LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
r
r
r
r
r
Câu 1. Cho a (3;1; 4) và 3a 4b 0 .Tọa độ vectơ b là:
9 3
4 4
A. (3; 1; 4)
4
3
B. ( ; ; 3)
C. (4; ;
16
)
3
3
4
D. (3; ; 4)
Câu 2. Cho điểm A (3;5; 7) .Tọa độ điểm A/ đối xứng với A qua trục Ox là:
A. (3;5; 7)
B. (3; 5; 7)
C. (3;5;7)
D. Một điểm khác (A), (B), (C).
uuu
r uuur
Câu 3. Cho điểm A (3; 2;1) , B (1;3; 2) , C (2; 4; 3) .Tích AB.BC bằng
(A)-13
(B)-14
(C)-15
(D)-16
Câu 4. Phương trình mặt cầu đường kính AB, với A (1;3;5) , B (3;3;1)
A. x 1 y 3 z 5 8
B. x 3 y 3 z 1 8
C. x 1 y 3 z 3 8
D. x 1 y 3 z 3 8
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 5. Phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A (1; 3;1) , B (1; 2; 4) , C (2; 2;3) và có tâm I thuộc
mặt phẳng (xOy) là:
A. x 1 y 2 z 2 26
B. x 2 y 1 z 2 26
C. x 2 y 1 z 1 10
D. x 2 y 1 z 2 15
2
2
2
2
2
2
2
2
2
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
A
D
C
B
2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
r
r
r
Câu 1. Tọa độ vectơ n vuông góc với hai vectơ a (1;3; 2) và b (3;1; 2) là:
A. (4; 2;5)
B. (8; 2;10)
C. (4; 2;5)
1
D. (4; 2;5)
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 2. Phương trình mặt phẳng đi qua A(1;4;-3) và song song với mặt phẳng
2x-4y+3z-2 = 0 là:
A. 2x-4y+3z-23 = 0
B. 2x+4y+3z-10 = 0
C. 2x-4y+3z+23 = 0
D. 2x-4y+3z-10 = 0
Câu 3.Cho A(1;4;-3). Gọi A1, A2, A3 lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy,
Oz.Phương trình mặt phẳng (A1A2A3) là:
A.
x y z
0
1 4 3
B.
x y z
1
1 4 3
C.
x y z
1
4 1 3
x
1
y
4
z
3
D. 1
Câu 4. Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A (1;0;1) , B (2;1; 2) và vuông góc với
mặt phẳng ( ) : x+2y+3z-2008 = 0 là:
A. x-2y+z = 0
B. x+2y+3z-4 = 0
C. x-2y+z+2 = 0
D. x-2y+z -2 = 0
Câu 5. Cho hai m ặt phẳng ( ) : x y 10 0 và ( ) : 2 x y 2 z 10 0 . Góc tạo bởi
hai mặt phẳng ( ) và ( ) là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
C
B
D
B
3.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
r
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A (3;5; 4) và có vectơ chỉ phương a (3;1; 2) là:
A.
x 3 y 1 z 2
3
5
4
B.
�x 3 3t
�
C. �y 1 5t
�z 2 4t
�
x 3 y 5 z 4
3
1
2
�x 3 3t
�
D. �y 5 t
�z 4 2t
�
�x y 3 z 10 0
.Một vectơ chỉ phương của
�2 x y 2 z 7 0
Câu 2. Cho đường thẳng có phương trình: �
đường thẳng là:
2
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
r
A. u (1;1; 3)
r
r
B. u (1; 4; 1)
C. u (2;1; 2)
r
D. u (1;1; 4)
�2 x y 2 z 7 0
.Phương trình tham số của
� x y 3 z 10 0
Câu 3. Cho đường thẳng có phương trình: �
là:
�x 3 t
�
A. �y 7 4t
�z t
�
�x 1 3t
�
B. �y 4 7t
�z 1
�
�x 3 t
�
C. �y 7 t
�z 4t
�
�x 1 4t
�
D. �y 4 t
�z 1 t
�
Câu 4. Điểm đối xứng với điểm A (5;0;3) qua mặt phẳng ( ) có phương trình 2 x y 3z 5 0
, có tọa độ :
A. (2; 3;1)
B. (3;1; 2)
C. (1; 2; 3)
D. Một điểm khác (A), (B), (C).
�x 1 2t
�
Câu 5. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng : �y 2 t lên mặt phẳng
�z 3 3t
�
( ) : 3 x y z 7 0 có phương trình là:
3x y z 7 0
�
�2 x 7 y z 13 0
B. �
3x y z 7 0
�
�2 x 7 y z 13 0
3x y z 7 0
�
�x 2 y 7 z 16 0
D. �
A. �
3x y z 7 0
�
�x 2 y 7 z 16 0
C. �
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
B
A
C
A
ÔN TẬP CHƯƠNG III
r
r
r
Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a (1;1;0) , b (1;1;0) và c (1;1;1)
Sử dụng giả thiết này để trả lời cho các câu 1, 2 và 3.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
r
A. a 2
r
B. c 3
r
r
C. a b
Câu 2.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
3
r
r
D. b c
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
r r
r r r r
2
c
os
b
,c
C.
D. a b c 0
6
uuu
r r uuur r
Câu 3. Cho hình bình hành OADB có OA a , OB b ( O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm hình
rr
A. a.c 1
r r
B. a , b cùng phương
bình hành OADB là:
A. (0;1;0)
B. (1;0;0)
C. (1;0;1)
D. (1;1;0)
Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A (1;0;0) , B (0;1;0) , C (0;0;1) , D (1;1;1) .Sử dụng giả thiết
này trả lời cho các câu 4, 5, 6.
Câu 4.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện;
B. Tam giác ABD là tam giác đều;
C. AB CD ;
D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Câu 5. Mặt phẳng: 4x-6y-10z +5 = 0.Tìm câu sai
A. Chỉ có hai câu trong ba câu sau là đúng.
r
1
2
B. Qua điểm (3; 2; ) và vuông góc với n (2;3;5) ;
C.Cắt cả 3 trục tọa độ;
D. Có cặp vectơ chỉ phương là (4;6;0) và (3; 2;0) .
Câu 6.Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là:
A.
3
2
B.
2
C. 3
D.
3
.
4
Câu 7. Cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (0;0; 1) và song song với giá của hai vectơ
r
r
a (1; 2;3) và b (3;0;5) .Phương trình của mặt phẳng ( ) là:
A. 5 x 2 y 3z 21 0
B. 5 x 2 y 3 z 3 0
C. 10 x 4 y 6 z 21 0
D. 5 x 2 y 3z 21 0
Câu 8. Cho 3 điểm A (0; 2;1) , B (3;0;1) , C (1;0;0) .Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2 x 3 y 4 z 2 0
B. 2 x 3 y 4 z 2 0
C. 4 x 6 y 8 z 2 0
D. 2 x 3 y 4 z 1 0
Câu 9. Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8;0; 0) , N (0; 2;0) , P (0;0; 4)
.Phương trình của ( ) là:
4
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A.
x y z
0
8 2 4
B.
C. x 4 y 2 z 0
x y z
1
4 1 2
D. x 4 y 2 z 8 0
Câu 10.Cho ba mặt phẳng ( ) x y 2 z 1 0 , ( ) x y z 2 0 , ( ) x y 5 0
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. ( ) ( )
B. ( ) ( )
C. ( ) // ( )
r
D. ( ) ( )
Câu 11. Cho đường thẳng đi qua điểm M (2;0; 1) và có vectơ a = (4; 6; 2) .Phương trình
tham số của đường thẳng là:
�x 2 4t
�
A. �y 6t
�z 1 2t
�
�x 2 2t
�
B. �y 3t
�z 1 t
�
�x 2 2t
�
C. �y 3t
�z 1 t
�
�x 4 2t
�
D. �y 6 3t
�z 2 t
�
Câu 12. Cho đường thẳng d đi qua điểm A (1; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( )
4 x 3 y 7 z 1 0 .Phương trình tham số của d là:
�x 1 4t
�
A. �y 2 3t
�z 3 7t
�
�x 1 4t
�
B. �y 2 3t
�z 3 7t
�
�x 1 3t
�
C. �y 2 4t
�z 3 7t
�
�x 1 8t
�
D. �y 2 6t
�z 3 14t
�
�x 1 2t
�x 3 4t
�
�
Câu 13. Cho hai đường thẳng d1 : �y 2 3t và d 2 : �y 5 6t .
�z 3 4t
�z 7 8t
�
�
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 d2
B. d1// d2
C. d1 �d2
D. d1 và d2 chéo nhau.
Câu 14. Cho mặt phẳng ( ) : 2 x y 3 z 1 0 và đường thẳng d có phương trình tham số:
�x 3 t
�
�y 2 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
�z 1
�
A. d ( )
B. d cắt ( )
C. d// ( )
D. d �( )
Câu 15.Cho (S) là mặt cầu tâm I (2;1; 1) và tiếp xúc với mặt phảng ( ) có phương trình
2 x 2 y z 3 0 .Bán kính của (S) là:
A. 2
B.
2
3
C.
4
3
D.
5
2
9
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
A
4
D
5
D
6
A
7
B
8
B
9
D
10
C
11
C
12
B
13
B
14
D
15
A
TỔNG HỢP
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) : x
y z 1
. Vectơ chỉ phương của (d)
2
2
là:
A. (0;0; 1)
B. (1; 2; 2)
C. (0; 2; 2)
D. (0;0;1) .
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho (P): x y 2 z 1 0 , điểm A (1; 1;0) .Tọa độ hình chiếu
vuông góc của A lên (P) là:
A. H (3; 3; 4)
B. H (1; 2; 2)
5
6
C. H (3; 2;0)
5
6
1
3
D.H ( ; ; ) .
Câu 3. Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A (1;0; 2) , (P) có một véc tơ pháp tuyến là (2; 1;1)
.Điểm nào sau đây thuộc (P):
A. M (0;1; 1)
B. N (2;0;1)
D.Q (1;1;1) .
C. P (2;1;1)
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Biết (BCD) có phương trình là: x 2 y 2 z 4 0 , điểm A (6;1;1) .
Đường cao AH của tứ diện ABCD có độ dài là:
A. AH=2
B. AH=1
C.AH=
10
3
D. AH=5
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho A (2;1; m) , B (1; n;0) .Mặt phẳng (P) có phương trình
2 x y z 1 0 . Đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (P) nếu:
A. m=4 ; n=1
B. m=4 ; n= -1
C. m= -4 ; n= -1
D. Đáp số khác.
Câu 6. Mặt cầu (S) có tâm I (1;0; 2) , bán kính R= 2 thì có phương trình là:
(A) x 1 y 2 z 2 2
(B) x 1 y 2 z 2 2
(C) x 1 y 2 z 2 2
(D) x 1 y 2 z 2 2
2
2
2
2
2
2
6
2
2
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho A (2;0;1) , đường thẳng (d): x=y=z. Mặt phẳng (P) qua M
và (P) vuông góc với (d) có phương trình là
A. x y z 1 0
B. x y z 1 0
C. x y z 3 0
D. x y z 3 0
r
r
r
r uur
uur uur
Câu 8. Cho ba véc tơ a (5; 7; 2); b (0;3; 4); c ( 1;1;3) . Tìm tọa độ véc tơ n 3a 4b 2c.
r
r
A. n (13; 7;28)
r
B. n (13 ;1;3);
C. n (-1; -7; 2);
r
D. n (-1;28;3)
Câu 9. Cho ba điểm A(1;1;3); B(-1; 3; 2); C(-1;2;3). Tính tọa độ trung điểm I của đoạn AC
A. I(0; 0; 6);
B. I(0;3/2;3);
C. I (-1/3;2; 8/3)
D. I(0;3/2;2);
Câu 10. Cho ba điểm A(1;1;3); B(-1; 3; 2); C(-1;2;3 ) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC.
A. G(0; 0; 6);
B. G(0;3/2;3);
C. G(-1/3;2; 8/3)
D. G(0;3/2;2);
Câu 11. Viết phương trình mặt cầu (S) qua điểm A( 1;2; 0) và có tâm là gốc tọa độ O.
A. 2 x2 y2 z2 5
B. x2 2y2 3z2 5
C. x2 y2 2z2 5
D. x2 y2 z2 5
Câu 12. Cho bốn điểm A(1; 0; 0); B(0; 3; 0); C(0; 0; 6).Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A.
x y z
1
1 3 6
B. x+2y+z-6 = 0
x
1
y
3
z
6
C. : 3
D. 6x+2y+z-3 = 0
Câu 13. Cho mặt phẳng (P): x-2y-3z+14 = 0 và điểm M(1; -1; 1).Phương trình tham số của
đường thẳng d qua M và vuông góc với (P) là .
�x 1 3t
�
A. �y 1 2t
�z 1 t
�
�x 1 t
�
B. �y 1 2t
�z 1 3t
�
�x 1 t
�
C. �y 1 2t
�z 1 3t
�
�x 1 t
�
D. �y 1 2t
�z 1 3t
�
�x 1 t
�
Câu 14. Cho mặt phẳng (P): x-2y-3z+14 = 0 và d : �y 1 2t .
�z 1 3t
�
Tọa độ giao điểm H của d và (P).
A. H(0;1;1)
B.
H(0;1;2)
C.
H(0;1;4)
D. H(0;1;3)
Câu 15. Cho điểm M(1; -1; 1)và H(0;1;4) .Tìm tọa độ điểm N sao cho đoạn thẳng MN nhận
H làm trung điểm.
A. N( -1;3;3)
B. N( -1;3;4)
C. N( -1;3;6)
7
D. N( -1;3;7)
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho A(1;-5;2), B(0;-2;1) .Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của AB.
A.x -3y + z -
25
=0.
2
C. 2x + y + 3z -
B . x -3y + z -
25
=0.
2
7
=0.
2
D. x + 2y + z +
25
=0.
2
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho B(0 ; -2 ; 1) ; C(1 ; -1 ; 4) ; D (3; 5 ; 2). Viết phương
trình mặt phẳng (BCD).
A. 5x - 2y –z + 3 = 0
B. 5x - 2y –z - 3 = 0
C. 5x - y –z - 3 = 0
D. x - 2y –z - 3 = 0
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho A(1 ; -5 ; 2) ; B(0 ; -2 ; 1) ; C(1 ; -1 ; 4) ;
D (3; 5 ; 2).Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
A. (x- 1)2 + y2 =
10
.
3
B. (x- 1)2 + (y+5)2 + (z - 2)2 =
C.(x- 1)2 + (y+5)2 + (z - 2)2 =
10
.
3
D. (x+ 1)2 + (y-5)2 + (z +2)2 =
1
.
3
10
.
3
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho A(1 ; -5 ; 2) ; B(0 ; -2 ; 1) ; C(1 ; -1 ; 4) ;
D (3; 5 ; 2).Viết phương trình đường thẳng , biết rằng cắt đường thẳng AB , cắt đường
thẳng CD và song song với đường thẳng d:
x 1 4t
A. y 3 t
z 5 t
x 1 y z4
3
2
1
�x 1 t
�
C. �y 1 2t
�z 1 3t
�
x t
B. y 2 3t
z 1 t
x 1 3t
D. y 1 2t
z t
Câu 20. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm :A(1;0;1) B(-1;-1;2) C(0;0;2)
A. x – y + z – 2 = 0
B. . x + 2y – 3z +16 =0
C. x – y + 2z =0
D. 2x-y+3z -1 = 0
Câu 21. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm :A(1;0;0) B(0;2;0) C(0;0;3)
A. x – y + z – 2 = 0
B. 6x + 3y + 2z – 6 = 0
C. x + 2y – 3z +16 =0
D. x – y + 2z =0
8
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 22. Viết pt mp() đi qua điểm M(1,-1,2) và song song với mp ( ) :2x-y+3z -1 = 0
A. 6x + 3y + 2z – 6 = 0
B. x + y + 2z – 9= 0
C. 2x-y+3z-9= 0
D. 3x + 3y - z – 9 = 0
Câu 23. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;2;1) và vuông góc với đường thẳng
d:
x 1 y 1 z
1
1 2
A. x – y + z – 2 = 0
B. 6x + 3y + 2z – 6 = 0
C. x + 2y – 3z +16 =0
D. x – y + 2z =0
�x 3 t
�
Câu 24. Cho M(4;-1;6), đường thẳng (d): �y 1 2t .
�z 2 3t
�
Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc với đường thẳng (d)
A. x + 2y – 3z +16 = 0
B. x + y + 2z – 9= 0
C. 2x-y+3z-9= 0
D. 3x + 3y - z – 9 = 0
�
�
�
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto a 2;1;0 ; b 1;3; 2 ; c 2; 4;3 . Tọa độ
r
r
r r
của u 2a 3b c là
A.(-3 ;7 ;9)
B. (5 ;3 ;-9)
C.(-3 ;-7 ;-9)
D.(3 ;7 ;9)
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm B(1;2;-3) và C(7;4;-2). Nếu E là điểm thỏa mãn
uuur
uuu
r
đẳng thức CE 2 EB thì tọa độ điểm E là
�
8
8�
� 8
A. �3; ; �
� 3 3�
8�
�8
B. �3; ; �
� 3 3�
8�
C. �3; ; �
� 3 3�
�
8 8�
D. �3; ; �
� 3 3�
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0;0;1); B(0;1;0); C(1;0;0) và
D(-2;3;-1). Thể tích của ABCD là:
A. V
1
đvtt
6
B. V
1
đvtt
3
C. V
1
đvtt
2
D. V
1
đvtt
4
Câu 28. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình: x 2 y 2 z 2 x 2 y 1 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
�1
�2
�
�
A. I � ;1; 0 �và R=
1
4
�1
�2
�
�
B. I � ; 1; 0 �và R=
9
1
2
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1
1
�
C. I �
� ; 1; 0 �và R=
�2
�
1
1
�
D. I �
;1; 0 �và R=
�
2
2
2
�
�
Câu 29. Trong mặt cầu (S): x 1 y 2 z 3 12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
2
2
2
nào sai:
A. S có tâm I(-1;2;3)
B. S có bán kính R 2 3
C. S đi qua điểm N(-3;4;2)
D. S đi qua điểm M(1;0;1)
Câu 30. Phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-2) bán kính R=2 là:
A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 10 0
B. x 1 y 2 z 3 2 2
C. x 2 2 y 1 2 z 2 2 32
D. x 2 y 2 z 2 4 x y 4 z 5 0
2
2
2
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3)
Viết phương trình tham số của đường thẳng BC
�x 0
�
A. �y 2 2t .
�z 3t
�
�x 1 t
�
C. �y 1 2t
�z 1 3t
�
x t
B. y 2 3t
z 1 t
x 1 3t
D. y 1 2t
z t
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và
C(0;0;3). Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A
A. x + 2y – 3z +16 = 0 B. x 2 y 1 0 C. 2x-y+3z-9= 0
D. 3x + 3y - z – 9 = 0
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3).
Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0
B. x 1 y 2 z 3 22
C. x 2 y 2 z 2 x 2y - 3z = 0
D. x 1 y 2 z 3 32
2
2
2
2
2
2
Câu 34. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu x 2 y 2 z 2 x 2y - 3z = 0 là
A. Tâm I(1/2; 1; 3/2); bán kính R =
C. Tâm I(1; 2; 3); bán kính R = 14
13
2
B. Tâm I(1; 1; 3); bán kính R =
14
2
D. Tâm I(1/2; 1; 3/2); bán kính R =
Câu 35. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 0), mặt phẳng
(P): x + y + 2z + 1= 0.Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
10
14
.
2
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. N(1;2; 2)
B. N(1: 2 : 3)
C,
N ( 1; 2; 2 )
D. N ( 1: -2 ; -2 )
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1= 0 và mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 – 2x +4y –6z +8 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mp(P)
và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
A. 2x + y + 2z – 11 = 0
B. x + y + 2z – 11 = 0
C.x + y + z – 11 = 0
D. x + y + 2z – 1 = 0
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
1
B
2
D
3
C
4
C
5
D
6
A
7
A
8
A
9
B
10
C
11
D
12
A
13
B
14
C
15
D
Câu
Đáp án
16
A
17
B
18
C
19
D
20
A
21
B
22
C
23
D
24
A
25
B
26
C
27
A
28
B
29
C
30
D
Câu
Đáp án
31
A
32
B
33
C
34
D
35
A
36
B
11