Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

07 BPTC TBKN HT GAS CHINH (MBP) TTA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.7 KB, 18 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS CHÍNH (MBP)

Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015

PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/18

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch

Người kiểm tra



………………………

Người lập

Mã Ngọc Hòa

Đơn vị công tác

………………………

Đơn vị công tác

Tổ Kiểm Nhiệt

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Ngày lập

….. / ….. /…….

Giám sát kỹ
thuật

………………………

Người kiểm tra


Đơn vị công tác

…………………………

Ngày kiểm tra

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….

Đơn vị chủ quản:

Chi Nhánh Nhơn Trạch

CHẤP THUẬN

PHÊ DUYỆT

Ngày…..tháng…..năm 2015

Ngày…..tháng…..năm 2015
THEO DÕI SỬA ĐỔI

Ngày

Vị trí


Nội dung sửa đổi

Ghi chú

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/18

MỤC LỤC
1.

TỔNG QUAN.............................................................................................................5

2.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5

3.

TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6


4.

PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6

5.

CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................7

6.

BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................8

7.

PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9

8.

PHỤ LỤC.................................................................................................................12

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01

Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/18

1. TỔNG QUAN
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống gas chính bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ đầu vào
lược gas tinh đến đầu ra của các Control valve cấp khí vào buồn đốt. Các thiết bị này có chức năng
đo lường, giám sát, điều khiển tổ máy trong suốt các quá trình vận hành nhiên liệu gas và thực hiện
chức năng cảnh báo, bảo vệ GT13E2.

2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống gas chính (MBP) bao gồm:
- 01 van động cơ Main Shut off (MBP06AA001):
 NSX: AUMA
 Type/Model: SAExC 07.5-F10
- 01 van động cơ Relief van (MBP06AA241):
 NSX: AUMA
 Type/Model: SGExC 07.1-F7
- 03 transmitter áp suất tại bộ lược gas (MBP05CP011; MBP05CP001; MBP03CP001):
 NSX: YOKOGAWA
 Type/Model: EJA510-ECS4N-09NF/KU2/F1/M15/T07
- 01 công tơ lưu lượng gas (MBP05CF004):
 NSX: INSTROMET
 Type/Model: SM-RI-X-K G1600
- 02 đầu đo nhiệt độ (MBP05CT010; MBP40CT007):
 NSX: YOKOGAWA

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/18

 Type/Model: YTA110-EA4NN/KU2
- 07 transmitter áp suất group 41/42/43 (MBP41CP002/3; MBP42CP002/3; MBP43CP002/3;
MBP40CP001)
 NSX: Rosemount
 Type/Model: 3051CG-5-A02A1ASJQ4A9258
- 03 control valve (MBP41/42/43AA001):
 NSX: Voith Turbo GmbH & Co. KG
 Type/Model: RSM 110/50-138
- 01 Trip shut-off valve (MBP40AA001):
 NSX: Waldemar Pruss GmbH
 Type/Model: PHA110/50
- 01 van vent (MBP50AA001):
 NSX: Waldemar Pruss GmbH
 Type/Model: PHA 100/10
- 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBP01/02CP002):
 NSX: Petrogas
 Type/Model: EN837-1
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer
- Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)
4. PHẠM VI CÔNG VIỆC

4.1. Kiểm tra 01 van động cơ Main Shut off (MBP06AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque.
- Kiểm tra vận hành van.
4.2. Kiểm tra 01 van động cơ Relief van (MBP06AA241)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque.
- Kiểm tra vận hành van.
4.3. Kiểm tra 03 transmitter áp suất tại bộ lược gas (MBP05CP011; MBP05CP001;
MBP03CP001):

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/18

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .
- Vệ sinh thiết bị.
4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng Gas (MBP05CF004)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng .
- Vệ sinh thiết bị.
4.5. Kiểm tra 02 đầu đo nhiệt độ (MBP05CT010; MBP40CT007):

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.
- Vệ sinh thiết bị.
4.6. Kiểm tra 07 transmitter áp suất group 41/42/43 (MBP41CP002/3; MBP42CP002/3;
MBP43CP002/3; MBP40CP001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter.
- Vệ sinh thiết bị.
4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBP41/42/43AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve.
- Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
- Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở
valve.
4.8. Kiểm tra 01 Trip shut-off valve (MBP40AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra các solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
4.9. Kiểm tra 01 van vent (MBP50AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra các solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
4.10.

Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBP01/02CP002)

-

Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hộ áp suất.


-

Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/18

5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.

6. BIỆN PHÁP AN TOÀN

Stt

1

Khu
vực


Hệ
thống
gas
chính
GT

Nguồn,
hoạt
động/Sản
phẩm,
dịch vụ,
thao tác
không an
toàn
Kiểm tra
và xử lý
bất thường
thiết bị
kiểm nhiệt
hệ thống
gas chính
(MBP)

Mối nguy
hiểm

Thiết bị quay
(bơm nước
ngưng tụ)

Điện hạ thế
220V (cấp cho
bơm nước
ngưng tụ)

Nguyên
nhân

Do thiết bị
đang hoạt
động
- Do chạm
vào phần
đang mang
điện;
- Chập điện.

Rủi ro

Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong
- Bị điện giật
cháy bỏng
nhẹ, nặng;
- Tử vong.

Các biện pháp an toàn


- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu hút,
đầu thoát của các bơm
- Cô lập, án động máy cắt
220V trước khi công tác
- Off các nguồn điểu khiển
cho bơm
- Kiểm tra không còn điện
trước khi tiến hành công
việc

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/18

Cháy, nổ

Cháy các thiết
bị
Bỏng hoặc tử

vong

Các dụng cụ
điện cầm tay

Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài

- Bị điện giật
cháy bỏng
nhẹ, nặng;
- Chấn thương
hoặc tử vong.

Các thiết bị
đang còn vận
hành

- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác

- Chấn thương

- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành

Chất gây cháy
nổ (gas nhiên
liệu)

- Cô lập hệ thống và xả hết
gas và đuổi Nitơ theo
đúng quy trình. Thực hiện
theo PTT được lập sẳn
- Không gây tia lửa dưới
bất kỳ hình thức nào.
- Có các bình chữa cháy di
động sẳn sàng tại nơi làm
việc
- Các xe chữa cháy di
động của nhà máy sẳn
sàng
- Hệ thống chữa cháy tự
động sẳn sàng
- Kiểm tra nồng độ gas đạt
mức cho phép (<5%LEL)
mới tiến hành tháo thiết
bị)
- Kiểm tra tình trạng dụng

cụ trước khi thực hiện
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động (Kính, găng tay,
…)
- Giăng dây khu vực công
tác hoặc đặt rào chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm

Các lưu ý:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/18

1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:

2. Các biển báo cấm:


3. Các biển báo nguy hiểm:

4. Các biển hướng dẫn an toàn:

7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
7.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
7.2. Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
1.
Tuộc vít cách điện + / -

Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Quy cách
Ø6

Đơn vị
Cái


Số lượng
02

2.

Kềm mỏ nhọn cách điện

Cái

01

3.

Hộp vít chỉnh đồng hồ

Bộ

01

4.

Đồng hồ VOM

Cái

01

YOKOGAWA

Petrovietnam Power Service JSC

Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)
5.

Kìm cắt

6.

Clê

7.

Bộ lục giác hoa thị

8.

Bộ lục giác

9.

Mỏ lét răng

8÷32mm

1÷10mm


7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/18

Cái

01

Bộ

01

Bộ


01

Bộ

01

cái

01

Đơn vị

Số lượng

Kg

01

Chai

02

Băng keo điện

Cuộn

01

Băng keo giấy


Cuộn

01

Xanh/ đỏ

Cây

01

Giấy nhám

400

Tờ

01

Bao Tay len

Có hạn nhựa

Đôi

03

Cái

03


Dầu nhả sét

RP7

Bút lông dầu

Khẩu trang

7.4. Trình tự thực hiện công việc
7.4.1. Kiểm tra 01 van động cơ Main Shut off (MBP06AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque.
- Kiểm tra vận hành van.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.2. Kiểm tra 01 van động cơ Relief van (MBP06AA241)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque.
- Kiểm tra vận hành van.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007

Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/18

7.4.3. Kiểm tra 03 transmitter áp suất tại bộ lược gas (MBP05CP011; MBP05CP001;
MBP03CP001):
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng Gas (MBP05CF004)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.5. Kiểm tra 02 đầu đo nhiệt độ (MBP05CT010; MBP40CT007):
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.6. Kiểm tra 07 transmitter áp suất group 41/42/43 (MBP41CP002/3; MBP42CP002/3;
MBP43CP002/3; MBP40CP001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBP41/42/43AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve.
- Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
- Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở
valve.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.8. Kiểm tra 01 Trip shut-off valve (MBP40AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra các solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.

- Kiểm tra vận hành van.
7.4.9. Kiểm tra 01 van vent (MBP50AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra các solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/18

- Kiểm tra vận hành van.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.10.Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBP01/02CP002)
-

Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hộ áp suất.

-

Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.


-

Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.

7.5. Nghiệm thu thiết bị
- Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án.
Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong
biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu
chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy
trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:
 Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. PHỤ LỤC
-

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị.

- Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)


Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 13/18

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CA

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP A

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống

Trang: 13/1

Thiết bị

GT11/ HT nhiên liệu Gas chính
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt nhiên liệu Gas chính.

Mã KKS


11MBP

Nội dung công việc
Người thực hiện

Lý do

Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống gas
chính.
Thời tiết

Ngày bắt đầu thực hiện
Stt

1

2

Tiểu tu lần 4

Thiết bị

Ngày kết thúc
Nội dung công việc

Transmitter áp suất:
 11MBP40CP001

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục

các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Control valve:
 11MBP41AA001
 11MBP42AA001
 11MBP43AA001

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra bộ biến đổi
điện-thủy lực.
 Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành van
(0%...100%) và các
feedback.
 Thực hiện tháo
Flushing bộ điều khiển
thuỷ lực nếu CV dao
động khi thực hiện
kiểm tra đóng mở
valve..

Ghi nhận công tác
xử lý bất thường

Xác nhận


Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 14/18

Nhận xét/ đánh giá:
.......................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Đính kèm:

 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác

CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
P.GĐ
phụ trách Kỹ thuật

Phòng Kỹ thuật

có .... trang;

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM


Phân xưởng

Giám Đốc

Phân xưởng

Vận hành

Chi Nhánh

C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 15/18

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB


BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống

Trang: 15/1

Thiết bị

GT11/ HT nhiên liệu Gas chính
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt nhiên liệu Gas chính.

Mã KKS

11MBP

Nội dung công việc
Người thực hiện

Lý do

Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống gas
chính.
Thời tiết


Ngày bắt đầu thực hiện
Stt

1

2

3

Tiểu tu lần 4

Thiết bị

Main Shut off Valve:
 11MBP06AA001

Relief Valve:
 11MBP06AA241

Transmitter áp
suất tại bộ lược
Gas:
 11MBP00CP001
 11MBP05CP011
 11MBP03CP001

Ngày kết thúc
Nội dung công việc


Ghi nhận công tác
xử lý bất thường

Xác nhận

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra, hiệu chỉnh
các feedback
close/open, torque..
 Kiểm tra vận hành van.
 Vệ sinh thiết bị.
 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra, hiệu chỉnh
các feedback
close/open, torque..
 Kiểm tra vận hành van.
 Vệ sinh thiết bị.

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

4

Công tơ lưu lượng
Gas:
 11MBP05CF004

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra terminal đấu
nối tín hiệu, cáp tín
hiệu.
 Vệ sinh thiết bị.

5

Đầu đo nhiệt độ:
 11MBP05CT010
 11MBP40CT007

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.


6

7

8

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 16/18

Transmitter sai biệt áp
suất group
41/42/43:
 Kiểm tra tình trạng
 11MBP41CP002/0
thiết bị và khắc phục
03
các hư hỏng.
 11MBP42CP002/0
 Vệ sinh thiết bị.
03
 11MBP43CP002/0
03
 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 K/tra các solenoid
Trip shut-off valve:
valve.

 11MBP40AA001  Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành
van.
 Vệ sinh thiết bị.
 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 K/tra các solenoid
Van vent:
valve.
 11MBP50AA001  Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành
van.
 Vệ sinh thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

9

Đồng hồ áp suất:
 11MBP01CP002
 11MBP02CP002


Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 17/18

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai
số cao hơn cho phép
 Vệ sinh thiết bị.

Nhận xét/ đánh giá:

.........................................................................................................................................................
Đính kèm:
 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật

Phân xưởng Vận hành

Bản vẽ; Khác

có ....

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I


Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG GAS
CHÍNH (MBP)

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-007
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 18/18

Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



×