Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

08 BPTC TBKN HT NUOC LAM MAT TUAN HOAN KIN TTA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.5 KB, 11 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC LÀM MÁT TUẦN
HOÀN KÍN GT

Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015

PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC
LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/11

Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch

Người kiểm tra



………………………

Người lập

Mã Ngọc Hòa

Đơn vị công tác

………………………

Đơn vị công tác

Tổ Kiểm Nhiệt

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Ngày lập

….. / ….. /…….

Giám sát kỹ
thuật

………………………

Người kiểm tra


Đơn vị công tác

…………………………

Ngày kiểm tra

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….

Đơn vị chủ quản:

Chi Nhánh Nhơn Trạch

CHẤP THUẬN

PHÊ DUYỆT

Ngày…..tháng…..năm 2015

Ngày…..tháng…..năm 2015

THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày

Vị trí


Nội dung sửa đổi

Ghi chú

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC
LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/11

MỤC LỤC
TỔNG QUAN.................................................................................................................... 4
1.ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.................................................................................................4
2.TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................4
3.PHẠM VI CÔNG VIỆC..................................................................................................4
4.CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA..........................................................4
5.BIỆN PHÁP AN TOÀN...................................................................................................5
6.PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN...........................................................................................8
6.1.NHÂN SỰ
6.2.DỤNG CỤ
6.3.VẬT TƯ TIÊU HAO – VẬT TƯ THAY THẾ SỬA CHỮA
6.4.TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC


8
8
8
9

6.4.1.Kiểm tra 01 Công tắc áp suất (MKF10CP002)...........................................................9
6.4.2.Kiểm tra 01 đồng hồ hiển thị áp suất (MKF10CP001)................................................9
6.5.NGHIỆM THU THIẾT BỊ

9

7.PHỤ LỤC........................................................................................................................ 9
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC
LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/11

TỔNG QUAN
Thiết bị kiểm hệ thống nước làm mát kín gồm 01 đồng hồ đo áp suất nước làm mát và 01 công
tắc áp suất, nhằm theo dõi, cảnh báo áp suất nước làm mát kín.
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín bao gồm:

- 01 Công tắc áp suất (MKF10CP002):
 NSX: Trafag
 Type/Model: 8864.75.23.11
- 01 Đồng hồ hiển thị áp suất (MKF10CP001):
 NSX: WEIKE
 Type/Model: EN 837-1
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer
- Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)
3. PHẠM VI CÔNG VIỆC
3.1. Kiểm tra 01 Công tắc áp suất (MKF10CP002)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị .
3.2. Kiểm tra 01 đồng hồ hiển thị áp suất (MKF10CP001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
4. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC
LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01

Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/11

5. BIỆN PHÁP AN TOÀN

Stt

Khu vực

GT11/HT
nước làm
mát tuần
hoàn kín

1

Nguồn,
hoạt
động/Sản
phẩm,
dịch vụ,
thao tác
không an
toàn

Kiểm tra
và xử lý
bất thường
thiết bị
kiểm nhiệt

hệ thống
nước làm
mát tuần
hoàn kín

Mối nguy
hiểm

Nguyên
nhân

Chất gây cháy
nổ (gas, dầu
nhiên liệu)

Cháy, nổ

Điện hạ thế
400V/220V
(các ổ cắm cấp
điện phục vụ
công tác)

- Do chạm
vào phần
đang mang
điện;
- Chập điện.

Thiết bị quay

(rotor turbine
khí)

Cẩu kéo

Các công tác
hàn cắt, gia
nhiệt

Rotor TBK
còn quay

Rơi các vật
nặng từ trên
cao

Gây cháy,
nổ

Rủi ro

Các biện pháp an toàn

Cháy các thiết
bị
Bỏng hoặc tử
vong

- Cô lập hệ thống và xả
hết gas trong hệ thống.

- Không gây tia lửa dưới
bất kỳ hình thức nào.
- Có các bình chữa cháy
di động sẳn sàng tại nơi
làm việc
- Kiểm tra nồng độ gas
đạt mức cho phép
(<5%LEL) mới tiến hành
tháo thiết bị)
- Cô lập hệ thống dầu

- Bị điện giật
cháy bỏng
nhẹ, nặng;
- Tử vong.

- Kiểm tra tình trạng
rulo, dây nối không bong
tróc
- Các vị trí đấu nối được
quấn băng keo cách điện,
đảm bảo kín và an toàn

Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong

- Chờ rotor ngừng hoàn
toàn;

- Cô lập SFC;
- Cô lập hệ thống nhiên
liệu gas, dầu;
- Cô lập hệ thống trở
trục.

Tử vong hoặc
chấn thương

- Thực hiện đúng các
biện pháp an toàn quy
định trong cẩu kéo.
- Chỉ có những người
được huấn luyện mới
được thực hiện.

Cháy các thiết
bị
Bỏng hoặc tử
vong

- Tuân thủ quy định an
toàn trong hàn cắt.
- Chỉ những người được
đào tạo mới được thực
hiện
- Có các bình chữa cháy
di động sẳn sàng nơi làm
việc
- Có biện pháp che chắn

phù hợp khi thực hiện

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC
LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/11

Không gian
hạn chế, yếm
khí và các
manhole

Thiếu không
khí hoặc còn
khí độc

Ngạt thở, ngất
xỉu

Làm việc trên
cao (nhưng có
sàn thao tác)


- Té ngã;
- Rơi rớt các
dụng cụ, vật
tư, chi tiết
tháo

Gây chấn
thương hoặc
tử vong

Thiết bị áp lực
(máy mở
bulong)

Nhiệt độ cao

Bảo ôn turbine

Xì nhớt ở áp
lực cao

Turbine
chưa được
làm nguội
đủ
Bụi từ bảo
ôn

Gây chấn

thương

Bỏng, hư
hỏng thiết bị

Bệnh

- Trước khi làm phải đo
nồng độ khí
- Làm trong manhole
phải có người canh bên
ngoài
- Nhóm công tác phải có
2 người trở lên
- Mở thông thoáng cửa
phía ngoài gian máy và
cửa phía Module cho
không khí được lưu
thông.
- Hệ thống chữa cháy
bằng nước, CO2 phải
được án động
- Khi có báo cháy thoát
hiểm qua các cửa có chữ
“EXIT” và tập kết theo
quy trình thoát hiểm của
nhà máy
- Đeo dây an toàn;
- Lắp giàn giáo;
- Có biện pháp che chắn

hoặc thông báo cho các
nhóm làm việc bên dưới
- Có thùng đựng dụng cụ,
vật tư
- Kiểm tra các vị trí đấu
nối của bơm đảm bào
chắc chắn, không rò rỉ.
- Các dây thuỷ lực còn
trong thời hạn kiểm định
- Kiểm tra nhiệt độ phải
nhỏ hơn 500C mới được
tiến hành tháo các chi tiết
- Nhiệt độ nhỏ hơn 400C
mới chui vào manhole
- Trang bị găng tay cánh
nhiệt.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động đặc biệt là khẩu
trang than hoạt tính;
- Bảo ôn tháo ra phải bao
bọc cẩn thận.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC
LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT


Các dụng cụ
điện cầm tay

Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/11

- Bị điện giật
cháy bỏng
nhẹ, nặng;
- Chấn thương
hoặc tử vong.

- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi thực
hiện
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động (Kính, găng tay,
…)

Rơi rớt dụng
cụ, vật tư vào
turbine

Bất cẩn

trong quá
trình công
tác

Hư hỏng thiết
bị

- Dụng cụ phải có dây
buộc
- Kiểm soát về số lượng
vật tư, chi tiết khi tháo,
lắp
- Kiểm tra kỹ khi nghiệm
thu

Các thiết bị
đang còn vận
hành

- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác

- Chấn thương

- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành

- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm

Các lưu ý:
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:

2. Các biển báo cấm:

3. Các biển báo nguy hiểm:

4. Các biển hướng dẫn an toàn:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC

LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/11

6. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
6.1. Nhân sự
Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra

Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
6.2. Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
1.
Tuộc vít cách điện + / -

Quy cách
Ø6


Đơn vị
Cái

Số lượng
02

2.

Kềm mỏ nhọn cách điện

Cái

01

3.

Hộp vít chỉnh đồng hồ

Bộ

01

4.

Đồng hồ VOM

Cái

01


5.

Kìm cắt

Cái

01

6.

Clê

Bộ

01

7.

Bộ lục giác hoa thị

Bộ

01

8.

Bộ lục giác

Bộ


01

9.

Mỏ lét răng

cái

01

YOKOGAWA

8÷32mm

1÷10mm

6.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
3.
4.
5.
6.

7.

Đơn vị

Số lượng

Kg

01

Chai

01

Băng keo điện

Cuộn

01

Băng keo giấy

Cuộn

01

Xanh/ đỏ

Cây


01

Giấy nhám

400

Tờ

01

Bao Tay len

Có hạn nhựa

Đôi

03

Dầu nhả sét

Bút lông dầu

RP7

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC

LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT
8.

Khẩu trang

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/11

Cái

03

6.4. Trình tự thực hiện công việc
6.4.1. Kiểm tra 01 Công tắc áp suất (MKF10CP002)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.4.2. Kiểm tra 01 đồng hồ hiển thị áp suất (MKF10CP001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.5. Nghiệm thu thiết bị
- Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án.
Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong
biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu
chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy
trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:
 Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho

Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
7. PHỤ LỤC
-

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị.

- Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC
LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/11

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B


Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Trang: 10/1

Thiết bị

GT11/ HT nước làm mát tuần hoàn
Thực hiện theo PCT số:
kín
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín.

Mã KKS

11MKF

Tổ máy/ Hệ thống

Nội dung công việc
Người thực hiện

Lý do

Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước
làm mát tuần hoàn kín.
Thời tiết


Ngày bắt đầu thực hiện

Ngày kết thúc
Ghi nhận công tác xử lý
bất thường

Stt

Thiết bị

1

Công tắc áp suất:
 11MKF10CP002

 Kiểm tra tình trạng thiết bị và
khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Đồng hồ áp suất:
 11MKF10CP001

 Kiểm tra tình trạng thiết bị và
khắc phục các hư hỏng.
 Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số
cao hơn cho phép.
 Vệ sinh thiết bị.

2


Tiểu tu lần 4

Nội dung công việc

Xác
nhận

Nhận xét/ đánh giá:

.........................................................................................................................................................
Đính kèm:
 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật

Phân xưởng Vận hành

có .... trang;

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC

LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN GT

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-008
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/11

Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



×