. Tăng 4 lần
Câu 13: Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước
sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A. 217,4cm.
B. 11,5cm.
C. 203,8cm.
D. Một giá trị khác.
Câu 14: Một người đứng ở gần chân núi bắn một phát súng; sau 6,5 s người ấy nghe tiếng vang từ
trong núi vọng lại. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ người đó đến chân
núi là:
A. 1657,5m
B. 1105m
C. 552,5m
D. 2210m
Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 26 dB.
B. 17 dB.
C. 34 dB.
D. 40 dB.
Câu 16: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người
đó đi lại gần nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:
A. 222m.
B. 22,5m.
C. 29,3m.
D. 171m.

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI


Trang 14


Câu 17: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn
62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là:
A. 210m.
B. 209m
C. 112m.
D. 42,9m.
Câu 18: Người ta ném một hòn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng
hình tròn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1J, tính cường độ của sóng tại một nơi cách
chỗ hòn đá rơi 2m.
A. 0,08 W/m2.
B. 1 W/m2.
C. 10 W/m2.
D. 0,02W/m2.
Câu 19: Một ống sáo dài 80cm, hở 2 đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm cực đại ở 2 đầu
ống. Trong khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Bước sóng của âm là:
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 80 cm
D. 60 cm
Câu 20: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức
cường độ âm L1 = 120dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu
được L2 = 100dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A.316m.
B. 500m.
C. 700m.
D. 1000m
Câu 21: Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm giống hệt nhau. Tần số âm là 425Hz.

Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 22: Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy không khí
ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) Ống bịt kín hai đầu; và ống để hở
hai đầu; Trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc
truyền âm trong không khí là 330m/s.
A. Trường hợp (1), f = 75Hz.
B. Trường hợp (2), f = 100Hz.
C. Trường hợp (3), f = 125Hz.
D. Trường hợp (1), f = 100Hz.
2
Câu 23: Một nguồn âm có cường độ 10W/m sẽ gây ra nhức tai. Nếu một nguồn âm kích thước
nhỏ S đặt cách tai một đọan 100cm thì công suất của nguồn âm phát ra để gây ra nhức tai là:
A. 12,56W.
B. 125,6W.
C. 1,256KW.
D. 1,256mW.
Câu 24: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có LM =
30 dB , LN = 10 d B. Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là:
A. 12 dB
B. 7 dB
C. 9 dB
D. 11 dB
Câu 25: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm
phản xạ có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là?
A. 5dB
B. 125dB

C. 66,19dB
D. 62,5dB
Câu 26: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C
lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
Câu 27: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi
một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68 dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm
là 80 dB. Số ca sĩ có trong ban hợp ca là:
A. 16 người.
B. 12 người.
C. 10 người.
D. 18 người
Câu 28: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C
theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi
lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:
A. AC

B. AC

C. AC/3

D. AC/2

Câu 29: Trên sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu
hoạ âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được ?
A. 45.
B. 22.

C. 30.
D. 37.
Câu 30: Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường
độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được
âm có mức cường độ bao nhiêu?
A. 156dB
B. 16dB
C. 81,46dB
D. 78,54dB
Câu 31: Hai nguồn âm O1,O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425
Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao
động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 15


Câu 32: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với
nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức
cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB
Câu 33: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại
một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm 2 . Hỏi tại vị trí sóng có

biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 0,6Wm-2
B. 2,7 Wm-2
C. 5,4 Wm-2
D. 16,2 Wm-2
Câu 34: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng đó. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương
ứng là R1 và R2. Biết biên độ dao động tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số: R1/R2 bằng:
A. 1/2
B. 1/16
C. 1/6
D. 1/4

VU TRONG CUONG – THPT DANG THAI MAI

Trang 16



×