Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

38 BPTC TBKN HT CEMS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.84 KB, 10 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS

Nhơn Trạch, tháng

năm 2015

PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/10

Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch

Người kiểm tra



………………………

Người lập

Mã Ngọc Hòa

Đơn vị công tác

………………………

Đơn vị công tác

Tổ Kiểm Nhiệt

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Ngày lập

….. / ….. /…….

Giám sát kỹ
thuật

………………………

Người kiểm tra


Đơn vị công tác

…………………………

Ngày kiểm tra

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….

Đơn vị chủ quản:

Chi Nhánh Nhơn Trạch

CHẤP THUẬN

PHÊ DUYỆT

Ngày…..tháng…..năm 2015

Ngày…..tháng…..năm 2015

THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày

Vị trí


Nội dung sửa đổi

Ghi chú

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/10

MỤC LỤC
1.TỔNG QUAN.................................................................................................................4
2.ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.................................................................................................4
3.TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................4
4.PHẠM VI CÔNG VIỆC..................................................................................................4
5.CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA..........................................................4
6.BIỆN PHÁP AN TOÀN...................................................................................................4
7.PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN...........................................................................................6
7.1.NHÂN SỰ
7.2.DỤNG CỤ
7.3.VẬT TƯ TIÊU HAO – VẬT TƯ THAY THẾ SỬA CHỮA
7.4.TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
7.5.NGHIỆM THU THIẾT BỊ


8.PHỤ LỤC........................................................................................................................ 8

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch

6
6
7
7
7


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/10

1. TỔNG QUAN
-

Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống CEMS bao gồm 4 bộ lấy mẫu khí thải.

-

Các thiết bị này thực hiện chức năng lấy mẫu khí thải từ ống khói lò thu hồi nhiệt để phân tích

các khí thải ra môi trường như: O2., CO, ...

2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống CEMS :
-

04 bộ lấy mẫu (QUH10BN001/2/3/4)
 NSX: M&C
 Type/Model: SP2000-H

3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-

Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer

-

Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)

4. PHẠM VI CÔNG VIỆC
4.1. Kiểm tra 04 bộ lấy mẫu (QUH10BN001/2/3/4)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của bộ lấy mẫu.
- Vệ sinh thiết bị.
5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
6. BIỆN PHÁP AN TOÀN

Stt


1

Khu vực

HRSG

Nguồn,
hoạt
động/Sản
phẩm,
dịch vụ,
thao tác
không an
toàn

Kiểm tra
và xử lý
bất
thường
thiết bị

Mối nguy
hiểm

Nguyên
nhân

Làm việc trên
cao (nhưng
có sàn thao

tác)

Rơi rớt các
dụng cụ, vật
tư, các chi
tiết tháo

Rủi ro

Gây chấn
thương

Các biện pháp an
toàn

- Có biện pháp che
chắn hoặc thông báo
cho các nhóm làm việc
bên dưới
- Có thùng đựng dụng
cụ, vật tư

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS


kiểm
nhiệt hệ
thống
CEMS

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/10

Điện hạ thế
400V/220V
Chạm, chập
(các ổ cắm
điện
cấp điện phục
vụ công tác)

Tử vong,
bỏng

Không gian
hạn chế, yếm
khí và các
manhole

Thiếu
không khí
hoặc còn
khí độc


Ngạt thở,
ngất xỉu

Nhiệt độ cao

Lò và các
hệ thống
chưa được
làm nguội
đủ

Bỏng, hư
hỏng thiết bị

Hóa chất (hệ
thống
Photphat
dosing,
Hydrazine,
Amoni)

Có hoá chất
độc hại bị
tràn hoặc xì
ra ngoài hệ
thống

Ảnh hưởng
sức khoẻ


Các dụng cụ
điện cầm tay

Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài

Chấn thương
hoặc tử vong

Các thiết bị
đang còn vận
hành

- Té ngã
hoặc vướng
vào các
thiết bị đang
còn vận
hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác

- Chấn
thương
- Nặng tử
vong

- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành

- Kiểm tra tình trạng
rulo, dây nối không
bong tróc
- Các vị trí đấu nối
được quấn băng keo
cách điện, đảm bảo kín
và an toàn
- Trước khi làm phải đo
nồng độ khí
- Làm trong manhole
phải có người canh bên
ngoài
- Nhóm công tác phải
có 2 người trở lên
- Kiểm tra nhiệt độ
phải nhỏ hơn 500C mới
được tiến hành tháo các
chi tiết
- Nhiệt độ nhỏ hơn
400C mới chui vào
manhole
- Kiểm tra tình trạng rò
rỉ hoá chất độc từ các
hệ thống trước khi tiến
hành

- Vệ sinh sạch khu vực
trước khi công tác
- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi thực
hiện
- Trang bị đầy đủ bảo
hộ lao động
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh
báo "thiết bị đang vận
hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/10

Các lưu ý:

1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:

2. Các biển báo cấm:

3. Các biển báo nguy hiểm:

4. Các biển hướng dẫn an toàn:

7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
7.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
7.2. Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
1.
Tuộc vít cách điện + / -

Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Quy cách
Ø6


Đơn vị
Cái

Số lượng
02

2.

Kềm mỏ nhọn cách điện

Cái

01

3.

Hộp vít chỉnh đồng hồ

Bộ

01

4.

Đồng hồ VOM

Cái

01


YOKOGAWA

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS

5.

Kìm cắt

6.

Clê

7.

Bộ lục giác hoa thị

8.

Bộ lục giác

9.

Mỏ lét răng


8÷32mm

1÷10mm

7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/10

Cái

01


Bộ

01

Bộ

01

Bộ

01

cái

01

Đơn vị

Số lượng

Kg

01

Chai

01

Băng keo điện


Cuộn

01

Băng keo giấy

Cuộn

01

Xanh/ đỏ

Cây

02

Giấy nhám

400

Tờ

02

Bao Tay len

Có hạn nhựa

Đôi


03

Cái

03

Dầu nhả sét

RP7

Bút lông dầu

Khẩu trang

7.4. Trình tự thực hiện công việc
7.5.1. Kiểm tra 04 bộ lấy mẫu (QUH10BN001/2/3/4)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của bộ lấy mẫu.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.5. Nghiệm thu thiết bị
-

Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả
kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá
đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS
-

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/10

Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các
điểm sau đây:

 Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. PHỤ LỤC
- Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị
- Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS


Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/10

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống

Trang: 9/2

Thực hiện theo PCT số:

Thiết bị

HRSG11/ HT CEMS
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống CEMS

Mã KKS


11QUH

Lý do

Nội dung công việc

Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống CEMS

Người thực hiện

Thời tiết

Ngày bắt đầu thực hiện

Ngày kết thúc

Stt

1

Thiết bị

Ghi nhận công tác xử lý
bất thường

Nội dung công việc

Kiểm tra 04 bộ lấy mẫu:
 QUH10BN001/2/3/4


Tiểu tu lần 4

Xác
nhận

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc
phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Nhận xét/ đánh giá:
.......................................................................................................................................................................................
.
Đính kèm:
 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác

CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật

Phân xưởng Vận hành

có .... trang;

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon

Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CEMS

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-025
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/10

Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×