Tải bản đầy đủ (.pdf) (736 trang)

Giáo án dạy thêm 32 chuyên đề luyện thi cấp tốc điểm 8,9,10 môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.79 MB, 736 trang )

- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word

CHUYÊN ĐỀ 01: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
PHẦN I. ĐỊNH LUẬT BÀO TOÀN NGUYÊN TỐ (BTNT)
Bản chất của định luật BTNT là 1 hay nhiều nguyên tố chạy từ chất này qua
chất khác và số mol của nó không đổi. Điều quan trọng nhất khi áp dụng BTNT là
các bạn phải biết cuối cùng nguyên tố chúng ta cần quan tâm nó ―chui ‖ vào đâu
rồi? Nó biến thành những chất nào rồi?Các bạn hết sức chú ý : Sẽ là rất nguy hiểm
nếu các bạn quên hoặc thiếu chất nào chứa nguyên tố ta cần xét.Sau đây là một số
con đường di chuyển quan trọng của các nguyên tố hay gặp trong quá trình giải
toán.
(1) Kim loại → muối →Hidroxit → oxit.

Fe2 
 3
Fe(OH)2 t 0 FeO
axit
Kiem
Ví dụ : Fe 




Fe
Fe(OH)
Fe2 O3
3

Cl  , NO ,SO2 
3


4

Thường dùng BTNT.Fe

 NO3

 NO2
 NO
Chat khu
(2) HNO 
Thường dùng BTNT.N



3
N
O
 2
N
 2
 NH 4 NO3
SO24 

SO
Chat khu
(3) H SO 

  2 Thường dùng BTNT.S
2
4

S
H S
 2

H O
BTNT.H
 2
H 2 SO 4 
H 2 Thường dùng BTNT.H hoặc BTNT.O
(4) 

H 2 O

BTNT.H

HCl 
H 2


3

Trang 3 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
sách tham khảo,.. file word


(5) C H O N
x y z t




 BTNT.C
CaCO3
  CO2  
Ca(HCO3 )2

 
BTNT.H

 H2O

 BTNT.N
 N2
 

CO
BTNT.O
 

 2

H 2O

SO24 
BaSO4


(6) FeS;S;CuS, FeS 2 ...  Fe  OH   Fe 2O3 Thường dùng BTNT.S,Fe,Cu
3



Cu
OH
2 CuO
 
Chúng ta cùng nhau nghiên cứu các ví dụ cụ thể để làm rõ vấn đề trên nhé!
Câu 1 : Cho hỗn hợp 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung
dịch HNO3 dư thu được dung dịch và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm
BaCl2 dư vào dung dịch thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2
dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi
được x gam chất rắn. Giá trị của m và x là :
A. 111,84 và 157,44
B. 112,84 và 157,44
C. 111,84 và 167,44
D. 112,84 và 167,44
Bài toán khá đơn giản ta chỉ cần sử dụng BTNT thuần túy là xong.
n Cu  0,33 (mol)

n CuFeS2  0,15 (mol) BTNT 

 n Fe  0,24 (mol)
Ta có : 

n  0,48 (mol)
n Cu2 FeS2  0,09 (mol)
 S
n BaSO4  0,48 (mol)  m  0,48.233  111,84 (gam)

 n BaSO4  0,48(mol)
BTNT


 
→Chọn A
BTKL
 x  157,44(gam)
x n Fe2 O3  0,12(mol) 
 n  0,33(mol)
  CuO

Câu 2 : Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, no, đơn
chức bằng dung dịch NaOH, cô cạn được 5,2 g muối khan. Nếu đốt cháy 3,88 g
thì cần thể tích O2 (đktc) là :
A. 3,36
B. 2,24
C. 5,6
D. 6,72
5,2  3,88
 0,06(mol)  n OTrong X  0,12(mol)
Ta có : n X  n RCOONa 
22

4


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
C : a(mol)

BTKL
 Trong X H : 2a(mol) 
14a  0,12.16  3,88(gam)

O : 0,12(mol)



n CO2  0,14
BTNT
 a  0,14(mol) 


n H2O  0,14

0,14.3  0,12
 0,15(mol)  V  0,15.22,4  3,36(lít)
2
→Chọn A
Câu 3: Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ mol 1:1 trong 250
gam dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch và 0,336 lit khí Y (đktc). Cho
từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch thu được 5,94 gam kết tủa.Nồng
độ % của muối trong là :
A. 14,32
B. 14,62
C. 13,42
D. 16,42
BTNT.O
ung

 n OPhan

2


n  0,1(mol)  n e  0,2(mol)
Ta có : 14,6  Zn
n ZnO  0,1(mol)

n Y  0,015(mol)

 n NH4 NO3  a(mol)
ax
Có NH4NO3 vì nếu Y là N2 → nM
 0,15  0,2
e

Sau khi cho KOH vào thì K nó chạy đi đâu?Việc trả lời câu hỏi này sẽ giúp ta
tiết kiệm rất nhiều thời gian và không cần quan tâm HNO3 thừa thiếu thế nào.

n KNO3  0,74  0,14.2  0,46(mol)
BTNT.K
0,74 mol KOH  X 


n K2 ZnO2  0,2  0,06  0,14(mol)
Y và NH3
BTNT.N
n HNO3  0,5 
 n Trong
 0,5  0,46  0,04(mol)
N

n NH NO  0,01
→  4 3

n N2 O  0,015





 % Zn  NO3 2  NH 4 NO3 

0,2.189  0,01.80
 14,62% → Chọn B
250  14,6  0,015.44

Câu 4:Hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, CuS tan vừa hết trong dung dịch chứa 0,33 mol
H2SO4 đặc sinh ra 0,325 mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Fe nặng 50
gam vào Y, phản ứng xong thấy thanh Fe nặng 49,48 gam và thu được dung dịch
Z. Cho Z phản ứng với HNO3 đặc, dư sinh ra khí NO2 duy nhất và còn lại dung

5

Trang 5 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
sách tham khảo,.. file word


dịch E (không chứa NH4+). Khối lượng muối dạng khan có trong E là m gam. Giá
trị lớn nhất của m là :
A. 20,57
B. 18,19
C. 21,33
D. 21,41.
Bài toán này là một bài toán BTNT khá hay. Cái hay của bài toán ở chỗ:

(1).Các bạn khó suy ra nên áp dụng bảo toàn nguyên tố nào.
(2).Đề bài số liệu về thanh Fe gây nhiễu.
(3).Về mặt kiến thức do HNO3 đặc dư nên muối cuối cùng có thể là muối nitrat.
Để giải nhanh bài tập này ta đưa ra các câu hỏi đặt ra là:
H trong H2SO4 chạy đi đâu rồi ? – Nó chạy vào H2O.
O trong H2SO4 chạy đi đâu rồi ? – Nó chạy vào muối SO24  , SO2 và H2O.
BTNT.Hidro
n H2O  0,33(mol)
Ta có: 

BTNT.O


 nOtrong muoi

 0,33.4  0,325.2  0,33  0,34(mol)
trong muoái
 nSO

2
4

0,34
 0,085(mol)
4

BTNT.S


 Z : n FeSO  0,085(mol) (mol)

4

BTNT.Fe

 n Fe NO3   0,085(mol)  m  0,085.242  20,57(gam)
3

Chú ý :Vì HNO3 đặc nóng dư nên khối lượng muối lớn nhất là muối Fe(NO3)3
→ Chọn A
Câu 5: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gầm Fe,Fe  NO3 2 ,Fe  NO3 3 và một bình kín
không chứa không khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng chất rắn giảm 55,2 gam so với ban đầu. Cho chất rắn này tác dụng với
HNO3 thu được V(lít) khí NO và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y được kết tủa
Z.Nung Z ngoài không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn.Giá trị
của m là :
A. 196.
B. 120.
C. 128.
D. 115,2.
Vì phản ứng hoàn toàn và chất rắn tác dụng với HNO3 có khí NO → 55,2 gam là
NO2.
55,2
BTNT.N
Ta có : n NO2 
 1,2(mol) 
 n NO2
46
BTKL
X
Trong X

 n Trong
 1,2(mol) 
 mFe
 158,4  1,2.62  84(gam)
NO
3

Sau các phản ứng Fe sẽ chuyển thành Fe2O3:
84
BTNT.Fe

 n Fe 
 1,5(mol)  n Fe2O3  0,75(mol)  m  0,75.160  120(gam)
56
→Chọn B

Câu 6: Một hỗn hợp X gồm HO  CH 2 2  OH ; CH3OH; CH2=CH– CH2OH;
C2H5OH; C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗn hợp
6

tác dụng với Na dư thu được 5,6


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp
mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là :
A. ,25
B. 
C. ,4

D. ,2
Các bạn hãy trả lời câu hỏi sau :
H trong nhóm OH của đã đi đâu ? – Nó biến thành H2 .
Khối lượng X gồm những gì ? – Tất nhiên là mX 

thu được a

 m  C,H,O

BTNT.H
Trong X
Ta có : nH2  0,25(mol) 

 nOH
 0,5(mol)
BTNT.O


 nOTrong X  0,5(mol)

n H2O  1,5(mol)

BTNT.H
X


 nTrong
 1,5.2  3(mol)
H


BTKL  BTNT.C

 25,4  12a  3.1  0,5.16  a  1,2(mol)

→Chọn D

Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam tác
dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol
H2O. Giá trị của y là:
A. 0,8.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,2.
Để ý thấy : H  HCO3  CO2  H2 O .Do đó ta có nCO2  n H  0,7(mol) .
H  sinh ra từ đâu? – Từ nhóm COOH trong .
BTNT.H
BTNT.O
X


 nH  nCTrong
 nOTrong X  0,7.2  1,4(mol)
OOH  0,7(mol) 

BTNT.O

 n OTrong X  n OTrong O2  n OTrong CO2  n OTrong H2O
 
 y  0,6(mol) →Chọn C

 ThaySô

 1,4  0,4.2  0,8.2  y

Câu 8: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien
với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa
đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về
136,5oC thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt
xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 1:2.
B. 2:3.
C. 3:2.
D. 2:1.
Để ý thấy rằng tỷ lệ số mắt xich chính là tỷ lệ số mol mắt xích.

n C4 H6  a(mol)
Ta có : 

n C3H3 N  b(mol)

7

Trang 7 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
sách tham khảo,.. file word


BTNT cacbon

 n CO2  4a  3b(mol)
BTNT hidro


 n H2O  3a  1,5b(mol)
BTNT



BTNT oxi

 n Opu2  4a  3b 
BTNT Nito

n N2 

 0,1441 

n CO2

3a  1,5b
 5,5a  3,75b(mol)
2

b
 4n Opu2  22a  15,5b(mol)
2

4a  3b
a 2
 
 n H2O  n N2
b 3


→Chọn B

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và
(COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X
phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Tính m:
A. 48,4 gam
B. 33 gam
C. 44g
D. 52,8 g
Để ý thấy : H  HCO3  CO2  H2 O .Do đó ta có nCO2  n H  0,5(mol) .
H  sinh ra từ đâu? – Từ nhóm COOH trong .
BTNT.H
BTNT.O
X


 nH  nCTrong
 nOTrong X  0,5.2  1(mol)
OOH  0,5(mol) 
BTKL

 29,6   m  C,H,O 

→ mC  29,6 

14,4
11,2
BTNT.C
.2 

.2.16  12(gam) 
 mCO2  44(gam)
18
22,4

→Chọn C
Câu 10: Cho vào 1 bình kín một ít chất xúc tác bột Fe sau đó bơm vào bình 1 mol
H2 và 4 mol N2.Sau đó nung bình để xảy ra phản ứng (biết hiệu suất phản ứng là
30%).Sau phản ứng cho toàn bộ hỗn hợp khí qua ống đựng CuO dư thấy ống giảm
m (gam).Tính m?
A.8 (gam)
B. 16 (gam)
C. 24 (gam)
D. 32 (gam)
Bài toán trên có nhiều bạn không để ý sẽ bị bẫy khi cứ đi tính toán cho quá
trình tổng hợp NH3. Điều này là không cần thiết vì cuối cùng H2 sẽ biến thành
H2O. Khối lượng ống đựng CuO giảm chính là khối lượng O có trong H2O.
BTNT.H2
 n H2O  1(mol)
Ta có ngay : n H2  1(mol) 

 m  mO  1.16  16 (gam)

→Chọn B

Câu 11: Cho 24 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO3.Sau
phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm các khí N2; N2O có số mol bằng nhau và
bằng 0,1mol. Tìm giá trị a.
A.2,8
B. 1,6

C. 2,54
D. 2,45

8


- Chia s, cung cp ti liu, giỏo ỏn, thi, sỏch tham
kho,.. file word
Ta cú ngay : n Mg 1(mol)

BTNT.Mg

n Mg(NO3 )2 1(mol)

BTE
n e 2(mol)




2 0,1.10 0,1.8
n N2 0,1 BTE
0,025 (mol)

n NH4 NO3

n

0,1
8

N
O

2
BTNT.N


nHNO3 N(Mg(NO3 )2 ; NH4 NO3 ; N2 O; N2 )

nHNO3 1.2 0,025.2 0,1.2 0,1.2 2,45(mol)

Chn D

Cõu 12:Nung 32,4 gam cht rn X gm FeCO3,FeS,FeS2 cú t l s mol l 1:1:1
trong hn hp khớ Y gm O2 v O3 cú t l s mol l 1:1.Bit cỏc phn ng xy ra
hon ton.S mol Y tham gia phn ng l :
A.0,38
B.0,48
C.0,24
D.0,26
n
n FeCO 0,1(mol)
0,15(mol)
3
Fe2O3

BTNT
Ta cú : X n FeS 0,1(mol) n SO 0,3(mol)
2
n



0,1(mol)
n
FeS2
CO2 0,1(mol)
nOphaỷn ửựng 0,1.2 0,3.2 0,15.3 0,1.3 0,95(mol)


n O2 a(mol) BTNT.O
Y:

5a 0,95 a 0,19(mol) n Y 2a 0,38(mol)

n O3 a(mol)
Chn A
Cõu 13: Hn hp khớ gm O2 v O3 cú t l s mol l 1:1. Hn hp khớ Y gm
CH4 v C2H2 t l mol 1:1. t chỏy hon ton 2 mol Y thỡ cn bao nhiờu lớt
(ktc):
A. 80,64
B. 71,68
C. 62,72
D. 87,36

nCH 1(mol) Chaựy
nCO 3(mol) BTNT.O
Ta coự: Y 4

2


nOphaỷn ửựng 9(mol)
n

1(mol)
n

3(mol)


C2 H2
H2 O


n O2 a(mol) BTNT.O
X

5a 9 a 1,8(mol)
n

a(mol)
O

3
VX 1,8.2.22,4 80,64(lớt)

Chn A

Cõu 14: Cho 108,8 gam hn hp X gm Fe2O3 , Fe3O4 ,FeO tỏc dng vi HCl va
. Thu c 50,8 gam mui FeCl2 v m gam mui FeCl3.Giỏ tr ca m l:
A.146,25

B.162,5
C.130
C.195
9

Trang 9 - Chia s, cung cp ti liu, giỏo ỏn, thi,
sỏch tham kho,.. file word




n FeCl2  0,4 (mol)
BTNT.Fe

n

a(mol)



 Fe
Ta có: 108,8 

n FeCl3  a  0,4 (mol)

BTNT.O
 n H2 O  b  n Cl  2b (mol)

n O  b(mol) 
BTNT.Clo


 0,4.2  3(a  0,4)  2b
 
→  BTKL
 56a  16b  108,8

 

a  1,4(mol)
→Chọn B

 m FeCl3  1.162,5  162,5(gam)
b  1,9(mol)
Câu 15 : Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy

có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử
hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm
về khối lượng Cu trong hỗn hợp A?
A .50%

B. 25,6%

C. 32%

D. 44,8%

Với 1 mol HCl thì cuối cùng H đi đâu? Cl đi đâu?
BTNT
 n H2O  0,5(mol)  n OTrong A  0,5(mol)
Ta có : n HCl  1(mol) 

BTKL

 a  42  0,5.16  50(gam)

Chất không tan là gì?42 gam là gì?
Dung dịch sau phản ứng với HCl gồm những gì ?

 mdu
Cu  0, 256a  12,8 (gam)



n Fe2 : x
BTNT
42

12,8

29,
2
gam




2x  2y  1



n Cu 2 : y  56x  64y  29, 2



n
  1 mol

 Cl

 x  0,35
0,15.64  12,8

 %Cu 
 44,8%
50
 y  0,15

10

→Chọn D


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
BÀI TẬP LUYỆN TẬP SỐ 1
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A chứa 1 mol FeS , 1 mol FeS2 , 1 mol S cần
vừa đủ V lít khí O2 (đktc).Tính giá trị của V?
A.116,48
B. 123,2
C. 145,6
D. 100,8
Câu 2: Cho 1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với O2 (dư).Khối lượng chất rắn thu được

là bao nhiêu?
A.80 (gam)
B. 160 (gam)
C. 40 (gam)
D. 120 (gam)
Câu 3: Cho 32 gam Cu tác dụng với lượng dư axit HNO3.Khối lượng muối thu
được ?
A.72 (gam)
B. 88 (gam)
C. 94 (gam)
D. 104 (gam)
Câu 4: Đốt cháy 8,4 gam C thu được hỗn hợp khí gồm (CO và CO2) có tỷ lệ số
mol 1:4.Tính khối lượng hỗn hợp X.
A.27,2 (gam)
B. 28,56 (gam)
C. 29,4 (gam) D. 18,04 (gam)
Câu 5: Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3, b mol FeS2 và c mol FeS trong bình
kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt
độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất hỗn hợp
trước và sau khi phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a , b , c là :
A. a = b+c
B. a = 2b+c
C. a = b – c
D. a = 2b – c .
Câu 6: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng
manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt
bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x là
A. 1325,16.
B. 959,59.
C. 1338,68.

D. 1311,90.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho ngoài không khí thu được chất rắn A.
Hòa tan A vào nước thu được dung dịch B. Trung hòa dung dịch B bằng dung dịch
NaOH để tạo muối trung hòa, thu được dung dịch D. Cho thêm dung dịch AgNO3
vào dung dịch D đến dư thấy tạo thành 41,9 gam kết tủa màu vàng. Giá trị của m là:
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 0,62 gam
D. 31 gam
Câu 8: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng
dư lưu huỳnh đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được khí . Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d =
1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí .
A. 525,25 ml.
B. 750,25 ml.
C. 1018,18 ml.
D. 872,73 ml.
Câu 9: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:

QuÆng photphorit

SiO2, C
lß ®iÖn

P

o

O2, t


P2O5

H2O

H3PO4

11

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
11 sách tham khảo,.. file word


Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch
H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18 tấn.
B. 1,32 tấn.
C. 1,81 tấn.
D. 1,23 tấn.
Câu 10: Để sản xuất 10 tấn thép chứa 98 %Fe cần dùng m tấn gang chứa 93,4%
Fe. Biết hiệu suất của quá trình chuyển hóa gang thành thép là 80%. Giá trị của m
là:
A. 10,492 tấn.
B. 13,115 tấn.
C. 8,394 tấn.
D. 12,176 tấn.
Câu 11: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch
H2SO4,loãng,(dư),thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được
kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m gam chất
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A.18

B.20
C. 36
D. 24.
Câu 12: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl
dư được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa.
Lọc kết tủa, rửa sạch đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 16,0.
B. 30,4.
C. 32,0.
D. 48,0.
Câu 13: Hỗn hợp gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho vào bình
dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn
sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung.
Quan hệ của a, b, c là:
A. a = b+c
B. 4a + 4c = 3b
C. b = c + a
D. a+c=2b
Câu 14: Cho 16,9 gam hỗn hợp Na và Al hòa tan hết vào nước dư thu được dung
dịch X. Cho X phản ứng hết với 0,8 mol HCl thu được 7,8 gam kết tủa và dung
dịch Y.Sục CO2 vào Y không thấy có kết tủa xuất hiện. Tính khối lượng Al trong
hỗn hợp ban đầu.
A.3,95 gam
B.2,7 gam
C.12,4 gam
D.5,4 gam
Câu 15: Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có
tỉ lệ mol 1:2 , sau phản ứng thu được b gam chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn b gam A
bằng dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch ( không chứa ion Fe2+ ). Cô

cạn dung dịch thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá trị nào ?
A.9,8
B.10,6
C.12,8
D.13,6
Câu 16: Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu
được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác , để hòa tan hết 23,2 gam X
cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :
A.FeO và 200 B.Fe3O4 và 250
C.FeO và 250
D.Fe3O4 và 360
Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit T ( chứa Fe2O3 ) thì
thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn và thoát ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ
12


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
toàn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình NaOH tăng thêm
52,8 gam. Đem chất rắn hòa tan trong dung dịch HNO3 dư thu được 387,2 gam
muối. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là :
A.80%
B.60%
C.50%
D.40%
Câu 18: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng
phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2
và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m

gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là:
A. 64,8g
B. 16,2g
C. 32,4.
D. 21,6g
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, fomanđehit, metyl
fomat cần dùng vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,7 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 6,2.
B. 4,3.
C. 2,7.
D. 5,1.
Câu 20: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn
70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2
(đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là:
A. 12,6%.
B. 29,9%.
C. 29,6%.
D. 15,9%.

13

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
13 sách tham khảo,.. file word


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Chọn đáp án B
n Fe O  1(mol)


n  2(mol) BTNT(Fe S) 
Chia ñeå trò
Ta có ngay : 
 A  Fe

 2 3
n  4(mol)


nS  4(mol)
 SO2
BTNT.O
ùng

 nOphan

2

1.3  4.2
 5,5(mol)  V  22,4.5,5  123,2 (lít).
2

Câu 2: Chọn đáp án A
Câu hỏi đặt ra : Fe đi vào chất nào ? – Nó đi vào Fe2O3
1
BTNT.Fe
Ta có ngay : n Fe  1 
 n Fe2 O3   0,5  m  0,5.160  80 (gam)
2
Câu 3: Chọn đáp án C

Câu hỏi đặt ra : Cu đi vào chất nào ? – Nó đi vào Cu(NO3)2.
Ta có ngay :
BTNT.Cu
nCu  0,5(mol) 
 nCu(NO3 )2  0,5(mol)

 m  0,5.  64  62.2   94 (gam)

Câu 4: Chọn đáp án B
Sau phản ứng thì C đi vào hai chất là CO và CO2.
CO : a(mol)
BTNT.C
Ta có ngay : n C  0,7 


 a  4a  0,7  a  0,14(mol)
CO
:
4a(mol)
 2
BTNT.O
BTKL


 nO  9a  0,14.9  1,26(mol) 
 mX   m(C,O)

 8,4  1,26.16  28,56 (gam)
Câu 5: Chọn đáp án A
Ta dùng kế chia để trị

abc

Fe : a  b  c (mol)
Fe2 O3 :
(mol)

2
S : 2b  c (mol)


O2 ,nung,DLBTN


 SO2 : 2b  c (mol)
.Ta có ngay : 
C : a (mol)
CO : a (mol)
O : 3a (mol)
 2

BTNT.O


n

phaûn öùng
O2




3.

abc
 2  2b  c   2a  3a
a  11b  7c
2

2
4

P  const  nOphaûn öùng  nCO  nSO
2



14

2

2



a  11b  7c
 2b  c  a  a  b  c
4

a  11b  7c
 2b  c  a
4



- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
Câu 6: Chọn đáp án C
Ý tưởng giải bài toán : Dùng BNTN Fe
n
800.0,95
800.0,95 1
n Fe 
 m Fe3O4  Fe .232 
. .232
56
3
56
3
800.0,95 1
1
1
 mquang 
. .232.
.
 1338,68 (gam)
56
3
0,8 0,98
Câu 7: Chọn đáp án A
BTNT.P
nAg3PO4  0,1(mol) 
n P  0,1(mol)  m  3,1(gam)


Câu 8: Chọn đáp án D
Chú ý: CuS không tác dụng với HCl.
BTNT
Ta có: 
 n H2S  n Fe  n Zn 

→ VCuSO4 

11,2 26
BTNT.Cu

 0,6 
 n CuSO4  0,6(mol)
56 65

0,6.(64  96)
 872,73
0,1.1,1

Câu 9: Chọn đáp án A
Tư duy: Dùng BTNT P.
1
n P  .0,49  0,005(mol)
98
 nCa3 (PO4 )2  0,0025(mol)  m  0,0025.310.

1
1
.

 1,18(gam)
0,73 0,9

Câu 10: Chọn đáp án B
Ý tưởng: Dùng BTNT Fe:
10
10
1
1
n Fe  .0,98  m Gang  .0,98.56.
.
 13,115(gam)
56
56
0,934 0,8
Câu 11: Chọn đáp án B
BTNT.Fe

 n Fe2 O3  0,1(mol)
n Fe  0,2(mol) 
 m  16  4  20(gam)

BTNT.Mg
n

0,1(mol)


n


0,1(mol)

MgO
 Mg
Câu 12: Chọn đáp án C
Vì sau cùng toàn bộ lượng Fe chuyển vào Fe2O3 nên ta có ngay:

Fe : 0,4(mol) BTNT.Fe
X

 n Fe2 O3  0,2(mol)  m  0,2.160  32(gam)
O : 0,3(mol)
Câu 13: Chọn đáp án C
Cách 1 : Nhận xét nhanh như sau:

15

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
15 sách tham khảo,.. file word


Để ý rằng 1 mol S tác dụng với 1 mol oxi sinh ra 1 mol SO2 nên số mol khí
không đổi
Xem hỗn hợp đầu có a+c mol Fe , b mol FeCO3. Một mol Fe ra Fe2O3 khí giảm
3/4 mol. Một mol FeCO3 khí tăng 3/4 mol .Vậy b=a+c
Cách 2: Sử dụng BTNT:
abc

n Fe  a  b  c (mol)
n Fe2 O3 

(mol)


2

n  2c (mol)
BTNT
Ta có ngay :  S

 n SO2  2c (mol)
n C  b (mol)

n  3b (mol)
n CO2  b (mol)
 O

BTNT.O

 nOphaûn öùng  0,75(a  b  c)  2c  b  1,5b  0,75a  0,25b  2,75c
2

p  const  0,75a  0,25b  2,75c  2c  b  0,75a  0,75c  0,75b
bac
Câu 14: Chọn đáp án D
Với bài toán này ta có thể tư duy bằng cách BTNT.Clo như sau.Sau khi phản
ứng thì Clo trong HCl sẽ biến vào NaCl và AlCl3.Do đó ta có:
NaCl : a
Na : a (mol)
16,9 


Al : b (mol)
AlCl3 : b  0,1
23a  27b  16,9
a  0,5 (mol)


 m Al  0,2.27  5,4
a  3.(b  0,1)  0,8 b  0,2 (mol)

Câu 15: Chọn đáp án D
n Cu(NO3 )2  x(mol)

n CuO  x(mol)

BTNT(Cu  Fe)
Ta có : a 




n Fe3O4  2x(mol)
n Fe(NO3 )3  6x(mol)
BTKL

188x  64.242  41  x  0,025 (mol)
BTKL

a  80.0,025  232.0,05  13,6 (gam)

Câu 16: Chọn đáp án D

Cho khí A (CO2) hấp thụ vào Ba(OH)2 :
BTNT.C


 nCO2  nFeCO3  nBaCO3  0,04(mol)

BTNT.Fe
 n Fe  0,28(mol)
Ta có: nFe2O3  0,14(mol) 
BTNT.Fe

 n Fe

trong Fex Oy

 0,28  0,04  0,24(mol)

BTKL

 mFex Oy  23,2  0,04.116  18,56(gam)

 nOtrong oxit 

16

18,56  0,24.56
 0,32(mol)
16



- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
Với FexOy ta có :

x 0,24 3

  Fe3O4  n FeO.Fe2 O3  0,08(mol)
y 0,32 4

2

Fe : 0,04  0,08  0,12(mol)
BTDT
X  HCl   3

 n Cl  n HCl

Fe : 0,08.2  0,16(mol)

 0,12.2  0,16.3  0,72(mol)  V=

720
 360 (ml)
2

Câu 17: Chọn đáp án D
Ta dễ thấy khối lượng bình NaOH tăng là khối lượng CO2:
52,8
BTNT.O


 m tan g  mCO2  52,8(gam)  n Obi khu  n CO2 
 1,2(mol)
44
BTKL

 mT  300,8  1,2.16  320(gam)
387,2
 1,6(mol)
242
0,8.160
BTNT.Fe

 n Fe2O3  0,8(mol)  %Fe2 O3 
 40%
320
Câu 18: Chọn đáp án B
Ta có :
n CO : 0,525
2
BTKL

 
 m X  0,525.44  0,525.18  0,625.32  12,55(gam)


n H2 O : 0,525   BTNT.oxi
 n Otrong X  0,525.3  0,625.2  0,325(mol)


 

n
:
0,625

 O2

a  b  0,2
a  0,075(mol)
 n C n H2 n O  a
nCO2  nH2 O





n C m H2 m O2  b a  2b  0,325 b  0,125(mol)
 0,075.CH3CHO  0,125.C 3H6O2  12,55  n Ag  0,075.2  0,15(mol)
BTNT.Fe
X  HNO3 
 n Fe  n Fe(NO3 )3 

 mAg  16,2(gam)

Câu 19: Chọn đáp án D
C3 H 4 O2  C3 (H2 O)2

BTNT C voâ n hoùm H2 O
X CH2 O  C(H 2 O)
 n CO  n O  0,2(mol) 


2
2
C H O  C (H O)
2
2
2
 2 4 2
m  2,7  0,2.12  5,1g
Để làm nhanh ta hiểu nước được tách ra từ còn O2 phản ứng đi vào CO2
Câu 20: Chọn đáp án B
17

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
17 sách tham khảo,.. file word


Ta có ngay X : R  COOH 2 

4.16
 0,7  R  1,4
R  90

n O  0,4(mol)
2


BTNT.oxi
BTKL
 n Otrong X,Y,Z  0,35(mol) 
 m X,Y,Z

n CO2  0,35(mol) 


n H2 O  0,45(mol)

  m(C,H,O)  10,7(gam)

Dễ dàng suy ra ancol đơn chức:

a  b  0,2
axit : a(mol)
a  0,05(mol)
  BTNT.oxi


 4a  b  0,35 b  0,15(mol)
ancol : b(mol)  
Nếu

là HOOC – CH2–COOH

 ROH 

18

CH OH : 0,1
10,7  0,05.104
0,1.32
 R  19,67   3
%

0,15
10,7
C 2 H5OH : 0,05


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2
Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam
phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần 1,008 lít O2 (đktc), thu được 2,42 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,80.
B. 0,72
C. 1,44.
D. 1,62.
Câu 2:Cho hh có thể tích V1 gồm O2,O3 có tỉ khối so với H2=22.Cho hh Y có
tích V2 gồm metylamin va etylamin có tỉ khối so với H2=17.8333. đốt hoàn toàn V2
hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp . tính tỉ lệ V1:V2?
A.1
B.2
C.2,5
D.3
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8
gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị a là
A. 30,4 gam.
B. 16 gam.
C. 15,2 gam.
D. 7,6 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic và
ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được

80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là
A. 26,88 lít.
B. 23,52 lít.
C. 21,28 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 5.Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm andehit axetic;vinyl axetat,axit
isobutyric thu được 31,36 lít CO2 (đktc).Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là:
A.0,1
B.0,2
C.0.3
D.0.15
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu
được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản
ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được 0,46 gam ancol và m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 2,35 gam
B. 2,484 gam
C. 2,62 gam
D. 2,42 gam
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng
dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và
9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ
thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam
B. 6,55 gam
C. 8,88 gam
D. 5,04 gam
Câu 8: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức,một ancol đơn chức và 1 este đơn chức
(Các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử).Đốt cháy hoàn toàn m gam
A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135

gam kết tủa xuất hiện.Đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam.Biết số mol
ancol trong m gam A là 0,15.Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc)

19

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
19 sách tham khảo,.. file word


thoát ra.Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m
gam A vào dung dịch nước Brom dư.Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là :
A.0,4

B.0,6

C.0,75

D.0,7

Câu 9: Cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30ml dung dịch ROH 20% (d = 1,2
g/ml), R là một kim loại thuộc nhóm IA. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt
cháy hoàn toàn chất rắn khan còn lại. Sau khi đốt cháy thì còn 9,54 gam chất rắn
và m gam hỗn hợp khí CO2, hơi nước bay ra. ác định giá trị của m.
A. 9,3
B. 8,26
C. 10,02
D. 7,54
Câu 10: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều
kiện thích hợp thì thu được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. ác
định công thức của ancol trên.

A. CH3OH hoặc C2H5OH
B. C2H5OH
C. C2H5OH hoặc C3H7OH
D. CH3OH
Bài 11: Để trung hòa m gam hỗn hợp X gồm hai axit no đơn chức mạch hở kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng cần 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác đem đốt
cháy m gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5
bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng a gam bình 2 tăng (a + 3,64)
gam.Thành phần % khối lượng axit có số nguyên tử cacbon nhỏ trong hỗn hợp X
là:
A.30,14%
B.33,33%
C.69,68%
D.66,67%
Bài 12: Hỗn hợp X gồm một anđehit no đơn chức mạch hở và một anđehit không
no đơn chức mạch hở ( trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C). Khi cho qua
dung dịch brom dư đến phản ứng hoàn toàn thấy có 24 gam Br2 phản ứng. Đốt
cháy hoàn toàn thì thu được 7,7 gam CO2 và 2,25 gam H2O. Nếu cho hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 27
C. 32,4
D. 21,6
Câu 13: Chia 1 amin bậc 1,đơn chức A thành 2 phần đều nhau.
Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nước rồi thêm dung dịch FeCl3 (dư).Kết tủa
sinh ra lọc rồi đem nung tới khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.
Phần 2: Tác dụng với HCl dư sinh ra 4,05 gam muối .CTPT của A là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2

C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức , thu được 16,8 lit CO2, 2,8
lit N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O.CTPT của là:
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
Câu 15: Cho 1.22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng
vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt khác khi đốt
cháy hoàn toàn 0.09mol hỗn hợp thu được mg khí CO2 ; 1,344 lit (đktc) khí N2
và hơi nước. Giá trị của m là:
A.3,42g
B.5,28g
C.2,64g
D.3,94g
20


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word

21

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
21 sách tham khảo,.. file word


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Chọn đáp án B

Ta có :

BTNT.O
Trong X
n CO2  0,03(mol)  n COOH
 0,03  mol  

 n OTrong X  0,06  mol 

BTNT.C
n CO2  0,055 

 n CTrong m  0,055(mol)
BTKL

 m   m(C, H, O)  0, 055.12 

a
.2  0, 06.16
18

Cách 1 : Dùng BTKL ta có

a
BTKL

1, 62   0, 045.32  2, 42  a  a  0, 72
9
O
2


m

Cách 2 : Dùng BTNT.O ta có
BTKL

 0, 06  0, 045.2  0, 055.2 
RCOOH

O2

Câu 2: Chọn đáp án B
V1

 VO2 : 4
Có ngay 

 V : 3V1
 O3 4
V
Bảo toàn O có ngay 1
2

CO2

a
 a  0, 72(gam)
18

2V2

4V


VCO2 : 2
VCH3 NH2 : 3


3
BTNT.(H  C)



V
V
V : 17V2
: 2
H O
 C2 H5 NH2 3

6
 2
9V 8V 17V2
V
 1 2
 1 2
4
3
6
V2


Câu 3: Chọn đáp án C
Theo các chú ý có ngay :
n C  n CO2  0,7(mol)

n H  2n H2 O  2(mol)  a  m X  m C  m H  m O  15, 2(gam)

n O  n X  0,3(mol)
Câu 4: Chọn đáp án A

n C  n CO2  0,8(mol)
 n H2O  1, 2(mol)  n Opu  2, 4(mol)
Ta có :  X

n O  n X  0, 4(mol)
 VO2 

2,4
.22,4  26,88(lít)
2

Câu 5. Chọn đáp án A
Để ý thật nhanh thấy trong X số C luôn gấp 2 lần số O
BTNT.C
 n OTrong X  0,7(mol)
Có ngay : n CO2  1, 4 

22


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham

khảo,.. file word
BTKL
X

 n Trong

H

30, 6  1, 4.12  0, 7.16
BTNT.H
 0, 26 
 n H2O  0,13(mol)
1

Và n CH3COOCHCH2  n CO2  n H2O  0,1(mol)
Câu 6: Chọn đáp án A
Tính toán với số liệu của là 2,08 gam.
n CO  0,095(mol)
1, 26  4,18  2,08

 n Opu 
 0, 21(mol)
Ta có:  2
16

n H2O  0,07(mol)

n RCOOC2 H5  0,01(mol)
 n OX  0,05(mol)  


n RCOOH  0,015(mol)
 2,08  0,025.40  m  0,46  0,015.18  m  2,35g
Câu 7: Chọn đáp án A
H2O = 0,55 mol > CO2 = 0,3 mol:
Ta có: X : C1,2 H4,4O  n X  0,3  n H2O  0,15(mol)
 m  10,44  2,7  7,74 (gam)
Câu 8: Chọn đáp án C
ancol : 0,15

Ta có : Axit : 0,1

Este : 0,2


 n Br2  0,45.

CO :1,35
Và  2
H 2O : 0,95

17
 0,1  0,75 mol
9 axit



1,35  0,95
17
 k 1  k 
0,45

9

(k là số liên kết π trong A)

→Chọn C
Chú ý : Số mol Brom lớn nhất khi có este dạng HCOOR
Câu 9: Chọn đáp án B
Dễ dàng suy ra R là Na
n CO  0,11(mol)

n CH COONa  0,1(mol)

 n Na 2CO3  0,09(mol)   2
Ta có:  3


n NaOH  0,08(mol)
n H2O  0,19(mol)

→ m= 0,11.44 + 0,19.18 = 8,26 (g)  Chọn B
Câu 10: Chọn đáp án C
Vì ancol no, đơn chức, bậc 1 và gồm anđehit, axit và nước. Ta có:
23

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
23 sách tham khảo,.. file word


1O  1RCHO
2m

2m

 RCH 2OH 
 32  RCH 2OH  64

m
m
2O  1RCOOH
16
2.16
Bài 11: Chọn đáp án A
n X  0,03(mol)
n C4 H8O2  0,01(mol)


Ta có:  a 3,64  a
 n CO2  0,14(mol)  

 a  2,52


n C5H10O2  0,02(mol)
44
18
Bài 12: Chọn đáp án D
Dễ thấy nanđehit k no B = 0,175 – 0,125 = 0,05 mol.
Nếu có HCHO (a mol) → 2 a + 2.0,05 = 0,15 → a = 0,025
C trong B = (0,175 – 0,025) : 0,05 = 3 (thỏa mãn)
m Ag = (0,025.4 + 0,05.2 ).108 = 21,6 gam
Câu 13: Chọn đáp án A

Dễ thấy 1,6 gam là Fe2O3:
BTNT.Fe
 nFe2O3  0,01(mol) 
 n Fe3  0,02(mol)

 nOH  0,06(mol)  n  NH2  0,06(mol)

Khi đó: M A  36,5 

4,05
 67,5  M A  31
0,6

Câu 14: Chọn đáp án D

BTNT.N
n  0, 25(mol) 
 n a min  0, 25(mol)  N  1
 N
0,75

BTNT.C
Ta có: n CO2  0,75(mol) 
C 
3
0, 25


2, 25
BTNT.H

 n H  2, 25(mol)  H 
9
n H2O  1,125(mol) 
0, 25


Câu 15: Chọn đáp án B
Ta có thể suy luận nhanh như sau:
Vì số C trong X phải lớn hơn 1 nghĩa là:

nCO 2  0,09  mCO2  0,09.44  3,96
Ta sẽ đi giải mẫu mực bài toán trên như sau :
BTNT.N
X

 n Trong
n N  0,06(mol) 
 NH2  0,12(mol)
Ta có :  2

n X  0,09(mol)
 có 1 amin đơn chức và 1 amin 2 chức

Với thí nghiệm đốt cháy 0,09 mol
24


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
R  NH2 : a(mol)

a  b  0,09
a  0,06(mol)
Ta có:  1


H2 N  R2  NH2 : b(mol) a  2b  0,12 b  0,03(mol)

Dễ dàng suy ra 1,22 gam


n R  NH  0,02(mol)
có  1 2

n H2 N  R2  NH2  0,01(mol)

BTKL

0,02(R1  16)  0,01(R2  32)  1,22  2R1  R2  58

Vậy khi đốt 0,09 mol:
CH  NH2 : 0,06(mol)
X 3
H2 N  CH2  CH2  NH2 : 0,03(mol)
BTNT.C


 mCO2  0,12.44  5,28(gam)

25


Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
25 sách tham khảo,.. file word


II. ĐỊNH LUẬT BÀO TOÀN ELECTRON
Trong Hóa Học số lượng các bài toán liên quan tới sự thay đổi số oxi hóa là rất

n  n

e

nhiều.Công thức áp dụng thì rất ngắn


e

tuy nhiên sức mạnh của nó

thì rất ghê gớm. Điều quan trọng nhất khi các bạn áp dụng định luật này là phải các
định đúng.
Chất nhường e (chất khử) là những chất nào?
Chất nhận e (chất oxi hóa) là những chất nào?

Chú ý khi giải bài tập:
– ác định nhanh tất cả các nguyên tố thay đổi số oxh (không quan tâm tới
chất không thay đổi)
– Viết chính xác quá trình nhường nhận electron (nên nhớ thuộc lòng).
– Kết hợp linh hoạt với Bảo toàn nguyên tố.
– Áp dụng công thức


n  n

e


e

.

– Chú ý với những trường hợp về axit HNO3 tạo ra muối NH4NO3; hỗn hợp
muối Fe2+;Fe3+.
– Trường hợp một nguyên tố tăng rồi lại giảm số oxi hóa hoặc ngược lại .
Bây giờ,chúng ta sẽ nghiên cứu các ví dụ để hiểu vấn đề trên .
A. Bảo toàn electron một nấc.
Bảo toàn electron một nấc nghĩa là chất khử sẽ có số oxi hóa
được đưa ngay từ min tới max thông qua một chất oxi hóa (thường là HNO3 hoặc
HNO3 /H2SO4
Fe 
 Fe3

HNO3 /H2SO4
 Al3
H2SO4). Al 

HNO3 /H2SO4
 Zn2 , Mg2 , Cu2 ...
 Zn, Mg, Cu... 

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn
hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni).

Tính m.
A. 13,5 g
B. 0,81 g
C. 8,1 g
D. 1,35 g

n N O  0,015(mol)
 n e  0,015.8  0,01.3  0,15(mol)
Ta có:  2

n NO  0,01(mol)
BTE

 nAl  0,05(mol)  mAl  0,05.27  1,35(gam)

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được dung dịch và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ
khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch , thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
26


- Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham
khảo,.. file word
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Ta có ngay:
n Al  0, 46(mol)   n e  1,38(mol)




1,38  0,54
n N2O  0,03(mol)
 n e  0,54(mol)  n NH 
 0,105(mol)

4
8

n N2  0,03(mol)

 m  0,46.(27  62.3)  0,105.80  106,38(gam)
B. Bảo toàn electron nhiều nấc.
Bảo toàn electron nhiều nấc nghĩa là chất khử sẽ có số oxi hóa được đưa từ số oxi
hóa min tới số oxi hóa trung gian rồi tới max thông qua một sô chất oxi hóa
Với mức trung gian thường là : Oxi,Clo...
Với mức max thường là:HNO3 hoặc H2SO4.
Dạng bài tập này ta thường hay dùng kế “Chia để trị”.
Câu 1: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit
sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y)
gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x.
A. 0,06 mol.
B. 0,065 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,075 mol.
n Fe  x(mol) BTKL

 56x  16y  5,04

Chia để trị ta có ngay: 5,04 
n O  y(mol)

n NO  0,0175(mol) BTE

 3x  2y  0,0175.4  x  y  0,07(mol)
Ta có: 

n NO2  0,0175(mol)
Câu 2: Thổi một luồng CO qua hỗn hợp Fe và Fe2O3 nung nóng được chất khí B
và hỗn hợp D gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B lội qua dung dịch nước vôi trong
dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hòa tan D bằng H2SO4 đặc, nóng thấy tạo ra 0,18 mol
SO2 còn dung dịch E. Cô cạn E thu được 24 g muối khan. ác định thành phần %
của Fe:
A. 58,33%
B. 41,67%
C. 50%
D. 40%
Cô cạn E thu được 24g muối khan do đó ta có :
24
BTNT.Fe

 n Fe  2n Fe2 SO4   2.
 0,12(mol)
3
400
Fe : 0,12(mol) BTNT(O C)
Fe : 0,12(mol)
Hỗn hợp đầu 


D 
O : a(mol)
O : a  0,06(mol)
BTE


0,12.3  2(a  0,06)  0,18.2  a  0,06(mol)

27

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi,
27 sách tham khảo,.. file word


×