Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT SINH HỌC 7 TIẾT 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.65 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS VÂN XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
001

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: 7......
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

A

















B

















C
















D

















Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A

















B
















C

















D

















Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A











B












C











D












Câu 1: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?
A. Cá.
B. Ốc
C. Trai.
D. Hến.
Câu 2: Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục
lương tính?
A. Sán lá gan.
B. Sán lá máu.
C. Sán bã trầu.
D. Sán dây.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
B. Miệng nằm ở mặt bụng.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 4: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán lá máu.
B. Sán lá gan.
C. Sán dây.
D. Sán bã trầu.
Câu 5: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
A. Trùng biến hình.
B. Trùng bệnh ngủ.
C. Trùng kiết lị.
D. Trùng sốt rét.
Câu 6: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?
A. Giun móc câu.
B. Giun chỉ.
C. Giun đũa.

D. Giun kim.
Câu 7: Rươi di chuyển bằng
A. giác bám.
B. hệ cơ thành cơ thể.
C. chi bên.
D. tơ chi bên.
Câu 8: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp?
A. Trùng giày.
B. Trùng kiết lị.
C. Trùng roi xanh.
D. Trùng biến hình.
Câu 9: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Có giác bám.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ thể dẹp.
D. Ruột phân nhánh.
Câu 10: Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?
A. Tiêu hoá thức ăn.
B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc.
Trang 1/3 - Mã đề thi 001


Câu 11: Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?
A. Diều.
B. Hầu.
C. Dạ dày cơ.
D. Ruột tịt.
Câu 12: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A. Cản trở giao thông đường thuỷ.
B. Gây ngứa và độc cho người.
C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
Câu 13: Hình dạng của thuỷ tức là
A. dạng trụ dài.
B. hình cầu.
C. hình đĩa.
D. hình nấm.
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Di chuyển bằng tua miệng.
B. Không có tế bào tự vệ.
C. Miệng ở phía dưới.
D. Cơ thể dẹp hình lá.
Câu 15: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?
A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.
B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét
D. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.
Câu 16: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A. Cả A, B, C đều đúng.
B. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
C. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
D. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
Câu 17: Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?
A. Mạch bụng.
B. Mạch vòng vùng hầu.
C. Mạch lưng.
D. Mạch vòng giữa thân.
Câu 18: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường hô hấp.
B. Đường bài tiết.
C. Đường sinh dục.
D. Đường tiêu hoá.
Câu 19: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
B. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
C. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
Câu 20: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?
A. Đối xứng toả tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.
Câu 21: Hình dạng của sán lông là
A. hình trụ tròn.
B. hình sợi dài.
C. hình lá.
D. hình dù.
Câu 22: Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?
A. 200m.
B. 400m.
C. 50m.
D. 100m.
Câu 23: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây?
A. Thức ăn cho các động vật lớn.
B. Cả 3 phương án trên đều đúng.
C. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước.
D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái Đất.
Câu 24: Trùng roi di chuyển như thế nào?

A. Đuôi đi trước.
B. Đi ngang.
C. Đầu đi trước.
D.Vừa tiến vừa xoay
Câu 25: Hình thức sinh sản chủ yếu của trùng roi xanh là:
A. đẻ con.
B. mọc chồi.
C. tạo bào tử.
D. phân đôi.
Câu 26: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là:
A. định hướng.
B. kéo dài roi.
C. bắt mồi.
D. điều khiển roi.
Câu 27: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?
A. Đời sống.
B. Con đường lây nhiễm.
C. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.
D. Chiều ngang cơ thể.
Câu 28: Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A. Có khả năng tự dưỡng.
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C. Di chuyển nhờ lông bơi.
D. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.
Câu 29: Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?
Trang 2/3 - Mã đề thi 001


A. Cơ dọc kém phát triển.
B. Không có cơ vòng.

C. Giác bám tiêu giảm.
D. Đầu nhọn.
Câu 30: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
A. 2000 trứng.
B. 20000 trứng.
C. 200000 trứng.
D. 2000000 trứng.
Câu 31: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Cá.
B. Ốc.
C. Muỗi.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 32: Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?
A. Đi chân đất.
B. Ngoáy mũi.
C. Cắn móng tay và mút ngón tay.
D. Xoắn và giật tóc.
Câu 33: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
A. trùng giày và trùng kiết lị.
B. trùng roi xanh và trùng giày.
C. trùng biến hình và trùng kiết lị.
D. trùng biến hình và trùng roi xanh.
Câu 34: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới
đây?
1. Uống thuốc tẩy giun định kì.
2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.
3. Không dùng phân tươi bón ruộng.
4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến.
5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Số ý đúng là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 35: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
A. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
B. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.
C. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
D. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
Câu 36: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.
B. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển.
C. Trùng giàu di chuyển nhờ lông bơi.
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.
Câu 37: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?
A. Cơ thể hình dù.
B. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.
C. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
D. Luôn sống đơn độc.
Câu 39: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 12 tháng.
B. 9 tháng.
C. 6 tháng.
D. 3 tháng.
Câu 40: Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là

A. Hệ thần kinh hình lưới.
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
C. Hệ thần kinh dạng ống.
D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển.
-------------------------------------------------------------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
-----------------------

HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 001



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×