Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách nhà nước tại tỉnh quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 132 trang )

KIN
HT
ẾH
UẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN VIỆT VƯƠNG

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ

ĐẠ

IH

ỌC

XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH

TR

ƯỜ

NG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2018




KIN
HT
ẾH
UẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN VIỆT VƯƠNG

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN VỐN

ỌC

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH

ĐẠ

IH

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 8 34 04 10

NG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ


TR

ƯỜ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS TRƯƠNG TẤN QUÂN

HUẾ, 2018


KIN
HT
ẾH
UẾ

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài “Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ
bản nguồn vốn ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Bình” là công trình nghiên
cứu của bản thân tôi và chưa từng được công bố ở bất kỳ công trình nào khác. Các
thông tin trích dẫn trong đề tài nghiên cứu này là trung thực và đều đã được chỉ rõ
nguồn gốc.

Thừa Thiên Huế, ngày

tháng

năm 2018

Học viên


TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

IH

ỌC

Nguyễn Việt Vương

i


KIN
HT
ẾH
UẾ

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Ý nghĩa

Công hòa xã hội chủ nghĩa


CNH-HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

DNNN

Doanh nghiệp Nhà nước

ĐTXD

Đầu tư xây dựng

GPMB

Giải phóng mặt bằng

HĐND

Hội đồng nhân dân

KT-XH

Kinh tế - Xã hội

NSTW

Ngân sách Trung ương

PNKB


Phong Nha – Kẻ Bàng

QLNN

Quản lý nhà nước

IH

ỌC

CHXHCN

TSCĐ

Tài sản cố định

TPCP

XD

NG

VĐTTXH

Ủy ban nhân dân

ĐẠ

UBND


Vốn đầu tư toàn xã hội
Xây dựng
Xây dựng cơ bản

TR

ƯỜ

XDCB

Trái phiếu Chính phủ

ii


MỤC LỤC

KIN
HT
ẾH
UẾ

LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ ii
MỤC LỤC................................................................................................................. iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH, SƠ ĐỒ ................................................................ viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .......................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ viii

DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. viii
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn ...............................................3

ỌC

3. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................6
5. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................6

IH

6. Kết cấu của luận văn ...............................................................................................8
Chương 1:CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

ĐẠ

BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC................................................10
1.1. Tổng quan về đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước. ..10
1.1.1. Các khái niệm..................................................................................................10

NG

1.1.2. Đặc điểm và vai trò của đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước ....................................................................................................................13
1.1.3. Ý nghĩa đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước ................17

ƯỜ


1.2. Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước...........................................................................................................................18
1.2.1. Nguyên tắc quản lý nhà nước đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN

TR

...................................................................................................................................18

1.2.2 Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN
...................................................................................................................................19

iii


1.2.3. Sự cần thiết của quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn

KIN
HT
ẾH
UẾ

NSNN ........................................................................................................................25
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn
NSNN ........................................................................................................................26
1.4.1. Các nhân tố chủ quan ......................................................................................26
1.4.2. Nhân tố khách quan.........................................................................................28
1.5. Một số kinh nghiệm về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN
ở trong nước và quốc tế.............................................................................................30
1.5.1. Kinh nghiệm từ trong nước:............................................................................30
1.5.2. Kinh nghiệm từ quốc tế...................................................................................32

Tóm tắt chương 1 ......................................................................................................35
Chương 2:THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG
NGUỒN VỐN NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH.............................36

ỌC

2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của tỉnh Quảng Bình ảnh hưởng tới đầu tư
xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.............................................36

IH

2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................36
2.1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội ..................................................................................39

ĐẠ

2.2. Tình hình quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ....................................................................................43
2.2.1. Khái quát về tình hình đầu tư xây dựng cơ bản tại tỉnh Quảng Bình..................43

NG

2.2.2. Thực trạng Hệ thống các văn bản quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn
vốn NSNN .................................................................................................................47
2.2.3. Thực trạng lập và giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn

ƯỜ

NSNN ........................................................................................................................50
2.2.4. Thực trạng Tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn

NSNN ........................................................................................................................52

TR

2.2.5. Thực trạng công tác thanh tra, kiểm tra đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn
vốn NSNN .................................................................................................................63

iv


2.3. Đánh giá của cán bộ, công chức về công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản

KIN
HT
ẾH
UẾ

bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Quảng Bình .............................................67
2.3.1. Thông tin chung của cán bộ tham gia khảo sát ...............................................67
2.3.2. Đánh giá của cán bộ, công chức......................................................................69
2.4. Đánh giá chung về tình hình quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn
NSNN trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ........................................................................75
2.4.1. Những thành tựu..............................................................................................75
2.4.2. Những hạn chế ................................................................................................76
Chương 3:GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ BẢN BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH......................................................................................83
3.1. Căn cứ để đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ
bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước. ................................................................83


ỌC

3.1.1. Môi trường trong nước và quốc tế ..................................................................83
3.1.2. Chiến lược và định hướng phát triển kinh tế của tỉnh Quảng Bình ................85

IH

3.1.3. Các nguyên tắc khi quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn
vốn NSNN .................................................................................................................86

ĐẠ

3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn
vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ............................................................87
3.2.1. Nâng cao chất lượng hệ thống các văn bản, cơ chế quản lý đầu tư xây dựng

NG

cơ bản bằng nguồn vốn NSNN .................................................................................87
3.2.2. Hoàn thiện quản lý nhà nước về công tác lập, giao và quản lý quy hoạch, kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN............................................88

ƯỜ

3.2.3. Hoàn thiện quản lý nhà nước về công tác tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây
dựng cơ bản bằng vốn NSNN ...................................................................................89
3.2.4. Hoàn thiện công tác thanh tra, kiểm tra công tác đầu tư xây dựng cơ bản bằng

TR


nguồn vốn NSNN ......................................................................................................95
3.2.5. Một số giải pháp khác .....................................................................................96
Tóm tắt chương 3 ......................................................................................................98

v


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................99

KIN
HT
ẾH
UẾ

1. Kết

12.3

27.7

44.6

15.4

100.0

Valid Percent

12.3


27.7

44.6

15.4

100.0

Cumulative Percent

12.3

40.0

84.6

100.0

TR

Frequency

Valid

111


KIN
HT
ẾH

UẾ

Việc ban hành triển khai các văn bản quản lý đầu tư xây dựng của các cấp
quản lý nhanh chóng

Valid

Không đồng ý
Frequency

Bình thường

48

Percent

36.9

Valid Percent

36.9

Cumulative Percent

36.9

Đồng ý

Total


70

12

130

53.8

9.2

100.0

53.8

9.2

100.0

90.8

100.0

Các văn bản quản lý đầu tư xây dựng dễ hiểu
Valid

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý


Hoàn toàn đồng

Total

ý

20
15.4

Valid Percent

15.4

Cumulative Percent

15.4

58

16

130

27.7

44.6

12.3


100.0

27.7

44.6

12.3

100.0

43.1

87.7

100.0

IH

Percent

36

ỌC

Frequency

ĐẠ

Các văn bản quản lý đầu tư xây dựng hướng dẫn cụ thể, rõ ràng


Frequency
Percent
Valid Percent

NG

Không đồng ý

TR

ƯỜ

Cumulative Percent

Valid
Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý

24

24

62


20

130

18.5

18.5

47.7

15.4

100.0

18.5

18.5

47.7

15.4

100.0

18.5

36.9

84.6


100.0

Statistics
N
Valid

Mean
Missing

112


Kế hoạch bố trí vốn tập
130

0

đúng đối tượng
Lập kế hoạch đúng quy trình

130

của luật NSNN
Việc lập kế hoạch bố trí vốn
phù hợp với điều kiện cụ thể

130

của từng dự án

Có sự ưu tiên đối với các
công trình trọng điểm, quan

130

trọng trên địa bàn tỉnh
Việc giao kế hoạch cho các
Sở, cơ quan trực thuộc
UBND tỉnh và UBND các

130

huyện, thành phố, các chủ

3.32

KIN
HT
ẾH
UẾ

trung vào đúng mục đích và

đầu tư đúng thời gian quy

3.63

0

3.51


0

3.44

0

3.05

ỌC

định

0

IH

Kế hoạch bố trí vốn tập trung vào đúng mục đích và đúng đối tượng

Không đồng ý

24

Percent
Valid Percent

Hoàn toàn đồng

34


16

130

18.5

43.1

26.2

12.3

100.0

18.5

43.1

26.2

12.3

100.0

18.5

61.5

87.7


100.0

ƯỜ

Lập kế hoạch đúng quy trình của luật NSNN

Frequency

Valid

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý
59

60

11

130

45.4

46.2


8.5

100.0

Valid Percent

45.4

46.2

8.5

100.0

Cumulative Percent

45.4

91.5

100.0

TR

Percent

Total

56


NG

Cumulative Percent

Đồng ý

ý

ĐẠ

Frequency

Bình thường

Valid

113


KIN
HT
ẾH
UẾ

Việc lập kế hoạch bố trí vốn phù hợp với điều kiện cụ thể của từng dự án
Valid

Không đồng ý


Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý

Frequency

16

Percent

12.3

Valid Percent

12.3

Cumulative Percent

12.3

44

58


12

130

33.8

44.6

9.2

100.0

33.8

44.6

9.2

100.0

46.2

90.8

100.0

Có sự ưu tiên đối với các công trình trọng điểm, quan trọng trên địa bàn tỉnh
Valid

Không đồng ý


Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý

20
15.4

Valid Percent

15.4

Cumulative Percent

15.4

63

7

130

30.8


48.5

5.4

100.0

30.8

48.5

5.4

100.0

46.2

94.6

100.0

IH

Percent

40

ỌC

Frequency


Việc giao kế hoạch cho các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành

ĐẠ

phố, các chủ đầu tư đúng thời gian quy định

Frequency
Percent
Valid Percent

NG

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý

32

67

24


7

130

24.6

51.5

18.5

5.4

100.0

24.6

51.5

18.5

5.4

100.0

24.6

76.2

94.6


100.0

TR

ƯỜ

Cumulative Percent

Valid

114


Statistics
Mean

KIN
HT
ẾH
UẾ

N
Valid

Missing

Có sự phối hợp chặt chẽ
giữa cơ quan chức năng và

130


chủ đầu tư
Thủ tục hành chính liên
quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản đơn giản, nhanh

130

chóng
Các dự án được thực hiện
đúng tiến độ được giao
Việc thẩm định dự án được
thực hiện chính xác

130

130

UBND tỉnh và các ngành
quản lý đầu tư thường
xuyên đôn đốc, giám sát

130

3.32

0

3.02


0

2.80

0

3.29

0

3.18

ỌC

tiến độ thực hiện dự án của

0

chủ đầu tư

IH

Có sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ quan chức năng và chủ đầu tư

Frequency
Percent
Valid Percent

Đồng ý


Hoàn toàn đồng

8

84

26

12

130

6.2

64.6

20.0

9.2

100.0

6.2

64.6

20.0

9.2


100.0

6.2

70.8

90.8

100.0

ƯỜ

Thủ tục hành chính liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản đơn giản, nhanh
chóng
Valid
Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Total

24

79

27

130


Percent

18.5

60.8

20.8

100.0

Valid Percent

18.5

60.8

20.8

100.0

Cumulative Percent

18.5

79.2

100.0

TR


Frequency

Total

ý

NG

Cumulative Percent

Bình thường

ĐẠ

Không đồng ý

Valid

115


KIN
HT
ẾH
UẾ

Các dự án được thực hiện đúng tiến độ được giao
Valid


Hoàn toàn

Không đồng ý

không đồng ý
Frequency

12

Percent

9.2

Valid Percent

9.2

Cumulative Percent

9.2

Bình thường

Đồng ý

Total

32

56


30

130

24.6

43.1

23.1

100.0

24.6

43.1

23.1

100.0

33.8

76.9

100.0

Việc thẩm định dự án được thực hiện chính xác
Valid


Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý

Percent

9.2

Valid Percent

9.2

Cumulative Percent

9.2

76

34

8


130

58.5

26.2

6.2

100.0

58.5

26.2

6.2

100.0

67.7

93.8

100.0

ỌC

12

IH


Frequency

UBND tỉnh và các ngành quản lý đầu tư thường xuyên đôn đốc, giám sát tiến độ thực hiện

ĐẠ

dự án của chủ đầu tư

Frequency
Percent
Valid Percent

NG

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý

16

78


32

4

130

12.3

60.0

24.6

3.1

100.0

12.3

60.0

24.6

3.1

100.0

12.3

72.3


96.9

100.0

TR

ƯỜ

Cumulative Percent

Valid

116


Statistics
Mean

KIN
HT
ẾH
UẾ

N
Valid

Missing

Phối hợp tốt giữa các bên
để thực hiện thanh tra, kiểm

tra từ khâu lập dự toán đến

130

quyết toán vốn đầu tư
Nội dung thanh tra rõ ràng
Thường xuyên kiểm tra tiến
độ thực hiện của các dự án

130
130

Công tác thanh tra, kiểm tra
đầu tư xây dựng cơ bản

130

diễn ra liên tục và có hệ
thống

0

3.23

0

3.28

0


3.22

0

3.35

Phối hợp tốt giữa các bên để thực hiện thanh tra, kiểm tra từ khâu lập dự toán đến quyết

Bình thường

IH

Không đồng ý

ỌC

toán vốn đầu tư

Frequency
Percent

NG

Cumulative Percent

ƯỜ

Hoàn toàn đồng

Total


ý

64

42

4

130

15.4

49.2

32.3

3.1

100.0

15.4

49.2

32.3

3.1

100.0


15.4

64.6

96.9

100.0

Nội dung thanh tra rõ ràng
Valid

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý
20

64

36

10


130

Percent

15.4

49.2

27.7

7.7

100.0

Valid Percent

15.4

49.2

27.7

7.7

100.0

Cumulative Percent

15.4


64.6

92.3

100.0

TR

Frequency

Đồng ý

20

ĐẠ

Valid Percent

Valid

Thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện của các dự án

117


Valid
Bình thường

Đồng ý


Hoàn toàn đồng

Total

KIN
HT
ẾH
UẾ

Không đồng ý

ý

Frequency

24

Percent

18.5

Valid Percent

18.5

Cumulative Percent

18.5


64

32

10

130

49.2

24.6

7.7

100.0

49.2

24.6

7.7

100.0

67.7

92.3

100.0


Công tác thanh tra, kiểm tra đầu tư xây dựng cơ bản diễn ra liên tục và có hệ thống
Valid

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

ý

8

Percent

6.2

Valid Percent

6.2

Cumulative Percent

6.2

Statistics


76

39

7

130

58.5

30.0

5.4

100.0

58.5

30.0

5.4

100.0

64.6

94.6

100.0


ỌC

Frequency

IH

N

Valid

Đội ngũ quản lý quản lý vốn

chuyên môn

130

Missing

0

3.46

130

0

3.53

130


0

3.35

130

0

3.23

ĐẠ

đầu tư xây dựng cơ bản giỏi

Mean

Đội ngũ quản lý quản lý vốn
đầu tư xây dựng cơ bản có

NG

tin thần trách nhiệm cao

Đội ngũ quản lý quản lý vốn
đầu tư xây dựng cơ bản

luôn hoàn thành tốt nhiêm

ƯỜ


vụ được giao

Đội ngũ quản lý quản lý vốn
đầu tư xây dựng cơ bản
luôn tận tình hướng dẫn chủ

TR

đầu tư

Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản giỏi chuyên môn

118


Valid
Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

KIN
HT
ẾH
UẾ

Bình thường


ý

Frequency

84

32

14

130

Percent

64.6

24.6

10.8

100.0

Valid Percent

64.6

24.6

10.8


100.0

Cumulative Percent

64.6

89.2

100.0

Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản có tin thần trách nhiệm
cao

Valid

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

Total

76

39

15

130


Percent

58.5

30.0

11.5

100.0

Valid Percent

58.5

30.0

11.5

100.0

Cumulative Percent

58.5

ỌC

ý

100.0


88.5

IH

Frequency

Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản luôn hoàn thành tốt

ĐẠ

nhiêm vụ được giao

Bình thường

Frequency

Valid Percent

NG

Percent

Cumulative Percent

Valid

Đồng ý

Hoàn toàn đồng


Total

ý

92

31

7

130

70.8

23.8

5.4

100.0

70.8

23.8

5.4

100.0

70.8


94.6

100.0

TR

ƯỜ

Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản luôn
tận tình hướng dẫn chủ đầu tư
Valid
Bình thường
Đồng ý
Total
Frequency
100
30
130
Percent
76.9
23.1
100.0
Valid Percent
76.9
23.1
100.0
Cumulative Percent
76.9
100.0


119


KIN
HT
ẾH
UẾ

Phụ lục 4: T-test
One-Sample Test

Test Value = 3

t

df

Sig. (2-

Mean

95% Confidence Interval

tailed)

Difference

of the Difference


Lower

Các văn bản quản lý đầu tư xây dựng có

8.077 129

cơ chế chính sách trong lĩnh vực đầu tư

.000

.631

.48

.79

129

.000

-.277

-.38

-.17

6.828 129

.000


.538

.38

.69

7.117 129

.000

.600

.43

.77

ổn định
Việc ban hành triển khai các văn bản quản
lý đầu tư xây dựng của các cấp quản lý

5.070

nhanh chóng
Các văn bản quản lý đầu tư xây dựng dễ
hiểu
Các văn bản quản lý đầu tư xây dựng

ỌC

hướng dẫn cụ thể, rõ ràng


Upper

ĐẠ

IH

One-Sample Test

Kế hoạch bố trí vốn tập trung vào đúng mục
đích và đúng đối tượng

NG

Lập kế hoạch đúng quy trình của luật NSNN
Việc lập kế hoạch bố trí vốn phù hợp với điều
kiện cụ thể của từng dự án

ƯỜ

Có sự ưu tiên đối với các công trình trọng
điểm, quan trọng trên địa bàn tỉnh

t

Test Value = 3
df

Sig. (2-


Mean

95% Confidence

tailed)

Difference

Interval of the
Difference
Lower

Upper

4.018 129

.000

.323

.16

.48

11.297 129

.000

.631


.52

.74

6.989 129

.000

.508

.36

.65

6.123 129

.000

.438

.30

.58

.653 129

.515

.046


-.09

.19

Việc giao kế hoạch cho các Sở, cơ quan trực
thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành

TR

phố, các chủ đầu tư đúng thời gian quy định

120


One-Sample Test

KIN
HT
ẾH
UẾ

Test Value = 3
t

df

Sig. (2-

Mean


95% Confidence

tailed)

Difference

Interval of the
Difference

Lower

Có sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ quan chức

Upper

5.058 129

.000

.323

.20

.45

.419 129

.676

.023


-.09

.13

129

.013

-.200

-.36

-.04

4.628 129

.000

.292

.17

.42

thường xuyên đôn đốc, giám sát tiến độ thực 3.098 129

.002

.185


.07

.30

năng và chủ đầu tư
Thủ tục hành chính liên quan đến đầu tư xây
dựng cơ bản đơn giản, nhanh chóng
Các dự án được thực hiện đúng tiến độ

-

được giao

2.530

Việc thẩm định dự án được thực hiện chính
xác
UBND tỉnh và các ngành quản lý đầu tư

ỌC

hiện dự án của chủ đầu tư

ĐẠ

IH

One-Sample Test


t

df

Test Value = 3
Sig. (2-

Mean

95% Confidence

tailed)

Difference

Interval of the
Difference
Lower

Upper

Phối hợp tốt giữa các bên để thực hiện

thanh tra, kiểm tra từ khâu lập dự toán đến

3.545 129

.001

.231


.10

.36

3.866 129

.000

.277

.14

.42

2.941 129

.004

.215

.07

.36

5.815 129

.000

.346


.23

.46

NG

quyết toán vốn đầu tư

Nội dung thanh tra rõ ràng

Thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện

ƯỜ

của các dự án

Công tác thanh tra, kiểm tra đầu tư xây

TR

dựng cơ bản diễn ra liên tục và có hệ thống

121


One-Sample Test

t


KIN
HT
ẾH
UẾ

Test Value = 3
df

Sig. (2-

Mean

95% Confidence Interval

tailed)

Difference

of the Difference

Lower

Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây

Upper

7.696 129

.000


.462

.34

.58

8.703 129

.000

.531

.41

.65

dựng cơ bản luôn hoàn thành tốt nhiêm vụ 6.803 129

.000

.346

.25

.45

.000

.231


.16

.30

dựng cơ bản giỏi chuyên môn
Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây
dựng cơ bản có tin thần trách nhiệm cao
Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây

được giao
Đội ngũ quản lý quản lý vốn đầu tư xây
dựng cơ bản luôn tận tình hướng dẫn chủ

6.221 129

TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

IH

ỌC

đầu tư

122




×