BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ
MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài
NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH TẠO MẦM CỦA HẠT ĐẬU TRẮNG VÀ
ỨNG DỤNG TRONG SẢN XUẤT BỘT ĐẬU TRẮNG NẢY MẦM
Ngành: Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Ngọc Mai
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Hà
MSSV: 1311110300
TP. Hồ Chí Minh, 2017
Lớp: 13DTP07
LỜI CAM ĐOAN
Em xin
m o n
y là
dẫn bởi Ths. Trần Th Ng
b o
ng tr nh nghiên
M i. C
u
k t quả nghiên
o này là trung thự và kh ng s o h p t bất
dưới bất k h nh th
nào. Việ th m khảo
tr h dẫn và ghi ngu n tài liệu th m khảo
riêng em và ượ hướng
u và
k t lu n trong bài
một ngu n tài liệu nào và
ngu n tài liệu
ượ thự hiện
ng theo yêu ầu.
N u ph t hiện ó bất k sự gi n l n nào em xin h u hoàn toàn tr h nhiệm
về nội dung
n
n những vi phạm t
m nh. Trường Đại h
C ng Nghệ Tp.HCM kh ng liên qu n
quyền, bản quyền do em g y r trong qu tr nh thự hiện
(n u ó).
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Cao Th Hà
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt qu tr nh hoàn thành ề tài
gi p ỡ và hướng dẫn nhiệt t nh
a nhà trường, thầy
xin h n thành bày tỏ lòng bi t ơn s u sắ
Nghệ Tp.HCM, quý thầy
trường,
n, em
nh n ược rất nhiều sự
trong kho và bạn bè. Em
n B n gi m hiệu trường Đại h
C ng
trong kho C ng nghệ sinh h c – Thực phẩm – M i
tạo iều kiện h c t p, t n t nh giảng dạy, truyền ạt ki n th
quý b u
cho em trong suốt thời gian h c t p tại trường.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn h n thành
n gi o viên hướng dẫn c a em
Ths. Trần Th Ng c Mai, giảng viên kho C ng nghệ sinh h c – Thực phẩm – M i
trường – Trường Đại h
C ng Nghệ Tp.HCM người
trực ti p hướng dẫn, giải
p thắc mắc, chỉ bảo t n t nh và ộng viên ể em ó thể hoàn thành tốt
Cuối ùng, em xin h n thành ảm ơn gi
nh và bạn bè
n này.
lu n tạo iều
kiện, gi p ỡ và ộng viên em trong suốt qu tr nh h c t p và hoàn thành
n tốt
nghiệp.
Mặ dù với sự nỗ lực h t s
trong qu tr nh hoàn thành ề tài một
chỉnh nhất nhưng hắc chắn bài làm kh ng thể tr nh khỏi
s i sót, em mong rằng
sẽ nh n ược nhiều lời nh n x t, ý ki n óng góp t quý thầy
ể em ó thể hoàn thiện hơn ề tài này ũng như
Em xin gửi
lu n thành
n thầy
ng trong
, gi
h hoàn
ũng như
bạn
ề tài ti p theo.
nh và bạn bè lời h
s c khỏe, hạnh ph
và
ng việc.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Cao Th Hà
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN..................................................................................... 3
1.1 Tổng quan về
y
u trắng .............................................................................. 3
1.1.1 Ph n bố và ph n loại khoa h c .................................................................. 3
1.1.2 Đặ
iểm thực v t ...................................................................................... 3
1.1.3 Thành phần hó h c c a hạt
u ............................................................... 5
1.1.4 T nh h nh sản xuất và tiêu thụ
u trắng ................................................. 11
1.1.4.1T nh h nh sản xuất và tiêu thụ
u trắng ở nước ta ............................... 11
1.1.4.2 T nh h nh sản xuất và tiêu thụ
1.1.4.3 Gi tr thương mại c a hạt
1.2 Tổng quan về
1.2.1 C
u trắng ở
nướ trên th giới ... 11
u trắng............................................... 12
u nảy mầm ............................................................................ 13
bi n ổi trong qu tr nh nảy mầm c a hạt ....................................... 13
1.2.1.1 C
bi n ổi về thành phần protein trong qu tr nh nảy mầm ......... 14
1.2.1.3 C
bi n ổi c a hợp chất phenoli trong qu tr nh nảy mầm ......... 17
1.2.1.4 C
bi n ổi về hàm lượng vit min C trong qu tr nh nảy mầm ..... 18
1.2.1.5 C
bi n ổi về hàm lượng GABA trong qu tr nh nảy mầm ......... 18
1.2.2 C
y u tố ảnh hưởng
n khả năng nảy mầm c
u trắng ................. 20
1.2.2.1 Đ u nguyên liệu ............................................................................... 20
1.2.2.2 Độ ẩm ............................................................................................... 20
1.2.2.3 Nhiệt ộ ............................................................................................ 21
1.2.3 Kĩ thu t ươm mầm hạt ............................................................................. 21
1.2.3.1 Kỹ thu t ươm mầm hạt th
ng ...................................................... 21
1.2.3.2 Kỹ thu t ươm mầm hạt trong
1.2.4 Tổng quan về t nh h nh nghiên
ng nghiệp ...................................... 22
u ngoài nước về
u nảy mầm .......... 27
CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 30
2.1 V t liệu nghiên
u ......................................................................................... 30
2.1.1 Nguyên liệu.............................................................................................. 30
i
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
2.1.2 Đ
2.1.3 C
2.2 C
iểm nghiên
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
u................................................................................ 30
thi t b và dụng cụ ............................................................................ 30
phương ph p ph n t h dùng trong nghiên
u ....................................... 30
2.2.1 Phương ph p ph n t h hó lý ................................................................. 30
2.2.2 Phương ph p ph n t h vi sinh ................................................................ 31
2.2.3 Phương ph p
2.2.1 Sơ
nh gi
ảm quan ............................................................. 31
bố tr th nghiệm ............................................................................ 32
2.3.1.1 Th nghiệm 1:
nh gi
hỉ tiêu hó lý nguyên liệu ......................... 33
2.3.1.2 Th nghiệm 2: khảo s t sự ảnh hưởng c a nhiệt ộ ng m
n qu
tr nh nảy mầm............................................................................................... 33
2.3.1.3 Th nghiệm 3: khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gi n ng m
n qu
tr nh nảy mầm............................................................................................... 34
2.3.1.4 Th nghiệm 4: khảo s t sự ảnh hưởng c
phương ph p ng m
n
qu tr nh nảy mầm ........................................................................................ 34
2.3.1.5 Th nghiệm 5: Khảo s sự ảnh hưởng c a thời gi n ươm mầm
n
qu tr nh nảy mầm ........................................................................................ 35
2.3.1.6 Th nghiệm 6: khảo s t sự ảnh hưởng c a nhiệt ộ sấy
lượng cảm quan bột
2.3.1.7 Th nghiệm 7:
2.3.2 Sơ
n chất
u trắng ...................................................................... 35
nh gi
quy tr nh nghiên
hỉ tiêu hó lý và ảm quan sản phẩm ....... 36
u dự ki n .................................................... 37
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.............................. 40
3.1 K t quả
nh gi
hỉ tiêu hó lý
nguyên liệu ........................................... 40
3.2 K t quả khảo s t ảnh hưởng c a nhiệt ộ nướ ng m
n qu tr nh nảy mầm
hạt .......................................................................................................................... 41
3.2.1 Độ ẩm hạt................................................................................................. 41
3.2.2 Tỷ lệ nảy mầm ......................................................................................... 42
3.2.3 Đ nh gi
ảm quan .................................................................................. 43
ii
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
3.3 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gi n ng m
u trắng nảy mầm
n qu tr nh nảy mầm
hạt .......................................................................................................................... 44
3.3.1 Độ ẩm hạt................................................................................................. 44
3.3.2 Tỷ lệ nảy mầm ......................................................................................... 45
3.3.3 Đ nh gi
ảm quan ................................................................................. 46
3.4 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c
phương ph p ng m
n qu tr nh nảy
mầm hạt ................................................................................................................. 47
3.4.1 Tỷ lệ nảy mầm ......................................................................................... 47
3.4.2 Đ nh gi
ảm quan .................................................................................. 48
3.5 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng
thời gi m ươm mầm
n qu tr nh nảy
mầm....................................................................................................................... 49
3.5.1 Chiều dài mầm ......................................................................................... 49
3.5.2 Độ ẩm hạt................................................................................................. 50
3.5.3 Hàm lượng vitamin C .............................................................................. 51
3.5.4 Hàm lượng phenoli ................................................................................ 53
3.5.5 Hàm lượng ường khử............................................................................. 54
3.5.6 Hàm lượng tinh bột.................................................................................. 56
3.6 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng
nhiệt ộ sấy
n ảm qu n sản phẩm .... 57
3.6.1 Độ ẩm ...................................................................................................... 57
3.6.2 Đ nh gi
3.7 K t quả
ảm qu n .................................................................................. 59
nh gi
3.7.1 Đ nh gi
hỉ tiêu hó lý và ảm qu n sản phẩm ................................ 59
hỉ tiêu hó lý sản phẩm........................................................... 60
3.7.2 Chỉ tiêu vi sinh ối với bột
3.7.3 Đ nh gi
u trắng nảy mầm ...................................... 60
ảm qu n sản phẩm .................................................................. 61
CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................... 62
4.1 K t Lu n ......................................................................................................... 62
4.1.1 C
th ng số tối ưu .................................................................................. 62
4.1.2 Quy tr nh sản xuất ................................................................................... 62
iii
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
4.2 Ki n ngh ......................................................................................................... 63
Tài liệu tham khảo trong nước .................................................................................. 65
Tài liệu tham khảo nướ ngoài .................................................................................. 66
iv
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Giải thích thuật ngữ
AOAC
Association of Official Analytical Chemists (Hiệp hội
hó h
ph n t h h nh th c)
cm
centimeter
DNS
dinitrosalicylic
DAO
Diamine Oxidase
g
gram
GABA
Gamma aminobutyric acid
GAD
Glutamate decarboxylase
GABA-T:
GABA-transaminase
ISO
International Organisation for Standardisation (Tổ ch
chuẩn hó quốc t ).
Kcal
kilocalo
m
m t
mm
milimet
ml
mililit
mg
milligram
TCVN
Tiêu huẩn Việt Nam
TPC
Total Plate Count (Tổng số
µg
nhà
microgram
v
m trên ĩ )
tiêu
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Thành phần dinh dưỡng trong 100g
u trắng ............................................ 5
Bảng 1.2 So s nh thành phần dinh dưỡng giữ
loại
Bảng 1.3 Thành phần
u trắng ........................................ 7
id min trong 100 g
Bảng 1.4 Thành phần chất b o trong 100 g
u ...................................... 6
u trắng ................................................ 8
Bảng 1.5 Thành phần
kho ng hất trong 100g
Bảng 1.6 Thành phần
vit min trong 100g
u trắng ..................................... 8
u trắng ............................................ 9
Bảng 3.2 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a nhiệt ộ nướ ng m n ộ ẩm c a
hạt .............................................................................................................................. 41
Bảng 3.3 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a nhiệt ộ nướ ng m n tỷ lệ nảy
mầm c a hạt c a hạt .................................................................................................. 42
Bảng 3.4 K t quả
nh gi
ảm qu n
us u
nhiệt
Bảng 3.5 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng thời gi n ng m
ng m ........................... 43
n ộ ẩm c a hạt ......... 44
Bảng 3.6 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng thời gi n ng m n tỷ lệ nảy mầm c a hạt
................................................................................................................................... 45
Bảng 3.7 K t quả
nh gi
ảm qu n
us u
thời gi n ng m .......................... 46
Bảng 3.8 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng phương ph p ng m n tỷ lệ nảy mầm c a
hạt .............................................................................................................................. 47
Bảng 3.9 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gian ươm mầm n chiều dài
mầm c a hạt .............................................................................................................. 49
Bảng 3.10 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gi n ươm mầm n ộ ẩm c a
hạt .............................................................................................................................. 51
Bảng 3.11 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gi n ươm mầm n hàm lượng
vitamin C c a hạt ...................................................................................................... 52
Bảng 3.12 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gi n ươm mầm n hàm lượng
phenolic c a hạt......................................................................................................... 53
vi
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
Bảng 3.13 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gi n ươm mầm n hàm lượng
ường khử c a hạt ..................................................................................................... 55
Bảng 3.14 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a thời gi n ươm mầm n hàm lượng
tinh bột c a hạt .......................................................................................................... 56
Bảng 3.15 K t quả khảo s t sự ảnh hưởng c a nhiệt ộ sấy
n ộ ẩm c a hạt...... 58
Bảng 3.16 K t quả nh gi ảm quan bột u trắng nảy mầm ở 3 nhiệt ộ sấy kh
nhau bằng ph p thử ho iểm theo Amerine (1965) ................................................ 59
Bảng 3.17 K t quả
nh gi
hỉ tiêu hó lý
a bột
u trắng nảy mầm ................. 60
Bảng 3.18 K t quả
nh gi
hỉ tiêu vi sinh
a bột
u trắng nảy mầm ................ 60
Bảng 3.19 K t quả
nh gi
ảm quan bột
vii
u trắng nảy mầm................................ 61
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
DANH MỤC HÌNH ẢNH
H nh 1.1Biểu
H nh 1.2 C y
ph n bố
u trắng trên th giới ........................................................ 3
u trắng ............................................................................................... 4
H nh 1.3 Cấu tạo c a hạt
u trắng ............................................................................. 5
H nh 1.4 C ng th c cấu tạo c
hợp chất phenoli trong
u trắng................... 10
H nh 1.5 Biểu
sản lượng xuất khẩu u trắng trung b nh hàng năm
nước
trên th giới ………………………………………………………………………..11
H nh 1.6 Biểu
thời vụ tr ng
u trắng c
nướ trên th giới……………...11
H nh 1.7 Hàm lượng GABA tổng hợp theo thời gian nảy mầm ............................... 19
H nh 1.8 Đ u nảy mầm theo phương ph p truyền thống .......................................... 22
H nh 1.9 M y m ltomobil ......................................................................................... 24
H nh 1.10 M y ảo malt kiểu v t xoắn...................................................................... 25
H nh 2.1 Sơ
nghiên
u th nghiệm ..................................................................... 32
H nh 2.2 Quy tr nh nghiên
u sản xuất bột
u trắng dự ki n ................................ 37
H nh 3.1 Biểu
bi n ổi c
ộ ẩm ảnh hưởng bởi nhiệt ộ ng m ....................... 42
H nh 3.2 Biểu
bi n ổi c a tỷ lệ nảy mầm ảnh hưởng bởi nhiệt ộ .................... 43
H nh 3.4 Biểu
bi n ổi c a tỷ lệ nảy mầm ảnh hưởng bởi thời gian ng m ......... 46
H nh 3.5 Biểu
bi n ổi c a tỷ lệ nảy mầm ảnh hưởng bởi phương ph p ng m .. 48
H nh 3.6 Biểu
bi n ổi c a chiều dài mầm ảnh hưởng bởi thời gi n ươm mầm . 50
H nh 3.7 Biểu
bi n ổi c
ộ ẩm hạt ảnh hưởng bởi thời gi n ươm mầm ......... 51
H nh 3.8 Biểu
bi n ổi c hàm lượng vitamin C ảnh hưởng bởi thời gi n ươm
mầm ........................................................................................................................... 53
viii
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
H nh 3.9 Biểu
bi n ổi c hàm lượng phenolic ảnh hưởng bởi thời gi n ươm
mầm ........................................................................................................................... 54
H nh 3.10 Biểu
bi n ổi c hàm lượng ường khử ảnh hưởng bởi thời gi n ươm
mầm. .......................................................................................................................... 55
H nh 3.11 Biểu
bi n ổi c hàm lượng ường khử ảnh hưởng bởi thời gi n ươm
mầm ........................................................................................................................... 57
H nh 3.12 Biểu
bi n ổi c
H nh 4.1 Quy tr nh nghiên
ộ ẩm ảnh hưởng bởi nhiệt ộ sấy ......................... 58
u sản xuất bột
ix
u trắng nảy mầm ............................. 63
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong giai oạn ph t triển kinh t c a ất nước hiện nay, khi cuộc sống àng
ngày àng ph t triển, nhu cầu thực phẩm c a con người ngày àng òi hỏi cao,
kh ng những yêu ầu sản phẩm ngon, ẹp mắt mà òn phải ầy
chất dinh dưỡng,
tốt cho s c khỏe. Đ y là một vấn ề cấp b h trong nền thực phẩm c
dạng hó sản phẩm ể
cầu
p ng yêu ầu c
nước ta, nhu
người tiêu dùng àng ngày àng
tăng lên.
Đ u trắng là một trong những ngu n thực phẩm tốt, ó h a nhiều chất dinh
dưỡng như protein,
rbohydr te, vitamin, muối kho ng nhưng hàm lượng chất b o
lại rất thấp v v y nó là thường xuyên ó mặt trong
Phi và Ch u Âu, tuy nhiên ở Việt N m
y
bữ ăn
người d n Ch u
u trắng lại rất t ược bi t
n nó hỉ
ược tr ng ở vùng Lạng Sơn, C o Bằng.
Theo s h
hò
ng y,
u trắng kh b nh, v
ượ trung nguyên, gi p
mắc bệnh nan y (tim mạ h,
h ược 12 kinh mạch [7]. Đ u gi p giảm nguy ơ
i th o ường, b o ph , ung thư). Đ u gi p trẻ l u, do
giàu hất oxy hó khử gốc tự do. Ngoài r
n ượ
giảm
m, kh ng ộc bổ ược 5 tạng, iều
u trắng òn ó t
dụng làm ẹp và
h em phụ nữ rất yêu th h.
Đ u trắng
ược th giới nghiên
u rất
ng phu và s u sắc về m i mặt:
thực v t h , thành phần hó h c. Trong khi ó ở Việt N m
u trắng hư
qu n t m nhiều. Ngoài r khi nảy mầm th hàm lượng chất dinh dưỡng,
chất sinh h c trong
cho s c khỏe c
u trắng tăng
hoạt
o và ó sự xuất hiện c a hợp chất GABA rất tốt
on người.
lý do trên ề tài “Nghiên cứu quá trình tạo mầm của hạt đậu trắng
Với
và ứng dụngtrong sản xuất bột đậu trắng nảy mầm”
nghiên
ược
uc
dinh dưỡng,
m nh. Để ch n r
hoạt chất sinh h
ượ t i h n làm ề tài
iều kiện tạo mầm tối ưu n ng
và
o hàm lượng
dạng hó sản phẩm t nguyên liệu
trắng.
1
u
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
-
Khảo s t t nh hất lý hó
-
Khảo s t
nguyên liệu
y u tố ảnh hưởng
u trắng.
n qu tr nh nảy mầm c a hạt
u trắng.
Nhằm tạo iều kiện tối th h ho qu tr nh nảy mầm, ể ạt ượ hàm lượng hợp
chất chống oxy hó tối ưu nhất.
-
X y dựng quy tr nh th h hợp sản xuất bột
u trắng nảy mầm.
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
-
Khảo s t t nh hất lý hó
nguyên liệu.
-
Khảo s t ảnh hưởng c a nhiệt ộ ng m
-
Khảo s t ảnh hưởng c a thời gi n ng m
-
Khảo s t ảnh hưởng c
n qu tr nh nảy mầm
n qu tr nh nảy mầm
phương ph p ng m
u trắng
u trắng
n qu tr nh nảy mầm
u
trắng
-
Khảo s t ảnh hưởng c a thời gi n ươm mầm
n qu tr nh nảy mầm c
trắng
-
Khảo s t ảnh hưởng c a nhiệt ộ sấy
-
Đ nh gi
hất lượng sản phẩm.
2
n cảm quan sản phẩm.
u
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về cây đậu trắng
1.1.1 Phân bố và phân loại khoa học
C y
u trắng ó ngu n gốc ở Ấn Độ và ược tr ng rộng r i ở h u Ắ s u ó
ược di thự và tr ng rộng r i ở h u Mỹ (t cuối th kỷ 17
n nay) [7].
Tại Việt Nam chỉ ó một giống ó ho màu trắng hơi t m nhạt, quả giống quả
u ũ nhưng rộng hơn, vỏ già màu trắng, hạt to và hơi dẹt, màu trắng, ó v t n u
quanh rốn ược tr ng ở Lạng Sơn, C o Bằng [7].
H nh 1.1: Biểu
ph n bố
u trắng trên th giới [13]
Đ u trắng (Vigna unguiculata (L.) Walp subsp. unguiculata) thuộ ngành
Magnoliophyta, lớp Magnoliophyta, bộ Fabales, h
Fabaceae, chi Vigna, loài
V.unguiculata, ó tên ti ng nh là Bl k eyed pe , Bl k eyed be n và thường ượ
g i là
bạ h
u mắt en,
u trắng nhỏ,
u mắt u ,
u dải trắng rốn n u, bạ h tiểu
u,
u[7].
1.1.2 Đặc điểm thực vật
Đ u trắng thuộ loại
y th n thảo, hằng năm hoặ l u năm, d y leo h y tường
hoặ hơi thẳng , hệ thống rễ
th n dài khoảng 4 m, ó gó
i ph t triển mạnh, rễ phụ bên và ngẫu nhiên nhiều,
ạnh, hơi ó g n [7].
3
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
L k p, m
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
h, 3 l phụ, l kèm h nh bầu dụ dài khoảng 0,5
uống l dài khoảng 15
n 2 m,
n 25 m, ó r nh ở mặt trên, ph ng to bên dưới, l bẹ phụ
nhỏ, l phụ h nh tr ng h y h nh thoi, mặt bên bất ối x ng, b
thùy, l ng hoặ hơi ó l ng m n, với 3 g n l xuất ph t t
nguyên,
i khi ó
y [7].
Ho lưỡng t nh, ó uống dài khoảng 1 - 3 mm, l ho phụ h nh muỗng, rụng
sớm. Đài ho h nh hu ng, ống ài khoảng 5 mm, thùy hẹp h nh t m gi
khoảng 5 mm. C nh ho màu h ng
n màu t m nhạt,
dài
i khi màu trắng hoặ màu
vàng nhạt, ờ rất rộng h nh bầu dụ , dài khoảng 2 m. Tiểu nhụy 10, b o g m 9
hợp d nh với nh u, 1 rời, b o phấn
ng dạng. Bầu no n thượng dài khoảng 1,5 m,
vòi nhụy ong, ph lớp l ng m n ở phần trên, nuốm h nh ầu nghiêng [7].
Tr i
u h nh trụ dài, thẳng hoặ hơi ong, với một mỏ ngắn, l ng hơi ó l ng
m n, màu n u khi trưởng thành, bên trong h
H nh 1.2: C y
khoảng 8 - 30 hạt [7].
u trắng [7]
Hạt h nh hữ nh t gần như h nh ầu, thường n n lại ở ạnh ng ng, dài 0,5 - 1
m, màu trắng sữ . Có ấu tạo g m lớp vỏ xơ bên ngoài, một lớp vỏ kh
như hất s ng, kh
ng y h nh giữ h ng
giống
ng gắn liền với khối u nhỏ màu en, ó một hấm trắng, nằm
hạt
u, ó là gố mầm
Hạt dễ vỡ thành h i mảnh l mầm. Đầu
hạt
u ượ g i là mày
h i mảnh ó h
mầm [7].
4
h il
u.
h i, một trụ
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
H nh 1.3: Cấu tạo c a hạt
u trắng nảy mầm
u trắng
1.1.3 Thành phần hóa học của hạt đậu
Đ u trắng là một loại hạt giàu protein,
rbohydr te, vit min và muối kho ng
nhưng hàm lượng lipid lại rất thấp v v y là một thự phẩm rất tốt ho on người
nhất là ối với những người ó ý muốn giảm
n mà kh ng phải lo tổn hại
khỏe.
Bảng 1.1: Thành phần dinh dưỡng trong 100g
Thành phần
u trắng
Hàm lƣợng (%)
Độ ẩm
12,0
Protein
23,5
Lipid
1,3
Carbohydrate
60,0
Chất xơ
10,6
Ngu n: Nguyễn Th nh V n. Đ u trắng – Black eyed peas, 2015
5
ns
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
Bảng 1.2: So s nh thành phần dinh dưỡng giữ
Nguyên liệu
Xơ
Carbohydrate
(%)
(%)
u trắng nảy mầm
loại
u
Lipid
Protein
Năng lƣợng
(%)
(%)
(kcal)
Đ u nành
24,6
4,5
18,4
34,0
400,0
Đ u x nh
53,1
4,7
2,4
23,4
328,0
Đ u ỏ
61,0
15,0
1,0
23,0
337,0
Đậu trắng
60,0
3,7
1,3
23,5
336,0
Đ u en
53,3
4,0
1,7
24,2
325,0
Ngu n: Bộ y t viện dinh dưỡng. Bảng thành phần thự phẩm Việt N m, 2007
Theo như bảng 1.2 th thành phần dinh dưỡng trong
thu k m g
loại
u kh
u trắng kh
mà òn nổi trội hơn ở một số thành phần dinh dưỡng.
Hàm lượng arbohydrate trong 100 g
u
so với hàm lượng carbohydrate trong
u nành là 24,6 % và
x nh hỉ thấp hơn
so với
u ỏ và
o kh ng
u trắng là 60 %
u ỏ. Hàm lượng protein
u x nh hỉ thấp hơn so với
o hơn gấp h i lần
o hơn
u en,
u trắng hi m 23,5 %
u nành và
u
o hơn
u en.
a. Protein và acid amin
Protein trong
nành và
8 loại
u trắng kh
o hi m hàm lượng tới 23,5 % hỉ thấp hơn
u en. Khi nảy mầm protein b ph n giải thành
id min, g m ó ầy
id min ần thi t ho ơ thể. Ngoài r , trong hạt
le ithin, t
dụng gi p ho ơ thể trẻ l u, tăng tr nhớ, t i tạo
xương và tăng s
u trắng òn ó h
m , giảm lo ng
ề kh ng ho ơ thể.
A id min trong
phần lớn
u
u trắng g m ầy
8 loại
id min ần thi t ho ơ thể,
id min sẽ ượ hạt sử dụng ể tổng hợp
6
ơ qu n mới như rễ
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
mầm và l mầm. H i thành phần
tryptoph n. Ngoài r
hư
id min h nh trong
id min kh
ượ sử dụng th
nảy mầm hàm lượng
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
u trắng là methionine và
ũng hi m tỉ lệ kh
o. Một số
id min
peptide và polypeptide sẽ ở lại trong mầm nên khi hạt
id min trong mầm
Bảng 1.3: Thành phần
u lu n
o hơn nguyên liệu b n ầu.
id min trong 100 g
Thành phần
u trắng
Hàm lƣợng (mg)
Lysin
1591
Methionine
335
Tryptophan
290
Phenylalanin
1373
Alanin
740
Valin
1121
Leucin
1802
Isoleucin
956
Arginin
1620
Histidin
600
Ngu n: Nguyễn Th nh V n. Đ u trắng – Black eyed peas, 2015
b. Lipid
Trong
loại hạt th
u trắng ó hàm lượng lipid rất thấp hỉ hi m 1,3 %
thấp hơn khoảng 7-8 lần so với
loại
tốt ho những người ó ý muốn giảm
u như
n mà kh ng tổn hại
thành phần ấu tạo nên màng t bào và th m gi
năng lượng ho ơ thể. Khi
u nành,
ấu tr
u phộng iều này rất
ns
khỏe. Lipid là
trong t bào, ung ấp
u nảy mầm lipid sẽ b ph n h y thành gly erin và
id b o.
7
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
Bảng 1.4: Thành phần chất b o trong 100 g
Thành phần
u trắng nảy mầm
u trắng
Hàm lƣợng (mg)
Palmitic acid
254
Linoleic acid
343
Linolenic acid
199
Oleic acid
88
Ngu n: Nguyễn Th nh V n. Đ u trắng – Black eyed peas, 2015
c. Hàm lượng khoáng chất và vitamin
Ngoài thành phần là
h
năng t h ự như
hất dinh dưỡng ung ấp ho qu tr nh sống và ó
liệt kê ở trên. Đ u trắng òn h
kh ng thể thi u ối với ơ thể như
phần
một số kho ng hất
nxi, phospho, sắt, k li, n tri...Với
thành
thể như bảng 1.5.
Bảng 1.5: Thành phần
kho ng hất trong 100g
Thành phần
u trắng
Hàm lƣợng (mg)
Canxi
110,0
Phospho
424,0
Sắt
8,3
Zn
3,4
Magie
184,0
Ngu n: Nguyễn Th nh V n. Đ u trắng – Black eyed peas, 2015
Kh ng những th trong
u trắng nhỏ òn h
một số vit min rất tốt ho s
khỏe như vit min Vit min B6, K, E, Folate… và ặ biệt là ó sự xuất hiện
vit min C. Khi
u nảy mầm hàm lượng
vit min này sẽ tăng lên
8
ng kể.
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
Bảng 1.6: Thành phần
vit min trong 100g
u trắng nảy mầm
u trắng
Thành phần
Hàm lƣợng
Vitamin C
3,00 mg
Viatamin B6
0,36 mg
Vitamin E
0,22 mg
Vitamin k
19,00 μg
Vitamin A
50,00 IU
633,00 μg
Folate
Ngu n: Nguyễn Th nh V n. Đ u trắng – Black eyed peas, 2015
d. Các hợp chất phenolic trong hạt
Phenoli là hợp hất ó trong
ho r hàm lượng phenoli
phenoli
yh
àng
o hơn so với
yh
o, ối với
và oligome
loại
yh
u ỏ ó h
hàm lượng
u và iều kiện nảy mầm, những
n hoạt t nh hống oxy hó
Thành phần phenoli
fl vonol, isofl vone và
u en và
u àng sẫm màu th
u th ng thường kh . Hàm lượng phenoli trong
u th y ổi phụ thuộ vào
th y ổi này ảnh hưởng
u, ối với
ó trong
u trắng b o g m
gly oside tương ng
fl v nol,
h ng [9].
id phenoli
hydroxycinnamic.
9
hất s u: fl von,
h ng, ntho y nin, monomer
như
id hydroxybenzoi
và
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
H nh 1.4: C ng th c cấu tạo c
Phenoli thự v t ượ
v
hợp chất phenoli trong
h ý tới những ặ
u trắng [9].
iểm ( hất hống oxy hó , v h t,
ắng, phản ng hó n u, màu sắ …). Hợp hất này ượ
hó mạnh ượ
u trắng nảy mầm
oi là hất hống oxy
h ng minh là hất hống oxy hó mạnh hơn vitamin C, vitamin E,
carotene[9].
Những hợp hất phenoli trong
bệnh về xơ vữ
u trắng ó t
dụng bảo vệ ơ thể hống lại
ộng mạ h, ó t nh kh ng viêm, hống lại
thư. Hơn nữ những hợp hất phenoli này ượ bi t
t
nh n g y ung
n như một ngu n ó hoạt
t nh hống oxy hó lipid trong thự phẩm rất tốt. Kh ng hỉ ượ bi t
n
hiệu
quả ngăn hặn qu tr nh oxy hó trong thự phẩm mà h ng òn ó khả năng bảo
vệ, hống oxy hó trong ơ thể on người. C
t
dụng hống lại b
xạ ti
ự t m h y ngăn hặn
trùng và ộng v t ăn th t, làm tăng
phần kh ng thể thi u trong h
kh , hợp hất phenoli
hợp hất phenoli thự v t òn ó
t
nh n g y bệnh, ký sinh
màu sắ thự v t. V v y h ng ũng là một
ộ ăn uống
on người. Trong
ó thể liên k t với pe tin và
10
ấu tr
loài thự v t
polysaccharide [9].
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
u trắng nảy mầm
1.1.4 Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu trắng
1.1.4.1Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu trắng ở nước ta
Ở nướ t
y
u trắng hư
ượ bi t
x nh…, nó hỉ ượ tr ng ở một số vùng
n nhiều như
u tương,
u
tỉnh Lạng Sơn C o Bằng. Tuy quy m
sản xuất kh ng lớn nhưng nó ư lại lợi h kinh t tương ối
Hiện n y th sản phẩm
u ỏ,
o.
u trắng ó mặt trên toàn quố , nó ượ sử dụng ể
h bi n r nhiều món ăn ngon ó gi tr dinh dưỡng
o và ó t
dụng hữ bệnh.
1.1.4.2 Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu trắng ở các nước trên thế giới
Kh
với ở Việt N m th
hơn. Đ u trắng ó mặt ở
H nh 1.5: Biểu
H nh 1.6: Biểu
u trắng ượ ph t triển ở
nướ ngoài nhiều
h u như h u Á, h u Mỹ, h u Phi …
sản lượng xuất khẩu u trắng trung b nh hàng năm
nướ trên th giới [13]
thời vụ tr ng
u trắng c
11
nướ trên th giới [13]
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
Ở h u Ắ nướ
lượng xuất khẩu
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
ó sản lượng xuất khẩu
u trắng nảy mầm
u trắng nhiều nhất là My nm r , sản
u trắng trung b nh hằng năm lên tới 30.600 tấn. Ở
y
u ượ
tr ng vào ầu th ng mười và thu hoạ h vào giữ th ng một và th ng h i s u bốn
th ng hăm só . C
th trường xuất khẩu
u trắng hàng ầu
My nm r là Ấn
Độ, Hàn Quố và P kist n. Xuất khẩu thường bắt ầu vào th ng h i và th ng b
[13].
X p th h i về sản lượng xuất khẩu
lượng xuất khẩu hàng năm là 19.000 tấn. Kh
gieo tr ng vào uối th ng b
h t sản lượng
u trắng là ất nướ M d g s r, sản
với My nm r ở
y
ụ trắng ượ
ầu th ng tư và ượ thu hoạ h vào th ng t m. Hầu
u trắng thu hoạ h ở M d g s r ều ượ xuất khẩu, hỉ khoảng 10
n 15 % sản lượng tiêu thụ trong nướ [13].
Ngoài r
Ph
u trắng òn rất ph t triển nhiều ở ph bắ và ph n m nướ Mỹ.
bắ nướ Mỹ
u trắng ượ tr ng nhiều ở Belize, sản lượng xuất khẩu hằng
năm là 2.685 tấn. Ph
n m nướ Mỹ
u trắng ượ tr ng nhiều ở Peru, sản lượng
u trắng xuất khẩu hằng năm là 5.000 tấn. Ở Peru
kh mạnh, ở
y
u trắng ượ
ư vào sản xuất
u trắng ượ tr ng hi làm h i mù vụ, vụ h nh ượ tr ng
vào uối th ng một thu hoạ h vào ầu th ng năm, vụ phụ ượ tr ng vào uối th ng
h n thu hoạ h vào giữ th ng mười một và th ng mười h i. Ở Belize th
u trắng
hỉ ượ tr ng một vụ h nh vào uối năm và ượ thu hoạ h vào ầu th ng tư.
Tại Ho K ,
hoạ h t th ng h n
u trắng thường ượ tr ng t th ng bốn
n th ng mười và ượ
n th ng năm và thu
ư vào tiêu thụ trên th trường vào
ngày mùng một th ng mười một. (Đ y là một phong tụ phổ bi n rộng r i ở miền
N m Ho K , người d n ở
y qu n niệm rằng ăn
sẽ gặp m y mắn. Do ó người d n ở
y muốn nh n ượ
một và th ng mười h i). Trung b nh thu hoạ h
28.500 tấn và lượng
u trắng ượ
u trắng vào êm gi o thuw d
u trắng vào th ng mười
u trắng hằng năm
Ho K gần
ư vào xuất khẩu là 1.500 tấn [13].
1.1.4.3 Giá trị thương mại của hạt đậu trắng
12
Nghiên
u qu tr nh tạo mầm c a hạt
Hạt
A. C
u trắng rất giàu protein,
nhà nghiên
ho s
u trắng và ng dụng trong sản xuất bột
rbohydr te, hất xơ,
u khuyên mỗi tuần dùng 1 - 3 ố là
u trắng nảy mầm
nxi, fol te và vit min
m ng lại những lợi h
khỏe [7].
Theo Đ ng y
u trắng kh b nh, v
ượ trung nguyên, gi p
số hạt kh
m, kh ng ộ , bổ ượ 5 tạng, iều hò
h ượ 12 kinh mạ h và nó ũng ó thể k t hợp với một
ể hữ một số ăn bệnh như s u:
Tr h ng “Đ u sởi”:
u ỏ,
u x nh,
u en,
u vàng
u trắng (nhỏ hạt),
( u nành) mỗi th 50 g, s o vàng, sắc kỹ, mỗi ngày 1 th ng, uống th y nước, uống
liền trong 3 ngày sẽ ng
Bài thuố
và tr
ượ
h ng sởi,
u [7].
u - tỏi hữ tăng huy t p: 100 g tỏi t , 100 g
l t nướ . Tỏi bó vỏ rử sạ h,
u trắng nhỏ hạt, 2
u vo sạ h, ho ả vào 2 l t nướ ninh nh tới khi
òn x m xấp (1/8 lượng b n ầu) th ho vào r y hắt lấy nướ uống h t một lần, ó
thể ăn lu n ả hạt
u và tỏi
nh . Mỗi th ng uống 1 lần, người bệnh nặng (huy t
p t 180/100 trở lên) ó thể uống 2 lần/th ng. Nên uống khi nướ
bữ ăn khoảng 1-2 h ho khỏi ng n khi
Th
n bữ
uống dinh dưỡng 7 ngày: bột
en và ường. C
loại
òn ấm và trướ
ơm [7].
u x nh,
u nành,
u trắng,
u ỏ,
u
u r ng sấy kh , nghiền bột. Mỗi ngày ph 40 g vào 120
ml nướ nóng h y lạnh. Khuấy ều uống liền.
Ngoài r
u trắng òn ượ
nướ d , bò hầm
u trắng,
h bi n ể nấu hè
nh sườn
u trắng, x i
u trắng với
u trắng trong d n gi n.
1.2 Tổng quan về đậu nảy mầm
1.2.1 Các biến đổi trong quá trình nảy mầm của hạt
Qu tr nh nảy mầm là qu tr nh sinh hó ph
s ng trạng th i hoạt ộng
tạp hạt huyển t trạng th i ng
hệ enzyme myl se, prote se làm ph n giải
hữu ơ t h lũy trong hạt. Trong hạt
u trắng
ó h
hất
hất dinh dưỡng ần
thi t ho qu tr nh nảy mầm, khi gặp iều kiện th h hợp (nhiệt ộkh ng kh , nướ )
th
hất này tạo ơ sở bướ
ầu ho qu tr nh nảy mầm.
Hiện n y qu tr nh nảy mầm ượ
p dụng cho hạt giống
yh
u ngày
àng nhiều. Trong qu tr nh nảy mầm trong hạt, enzyme bắt ầu th y ph n tinh bột
13