Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

09 BPTC TBKN HT DAU CHINH TTA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.09 KB, 18 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH

Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015

PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/18

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch

Người kiểm tra



………………………

Người lập

Mã Ngọc Hòa

Đơn vị công tác

………………………

Đơn vị công tác

Tổ Kiểm Nhiệt

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Ngày lập

….. / ….. /…….

Giám sát kỹ
thuật

………………………

Người kiểm tra


Đơn vị công tác

…………………………

Ngày kiểm tra

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….

Đơn vị chủ quản:

Chi Nhánh Nhơn Trạch

CHẤP THUẬN

PHÊ DUYỆT

Ngày…..tháng…..năm 2015

Ngày…..tháng…..năm 2015
THEO DÕI SỬA ĐỔI

Ngày

Vị trí


Nội dung sửa đổi

Ghi chú

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/18

MỤC LỤC
1.

TỔNG QUAN.............................................................................................................5

2.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5

3.

TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6


4.

PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6

5.

CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................8

6.

BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................8

7.

PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9

8.

PHỤ LỤC.................................................................................................................12

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01

Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/18

1. TỔNG QUAN
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ đầu vào
của valve MBN31AA001 đến đầu ra của các Control valve cấp dầu vào buồn đốt. Các thiết bị này
có chức năng đo lường, giám sát, điều khiển tổ máy trong suốt các quá trình vận hành nhiên liệu
dầu và thực hiện chức năng cảnh báo, bảo vệ GT13E2.

2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống dầu chính bao gồm:
- Motor valve dừng chính và van dầu trở về (MBN31AA001):
 NSX: AUMA
 Type/Model: SG10.1-F10
- Công tắc áp suất và sai áp lược (MBN31CP002/003):
 NSX: Mid-west instrument (MBN31CP002)
 Type/Model: 120AA-00-F(LA)
 NSX: Trafag (MBN31CP003)
 Type/Model: 8864.83.23.11.38.19.23
- 01 transmitter áp suất (MBN32CP001):
 NSX: Rosemount
 Type/Model: 2088G-4-S-22-A-1-Q4-P9258
- 01 công tơ lưu lượng (MBN32CF001):

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ

THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/18

 NSX: Krohne
 Type/Model: UMB3030K/2MHz
- 06 Tranmitter sai biệt áp suất group 41/42/43 (MBN41CP002/3; MBN42CP002/3;
MBN43CP002/3):
 NSX: Rosemount
 Type/Model: 3051CD5A02A1ASJ04A9258
- 01 Đầu đo nhiệt độ bơm dầu chính (MBN32CT004):
 NSX: Rosemount
 Type/Model: PT100/0065C3200035YO75T44
- 03 Control valve (MBN41/42/43AA001):
 NSX: Voith Turbo GmbH & Co.
 Type/Model: RSM 110/30-107
- 01 Trip SOV (MBN40AA001):
 NSX: Voith Turbo GmbH & Co.
 Type/Model: PHA110/50
- 04 Van xả Drain (MBN50/51/52/53AA001):
 NSX: Voith (MBN50AA001)
 Type/Model: S3066, 100/10
 NSX: Waldemar Pruss GmbH (MBN51/52/53AA001)
 Type/Model: Type : PPA 253-U
- 03 van xả vent nhóm 41/42/43 (MBN41/42/43AA010):
 NSX: Eugen Seitz AG
 Type/Model:

- 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBN31CP004; MBN32CP004):
 NSX: WIKA
 Type/Model: 233.50.160
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer
- Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)
4. PHẠM VI CÔNG VIỆC
4.1. Kiểm tra motor valve dừng chính và van dầu trở về (MBN31AA001)

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/18

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque.
- Kiểm tra vận hành van.
4.2. Kiểm tra công tắc áp suất và sai áp lược (MBN31CP002/003)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất và sai áp lược.
- Hiệu chỉnh lại dải tác động nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị.
4.3. Kiểm tra 01 transmitter áp suất (MBN32CP001)

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .
- Vệ sinh thiết bị.
4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng (MBN32CF001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng .
- Vệ sinh thiết bị.
4.5. Kiểm tra 06 transmitter sai biệt áp suất group 41/42/43 (MBN41CP002/3;
MBN42CP002/3; MBN43CP002/3)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất .
- Vệ sinh thiết bị.
4.6. Kiểm tra 01 đầu đo nhiệt độ bơm dầu chính (MBN32CT004)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .
- Vệ sinh thiết bị.
4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBN41/42/43AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve.
- Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
- Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở
valve.
4.8. Kiểm tra 01 trip SOV (MBN40AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG


Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/18

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH
4.9. Kiểm tra 04 van xả Drain (MBN50/51/52/53AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
4.10.

Kiểm tra 03 van xả vent nhóm 41/42/43 (MBN41/42/43AA010)

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
4.11.

Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBN31CP004; MBN32CP004)

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).

5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.

- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
6. BIỆN PHÁP AN TOÀN

Stt

Khu vực

1

GT11/HT
nhiên
liệu dầu
chính

Nguồn,
hoạt
động/Sản
phẩm,
dịch vụ,
thao tác
không an
toàn
Kiểm tra
và xử lý
bất thường
thiết bị
kiểm nhiệt
thuộc hệ
thống dầu
chính


Mối nguy
hiểm

Chất gây cháy
nổ (dầu nhiên
liệu)

Nguyên
nhân

Cháy, nổ

Rủi ro

Tử vong,
bỏng

Các biện pháp an toàn

- Cô lập bơm và xả hết
dầu trong lược, trong
bơm về bồn thu hồi và
phuy chứa.
- Không gây tia lửa dưới
bất kỳ hình thức nào.
- Có các bình chữa cháy
di động sẳn sàng tại nơi
làm việc


Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/18

Điện hạ thế
0,4KV (cấp
cho các bơm
trung chuyển
dầu)

- Do chạm
vào phần
đang mang
điện;
- Chập điện.

- Bị điện giật
cháy bỏng
nhẹ, nặng;
- Tử vong.


Thiết bị quay
(các bơm
trung chuyển
dầu)

Do thiết bị
đang hoạt
động

Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong

Các dụng cụ
điện cầm tay

Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài

- Bị điện giật
cháy bỏng
nhẹ, nặng;
- Chấn thương
hoặc tử vong.

Các thiết bị
đang còn vận
hành


- Té ngã
hoặc vướng
vào các thiết
bị đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác

- Chấn thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng
vận hành

- Cô lập, án động máy
cắt 0,4KV trước khi công
tác
- Off các nguồn điểu
khiển cho bơm
- Kiểm tra không còn
điện trước khi tiến hành
công việc
- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu hút,

đầu thoát của các bơm
- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi thực
hiện
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động (Kính, găng tay,
…)
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh báo
"thiết bị đang vận hành"
- Khi công tác chú ý va
chạm

Các lưu ý:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/18


1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:

2. Các biển báo cấm:

3. Các biển báo nguy hiểm:

4. Các biển hướng dẫn an toàn:

7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
7.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
7.2. Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
1.
Tuộc vít cách điện + / -

Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Quy cách
Ø6


Đơn vị
Cái

Số lượng
02

2.

Kềm mỏ nhọn cách điện

Cái

01

3.

Hộp vít chỉnh đồng hồ

Bộ

01

4.

Đồng hồ VOM

Cái

01


5.

Kìm cắt

Cái

01

YOKOGAWA

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/18

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH
6.

Clê

7.


Bộ lục giác hoa thị

8.

Bộ lục giác

9.

Mỏ lét răng

8÷32mm

1÷10mm

7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách
1.
Giẻ lau
Màu
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.


Bộ

01

Bộ

01

Bộ

01

cái

01

Đơn vị

Số lượng

Kg

02

Chai

02

Băng keo điện


Cuộn

01

Băng keo giấy

Cuộn

01

Xanh/ đỏ

Cây

02

Giấy nhám

400

Tờ

02

Bao Tay len

Có hạn nhựa

Đôi


03

Cái

03

Dầu nhả sét

RP7

Bút lông dầu

Khẩu trang

7.4. Trình tự thực hiện công việc
7.4.1. Kiểm tra motor valve dừng chính và van dầu trở về (MBN31AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque.
- Kiểm tra vận hành van.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.2. Kiểm tra công tắc áp suất và sai áp lược (MBN31CP002/003)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất và sai áp lược.
- Hiệu chỉnh lại dải tác động nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.3. Kiểm tra 01 transmitter áp suất (MBN32CP001)

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/18

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng (MBN32CF001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.5. Kiểm tra 06 transmitter sai biệt áp suất group 41/42/43 (MBN41CP002/3; MBN42CP002/3;
MBN43CP002/3)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.6. Kiểm tra 01 đầu đo nhiệt độ bơm dầu chính (MBN32CT004)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter .
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBN41/42/43AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve.
- Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
- Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở
valve.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.8. Kiểm tra 01 trip SOV (MBN40AA001)

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.9. Kiểm tra 04 van xả Drain (MBN50/51/52/53AA001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/18

- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.10.Kiểm tra 03 van xả vent nhóm 41/42/43 (MBN41/42/43AA010)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve .
- Kiểm tra solenoid valve.
- Kiểm tra các proximity.
- Kiểm tra vận hành van.

- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.11. Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBN31CP004; MBN32CP004)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.5. Nghiệm thu thiết bị
- Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án.
Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong
biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu
chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
- Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy
trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:
 Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. PHỤ LỤC
-

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị.

- Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH


Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 13/18

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CA

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP A

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống

Trang: 13/1

Thiết bị

GT11/ HT nhiên liệu dầu chính
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính

Mã KKS


11MBN

Nội dung công việc
Người thực hiện

Lý do

Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu
chính.
Thời tiết

Ngày bắt đầu thực hiện
Stt

1

2

Tiểu tu lần 4

Thiết bị

Ngày kết thúc
Nội dung công việc

Transmitter áp
suất:
 11MBN32CP001


 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Control valve:
 11MBN41AA001
 11MBN42AA001
 11MBN43AA001

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra bộ biến đổi
điện-thủy lực.
 Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành van
(0%...100%) và các
feedback.
 Thực hiện tháo
Flushing bộ điều khiển
thuỷ lực nếu CV dao
động khi thực hiện
kiểm tra đóng mở
valve..

Ghi nhận công tác xử lý
bất thường


Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch

Xác
nhận


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

3

4

Van xả Drain:
 11MBN51AA001
 11MBN52AA001
 11MBN53AA001

Van xả vent nhóm
41/42/43:
 11MBN41AA010
 11MBN42AA010
 11MBN43AA010

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 14/18


 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra các solenoid
valve.
 Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành
van.
 Vệ sinh thiết bị.
 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra các solenoid
valve.
 Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành
van.
 Vệ sinh thiết bị.

Nhận xét/ đánh giá:
.......................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Đính kèm:

 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác

CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH

P.GĐ
phụ trách Kỹ thuật

Phòng Kỹ thuật

có .... trang;

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM

Phân xưởng

Giám Đốc

Phân xưởng

Vận hành

Chi Nhánh

C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH


Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 15/18

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống

Trang: 15/1

Thiết bị

GT11/ HT nhiên liệu dầu chính
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính

Mã KKS

11MBN


Nội dung công việc
Người thực hiện

Lý do

Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu
chính.
Thời tiết

Ngày bắt đầu thực hiện
Stt

1

2

3

Tiểu tu lần 4

Thiết bị

Ngày kết thúc
Nội dung công việc

Ghi nhận công tác xử lý
bất thường

 Kiểm tra tình trạng

thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
Motor valve dừng chính
 Kiểm tra, hiệu chỉnh
và van dầu trở về:
các feedback
 11MBN31AA001
close/open, torque..
 Kiểm tra vận hành van.
 Vệ sinh thiết bị.
 Kiểm tra tình trạng
Công tắc áp suất
thiết bị và khắc phục
và sai áp lược:
các hư hỏng.
 11MBN31CP002
 Hiệu chỉnh lại dải tác động
 11MBN31CP003
nếu sai số cao hơn cho phép.
Công tơ lưu lượng:
 11MBN32CF001

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


Xác
nhận


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

4

Transmitter sai biệt áp
suất group
41/42/43:
 11MBN41CP002/
003
 11MBN42CP002/
003
 11MBN43CP002/
003

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

5

Đầu đo nhiệt độ
bơm dầu chính:
 11MBN32CT004


 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

6

Trip shut-off valve:
 11MBN40AA001

7

Van xả Drain:
 11MBN50AA001

8

Đồng hồ hiển thị
áp suất:
 11MBN31CP004
 11MBN32CP004

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 16/18

 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục

các hư hỏng.
 Kiểm tra các solenoid
valve.
 Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành
van.
 Vệ sinh thiết bị.
 Kiểm tra tình trạng
thiết bị và khắc phục
các hư hỏng.
 Kiểm tra các solenoid
valve.
 Kiểm tra các proximity
switch.
 Kiểm tra vận hành
van.
 Vệ sinh thiết bị.
 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai
số cao hơn cho phép.
 Vệ sinh thiết bị.

Nhận xét/ đánh giá:

.........................................................................................................................................................
Đính kèm:

Petrovietnam Power Service JSC

Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH
 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật

Phân xưởng Vận hành

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 17/18

Bản vẽ; Khác

có ....

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ
THỐNG DẦU CHÍNH

Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 18/18

Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×