Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

33 BPTC TBKN HT XU LY NUOC THAI TTA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.14 KB, 16 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Nhơn Trạch, tháng

năm 2015

PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/16

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch



Người kiểm tra

………………………

Người lập

Mã Ngọc Hòa

Đơn vị công tác

………………………

Đơn vị công tác

Tổ Kiểm Nhiệt

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Ngày lập

….. / ….. /…….

Giám sát kỹ
thuật

………………………


Người kiểm tra

Đơn vị công tác

…………………………

Ngày kiểm tra

Ngày kiểm tra

….. / ….. /…….

Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….

Đơn vị chủ quản:

Chi Nhánh Nhơn Trạch

CHẤP THUẬN

PHÊ DUYỆT

Ngày…..tháng…..năm 2015

Ngày…..tháng…..năm 2015

THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày


Vị trí

Nội dung sửa đổi

Ghi chú

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/16

MỤC LỤC
1.TỔNG QUAN.................................................................................................................4
2.ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.................................................................................................4
3.TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................5
4.PHẠM VI CÔNG VIỆC..................................................................................................5
5.CÔNG TÁC ĐO DẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA..........................................................6
7.PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN...........................................................................................9
7.1.NHÂN SỰ
7.2.DỤNG CỤ
7.3.VẬT TƯ TIÊU HAO – VẬT TƯ THAY THẾ SỬA CHỮA

7.4.TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
7.5.NGHIỆM THU THIẾT BỊ

8.PHỤ LỤC...................................................................................................................... 11

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch

9
9
10
10
11


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/16

1. TỔNG QUAN
-

Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống xử lý nước thải bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt tại 2
khu vực hố thu gôm nước thải: hố nước thải của hệ thống xử lý nước và hố nước thải của lò

11, lò 12, ST18.

-

Các thiết bị này thực hiện chức năng đo lường, giám sát, điều khiển quá trình xử lý nước thải
và thực hiện chức năng cảnh báo khi thông số vận hành vượt giới hạn.

2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống xử lý nước thải bao gồm:
-

01 thước đo mực bồn HCL (19GCN75CL501):
 NSX:
 Type/Model:

-

01 công tắc đo mực bồn HCL (19GCN75CL001):
 NSX: ORGANO
 Type/Model: FR

-

01 transmitter đo nhiệt độ (19GCR50CT001):
 NSX: Yokogawa
 Type/Model: YTA110-EA2DN/A

-

06 đồng hồ đo áp suất (19GCR11/12/21/22CP501;19GCR51/52CP501):


Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/16

 NSX: WIKA
 Type/Model: 233.50
-

02 transmitter đo độ pH (19GCR24CQ001;19GCR54CQ001):
 NSX: Yokogawa
 Type/Model: PH202G-E-E/U/Q

-

03 công tắc đo mực bồn nước thải (19GCR01/20CL001; 19GCR50CL001):
 NSX: Endress+Hauser
 Type/Model: FTS20

-


01 thước đo lưu lượng (19GCP10CF501):
 NSX: TK
 Type/Model:

3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-

Tài liệu : BOP AS BUILT (Vol 17 Water Treatment System & Waste Water Treatment System)

-

Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)

4. PHẠM VI CÔNG VIỆC
4.1. Kiểm tra 01 thước đo mực bồn HCL (19GCN75CL501)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của thước đo mực.
- Kiểm tra vệ sinh sửa chữa (thay thế) thước đo mực (nếu cần).
4.2. Kiểm tra 01 công tắc đo mực bồn HCL (19GCN75CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo mực.
- Vệ sinh thiết bị.
4.3. Kiểm tra 01 transmitter đo nhiệt độ (19GCR50CT001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter.
- Vệ sinh thiết bị.
4.4. Kiểm tra 06 đồng hồ đo áp suất (19GCR11/12/21/22CP501;19GCR51/52CP501)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
4.5. Kiểm tra 01 transmitter đo độ pH (19GCR54CQ001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter.
- Vệ sinh thiết bị.


Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/16

4.6. Kiểm tra 01 công tắc đo mực bồn nước thải (19GCR50CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực .
- Hiệu chỉnh lại dải tác động nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M)
5. CÔNG TÁC ĐO DẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033

Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/16

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI
6. BIỆN PHÁP AN TOÀN

Stt

Khu vực

Xử lý nước
1

Nguồn, hoạt
động/Sản
phẩm, dịch
vụ, thao tác
không an
toàn
Kiểm tra và
xử lý bất
thường thiết bị
kiểm nhiệt hệ
thống xử lý
nước thải
(19GCR)

Mối nguy

hiểm

Hóa chất

Thiết bị quay
(các bơm
nước bổ
sung)

Điện hạ thế
0,4KV (cấp
cho các bơm
nước bổ
sung)

Nguyên
nhân

Có hoá chất
độc hại bị
tràn hoặc xì
ra ngoài hệ
thống

Do thiết bị
đang hoạt
động

Rủi ro


Bỏng

Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong

Các biện pháp an
toàn

-Cô van hệ thống hóa
chất, xả hết hóa chất
vị trí công tác và vệ
sinh sạch;
-Kiểm tra tình trạng rò
rỉ hoá chất độc từ các
hệ thống trước khi tiến
hành
- Vệ sinh sạch khu vực
trước khi công tác
- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu
hút, đầu thoát của các
bơm
- Cô lập, án động máy
cắt 0,4KV trước khi
công tác
- Off các nguồn điểu
khiển cho bơm

- Kiểm tra không còn
điện trước khi tiến
hành công việc

- Do chạm
vào phần
đang mang
điện;
- Chập điện.

- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Tử vong.

Các dụng cụ
điện cầm tay

Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài

- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Chấn
thương hoặc
tử vong.


- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi thực
hiện
- Trang bị đầy đủ bảo
hộ lao động (Kính,
găng tay,…)

Các thiết bị
đang còn vận
hành

- Té ngã
hoặc vướng
vào các
thiết bị
đang còn
vận hành
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác

- Chấn
thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh hưởng

vận hành

- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh
báo "thiết bị đang vận
hành"
- Khi công tác chú ý
va chạm

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/16

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/16

Các lưu ý:
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:

2. Các biển báo cấm:

3. Các biển báo nguy hiểm:

4. Các biển hướng dẫn an toàn:

7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
7.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
7.2. Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
1.

Tuộc vít cách điện + / -

Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
Quy cách
Ø6

Đơn vị
Cái

Số lượng
02

2.

Kềm mỏ nhọn cách điện

Cái

01

3.

Hộp vít chỉnh đồng hồ

Bộ


01

4.

Đồng hồ VOM

Cái

01

5.

Kìm cắt

Cái

01

YOKOGAWA

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01

Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/16

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI
6.

Clê

7.

Bộ lục giác hoa thị

8.

Bộ lục giác

9.

Mỏ lét răng

8÷32mm

1÷10mm

7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
Quy cách

1.
Giẻ lau
Màu
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Bộ

01

Bộ

01

Bộ

01

cái

01

Đơn vị

Số lượng


Kg

01

Chai

01

Băng keo điện

Cuộn

01

Băng keo giấy

Cuộn

01

Xanh/ đỏ

Cây

02

Giấy nhám

400


Tờ

02

Bao Tay len

Có hạn nhựa

Đôi

03

Cái

03

Dầu nhả sét

RP7

Bút lông dầu

Khẩu trang

7.4. Trình tự thực hiện công việc
7.4.1. Kiểm tra 01 thước đo mực bồn HCL (19GCN75CL501)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của thước đo mực.
- Kiểm tra vệ sinh sửa chữa (thay thế) thước đo mực (nếu cần).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc

7.4.2. Kiểm tra 01 công tắc đo mực bồn HCL (19GCN75CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo mực.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.3. Kiểm tra 01 transmitter đo nhiệt độ (19GCR50CT001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/16

7.4.4. Kiểm tra 06 đồng hồ đo áp suất (19GCR11/12/21/22CP501;19GCR51/52CP501)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M)
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.5. Kiểm tra 01 transmitter đo độ pH (19GCR54CQ001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.4.6. Kiểm tra 01 công tắc đo mực bồn nước thải (19GCR50CL001)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực .

- Hiệu chỉnh lại dải tác động nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
7.5. Nghiệm thu thiết bị
-

Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả
kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá
đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.

-

Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các
điểm sau đây:

 Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. PHỤ LỤC
- Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị
- Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/16

Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B

Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……

Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….

Tổ máy/ Hệ thống

Trang: 12/16

Thiết bị

BOP/ HT xử lý nước thải
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống xử lý nước thải


Mã KKS

19GCR

Nội dung công việc
Người thực hiện

Lý do

Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống xử lý
nước thải
Thời tiết

Ngày bắt đầu thực hiện
Stt

Tiểu tu lần 4

Thiết bị

Ngày kết thúc
Nội dung công việc

1

Thước đo mực bồn
HCL:
 19GCN75CL501


 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

2

Công tắc đo mực bồn
HCL:
 19GCN75CL001

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

3

Transmitter đo nhiệt độ:
 19GCR50CT001

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Vệ sinh thiết bị.

Ghi nhận công tác xử lý
bất thường

Xác nhận

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon

Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

4

Đồng hồ đo áp suất:
 19GCR51CP501
 19GCR52CP501
 19GCR11CP501
 19GCR12CP501
 19GCR21CP501
 19GCR22CP501

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Hiệu chỉnh lại dải đo nếu
sai số cao hơn cho phép.
 Vệ sinh thiết bị.

5

Transmitter đo độ PH:
 19GCR54CQ001

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.

 Vệ sinh thiết bị.

Công tắc đo mực bồn
nước thải:
 19GCR50CL001

 Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
 Hiệu chỉnh lại dải đo nếu
sai số cao hơn cho phép.
 Vệ sinh thiết bị.

6

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 13/16

Nhận xét/ đánh giá:

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...........
Đính kèm:
 Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật


Phân xưởng Vận hành

Bản vẽ; Khác

có ....

CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I

Tổ trưởng

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 14/16

Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch



KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 15/16

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch


KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI

Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-033
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 16/16

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon
Trach Branch




×