CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG HÓA CHẤT Na2SO3
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/10
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra
………………………
Người lập
Mã Ngọc Hòa
Đơn vị công tác
………………………
Đơn vị công tác
Tổ Kiểm Nhiệt
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Ngày lập
….. / ….. /…….
Giám sát kỹ
thuật
………………………
Người kiểm tra
Đơn vị công tác
…………………………
Ngày kiểm tra
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….
Đơn vị chủ quản:
Chi Nhánh Nhơn Trạch
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày…..tháng…..năm 2015
Ngày…..tháng…..năm 2015
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/10
MỤC LỤC
1.
TỔNG QUAN.............................................................................................................5
2.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5
3.
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5
4.
PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5
5.
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................5
6.
BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6
7.
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................7
8.
PHỤ LỤC...................................................................................................................8
TỔNG QUAN
Thiết bị kiểm hệ thống Hóa Chất Na2SO3 gồm 01 thước đo mực, 01 công tắc mực, dùng để
kiểm soát và theo dõi lượng Na2SO3 có trong bồn.
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống Hóa Chất Na2SO3 bao gồm:
- 01 thước đo mực (19GCN30CL501):
NSX: TANK MAKER
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/10
- 01 công tắc mực (19GCN30CL001):
NSX: Organo & Nohken
Type/Model: FR
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer
- Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)
3. PHẠM VI CÔNG VIỆC
3.1. Kiểm tra 01 thước đo mực (19GCN30CL501)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của thước đo mực .
- Kiểm tra vệ sinh sửa chữa (thay thế) thước đo mực (nếu cần).
3.2. Kiểm tra 1 công tắc mực (19GCN30CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực .
- Vệ sinh thiết bị.
4. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
5. BIỆN PHÁP AN TOÀN
Stt
Khu vực
Nguồn, hoạt
động/Sản
phẩm, dịch
vụ, thao tác
không an
toàn
Mối nguy
hiểm
Nguyên
nhân
Rủi ro
Các biện pháp an
toàn
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/10
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Xử lý nước
1
Kiểm tra và
xử lý bất
thường thiết bị
kiểm nhiệt hệ
thống hóa chất
Na2SO3
Hóa chất
Thiết bị quay
(các bơm
nước bổ
sung)
Điện hạ thế
0,4KV (cấp
cho các bơm
nước bổ
sung)
Có hoá chất
độc hại bị
tràn hoặc xì
ra ngoài hệ
thống
Do thiết bị
đang hoạt
động
Bỏng
Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong
-Cô van hệ thống hóa
chất, xả hết hóa chất
vị trí công tác và vệ
sinh sạch;
-Kiểm tra tình trạng rò
rỉ hoá chất độc từ các
hệ thống trước khi tiến
hành
- Vệ sinh sạch khu vực
trước khi công tác
- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu
hút, đầu thoát của các
bơm
- Cô lập, án động máy
cắt 0,4KV trước khi
công tác
- Off các nguồn điểu
khiển cho bơm
- Kiểm tra không còn
điện trước khi tiến
hành công việc
- Do chạm
vào phần
đang mang
điện;
- Chập điện.
- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Tử vong.
Các dụng cụ
điện cầm tay
Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài
- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Chấn
thương hoặc
tử vong.
- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi thực
hiện
- Trang bị đầy đủ bảo
hộ lao động (Kính,
găng tay,…)
Các thiết bị
đang còn vận
hành
- Té ngã
hoặc vướng
vào các
thiết bị
đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác
- Chấn
thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh
báo "thiết bị đang vận
hành"
- Khi công tác chú ý
va chạm
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/10
Các lưu ý:
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:
2. Các biển báo cấm:
3. Các biển báo nguy hiểm:
4. Các biển hướng dẫn an toàn:
6. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
6.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
6.2. Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
1.
Tuộc vít cách điện + / -
Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Quy cách
Ø6
Đơn vị
Cái
Số lượng
02
2.
Kềm mỏ nhọn cách điện
Cái
01
3.
Hộp vít chỉnh đồng hồ
Bộ
01
4.
Đồng hồ VOM
Cái
01
5.
Kìm cắt
Cái
01
YOKOGAWA
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/10
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
6.
Clê
7.
Bộ lục giác hoa thị
8.
Bộ lục giác
9.
Mỏ lét răng
8÷32mm
1÷10mm
6.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Bộ
01
Bộ
01
Bộ
01
cái
01
Đơn vị
Số lượng
Kg
01
Chai
01
Băng keo điện
Cuộn
01
Băng keo giấy
Cuộn
01
Xanh/ đỏ
Cây
01
Giấy nhám
400
Tờ
01
Bao Tay len
Có hạn nhựa
Đôi
02
Cái
02
Dầu nhả sét
RP7
Bút lông dầu
Khẩu trang
6.4. Trình tự thực hiện công việc
6.4.1. Kiểm tra 01 thước đo mực (19GCN30CL501)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của thước đo mực .
- Kiểm tra vệ sinh sửa chữa (thay thế) thước đo mực (nếu cần).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.2. Kiểm tra 1 công tắc mực (19GCN30CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.5. Nghiệm thu thiết bị
- Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án.
Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong
biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu
chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/10
- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy
trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
7. PHỤ LỤC
-
Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị.
- Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/10
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B
Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……
Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….
Tổ máy/ Hệ thống
Trang: 9/10
Thiết bị
BOP/ HT hóa chất Na2SO3
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống hóa chất Na2SO3
Mã KKS
19GCN
Nội dung công việc
Người thực hiện
Lý do
Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống hóa
chất Na2SO3
Thời tiết
Ngày bắt đầu thực hiện
Stt
Tiểu tu lần 4
Thiết bị
Ngày kết thúc
Nội dung công việc
1
Thước đo mực:
19GCN30CL501
Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
Vệ sinh thiết bị.
2
Công tắc mực:
19GCN30CL001
Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
Vệ sinh thiết bị.
Ghi nhận công tác
xử lý bất thường
Xác nhận
Nhận xét/ đánh giá:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Đính kèm:
Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật
Phân xưởng Vận hành
Bản vẽ; Khác
có ....
CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I
Tổ trưởng
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
HÓA CHẤT Na2SO3
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/10
Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch