Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

bài 1:GIA TỐC CỦA CHUYỂN. ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU.ĐỊNH LUẬT II NEWTON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 17 trang )

RƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠ
– ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA VẬT LÝ


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
NHÓM
5


Thành viên nhóm 5

Trương Thị Thắm

Thái Thị Thanh

Huỳnh Thị Thu Thùy


BÀI 1
GIA TỐC CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU.
ĐỊNH LUẬT II NEWTON

BÀI

BÀI 1
GIA TỐC CỦA CHUYỂN

ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU.
ĐỊNH LUẬT II NEWTON.



I.Mục tiêu và yêu cầu
1.Mục tiêu
 Đo gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.
 Kiểm nghiệm định luật II Newton bằng đệm không
khí
2.Yêu cầu
•Sử dụng thành thạo máy đo thời gian
• Biết cách kiểm nghiệm định luật II Newton


II.THIẾT BỊ

Xe trượt với cản quang
Thanh và bơm đệm không khí
Máy đo thời gian
Cổng quang
Gia trọng và dây nối


III . CƠ SỞ LÝ THUYẾT

 
1.Gia

tốc
-Gia tốc chung trong chuyển động:
a=

-Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:



2. Định luật Newton II:
ĐL Newton II có dạng:

Áp dụng ĐL Newton II:

Chiếu lên phương chuyển động:

Nếu khối lượng hệ không đổi, m2 tăng lên
gấp 2


IV.QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM


a.Lắp đặt theo sơ đồ trong hình sử dụng xe trượt cho m 1
và 10 gia trọng (1g) cho m2



b.Cho bơm hoạt động, tạo đệm khí, kiểm tra cân bằng
xe trượt m1 khi không nối với gia trọng m2



c.Khoảng cách giữa 2 cổng quang s = 52,7cm
d.Cắm điện máy đo thời gian(MĐTG) rồi chọn mode tE,F






e.Stop để reset MĐTG
f.Xác định tE , tF khi cản quang xe trượt qua E,F => vE, vF
theo công thức:
với l là chiều rộng cản quang trên xe trượt
Xác định a theo


IV.QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM
g.Lặp lại 3 lần bước e,f => điền vào bảng 1.1
h.Chuyển 1 gia trọng từ m2 sang m1 thực hiện bước
e đến f =>xác định a mới của hệ
i.Chuyển thêm 1 gia trọng từ m2 sang m1 thực hiện
các bước e đến f =>xác định a tương ứng của hệ
k.Chuyển thêm 1 gia trọng nữa từ m2 sang m1 thực
hiện các bước e đến f => xác định a tương ứng của
hệ
l.Cuối cùng, chuyển 1 gia trọng nữa từ m2 sang m1
thực hiện các bước e đến f => a mới của hệ


V. KẾT QUẢ VÀ SAI SỐ
Độ chính xác của máy đó thời gian:0,01(s)
 Độ chính xác của thước đo chiều dài:0,01(m)
 Gia tốc trọng trường :9,8 (m/s)
 Khoảng cách giữa 2 cổng quang:52,7(cm)
1.Bảng số liệu




M2(g)

M1(g
)

Lần

10

84

1

9

84

te
12,467

tf

ve(m/s
)

vf(m/s
)


a

4,378

0,390

1,112

1,029

2

12,440

4,380

0,391

1,112

1,026

3

12,373

4,377

0,393


1,113

1,028

TB

12,426

4,375

0,391

1,112

1.028

1

13,098

4,601

0,372

1,06

0,935

2


13,022

4,604

0,374

1,06

0,933

3

13,048

4,592

0,373

1,06

0,934

TB

13,056

4,599

0,373


1,06

0,934


M2(g)

M1(g)

Lần

te

tf

ve

vf

a

08

86

1

13,77
0


4,852

0,354

1,004

0,887

2

13,85
3

4,852

0,352

1,004

0,839

3

13,75
4

4,852

0,352


1,004

0,837

TB

13,79
2

4,852

0,353

1,004

0,838

1

14,64
4

5,172

0,333

0,942

0,737


2

14,54
7

5,162

0,335

0,944

0,739

3

14,45
8

5,164

0,337

0,943

0,736

TB

14,54


5,165

0,335

0,943

0,737

7

87



 Ta

chọn m2 =10(g) và m1 =84(g) để tính và kiểm tra:
 Gia tốc:
=1,028(m/

 

Sai số tương đối của gia tốc:

=3,331.




 Sai số tuyệt đối:

3,424. (m/)



Tính toán gia tốc theo lý thuyết:

=1,042(m/)


3. KẾT QUẢ:


 Gia tốc rơi của hệ m1= 84g, m2= 10g
a 1=1.028 + 3,324. (m/s2)



Gia tốc rơi của hệ m1= 85g, m2= 9g
a2= 0,933 + 1,34. (m/s2)



Gia tốc rơi của hệ m1= 86g, m2= 8g
a 3= 0,838 + 6,697. (m/s2)



Gia tốc rơi của hệ m1= 87g, m2= 7g
a 4= 0,734+ 2,067. (m/s2)



4.KẾT LUẬN:
Qua quá trình làm thí nghiệm ta nhận được kết quả
thí nghiệm gần đúng với kết quả lí thuyết
 Tuy nhiên do tác động từ môi trường và từ người
làm thí nghiệm thì có một số quá trình còn để xảy
ra sai số cao




×