Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

06 BPTC TBKN HT NHOT TTA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.98 KB, 17 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT BÔI TRƠN, NÂNG
TRỤC, TRỞ TRỤC, ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)

Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015

PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch



Người kiểm tra

………………………

Người lập

Mã Ngọc Hòa

Đơn vị công tác

………………………

Đơn vị công tác

Tổ Kiểm Nhiệt

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Ngày lập

….. / ….. /…….

Giám sát kỹ
thuật

………………………


Người kiểm tra

Đơn vị công tác

…………………………

Ngày kiểm tra

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….

Đơn vị chủ quản:

Chi Nhánh Nhơn Trạch

CHẤP THUẬN

PHÊ DUYỆT

Ngày…..tháng…..năm 2015

Ngày…..tháng…..năm 2015

THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày


Vị trí

Nội dung sửa đổi

Ghi chú

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)

MỤC LỤC
TỔNG QUAN.................................................................................................................... 4
1.ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.................................................................................................4
2.TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................5
3.PHẠM VI CÔNG VIỆC..................................................................................................5
4.CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA..........................................................6
5.BIỆN PHÁP AN TOÀN...................................................................................................6
6.PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN...........................................................................................9
6.1.NHÂN SỰ

6.2.DỤNG CỤ
6.3.VẬT TƯ TIÊU HAO – VẬT TƯ THAY THẾ SỬA CHỮA
6.4.TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

9
9
10
10

6.4.1.K/tra 04 công tắc áp suất sau bơm nhớt chính (MBV21CP001/2/6/7).......................10
6.4.2.K/tra 07 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn
(MBV40CP001/2/3/4/5; MBV22CP001/2).........................................................................10
6.4.3.K/tra 01 Công tắc mực bồn nhớt (MBV10CL001)....................................................10
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
6.4.4.K/tra 02 đồng hồ đo áp suất (MBV10CP001/002).....................................................10
6.4.5.K/tra 02 công tắc nhiệt độ (MBV10CT010; MBV40CT002).....................................11
6.4.6.K/tra 02 công tắc sai biệt áp suất (MBV21CP003/004 ).............................................11

6.4.7.K/tra 02 công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực (MBX21CP001/2).........................11
6.4.8.K/tra 04 solenoid valve khối valve trip thủy lực (MBX41AA011/12/13/14)................11
6.4.9.K/tra 01 solenoid valve trở trục (MBX51AA001)......................................................11
6.5.NGHIỆM THU THIẾT BỊ

11

7.PHỤ LỤC...................................................................................................................... 12
TỔNG QUAN
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn bao gồm các
thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt trên bồn nhớt khối phụ. Hệ thống này có chức năng đo lường, giám
sát, điều khiển phục vụ tổ máy GT trong suốt các quá trình trở trục, khởi động, vận hành, xuống
máy và thực hiện chức năng cảnh báo, bảo vệ GT13E2.
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn bao gồm:
- 04 công tắc áp suất sau bơm nhớt chính (MBV21CP001/2/6/7):
 NSX: TRAFAG AG
 Type/Model: 8864.78.23.11.38.19.23
- 07 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn (MBV40CP001/2/3/4/5;
MBV22CP001/2)
 NSX: TRAFAG AG
 Type/Model: 8864.78.23.11.38.19.23
- 01 Công tắc mực bồn nhớt (MBV10CL001):
 NSX: INTRA-AUTOMATION GmbH
 Type/Model: : ITA-4
- 02 đồng hồ đo áp suất (MBV10CP001/002):
 NSX: LR Germany
 Type/Model: Differential Pressure Gauge

Petrovietnam Power Service JSC

Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
- 02 công tắc nhiệt độ (MBV10CT010; MBV40CT002):
 NSX: JUMO
 Type/Model: ATH-22
- 02 công tắc sai biệt áp suất (MBV21CP003/004 ):
 NSX: Mid-West
 Type/Model: 120-AA-00-0(LA)
- 02 công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực (MBX21CP001/2):
 NSX: TRAFAG AG
 Type/Model: 8864.78.23.11.38.19.23
- 04 solenoid valve khối valve trip thủy lực (MBX41AA011/12/13/14):
 NSX: Bucher Hydraulics
 Type/Model: WEVDK - 42 - A - NP - 6
- 01 solenoid valve trở trục (MBX51AA001):
 NSX: Rexroth
 Type/Model: 4WE 10 HB33/CG24N4K4/V; Solenoid: 24VDC; 1,45A
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer

- Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)
3. PHẠM VI CÔNG VIỆC
3.1. K/tra 04 công tắc áp suất sau bơm nhớt chính (MBV21CP001/2/6/7)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị .
3.2. K/tra 07 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn
(MBV40CP001/2/3/4/5; MBV22CP001/2)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị .
3.3. K/tra 01 Công tắc mực bồn nhớt (MBV10CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực .
- Vệ sinh thiết bị .
3.4. K/tra 02 đồng hồ đo áp suất (MBV10CP001/002)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).

3.5. K/tra 02 công tắc nhiệt độ (MBV10CT010; MBV40CT002)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc nhiệt độ .
- Vệ sinh thiết bị.
3.6. K/tra 02 công tắc sai biệt áp suất (MBV21CP003/004 )
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất .
- Vệ sinh thiết bị.
3.7. K/tra 02 công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực (MBX21CP001/2)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị.
3.8. K/tra 04 solenoid valve khối valve trip thủy lực (MBX41AA011/12/13/14)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve.
- Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.
3.9. K/tra 01 solenoid valve trở trục (MBX51AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve.
- Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.
4. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
5. BIỆN PHÁP AN TOÀN
Stt

Khu
vực

Nguồn,
hoạt
động/Sản
phẩm,

dịch vụ,
thao tác
không an
toàn

Mối nguy
hiểm

Nguyên
nhân

Rủi ro

Các biện pháp an toàn

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)


1

GT/HT
nhớt

Kiểm tra
và xử lý
bất
thường
thiết bị
kiểm
nhiệt hệ
thống
nhớt bôi
trơn, nâng
trục, trở
trục, điều
khiển,
khẩn
(GT)

Nhiên liệu gas,
dầu, nhớt

Cháy, nổ

Cháy các thiết
bị
Bỏng hoặc tử
vong


- Cô lập hệ thống
- Dầu, nhớt phải xả hết ở
vị trí công tác;
- Gas xả đuổi đúng quy
trình.
- Không gây tia lửa dưới
bất kỳ hình thức nào.
- Có các bình chữa cháy
di động sẳn sàng tại nơi
làm việc
- Kiểm tra nồng độ gas đạt
mức cho phép (<5%LEL)
mới tiến hành tháo thiết
bị)
- Cô lập hệ thống dầu
- Không để nhớt tràn ra
bên ngoài, nếu có phải lau
sạch ngay

Thiết bị quay
(các bơm nhớt,
nước làm mát)

Do thiết bị
đang hoạt
động

Bị cuốn vào
thiết bị gây

chấn thương
hoặc tử vong

- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu hút,
đầu thoát của các bơm

Bình áp lực

Nổ bình ở áp
lực cao

Chấn thương
hoặc tử vong

Các dụng cụ
điện cầm tay

Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài

Chấn thương
hoặc tử vong

Dầu, nhớt

Rò rỉ nhớt
gây trơn trợt

té ngã

Chấn thương
hoặc tử vong

Các thiết bị
đang còn vận
hành

- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,

- Chấn thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành

- Khi nạp Nitơ cho các
bình tích áp phải nạp đúng
giá trị khuyến cáo trong
O&M
- Kiểm tra tổng thể tình

trạng bình trước khi tiến
hành nạp
- Kiểm tra tình trạng dụng
cụ trước khi thực hiện
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động
- Kiểm tra khu vực trước
khi thực hiện
- Vệ sinh sạch khu vực khi
công tác
- Giăng dây khu vực công
tác hoặc đặt rào chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/17


ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
dụng cụ khi
công tác

Các thiết bị
đang còn vận
hành

- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác

- Chấn thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành

- Giăng dây khu vực công
tác hoặc đặt rào chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"

- Khi công tác chú ý va
chạm

Các lưu ý:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:

2. Các biển báo cấm:

3. Các biển báo nguy hiểm:

4. Các biển hướng dẫn an toàn:

6. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
6.1. Nhân sự
Số lượng

Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
6.2. Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
1.
Tuộc vít cách điện + / -

Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Quy cách
Ø6

Đơn vị
Cái

Số lượng
02

2.

Kềm mỏ nhọn cách điện


Cái

01

3.

Hộp vít chỉnh đồng hồ

Bộ

01

4.

Đồng hồ VOM

Cái

01

5.

Kìm cắt

Cái

01

6.


Clê

Bộ

01

YOKOGAWA

8÷32mm

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
7.

Bộ lục giác hoa thị

8.


Bộ lục giác

9.

Mỏ lét răng

1÷10mm

6.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Bộ

01

Bộ


01

cái

01

Đơn vị

Số lượng

Kg

02

Chai

02

Băng keo điện

Cuộn

01

Băng keo giấy

Cuộn

01


Xanh/ đỏ

Cây

02

Giấy nhám

400

Tờ

02

Bao Tay len

Có hạn nhựa

Đôi

03

Cái

03

Dầu nhả sét

RP7


Bút lông dầu

Khẩu trang

.
6.4. Trình tự thực hiện công việc
6.4.1. K/tra 04 công tắc áp suất sau bơm nhớt chính (MBV21CP001/2/6/7)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.2. K/tra 07 Công tắc áp suất trên đường nhớt chính, sau bơm nhớt khẩn (MBV40CP001/2/3/4/5;
MBV22CP001/2)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.3. K/tra 01 Công tắc mực bồn nhớt (MBV10CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.4. K/tra 02 đồng hồ đo áp suất (MBV10CP001/002)

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/17


ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.5. K/tra 02 công tắc nhiệt độ (MBV10CT010; MBV40CT002)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc nhiệt độ .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.6. K/tra 02 công tắc sai biệt áp suất (MBV21CP003/004 )
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.7. K/tra 02 công tắc áp suất sau bơm nhớt thủy lực (MBX21CP001/2)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.8. K/tra 04 solenoid valve khối valve trip thủy lực (MBX41AA011/12/13/14)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve.
- Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.9. K/tra 01 solenoid valve trở trục (MBX51AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Thử tác động valve.
- Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.5. Nghiệm thu thiết bị
- Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án.
Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong
biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu
chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy

trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
 Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
7. PHỤ LỤC
-

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị.

- Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 13/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CA

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP A

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống
Thiết bị
Mã KKS
Nội dung công việc
Người thực hiện


GT11/ HT nhớt
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục-trở trục, điều khiển,
khẩn.
11MBV/ MBX
Lý do
Tiểu tu lần 4
Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt
bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn.
Thời tiết

Ngày bắt đầu thực hiện
Stt

Trang: 13/1

Thiết bị

Ngày kết thúc
Nội dung công việc

1

Công tắc áp suất sau
bơm nhớt chính:
 11MBV21CP001
 11MBV21CP002
 11MBV21CP006
 11MBV21CP007


 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

2

Công tắc áp suất trên
đường nhớt chính, sau
bơm nhớt khẩn:
 11MBV40CP001
 11MBV40CP002
 11MBV40CP003
 11MBV40CP005

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Ghi nhận công tác
xử lý bất thường

Xác nhận

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,


Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 14/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)

3

4

Solenoid van khối van
trip thủy lực:
 11MBX41AA012
 11MBX41AA012
 11MBX41AA013
 11MBX41AA014

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Thử tác động valve..
 Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều
khiển.
 Vệ sinh thiết bị.

Solenoid van trở trục:
 11MBX51AA001

 Kiểm tra tình trạng thiết bị

và khắc phục các hư hỏng.
 Thử tác động valve..
 Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều
khiển.
 Vệ sinh thiết bị.

Nhận xét/ đánh giá:
.......................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Đính kèm:
 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác

CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
P.GĐ
phụ trách Kỹ thuật

Phòng Kỹ thuật

có .... trang;

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM

Phân xưởng

Giám Đốc

Phân xưởng

Vận hành


Chi Nhánh

C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 15/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……


Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống
Thiết bị
Mã KKS
Nội dung công việc
Người thực hiện

GT11/ HT nhớt
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt bôi trơn, nâng trục-trở trục, điều khiển,
khẩn.
11MBV/ MBX
Lý do
Tiểu tu lần 4
Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nhớt
bôi trơn, nâng trục, trở trục, điều khiển, khẩn.
Thời tiết

Ngày bắt đầu thực hiện
Stt

Trang: 15/1

Thiết bị

Ngày kết thúc
Nội dung công việc

1


Công tắc áp suất trên
đường nhớt chính, sau
bơm nhớt khẩn:
 11MBV40CP006
 11MBV22CP001
 11MBV22CP002

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

2

Công tắc mực bồn nhớt:
 11MBV10CL001

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Ghi nhận công tác
xử lý bất thường

Xác nhận

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 16/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)

3

Đồng hồ đo áp suất:
 11MBV10CP001
 11MBV10CP002

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

4

Công tắc đo nhiệt độ:
 11MBV10CT010
 11MBV40CT002

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.


5

Công tắc sai biệt áp
suất:
 11MBV21CP003
 11MBV21CP004

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

6

Công tắc áp suất sau
bơm nhớt thủy lực:
 11MBX21CP001
 11MBX21CP002

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Nhận xét/ đánh giá:

.........................................................................................................................................................
Đính kèm:
 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH

Phòng Kỹ thuật

Phân xưởng Vận hành

Bản vẽ; Khác

có ....

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NHỚT
BÔI TRƠN, NÂNG TRỤC, TRỞ TRỤC,

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-006
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 17/17

ĐIỀU KHIỂN, KHẨN (GT)
Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:

Petrovietnam Power Service JSC

Nhon Trach Branch



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×