ĐÁNH GIÁ VÀ XỬ TRÍ BAN ĐẦU BỆNH
NHÂN CẤP CỨU
ThS. Nguyễn Đăng Vương
Mục tiêu
1. Về kiến thức: Trình bày được kiểm soát bệnh nhân theo các bước ABCD.
2. Về kỹ năng: thực hiện được việc nhận định tình trạng người bệnh cấp
cứu và phân loại
3. Về thái độ:nhanh chóng chính xác trong việc nhận định và phân loại
bệnh nhân cấp cứu
I. Đại cương
Nhìn từ góc độ bệnh nhân và gia đình bệnh nhân, cấp cứu là bất cứ tình
trạng gì mà họ cho là nặng cần cấp cứu. Tuy nhiên, nhìn từ góc độ y tế, hồi
sức cấp cứu nghĩa là hồi phục và hỗ trợ các chức năng sống của một bệnh
nhân đột nhiên bị mắc một bệnh nặng.
Nhận định ban đầu
Dấu sinh hiệu
Thời gian
Nguyên nhân
Vấn đề
Nhận định ban đầu
Hoàn cảnh dẫn tới tình trạng cấp cứu
Tình trạng ý thức trước và sau khi bị chấn thương hoặc bệnh tật. Nếu hôn
mê cần hỏi rõ hôn mê từ bao giờ, đột ngột hay từ từ.
Tình trạng sức khoẻ trước khi nhập viện cấp cứu.
Bệnh nhân có tiền sử gì đặc biệt không: ĐTĐ, THA, dùng thuốc, dị ứng.
Bệnh nhân có đang bị đau không? Nếu có thì bị đau ở mức độ nào?
Phân loại BN cấp cứu (TRIAGE)
Phân loại BN cấp cứu
Nguyên tắc phân loại
• AIRWAY ( ĐƯỜNG THỞ)
• BREATHING (THỞ)
A
• CIRCULATION, COMA, CONVULSION, conscious
B
C
D
DEHYDRATION ( MẤT NƯỚC)
E
ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG)
Phân loại bệnh nhân cấp cứu
(TRIAGE MODEL)
Phân loại BN cấp cứu
Bậc
Tên gọi
Thời gian đợi điều trị/đánh
Ví dụ
giá lại
1
Khẩn cấp (đỏ)
Ngay lập tức /liên tục
Cơn đau ngực do tim
2
Cấp cứu (vàng)
< 2h/30 min
Đau bụng
Gãy xương hở
3
Không cấp cứu (xanh)
> 2h/1-2h
Ban đỏ
Phân loại BN cấp cứu
LUÔN GHI NHỚ QUY TẮC ABCD
◦
◦
◦
◦
◦
HỎI BỆNH
ĐÁNH GIÁ HÔ HẤP
ĐÁNH GIÁ TuẦN HOÀN
ĐÁNH GIÁ THẦN KINH
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
Xử trí người bệnh cấp cứu
Hô hấp:
Đảm bảo đường dẫn khí thông (Airway):
◦ Các dấu hiệu: đột ngột khó thở, hội chứng xâm nhập, không nói được, ho, tím, suy hô
hấp.
Tư thế bệnh nhân
- Tư thế nằm nghiêng
- Tư thế nằm ngửa ưỡn cổ
- Tư thế Fowler
- Tư thế ngồi thõng chân
Xử trí người bệnh cấp cứu
Thông khí (Breathing)
CẤP CỨU NGƯNG HHTH
STT
NỘI DUNG
1
Dụng cụ
2
Kiểm tra nhip thở và mạch (thời gian kiểm tra ≤ 10”)
3
Lay BN, gọi cấp cứu
4
Ấn tim 30 lần, thổi ngạt 2 lần (tần số 100 l/p)
•NL: 1/3 dưới xương ức, 2 bàn tay lồng các ngón vào nhau, hai cánh tay duỗi
thẳng ép thẳng góc với lồng ngực
•TE 1-8 tuổi: một bàn tay
•< 12 tháng tuổi: dùng 2 ngón tay
5
Lấy dị vật ra khỏi đường thở
6
NB nằm ngửa, ưỡn cổ, hàm dưới đẩy ra trước
STT
NỘI DUNG
7
Bịt mũi nâng cằm
8
Thổi qua miệng (2 - 3 lần)
9
Lồng ngực phồng lên
10
Kiểm tra mạch, nhip thở, họng
11
60 phút, 5 chu kỳ
C: Ép tim (Chest compressions))
A - Kiểm soát đường thở (Airway)
B - Thổi ngạt (Breathing)
Kiểm tra mạch nhip thở
Hồi sinh tim phổi nâng cao
Nghiệm pháp Heimlich
Nghiệm pháp Heimlich
Nghiệm pháp Heimlich