Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Slide bài giảng kinh tế xây dựng chương 6 DM+DG+DT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.34 KB, 30 trang )

CHƯƠNG 6
ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ VÀ DỰ TOÁN
TRONG XÂY DỰNG


6.1. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN TRONG XD
6.1.1. Khái niệm
ĐMXDCT là ĐM kinh tế kỹ thuật xác định
mức hao phí cần thiết về VL, NC, MTC để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp
tương đối hoàn chỉnh như 1m3 bê tông, 1m2 trát
tường, 1m2 lát nền… từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần
thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất xây
dựng nhằm đảm bảo cho quá trình thi công xây lắp
được liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).


6.1.2. Nội dung của ĐM XDCT
a) Mức hao phí vật liệu
Là số lượng VL chính, VL phụ, các cấu kiện
hoặc các bộ phận rời lẻ, VL luân chuyển cần cho
việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác
XL.
(không kể VL phụ cần dùng cho máy móc,
p/tiện vận chuyển & những VL tính trong chi phí
chung)


b) Mức hao phí nhân công
Là số lượng ngày công l/động của CN


(c/nghiệp & k c/nghiệp) trực tiếp thực hiện khối
lượng công tác XL & công nhân phục vụ XL (kể cả
CN v/chuyển, bốc dỡ VL hoặc bán sản phẩm trong
phạm vi mặt bằng xây lắp)
Số lượng CN này đã bao gồm cả lao động
chính, phụ, kể cả công tác chuẩn bị xây lắp, kết
thúc thu dọn hiện trường.
c) Mức hao phí máy thi công
Là số ca sử dụng MTC trực tiếp phục vụ
XLCT, chuyển động bằng động cơ hơi nước, xăng,
diezen, điện, khí nén…


6.2. ĐƠN GIÁ TRONG XDCB
6.2.1. Khái niệm
Đơn giá xây dựng cơ bản là chỉ tiêu
kinh tế quy định những chi phí trực tiếp
(VL, NC, MTC) hay toàn bộ chi phí xã hội
cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác hoặc kết cấu xây lắp cấu tạo
nên thực thể công trình.


6.2.2. Nội dung của ĐGXDCB
ĐGXD có thể chỉ bao gồm CPVL, CPNC,
CPMTC hoặc tổng hợp đầy đủ cả chi phí trực tiếp
khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước.
- Đơn giá chi tiết: đơn giá cho 1 đơn vị c/tác
riêng lẻ. Vd: công tác đổ bê tổng cọc đúc sẵn đá
1x2 M250

- Đơn giá tổng hợp: đơn giá cho 1 đơn vị kết
cấu, bộ phận hoặc đơn vị công năng của công
trình. Vd: Đơn giá cho 1 md cọc BTCT 300x300


6.2.3. Phương pháp xđ ĐGXDCB
1. Xác định chi phí vật liệu
n

VL  (Di .G VL i ).(1  K VL )
i 1

Trong đó:
+ Di : Lượng VL thứ i (i=1÷n) tính cho 1đ/vị khối
lượng c/tác XD quy định trong ĐMXDCT
+ GVLi : Giá tại c/trình của 1đ/vị VL thứ i (i=1÷n)
+ KVL : Hệ số tính CPVL khác so với tổng CPVL
chính quy định trong ĐMXDCT của c/tác XD.


2. Xác định chi phí nhân công
NC = B x GNC
Trong đó:
+ B: Lượng hao phí LĐ tính bằng ngày công
trực tiếp cho 1đ/vị k/lượng CTXD quy định trong
ĐM.
+ GNC : Mức đơn giá tiền lương ngày công
trực tiếp xây dựng bình quân tương ứng với cấp
bậc quy định trong định mức xây dựng công trình.
GNC = LNC x HCB x 1/t

LNC: lương cơ sở đầu vào tính theo tháng
HCB: Hệ số cấp bậc thợ
t = 26


3. Xác định chi phí máy thi công
n

MTC  (M i .g i
i 1

MTC

).(1  K i

MTC

)

Trong đó:
+ Mi: Lượng hao phí ca máy của loại máy, thiết bị
chính thứ i (i=1÷n) tính cho 1đ/vị k/lượng c/tác XD
quy định trong ĐM.
+ giMTC: Giá dự toán ca máy của loại máy, thiết bị
chính thứ i (i=1÷n) theo bảng giá ca máy và thiết
bị thi công của công trình hoặc giá thuê máy.
+ KiMTCp : Hệ số tính chi phí máy khác (nếu có) so
với tổng chi phí máy, thiết bị chính quy định trong
định mức xây dựng công trình của công tác xây
dựng.



Tên công việc

Đơ
n


Bê tông lót
móng đá 4x6
AF.1111 M100 độ sụt 20
4cm, R<250cm

m3

KHĐM

Đònh
mức

Đơn
giá

308.26
8

Vật liệu
Vữa bê tông
đá 4x6 M100
độ sụt 2-4cm


m3

Nhân công
3.0/7


ng

1.03

299.2
89

308.26
8

1.42

12.41
3

17.626

Máy thi công
Máy trộn 250l

Thành
tiền


12.040
ca

0.095

96.27
2

9.145


Đơn Đònh

mức

KHĐM

Tên công việc

AG.113
10

Bê tông tường
chắn đúc sẵn
m3

Đơn
giá

Vật liệu

Vữa bê tông
đá 1x2 M200
độ sụt 6-8cm

Thành
tiền

470.458

m3

Vật liệu khác

%

Nhân công
3.5/7


ng

461.20
1.015
0 468.118
468.11
0.5
8

2.340


2.31 12.971

29.963

Máy thi công

13.727

Máy trộn 250l

ca

0.095 96.272

9.145

Máy đầm dùi
1.5Kw

ca

0.089 37.456

3.333

Máy khác

%

10 12.478


1.247


6.3. PHƯƠNG PHÁP XĐ GIÁ XDCT:

6.3.1. Tổng mức đầu tư:
TMĐT là toàn bộ CP dự tính để ĐT XDCT
được ghi trong quyết định ĐT &là cơ sở để CĐT
lập kế hoạch & q/lý vốn khi thực hiện ĐT XDCT.
TMĐT được t/toán & x/định trong g/đoạn
lập DAĐT XDCT phù hợp với nội dung DA và
thiết kế cơ sở; đối với t/hợp chỉ lập BCKTKT,
TMĐT được x/định p/hợp với t/kế bản vẽ t/công.
TMĐT bao gồm: CP bồi thường g/phóng
m/bằng, tái định cư; CPXD; CPTB; CP q/lý DA;
CP tư vấn ĐTXD; CP khác &CP dự phòng.


6.3.1. Tổng mức đầu tư:
1. CP bồi thường g/phóng m/bằng, tái định cư:
CP bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây
trồng trên đất,... ;
CP thực hiện tái định cư;
CP tổ chức bồi thường giải phóng mặt bằng;
CP sử dụng đất trong thời gian xây dựng;
CP chi trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đ/tư


6.3.1. Tổng mức đầu tư:

2. CPXD: CPXD các CT, hạng mục CT; CP
phá & tháo dỡ các vật kiến trúc cũ; CP san lấp
mặt bằng XD; CP XD CT tạm, CT phụ trợ phục
vụ thi công; CP nhà tạm tại hiện trường để ở và
điều hành thi công.
3. CPTB: CP mua sắm thiết bị công nghệ;
CP đ/tạo & c/giao c/nghệ; CP lắp đặt thiết bị & thí
nghiệm, hiệu chỉnh; CP vận chuyển, bảo hiểm thiết
bị; thuế & các loại phí liên quan.


6.3.1. Tổng mức đầu tư:
4. CP quản lý DA:
bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện
quản lý dự án từ khi lập dự án đến đến khi hoàn
thành, nghiệm thu bàn giao, đưa công trình vào
khai thác sử dụng và chi phí giám sát, đánh giá dự
án đầu tư;


6.3.1. Tổng mức đầu tư:
6. CP tư vấn ĐT XD :
- CP khảo sát xây dựng;
- CP lập BCĐT(), DA hoặc BCKTKT;
- CP Thiết kế
- CP g/sát k/sát, g/sát t/công, g/sát l/đặt TB;
- và các chi phí tư vấn khác liên quan;


6.3.1. Tổng mức đầu tư:

6. CP khác:
+ Chi phí hạng mục chung:
- CP xây dựng nhà tạm,
- CP di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao
động đến và ra khỏi công trường,
- CP an toàn lao động, CP bảo đảm an toàn giao
thông phục vụ thi công (nếu có),
- CP bảo vệ môi trường cho người lao động trên
công trường và môi trường xung quanh,
- CP hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh
hưởng khi thi công công trình (nếu có),
- CP thí nghiệm vật liệu của nhà thầu và một số CP
có liên quan khác liên quan đến công trình;


6.3.1. Tổng mức đầu tư:
6. CP khác:
+ Chi phí khác: chi phí bảo hiểm; chi phí rà
phá bom mìn; Cp kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư…


6.3.1. Tổng mức đầu tư:
7. CP dự phòng:
- CP dự phòng cho khối lượng công việc phát
sinh chưa lường trước được khi lập DA
- CP dự phòng cho yếu tố trượt giá trong
thời gian thực hiện DA.



Các phương pháp lập tổng mức đầu tư
- P/pháp x/định theo t/kế cơ sở của DA :
V = GXD + GTB + GGPMB+ GQLDA+ GTV+ GK + GDP
- PP tính theo d/tích hoặc c/suất sử dụng của
CT & giá XD tổng hợp, suất VĐT XDCT
- PP x/định theo số liệu của các CTXD có chỉ
tiêu k/tế k/thuật tương tự đã t/hiện
- P/pháp kết hợp để xác định TMĐT


6.3.2. Dự toán xây dựng công trình:
Dự toán công trình được xác định trên cơ sở
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công. Dự
toán công trình bao gồm:
Chi phí xây dựng (GXD);
Chi phí thiết bị (GTB);
Chi phí quản lý dự án (GQLDA);
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV);
Chi phí khác (GK);
Chi phí dự phòng (GDP).
GXDCT= GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP


6.3.2. Dự toán xây dựng công trình:
1. Chi phí xây dựng (GXD)
CP TRỰC TIẾP

CP VL
CP NC
CP MTC

CP QUẢN LÝ DN

CPXD

CP CHUNG

CP ĐIỀU HÀNH TC Ở CT
CP PHỤC VỤ TC Ở CT
MỘT SỐ CP KHÁC

THU NHẬP CHỊU
THUẾ TÍNH TRƯỚC
THUẾ GTGT




6.3.2. Dự toán xây dựng công trình:
2. Chi phí thiết bị (GTB)
GTB = GMS + GĐT + GLĐ
Trong đó:
+ GMS: chi phí mua sắm thiết bị công nghệ.
+ GĐT: chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ.
+ GLĐ: chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu
chỉnh.


×