GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I.
KIẾN THỨC HÌNH PHẲNG.
1. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cho DABC vuông tại A , AH là đường cao, AM là trung tuyến. Ta có:
A
B
2
2
2
. BC = AB + AC .
2
M
H
.
2
. AB = AH.BC , AC = CH.BC .
C
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
. Þ AH =
. AB. AC = BC. AH .
AB.AC
AB2 + AC 2
. BC = 2 AM .
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
A
đối
kề
B
. sina =
đố
ề
.
α
. cos a =
huyền
ề
ề
.
C
đố
. tana = ề .
ề
. cota = đố .
3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường.
“Cần cù bù thông minh”
a. Định lý hàm số cosin.
. a 2 = b 2 + c 2 - 2bc cos A Þ cos A =
b2 + c 2 - a 2
.
2bc
. b 2 = a 2 + c 2 - 2 ac.cos B Þ cos B =
a2 + c 2 - b2
.
2 ac
. c 2 = a 2 + b 2 - 2 ab.cos C Þ cos C =
a2 + b2 - c 2
.
2 ab
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
A
b
c
B
a
C
1
.
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
b. Định lý hàm sin.
A
c
b
R
O
B
C
a
a
b
c
=
=
= 2 R , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC .
sin A sin B sin C
c. Định lý về đường trung tuyến.
A
ma b
c
mb
a
B
. ma2 =
b2 + c 2 - 2a2
.
4
. mb2 =
G
mc
C
a 2 + c 2 - 2b 2
.
4
. mc2 =
a 2 + b 2 - 2c 2
.
4
d. Công thức tính diện tích tam giác.
A
c
“Cần cù bù thông minh”
B
. S =
1
1
1
.a.ha = .b.hb = .c.hc .
2
2
2
. S = p.r .
.
b
ha
H
C
a
. S =
1
1
1
.ab.sin C = .bc.sin A = .ac.sin B .
2
2
2
. S =
abc
.
4R
p.( p - a).( p - b).( p - c) (công thức Hê-rông).
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
2
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
p : là nửa chu vi DABC , p =
a+b+c
.
2
r : là bán kính đường tròn nội tiếp DABC .
R : là bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC .
4. Các công thức tính diện tích thường gặp.
Tam giác vuông.
. S =
. Diện tích tam giác vuông bằng
1
tích hai
2
1
AB. AC
2
1
BC .
2
. AM =
cạnh góc vuông.
Tam giác đều.
. Diện tích tam giác SD =
( ạ
. Đường cao của tam giác đều
) .√
( ạ
A
M
B
a2 3
.
. S =
4
.
).√
.
Hình vuông.
. AH =
A
a
a 3
.
2
2
. S = a .
. Diện tích hình vuông S = ( ạ ℎ) .
C
B
H
A
a
C
D
. AC = a 2 .
. Độ dài đường chéo: ( ạ ℎ). √2.
B
C
. S = AB. AD = a.b
Hình chữ nhật.
. Diện tích hình chữ nhật S = dài.rộng
A
b
D
a
C
B
Hình thang.
. Diện tích S =
đá
ớ
đá
é
. S =
. đườ
AB + CD
.AH
2
A
D
“Cần cù bù thông minh”
Hình thoi.
. Diện tích hình thoi
S=
. S =
1
tích hai đường chéo.
2
B
C
H
1
.AC.BD
2
B
A
C
D
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
3
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
Hình bình hành.
. S = a.h1 = b.h2
. Diện tích hình bình hành
a
B
S = đường cao . cạnh tương ứng
C
h1
b
A
D
h2
II. CÁC CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH.
Thể tích khối chóp.
S
1
Vchóp = .B.h
3
Với B : là diện tích đáy; h : là đường cao.
B
Thể tích khối lăng trụ.
h
Vlt = B.h
Với B : là diện tích đáy; h : là đường cao.
B
Thể tích khối hộp chữ nhật.
c
V = a.b.c
b
Với a , b , c là độ dài ba cạnh
a
Thể tích khối lập phương.
V = a3
a
a
“Cần cù bù thông minh”
Với a là độ dài cạnh lập phương
a
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
4
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
III. CÁC MÔ HÌNH THƯỜNG GẶP
S
1. Hình chóp S. ABC có SA vuông góc đáy.
. Đáy là DABC .
. Đường cao SA .
. Cạnh bên SA , SB , SC .
C
A
. DSAB , DSAC là các tam giác vuông tại A .
.
. Góc giữa cạnh SB và đáy là góc SBA
B
.
. Góc giữa cạnh SC và đáy là góc SCA
S
2. Hình chóp tam giác đều S. ABC .
. Đáy là DABC đều.
. Đường cao SG , với G là trọng tâm DABC .
C
A
. Cạnh bên SA , SB , SC hợp với đáy một góc bằng nhau.
G
( hay SGC
, SGB
).
. Góc giữa cạnh bên với đáy là góc SAG
M
B
. Mặt bên SAB , SBC , SCA hợp với đáy một góc bằng nhau.
.
. Góc giữa mặt bên với đáy là góc SMG
3. Hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) và SA vuông góc
với đáy.
S
. Đáy là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) ABCD .
. Đường cao SA .
. Cạnh bên SA , SB , SC , SD .
D
A
O
. DSAB , DSAC , DSAD là các tam giác vuông tại A .
B
C
, SCA
, SDA
.
. Góc giữa SB , SC , SD và đáy lần lượt là SBA
4. Hình chóp tứ giác đều S. ABCD .
S
. Đáy là hình vuông ABCD .
. Đường cao SO , với O = AC Ç BD .
“Cần cù bù thông minh”
. Cạnh bên SA , SB , SC , SD hợp với đáy góc bằng nhau.
, SBO
,
. Góc giữa SA , SB , SC , SD và đáy lần lượt là SAO
, SDO
.
SCO
. Mặt bên SAB , SBC , SCA hợp với đáy góc bằng nhau.
D
A
M
O
B
C
, với M là trung điểm cạnh đáy.
. Góc giữa mặt bên và đáy bằng SMO
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
5
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
5. Hình chóp S. ABC (hoặc S. ABCD ) có một mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy.
S
S
C
A
D
A
H
H
B
B
C
. Đáy là tam giác ABC (hoặc ABCD ).
. Đường cao SH , với H là trung điểm của AB .
, SBH
, SCH
, SDH
.
. Góc giữa cạnh bên SA , SB , SC , SD và đáy lần lượt là SAH
6. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
A
B
A
c
C
A'
A
D
C
B
a
C
B
A'
B'
D'
b
Hình lăng trụ đứng
a
A'
a
D'
a
C'
B'
C'
D
Hình hộp chữ nhật
Đường cao là cạnh bên AA¢ ,
Thể tích V = abc .
BB¢ , CC ¢ .
Đường chéo
C'
B'
Hình lập phương
3
Thể tích V = a .
a 2 + b2 + c 2 .
Đường chéo a 3 .
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP.
Hình vẽ
CT1. Cho hình chóp với các
mặt phẳng (SAB) , (SBC ) ,
Thể tích
A
“Cần cù bù thông minh”
SAC đôi một vuông góc ,
diện tích các tam giác SAB ,
VS. ABC =
SBC , SAC lần lượt là S1 ,
S2 , S3 .
S
C
2S1 .S2 .S3
3
B
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
6
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
S
α β
CT2. Cho hình chóp S. ABC
có SA ^ ( ABC ) ,
VS. ABC =
=a,
(SAB) ^ (SBC ) , BSC
C
A
SB3 .sin 2a.tan b
12
=b.
ASB
B
VS. ABC =
CT3. Cho hình chóp đều
S. ABC có đáy ABC là tam
a 2 3b 2 - a 2
12
Khi a = b được tứ diện đều
giác đều cạnh a , cạnh bên
VS. ABC =
bằng b .
S
CT4. Cho hình chóp tam giác
đều S. ABC có cạnh đáy
VS. ABC =
bằng a và mặt bên tạo với
đáy một góc a .
a3 2
12
A β
a 3 tan a
24
C
CT5. Cho hình chóp tam giác
G
đều S. ABC có các cạnh bên
α
M
VS. ABC =
B
bằng b và cạnh bên tạo với
3b3 .sin b .cos 2 b
4
đáy một góc b .
CT6. Cho hình chóp tam giác
đều S. ABC có các cạnh đáy
VS. ABC =
bằng a và cạnh bên tạo với
a 3 tan b
12
đáy một góc b .
VS. ABCD =
S
“Cần cù bù thông minh”
CT7. Cho hình chóp tứ giác
a 2 4b 2 - 2 a 2
6
Khi chóp tứ giác đều có tất cả
đều S. ABCD có cạnh đáy a ,
D
β
A
cạnh bên bằng b .
α
O
B
các cạnh bằng a thì
M
C
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
VS. ABCD
a3 2
=
6
7
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
CT8. Cho hình chóp tứ giác
đều S. ABCD có cạnh đáy a
VS. ABCD =
, góc tạo bởi mặt bên và mặt
a 3 tan a
6
đáy bằng a .
CT9. Cho hình chóp tứ giác
đều S. ABCD có cạnh đáy a
= b , với
, góc SAB
VS. ABCD
a 3 tan 2 b - 1
=
6
æp pö
b Î çç ; ÷÷÷ .
çè 4 2 ø
CT10. Cho hình chóp tứ giác
đều S. ABCD , cạnh bên
4a3 .tan a
VS. ABCD =
bằng b , góc tạo bởi mặt bên
3
và mặt đáy là a , với
(2 + tan2 a)
3
æ pö
a Î çç0; ÷÷÷ .
çè 2 ø
S
CT11. Cho hình chóp tam
giác đều S. ABC , có cạnh
N
E
F
đáy bằng a . Gọi ( P ) là mặt
phẳng qua A , song song với
A
C
x
G
BC và vuông góc (SBC ) ,
VS. ABCD =
M
4 a 3 .cotg a
24
B
góc giữa ( P ) và đáy là a
A
CT12. Khối tám mặt đều có
B
D
C
VS. ABCD =
đỉnh là tâm các mặt của hình
lập phương cạnh a .
“Cần cù bù thông minh”
D'
A'
B'
a3
6
C'
CT13. Cho khối tám mặt đều
cạnh a . Nối tâm của các mặt
bên ta được khối lập
VS. ABCD
æ a 2 ö÷3 2 a 3 2
÷÷ =
= ççç
çè 3 ø÷÷
27
phương.
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
8
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
VẤN ĐỀ 1. TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP
A.BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. HÌNH CHÓP CÓ MỘT CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Bài 1.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC 2a . Hai mặt bên
SAB và
SAD vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 60 .
a) Tính thể tích của khối chóp;
b) Tính góc của hai mặt phẳng SBC và ABCD .
Bài 2.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , chiều cao SA . Cạnh bên SB hợp
với đáy một góc .
a) Tính thể tích của hình chóp;
b) Định để thể tích khối chóp bằng
Bài 3.
a3 3
.
3
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
mặt bên SCD hợp với đáy ABCD góc 60 . Tính thể tích khối chóp và góc giữa SC và
SAB .
Bài 4.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD la hình thang vuông tại A và B ,
AB BC a, AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách từ A đến ( SBC ) .
Bài 5.
Cho tứ diện SABC với SAB, SBC , SCA vuông góc với nhau từng đôi một và có diện tích tương
ứng là 24 cm 2 , 30 cm 2 , 40 cm 2 . Tính thể tích của khối tứ diện đó.
Bài 6.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với diện tích bằng 12 . Hai mặt bên ( SAB) và
( SAD) cùng vuông góc với đáy. Các mặt bên ( SBC ) và ( SCD) tạo với đáy lần lượt một góc 30
, 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Bài 7.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
ABC 60 ; SA vuông góc với
đáy, góc giữa SC và đáy bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa AC
“Cần cù bù thông minh”
và SB .
Bài 8.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên
( ABCD) là H thuộc cạnh AB , sao cho AH
AB
, SA a . Tính:
3
a) Thể tích khối chóp S . ABCD .
b) Tính góc giữ SC và ( ABCD) .
c) Tính khoảng cách từ A đến ( SBC ) .
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
9
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
2. HÌNH CHÓP CÓ MỘT MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Bài 9.
30 . Mặt bên SAB là
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và góc BAC
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp
S . ABC .
Bài 10. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh A , AB AC a . Mặt bên
qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều hợp với mặt đáy các góc
bằng nhau và bằng 60 . Hãy tính thể tích của khối chóp S . ABC .
ABC 60 ; SBC là tam giác
Bài 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và
đều cạnh a và hai mặt phẳng ( SAB) và ( ABC ) vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối
chóp S . ABC và khoảng cách từ A đến ( SBC ) .
Bài 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , mặt bên ( SBC ) vuông
góc với mặt đáy ( ABC ) và SA SB a .
a) Chứng minh rằng tam giác SBC là tam giác vuông;
b) Cho SC x . Tính thể tích khối chóp theo a và x .
Bài 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, BC , CD . Chứng minh rằng AM vuông góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện
C.MNP .
3. HÌNH CHÓP ĐỀU:
Bài 14. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , mặt bên tạo với đáy một góc bằng
(0 90) . Tính thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ( SBC )
Bài 15. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng a 7 ; góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SBC )
và ( ABC ) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
bằng 2 . Tính thể tích
Bài 16. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có chiều cao bằng a và góc BSC
khối chóp theo a và .
“Cần cù bù thông minh”
Bài 17. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a ,
góc tạo bởi SA và đáy là 60 . Tính thể tích khối chóp theo a .
4. TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỈ SỐ THỂ TÍCH
Bài 18. Cho khối chóp S . ABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác ABC vuông ở B có AC 2a ,
30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Tính thể tích khối chóp H . ABC .
BAC
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
10
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
Bài 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tam giác tại tâm
O lấy điểm S sao cho SO
a 6
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SC .
3
a) Tính góc giữa các đường thẳng AM và BC ;
b) Tính thể tích khối đa diện ABCNM .
Bài 20. Cho hình chóp S . ABC có đường cao SA bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AB 2a, BC a . Gọi H là trung điểm của SB , K là chân đường cao ha từ A của tam giác
SAC . Tính thể tích khối chóp S . AHK .
Bài 21. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA 2a và SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng
SB và SC . Tính thể tích khối chóp A.BCNM .
ABC 90 ,
Bài 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB BC a , BAD
AD 2a, SA vuông góc với đáy và SA 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SD .
Tính thể tích của khối chóp S .BCNM theo a .
5. SO SÁNH THỂ TÍCH
Bài 23. Cho tam giác cân ABC với AB AC 2a và BC a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) tại A lấy điểm S sao cho SA a .
a) Tính thể tích khối chóp S . ABC ;
b) Tính diện tích tam giác SBC và suy ra khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) ;
c) Tìm trên SA điểm M sao cho thiết diện MBC chia hình chóp thành hai phần có thể tích
bằng nhau.
2 . Cạnh bên SA
Bài 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có BD a và BAD
vuông góc với đáy; mặt bên ( SBC ) hợp với đáy một góc góc .
a) Tính thể tích của khối chóp S . ABCD ;
b) Chứng minh mặt phẳng ( SAC ) chia hình chóp thành hai phần bằng nhau. Tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
“Cần cù bù thông minh”
Bài 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a . Cạnh SA vuông
góc với đáy và SA a . Gọi M là điểm trên SA sao cho AM x (0 x a ) .
a) Mặt phẳng ( MBC ) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó;
b) Xác định x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp ra làm hai phần có thể tích bằng nhau.
Bài 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh SA vuông góc với đáy là
SA a . Mặt phẳng ( P) đi qua CD cắt các cạnh SA, SB lần lượt ở M , N . Đặt AM x (0 x a ) .
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
11
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
a) Tính diện tích tứ giác MNCD theo a và x ;
b) Xác định giá trị của x để thể tích của khối chóp S .MNCD bằng
2
lần thể tích khối chóp
9
S . ABCD .
Bài 27. cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , đường cao SA a . M là một
điểm thay đổi trên SB , đặt SM x ( 0 x 2a ) . Mặt phẳng ( ADM ) cắt SC tại N .
a) Tứ giác ADNM là hình gì? Tính diện tích của tứ giác này theo a và x ;
b) Mặt phẳng ( ADM ) chia hình chóp ra làm hai phần, một phần là hình chóp S . ADNM có thể
tích V1 và phần còn lại có thể tích V2 . Xác định giá trị của x để
V1 5
.
V2 4
6. TÍNH THỂ TÍCH CÁC DẠNG KHỐI CHÓP KHÁC
Bài 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với
đáy, góc
ASC 90 và SA tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
Bài 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, góc nhọn tạo bởi hai đường chéo AC
và BD là 60 , các tam giác SAC và SBD là các tam giác đều cạnh a . Tính thể tích khối chóp
theo a .
Bài 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB a, BC a 3 . Góc giữa các
cạnh bên và mặt đáy của hình chóp đều bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Bài 31. Cho tứ diện ABCD có BC
a 6
và các cạnh còn lại bằng a . Tính thể tích của khối tứ diện.
2
Bài 32. Trong mặt phẳng ( P) cho hình thoi ABCD với AB a và BD
2a
. Trên đường thẳng vuông
3
góc với mặt phẳng ( P) và đi qua giao điểm H của hai đường chéo của hình thoi trên, người ta
lấy điểm S sao cho SB a .
a) Chứng minh rằng tam giác ASC là tam giác vuông;
b) Tính thể tích khối chóp S . ABCD ;
“Cần cù bù thông minh”
c) Chứng minh rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) vuông góc với nhau.
7. TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP TẠO BỞI THIẾT DIỆN CỦA MỘT MẶT PHẲNG VÀ KHỐI
CHÓP CHO TRƯỚC
Bài 33. Cho hình chóp S . ABC có đường cao SA bằng a , đáy là tam giác vuông cân có AB BC a .
Gọi B là trung điểm của SB và C là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC .
a) Chứng minh rằng SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) ;
b) Tính thể tích khối chóp S . ABC .
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
12
GV Thầy Lê Chung
ĐT: 0984.507799 – 0888. 050015
Bài 34. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60 .
Mặt phẳng ( P) chứa cạnh AB và tạo với đáy một góc 30 cắt SC , SD lần lượt tại M , N .
a) Tính theo a diện tích tứ giác ABMN ;
b) Tính thể tích khối chóp S . ABMN theo a .
Bài 35. Cho hình chóp S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên SA a 5 . Một mặt phẳng ( P) chứa
AB và vuông góc mặt phẳng ( SCD) , cắt SC và SD lần lượt tại C và D .
a) Tính diện tích tứ giác ABC D ;
b) Tính thể tích của hình đa diện ABCDDC .
Bài 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
(45 90) .
a) Tính thể tích khối chóp theo a và .
b) Gọi ( P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với cạnh SC cắt SB, SC , SD lần lượt tại
B, C , D . Hãy tính diện tích thiết diện ABC D .
Bài 37. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên hợp với mặt đáy một góc
3 . Dựng mặt phẳng ( P) đi qua AB và hợp với đáy một góc cắt SC và SD lần lượt tại C
và D .
a) Tính diện tích thiết diện ABC D theo a và ;
“Cần cù bù thông minh”
b) Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a và .
NHÓM TOÁN THẦY CHUNG –Nguyễn Đình Chiểu – P9 – TP Đà Lạt
13