Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Phân tích và thiết kế hệ thống Quản lí rạp chiếu phim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 27 trang )

Quản lí Rạp chiếu phim
Trường Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Thông tin

BÁO CÁO MÔN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

ĐỀ TÀI
QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM

GVHD: Ths. Nguyễn Thị Phương Liên

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Lê Phước Hữu
MSSV: K38.104.117

2


Quản lí Rạp chiếu phim

MỤC LỤC
QUẢN LÍ RẠP CHIẾU PHIM
MỤC LỤC...................................................................................................................................................1
MÔ TẢ HIỆN TRẠNG...............................................................................................................................3
1.

Bối cảnh...........................................................................................................................................3

2.

Đặt vấn đề.......................................................................................................................................3



3.

Mục tiêu:.........................................................................................................................................3

PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG.................................................................................................4
1.

Mô tả chức năng:............................................................................................................................4

2.

Sơ đồ Use Case................................................................................................................................7

3.

Sơ đồ luồng dữ liệu:......................................................................................................................10

a.

Biểu đồ mức ngữ cảnh..................................................................................................................10
b.

Biểu đồ luồng dữ liệu: mức 0...................................................................................................11

c.

Biểu đồ luồng dữ liệu: mức 1...................................................................................................12

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU.....................................................................................15

1.

Mô hình quan niệm dữ liệu (CDM)..............................................................................................15

2.

Mô hình dữ liệu mức vật lí (PDM)................................................................................................16

THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU...................................................................................................................17
Thiết kế các bảng dữ liệu......................................................................................................................17
Bảng KHACH_HANG..........................................................................................................................17
Bảng NGUOI_DUNG..........................................................................................................................17
Bảng NHAN_VIEN..............................................................................................................................17
Bảng VE..............................................................................................................................................18
Bảng PHIM.........................................................................................................................................18
Bảng SUAT_CHIEU.............................................................................................................................18
Bảng GHE...........................................................................................................................................18
Bảng PHONG_CHIEU.........................................................................................................................19
Bảng RAP...........................................................................................................................................19
Bảng NHA_CUNG_CAP......................................................................................................................19
Bảng LOAI_GHE.................................................................................................................................19
Bảng THE_LOAI..................................................................................................................................19
Bảng PHIM_THE_LOAI.......................................................................................................................20
Bảng CHUC_VU.................................................................................................................................20
Bảng USER_TYPE...............................................................................................................................20
Bảng LOAI_KHACH_HANG................................................................................................................20
1


Quản lí Rạp chiếu phim

Bảng LICH_CHIEU..............................................................................................................................20
Quan hệ giữa các bảng trong CSDL..................................................................................................21
THIẾT KẾ GIAO DIỆN...........................................................................................................................22
Giao diện HOME................................................................................................................................22
Giao diện ĐĂNG NHẬP......................................................................................................................23
Giao diện ĐĂNG KÝ...........................................................................................................................23
Giao diện ĐẶT VÉ...............................................................................................................................24
1.1.

Giao diện CHỌN PHIM..........................................................................................................24

1.2.

Giao diện CHỌN GHẾ............................................................................................................25

Giao diện quản lí website:................................................................................................................26
Lời kết.......................................................................................................................................................27
Tài liệu tham khảo:...................................................................................................................................27

2


Quản lí Rạp chiếu phim

MÔ TẢ HIỆN TRẠNG
1. Bối cảnh
Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu giải trí ngày càng được nâng cao. Kéo theo hiện tượng
phát triển về số lượng của các rạp chiếu phim nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người tiêu
dùng.
2. Đặt vấn đề

Trong các rạp chiếu phim hiện nay, việc quản lí và tổ chức chiếu phim, bán vé,… luôn là vấn
đề được quan tâm. Người quản lí luôn gặp khó khăn trong vấn đề kiểm soát cũng như quán
xuyến quá trình hoạt động của từng bộ phận như: lịch chiếu, trang thiết bị, số lượng phim
mới,… và đặc biệt là quá trình bán vé. Khách hàng muốn có được suất coi, phải xếp hàng và
chờ đợi trong hàng giờ liền để mua được vé làm cho số lượng khách hàng tới rạp thưa thớt
dần, khách hàng vì chán ngán cảnh tượng phải chờ đợi, vì thế họ chọn cách xem phim tại nhà
(thông qua các trang web chia sẻ phim miễn phí trên mạng) làm cho doanh thu của rạp bị ảnh
hướng. Đứng trước hiện trạng đó, các phần mềm quản lí rạp chiếu phim là niềm mong mỏi và
là nhu cầu tất yếu. Hệ thống quản lí rạp chiếu phim được xây dựng từ các nhu cầu thực tế của
khách hàng và nhà quản lí, nhằm giải quyết những khó khăn đang gặp phải, giảm thiểu rủi ro
trong quá trình quản lí rạp. Hệ thống hướng tới các đối tượng là khách hàng và những nhân
viên quản lí trong rạp. Hệ thống bao gồm các chức năng chính: quản lí khách hàng, quản lí
nhân viên, quản lí phim, quản lí lịch chiếu, quản lí phòng chiếu, … Các chức năng này làm
cho hoạt động của rạp phim diễn ra một cách ổn định, tối ưu được thời gian đặt mua vé, giúp
người quản lí làm việc dễ dàng hơn.
3. Mục tiêu:
- Hệ thống quản lí rạp chiếu phim có thể: quản lí khách hàng, nhân viên, phim,.. một
-

cách tối ưu, thuận tiện và nhanh chóng hơn.
Giúp người dùng có thể an tâm đặt vé xem phim tại nhà, hoặc lựa chọn các bộ

-

phim thuộc sở thích của mình trong khung giờ phù hợp.
Tự động hoá việc đặt vé

3



Quản lí Rạp chiếu phim

PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG

STT

1. Mô tả chức năng:
Chức năng

1

Đặt vé

1.1

Tìm phim

Mô tả
Cho phép khách hàng đặt vé trực tuyến trên Website. Khách hàng nhận
được vé in hoặc vé điện tử (mã QR) sau khi tiến hành thanh toán.
Là chức năng con của đặt vé, cho phép khách hàng tìm kiếm phim phù
hợp với nhu cầu của mình. Tìm theo suất chiếu, theo phòng chiếu hoặc
theo thể loại. Không yêu cầu phải khai báo thông tin cá nhân.
Là chức năng con của đặt vé, cho phép khách hàng tiến hành cập nhật

1.2

Kiểm tra vé

thông tin vé, bao gồm: số lượng vé, vị trí ghế,… Cần phải đăng nhập

hoặc cung cấp thông tin cá nhân để thực hiện.
Là chức năng con của đặt vé, cho phép khách hàng chọn loại giao dịch để

1.3

Thanh toán

thanh toán: thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt, hoặc trả qua các ngân hàng
có hỗ trợ trả tiền online. Nếu không tiến hành thanh toán sau khi đặt vé
thì vé sẽ bị huỷ. Khách hàng nhận vé sau khi thanh toán thành công.
Là chức năng cho phép quản lí thông tin khách hàng, nhân viên của rạp

2

Quản lí khách

chỉ được thống kê, báo cáo về khách hàng bao gồm: số lượng khách

hàng

hàng, hoạt động của thành viên (khách hàng đã đăng kí tài khoản). Nâng

2.1

Đăng kí thành viên

2.2

Cập nhật thông tin


cấp loại khách hàng phù hợp điều kiện yêu cầu của việc quản lí.
Cho phép khách hàng đăng kí trở thành thành viên của rạp. Thuận tiện
cho việc thanh toán, chăm sóc cũng như hưởng các chế độ ưu đãi.
Cho phép khách hàng cập nhật thông tin cá nhân.
4


Quản lí Rạp chiếu phim

khách hàng
2.3

2.4

Xoá thông tin
khách hàng
Báo cáo về khách

3

hàng
Quản lí nhân viên

3.1

Thuê nhân viên

3.2
3.3


Cập nhật thông tin
nhân viên
Kết thúc thuê nhân

4

viên
Quản lí phim

4.1

Mua phim

4.2

4.3
4.4
5
5.1

Cập nhật thông tin
phim
Xoá thông tin
phim
Thống kê phim

Khách hàng có quyền xoá tài khoản, bao gồm: thông tin cá nhân và tư
cách thành viên. Hoặc hê thống sẽ tự động xoá tài khoản nếu tài khoản
không hoạt động trong một thời gian dài.
Nhân viên tạo báo cáo về thông tin khách hàng, nhằm hỗ trợ việc phát

triển khách hàng.
Cho phép quản lí nhân viên trong rạp
Tiến hành thuê nhân viên theo yêu cầu của người quản lí, hoặc tạo tài
khoản cho nhân viên.
Nhân viên có thể chỉnh sửa thông tin cá nhân của mình sao cho phù hợp
và dưới sự cho phép.
Kết thúc hợp đồng với nhân viên, xoá tài khoản nhân viên (nếu cần).
Bao gồm các hoạt động liên quan tới quản lí kho phim
Chức năng này cung cấp cho người quản lí có thể tạo hợp đồng mua
phim từ đối tác, người quản lí sẽ xét duyệt các thông tin cần thiết được
cung cấp bởi nhà phát hành phim cũng như nhu cầu của rạp để có thể tiến
hành mua phim.
Cho phép nhân viên cập nhật các thông tin về phim, thêm các mô tả riêng
về phim nhằm cung cấp đầy đủ và chi tiết về các bộ phim của rap, giúp
khách hàng có thể chọn lựa.
Xoá thông tin phim hoặc xoá phim (nếu cần thiết)
Cho phép nhân viên tạo thống kê về phim, có các báo cáo về việc thu

Quản lí lịch chiếu

mua phim, hoặc quảng cáo về phim
Bao gồm các hoạt động nhằm cung cấp thông tin lịch chiếu phim cho

phim
Tạo lịch chiếu

khách hàng, hỗ trợ khách hàng tìm kiếm phim và suất chiếu phù hợp
Người quản lí phụ thuộc vào nhu cầu của người xem qua các khảo sát, từ

phim


đó có thể tạo lịch chiếu phim theo tuần, tháng hoặc theo thông tin phim
Cho phép nhân viên cập nhật lịch chiếu sao cho phù hợp với thị trường,

5.2

Cập nhật lịch chiếu

5.3

Xoá lịch chiếu
Quản lí phòng

bao gồm: thêm, xoá, sửa thông tin lịch chiếu.
Xoá lịch chiếu theo yêu cầu của người quản lí.
Bao gồm các chức năng quản lí cơ sở vật chất của phòng chiếu, nhằm hỗ

chiếu
Thuê phòng chiếu
Cập nhật thông tin

trợ việc chiếu phim.
Người quản lí tiến hành thuê phòng chiếu theo yêu cầu.
Nhân viên cập nhật thông tin phòng chiếu sao cho phù hợp với bối cảnh

phòng chiếu
Quản lí cơ sở vật

và quảng cáo.
Cho phép người quản lí có thể quản lí thông tin cơ sở vật chất phòng


chất phòng chiếu
Trả phòng chiếu

chiếu, bao gồm: máy chiếu, màn chiếu, số lượng ghế,…
Kết thúc thuê phòng chiếu theo yêu cầu.

6
6.1
6.2
6.3
6.4

5


Quản lí Rạp chiếu phim

6


Quản lí Rạp chiếu phim

2. Sơ đồ Use Case

7


Quản lí Rạp chiếu phim


8


Quản lí Rạp chiếu phim

3. Sơ đồ luồng dữ liệu:
a. Biểu đồ mức ngữ cảnh

9


Quản lí Rạp chiếu phim

b. Biểu đồ luồng dữ liệu: mức 0

10


Quản lí Rạp chiếu phim

c. Biểu đồ luồng dữ liệu: mức 1

11


Quản lí Rạp chiếu phim

12



Quản lí Rạp chiếu phim

13


Quản lí Rạp chiếu phim

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Mô hình quan niệm dữ liệu (CDM)
Chuc Vu
# MaCV Integer
o TenCV Variable characters (100)
o Luong Decimal

Loai Khach Hang
# MaLoaiKH Integer
o TenLoaiKH Variable characters (20)
o UuDai
Decimal

The Loai
# MaTL Integer
o TenTL Variable characters (100)

.
User Type
# MaUT Integer
o TenUT Variable characters (20)

.


#
o
o
*
o

MaKH
TenKH
DiaChi
CMND
SDT

Khach Hang
Integer
Variable characters (256)
Variable characters (256)
Variable characters (20)
Variable characters (20)

.

#
o
o
o
o
o

.

.

Nguoi Dung
# ID
Integer
o Username Variable characters (50)
o Password Variable characters (50)

.

.

Ve
# MaVe
Integer
o NgayMua Date
o GiaVe
Decimal

.

#
*
o
o
o
o

MaPhim
TenPhim

ThongTinPhim
NoiDung
NgayMua
GiaMua

.

Phim
Integer
Variable characters (50)
Long variable characters
Long variable characters
Date
Decimal

.

.
#
o
o
o
o

Suat Chieu
MaSC
Integer
TenSC
Variable characters (50)
.

TGBatDau Time
TGKetThuc Time
HeSoGia
Decimal

.

Loai Ghe

MaNCC
TenNCC
DiaChi
SDT

.

.

Nha Cung Cap
Integer
Variable characters (100)
Variable characters (256)
Variable characters (20)

.

.

# MaLoaiGhe Integer
o TenLoaiGhe Variable characters (20)

o Gia
Decimal

#
o
o
o

.

Lich Chieu
o NgayChieu Date

Ghe
# MaGhe Integer

.

Nhan Vien
Integer
Variable characters (256)
Variable characters (50)
Variable characters (256)
Variable characters (20)
Date

MaNV
TenNV
CMND
DiaChi

SDT
NgayBD

Phong Chieu
# MaPhong Integer
o TenPhong Variable characters (20)

Rap
# MaRap Integer
o TenRap Variable characters (20)
o DiaChi Variable characters (256)

14


Quản lí Rạp chiếu phim

2. Mô hình dữ liệu mức vật lí (PDM)
Loai Khach Hang

User Type

MaLoaiKH integer

TenLoaiKH varchar(20)
UuDai
decimal

MaUT integer


TenUT varchar(20)

Chuc Vu

The Loai

MaCV integer

TenCV varchar(100)
Luong decimal

MaTL integer

TenTL varchar(100)

MaCV=MaCV

MaUT=MaUT

MaLoaiKH=MaLoaiKH

Nhan Vien
Nguoi Dung

Khach Hang
MaKH
TenKH
DiaChi
CMND
SDT

MaLoaiKH
ID

integer

varchar(256)
varchar(256)
varchar(20)
varchar(20)
integer
<fk2>
integer
<fk1>

ID
MaUT
Username
Password

ID=ID

integer

integer
<fk>
varchar(50)
varchar(50)

ID=ID


MaNV
ID
MaCV
TenNV
CMND
DiaChi
SDT
NgayBD

integer

integer
<fk2>
integer
<fk1>
varchar(256)
varchar(50)
varchar(256)
varchar(20)
date

MaTL=MaTL

MaKH=MaKH
MaPhim=MaPhim

Phim
Ve
MaVe
MaSC

MaGhe
MaKH
MaPhim
NgayMua
GiaVe

integer
integer
integer
integer
integer
date
decimal


<fk2>
<fk1>
<fk4>
<fk3>

MaPhim=MaPhim

MaPhim
MaNCC
TenPhim
ThongTinPhim
NoiDung
NgayMua
GiaMua


integer

integer
<fk>
varchar(50)
long varchar
long varchar
date
decimal

MaNCC=MaNCC

MaPhim=MaPhim

Phim The Loai
MaTL
integer
MaPhim integer

Nha Cung Cap
MaNCC
TenNCC
DiaChi
SDT

integer

varchar(100)
varchar(256)
varchar(20)


MaSC=MaSC
Lich Chieu
MaGhe=MaGhe

MaSC=MaSC

Suat Chieu
MaSC
TenSC
TGBatDau
TGKetThuc
HeSoGia

integer

varchar(50)
time
time
decimal

MaPhim
MaSC
MaPhong
NgayChieu

integer
integer
integer
date


MaPhong=MaPhong

Ghe
MaGhe
integer
MaLoaiGhe integer <fk1>
MaPhong
integer <fk2>

MaPhong=MaPhong

Phong Chieu
MaRap=MaRap
MaLoaiGhe=MaLoaiGhe

Loai Ghe

Rap

MaLoaiGhe integer

TenLoaiGhe varchar(20)
Gia
decimal

MaRap integer

TenRap varchar(20)
DiaChi varchar(256)


MaPhong integer

MaRap
integer
<fk>
TenPhong varchar(20)

15


Quản lí Rạp chiếu phim

THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thiết kế các bảng dữ liệu
Bảng KHACH_HANG
Tên trường
MaKH

Diễn giải
Mã số của khách hàng

Kiểu dữ liệu
int

Khóa
Khóa

MaLoaiKH


Mã loại khách hàng

int

chính
Khóa

ID

Mã user đăng nhập hệ thống

int

ngoại
Khóa

TenKH
CMND
DiaChi
SDT

Họ và tên của khách hàng
Số chứng minh nhân của khách hàng
Địa chỉ của khách hàng
Số điện thoại của khách hàng

varchar(50)
varchar(15)
varchar(256)
varchar(20)


ngoại

Bảng NGUOI_DUNG
Tên thuộc tính
ID
MaUT
Username
Password

Diễn giải
Mã số của người dùng
Mã user type của người dùng
Tên đăng nhập của người dùng
Mật khẩu đăng nhập của người dùng

Kiểu dữ liệu
int
int
varchar(50)
varchar(50)

Khóa
Khóa chính
Khóa ngoại

Kiểu dữ liệu
int
int
int

varchar(50)
varchar(15)
varchar(256)
varchar(20)
date

Khóa
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Bảng NHAN_VIEN
Tên thuộc tính
MaNV
ID
MaCV
TenNV
CMND
DiaChi
SĐT
NgayBD

Diễn giải
Mã số của nhân viên
Mã đăng nhập hệ thống của nhân viên
Mã chức vụ của nhân viên
Họ và tên của nhân viên
Số chứng minh nhân dân của nhân viên
Địa chỉ của nhân viên
Số điện thoại của nhân viên

Ngày nhân viên bắt đầu làm việc

16


Quản lí Rạp chiếu phim

Bảng VE
Tên thuộc tính
MaVe
MaSC
MaGhe
MaKH
MaPhim
NgayMua
GiaVe

Diễn giải
Mã số của vé
Mã số suất chiếu của vé
Mã số ghế của vé
Mã số khách hàng của vé
Mã số phim
Ngày mua vé
Giá của vé phụ thuộc vào loại ghế, suất chiếu và

Kiểu dữ liệu
int
int
int

int
int
date
decimal

Khóa
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Kiểu dữ liệu
int
int
varchar(256)
text
text
date
decimal

Khóa
Khóa chính
Khóa ngoại

Diễn giải
Mã số của suất chiếu
Tên của suất chiếu
Thời gian bắt đầu suất chiếu
Thời gian kết thúc suất chiếu

Hệ số tính vào giá vé

Kiểu dữ liệu
int
varchar(50)
time
time
decimal

Khóa
Khóa chính

Diễn giải
Mã số ghế
Mã số loại ghế của ghế
Mã phòng của ghế

Kiểu dữ liệu
int
int
int

Khóa
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Kiểu dữ liệu
int
int

varchar(50)
date
decimal
decimal

Khóa
Khóa chính
Khóa ngoại

loại khách hàng

Bảng PHIM
Tên thuộc tính
MaPhim
MaNCC
TenPhim
ThongTinPhim
NoiDung
NgayMua
GiaMua

Diễn giải
Mã số của phim
Mã số nhà cung cấp phim
Tên của phim
Thông tin về nhà sản xuất, đạo điễn, diễn viên
Nội dung của phim
Ngày mua phim
Giá mua phim từ nhà cung cấp phim


Bảng SUAT_CHIEU
Tên thuộc tính
MaSC
TenSC
TGBatDau
TGKetThuc
HeSoGia

Bảng GHE
Tên thuộc tính
MaGhe
MaLoaiGhe
MaPhong

Bảng PHONG_CHIEU
Tên thuộc tính
MaPhong
MaRap
TenPhong
NgayThue
GiaThue
HeSoGia

Diễn giải
Mã số của phòng chiếu
Mã số rạp của phòng chiếu
Tên của phòng chiếu
Ngày thuê phòng chiếu
Giá thuê phòng chiếu
Hệ số giá tính vào giá vé


17


Quản lí Rạp chiếu phim

Bảng RAP
Tên thuộc tính
MaRap
TenRap
DiaChi

Diễn giải

Kiểu dữ liệu
int
varchar(50)
varchar(256)

Khóa
Khóa chính

Kiểu dữ liệu
int
varchar(50)
varchar(256)
varchar(20)

Khóa
Khóa chính


Diễn giải
Mã số loại ghế
Tên gọi loại ghế
Giá của loại ghế

Kiểu dữ liệu
int
varchar(50)
decimal

Khóa
Khóa chính

Diễn giải
Mã số của thể loại phim
Tên thể loại phim

Kiểu dữ liệu
int
varchar(20)

Khóa
Khóa chính

Kiểu dữ liệu
int
int

Khóa

Khóa ngoại
Khóa ngoại

Kiểu dữ liệu

Khóa

int
varchar(20)
decimal

Khóa chính

Kiểu dữ liệu

Khóa

int
varchar(20)

Khóa chính

Kiểu dữ liệu

Khóa

Mã số của rạp chiếu
Tên của rạp chiếu
Địa chỉ của rạp chiếu


Bảng NHA_CUNG_CAP
Tên thuộc tính
MaNCC
TenNCC
DiaChi
SDT

Diễn giải
Mã số của nhà cung cấp phim
Tên nhà cung cấp phim
Địa chỉ của nhà cung cấp phim
Số điện thoại của nhà cung cấp phim

Bảng LOAI_GHE
Tên thuộc tính
MaLoaiGhe
TenLoaiGhe
GiaGhe

Bảng THE_LOAI
Tên thuộc tính
MaTL
TenTL

Bảng PHIM_THE_LOAI
Tên thuộc tính
MaTL
MaPhim

Diễn giải

Mã số của thể loại phim
Mã số của phim

Bảng CHUC_VU
Tên thuộc
tính
MaCV
TenCV
Luong

Diễn giải
Mã số của chức vụ
Tên của chức vụ
Mức lương của chức vụ

Bảng USER_TYPE
Tên thuộc
tính
MaUT
TenUT

Diễn giải
Mã số User type
Tên gọi của user type

Bảng LOAI_KHACH_HANG
Tên thuộc tính

Diễn giải


18


Quản lí Rạp chiếu phim
MaLoaiKH
TenLoaiKH
UuDai

Mã số của loại khách hàng
Tên gọi loại khách hàng
Mức ưu điểm của loại khách hàng

int
varchar(20)
decimal

Khóa chính

Kiểu dữ

Khóa

Bảng LICH_CHIEU
Tên thuộc tính

Diễn giải

liệu
MaPhim
MaSC

MaPhong
NgayChieu

Mã số của phim
Mã số của suất chiếu
Mã số của phòng chiếu
Ngày chiếu của lịch chiếu

int
int
int
date

Khóa ngoại
Khóa ngoại
Khóa ngoại

19


Quản lí Rạp chiếu phim

Quan hệ giữa các bảng trong CSDL.

20

Hình 1. Quan hệ giữa các bảng trong CSDL. (MySQL)


Quản lí Rạp chiếu phim


THIẾT KẾ GIAO DIỆN
-

Sử dụng CodeIgniter v3.x + PHP v5.x.
HTML, CSS, jQuery, Boostap.

Giao diện HOME

21


Quản lí Rạp chiếu phim

Giao diện ĐĂNG NHẬP

Giao diện ĐĂNG KÝ

22


Quản lí Rạp chiếu phim

Giao diện ĐẶT VÉ
1.1.
Giao diện CHỌN PHIM

23



Quản lí Rạp chiếu phim
1.2.

Giao diện CHỌN GHẾ

-

Ví dụ chọn một ghế VIP và 1 ghế Thường

24


×