Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,349 trang)

Tổng hợp các đề thi thử THPT môn sinh học file word, lời giải chi tiết đến năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.66 MB, 1,349 trang )

THPT Chuyên Sư Phạm HN lần 3.doc
THPT Chuyên Sư Phạm HN lần 4.doc
THPT Chuyên Quốc học Huế lần II.doc
THPT Chuyên Sư Phạm HN lần 5.doc
THPT Chuyên Tiền Giang lần 1.doc
THPT Chuyên Tuyên Quang lần 1.doc
THPT Chuyên Tuyên Quang lần 2.doc
THPT Chuyên Thái Nguyên lần 1.doc
THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng.doc
thpt-chuyen-dai-hoc-vinh-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai(1) (1).doc
thpt-chuyen-dh-su-pham-ha-noi-mon-sinh-hoc-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
thpt-chuyen-dh-vinh-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
thpt-chuyen-ha-long-quang-ninh-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
thpt-chuyen-hung-yen-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2017-file-word-co-loi-giai (2).doc
thpt-chuyen-khtn-ha-noi-mon-sinh-hoc-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
thpt-chuyen-le-hong-phong-nam-dinh-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
thpt-chuyen-nguyen-quang-dieu-dong-thap-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai
(1).doc
thpt-chuyen-nguyen-trai-hai-duong-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (2).doc
thpt-chuyen-quoc-hoc-hue-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
thpt-chuyen-thai-binh-mon-sinh-hoc-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
01_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 giải chi tiết.doc
02_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - giải
chi tiết.doc
03_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - giải
chi tiết.doc
04_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - giải
chi tiết.doc
05_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - Đề thi thử học kì 1 THPT Lý Thái Tổ - Bắc
Ninh - giải chi tiết.doc



06_Đề KSCL THPT Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc - Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc
07_Đề KSCL THPT Mơn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Bắc Lê Xoay - Vĩnh Phúc - Lần
1 - File word có lời giải chi tiết.doc
08_ Đề KSCL THPT Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Bắc Kiến Xương - Thái Bình Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc
09_ Đề KSCL THPT Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh
Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc
10_ Đề học kì THPT Chu Văn An - Hà Nội - Năm 2018 - File word có lời giải chi tiết.doc
11_Đề KSCL THPT Thuận Thành số 1 - Bắc Ninh - Năm 2018 - File word có lời giải chi tiết.doc
12_Đề khảo sát định kỳ Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - Sinh học OCEAN - Lần 3 - File
word có lời giải chi tiết.doc
13_ Đề khảo sát định kỳ Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - Sinh học OCEAN - Lần 5 - File
word có lời giải chi tiết.doc
14_ Đề thi thử THPTQG Hàn Thuyên - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018 - File word có lời giải chi
tiết.doc
15_Đề thi minh họa THPT QG năm 2018 - Môn Sinh - Thầy Thịnh Nam - File word có lời giải chi
tiết (1).doc
16_ Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc
17_Đề thi thử THPT QG Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - Sinh học OCEAN - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc
18_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - File
word có lời giải chi tiết.doc
19_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc
20. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc
21. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Phạm Cơng Bình - Vĩnh Phúc - Lần
1 - File word có lời giải chi tiết.doc
22. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc

23. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc


24. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc
25. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - Đề thi thử học kì 1 THPT Lý Thái Tổ - Bắc
Ninh - File word có lời giải chi tiết.doc
26. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc
27. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần
1 - File word có lời giải chi tiết.doc
28. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần
2 - File word có lời giải chi tiết.doc
29. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Đội Cấn - Vĩnh Phúc - Lần 2 - File
word có lời giải chi tiết.doc
30. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần
1 - File word có lời giải chi tiết.doc
31. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc
32. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh- Lần
1 - File word có lời giải chi tiết.doc
33. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Mơn Sinh Học - THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - File word
có lời giải chi tiết.doc
34. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc
35. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - Đề KSCL THPT Khoái Châu - Hưng Yên Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc
36. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần
1 - File word có lời giải chi tiết.doc
37_ Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Mơn Sinh Học - THPT Bình Xun - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File
word có lời giải chi tiết.doc

Chuyên Khoa họcTự nhiên năm 2016 lần 1.doc
Chuyên Sư Phạm - Hà Nội năm 2016 lần 5.doc
de-4-sinh-thinh-nam.doc
de-5-sinh-thinh-nam.doc
de-7-sinh-thinh-nam.doc
de-minh-hoa-theo-cau-truc-moi-nam-2017-so-6-co-loi-giai-file-word.doc


de-minh-hoa-theo-cau-truc-moi-nam-2017-so-7-co-loi-giai-file-word.doc
de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-9-file-word-co-loi-giai.doc
de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-10-file-word-co-loi-giai.doc
de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-11-file-word-co-loi-giai.doc
de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-13-file-word-co-loi-giai.doc
de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-nam-2017-thpt-chuyen-luong-van-chanh-phu-yen-lan-1-file-word-co-l
oi-giai (1).doc
de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-nam-2017-thpt-chuyen-nguyen-quang-dieu-dong-thap-lan-2-file-wordco-loi-giai (1).doc
de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-sinh-hoc-megabook-de-4-file-word-co-loi-giai.doc
de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-sinh-hoc-megabook-de-5-file-word-co-loi-giai.doc
de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-sinh-hoc-megabook-de-6-file-word-co-loi-giai.doc
THPT Chuyên Khoa học tự nhiên - lần 3 năm 2016.doc
THPT Chuyên Phan Bội Châu lần 2.doc
THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 1.doc
THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3.doc


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


ĐỢI III NĂM 2015

______________________

MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:
1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
4. Lai hữu tính giữa các dịng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Phương án đúng là:
A. 1,3,5

B. 1,2,3

C. 3,4,5

D. 2,4,5

Câu 2. Bạn nhận được một phần tử axit nucleic mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN.
Nhưng bạn khơng chắc. Bạn phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó. Thành
phần nucleotit nào sau sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
C. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Traxin38%
D. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%
Câu 3. Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi là đúng?

A. Quần thể của con mồi tăng trưởng theo đồ thị chữ J còn quần thể vật dữ tăng
trưởng theo hình chữ S
B. Vật ăn thịt ln có kích thước hớn hơn con mồi nhưng số lượng ln ít hơn số
lượng con mồi
C. Vật ăn thịt ln có kích thước nhỏ hơn con mồi nhưng số lượng ln ít hơn số
lượng con mồi
Trang 1 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


D. Vật ăn thịt luôn ăn các con mồi già yếu và do vậy giúp con mồi ngày càng có nhiều
con khỏe mạnh hơn.
Câu 4. Năm 2004, các nhà khoa học đã phát hiện ra hóa thạch của lồi người lùn nhỏ
bé H.floresiensis tồn tại cách đây khoảng 1800 năm trên hịn đảo của Indonexia. Lồi
người này chỉ cao khoảng 1m và được cho là phát sinh từ loài?
A. Homo habilis

B. Homo neanderthalensis

C. Homo erectus

D. Homo sapiens

Câu 5. Xét tổ hợp lai phân ghen

Ab
Dd ; nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ % các
aB

lồi giao tử hoán vị của tổ hợp gen này là:

A. ABD = Abd = aBD = 4,5%

B. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%

C. ABD = ABd = abd = 4,5%

D. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%

Câu 6. Ở một loài thực vật, gen A – trội hoàn toàn quy định màu hoa đỏ; gen lặn a –
hoa trắng. Biết rằng hạt phấn ( n + 1) của cây thể ba (2n + 1) không tham gia thụ tinh.
Phép lai nào sau đây tạo ra kết tủa ở đời sau có các cây (3n + 1) tồn ra hoa đỏ?
A. ♀(2n + 1) AAa x ♂ (4n) Aaaa
C. ♂(2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAaa
Câu 7. F1 có kiểu gen

B. ♀ (2n +1) Aaa x ♂ (4n) Aaaa
D. ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAAA

AB DE
; các gen tác động riêng rẽ ,trội hoàn toàn, xảy ra trao
ab de

đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là:
A. 100

B. 20

C. 256

D. 81


Câu 8. Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 70%U và 30% X. Tỉ lệ các bộ ba
mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là:
A. 44,1%

B. 18,9%

C. 2,7%

D. 34,3%

Câu 9. Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con
của phép lai nào?
A. AAbbDDEE x aaBBDDee

B. AAbbDDee x aaBBddEE

C. AAbbddee x AAbbDDEE

D. AABBDDee x AAbbddee

Trang 2 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Câu 10.Tại sao gen đột biến lặn trên NST X của người lại dễ được phát hiện hơn so
với gen đột biến nằm trên NST thường?
A. Vì phần lớn các gen trên NST X khơng có alen tương ứng trên Y
B. Vì tần số đột biến gen trên NST X thường cao hơn so với trên NST Y
C. Vì gen đột biến trên NST X thường là gen trội

D. Vì chỉ có một trong hai NST X của giới nữ hoạt động
Câu 11. Mèo man-xo có kiểu hình cụt đi. Kiểu hình này do 1 alen gây chết ở trạng
thái đồng hợp tử quy định. Giả sử có 1 quần thể mèo trên mới được hình thành trên
một hịn đảo với tần số alen trong quần thể xuất phát (thế hệ 0) là 0,2. Tần số alen này
qua 5 thế hệ là bao nhiêu?
A. 0,75

B. 0,1

C. 0,05

D. 0,00

Câu 12. Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, q trình tiến hóa hình thành nên các
lồi trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là:
A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens.
B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homoeretus → Homo sapiens
C. Homo erectus → Homohabilis → Homo sapiens
D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens
Câu 13. Một enzm sẽ chắc chắn mất hết chức năng sinh học khi gen quy định cấu trúc
enzim xảy ra đột biến thay thế ở bộ ba
A. 5’– TTA – 3’ B.5’– XAA – 3’

C. 5’– XAT – 3’

D. 5’– TAX – 3’

Câu 14. Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng lai với
cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng, F1 thu được toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1
tự thụ phấn; ở F2 thu được 4 kiểu hình trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng

chiếm tỉ lệ 24%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường. Mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở tế bào sinh
hạt phấn và tế bào sinh nỗn giống nhau đồng thời khơng có đột biến phát sinh. Tỉ lệ
kiểu hình thân cây cao hoa đỏ là:
A. 0,51

B. 0,62

C. 0,01

D. 0,24

Trang 3 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Câu 15. Menden nghiên cứu quy luật di truyền của 12 tính trạng khác nhau ở đậu Hà
Lan. Ơng đã chắc chắn về sự phân ly độc lập của 7 trong số 12 tính trạng đó. Vậy ta
rút ra được điều gì?
A. Cây đậu Hà Lan có thể có tối đa 7 cặp nhiễm sắc thể
B. Cây đậu Hà Lan có ít nhất 7 cặp nhiễm sắc thể
C. Cây đậu Hà Lan có chính xác 7cặp nhiễm sắc thể
D. Cây đậu Hà Lan có số nhiễm sắc thể đơn bội giữa 7 và 12
Câu 16. Hệ sinh thái được coi là một hệ thống mở vì
A. số lượng cá thể sinh vật trong mỗi hệ sinh thái thường xuyên biến động
B. quần thể trong hệ sinh thái có khả năng tự cân bằng, không chịu ảnh hưởng của các
yếu tố sinh thái
C. Các hệ sinh thái đều bị con người tác động làm biến đổi thường xun
D. Ln có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong quần xã và giữa
quần xã với môi trường

Câu 17. Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết dể các nhóm cá thể đã phân hóa tích
lũy các đột biến mới theo hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu
gen
A. cách li cơ học

B. cách li trước hợp tử

C. cách li địa lý D. cách li sau hợp tử

Câu 18. Gen B dài 5100A0 trong đó nu loại A bằng 2/3 nu loại khác. Đột biến xảy ra
làm gen B trở thành gen b; số liên kết hidro của gen b là 3902. Khi gen đột biến này
tái bản liên tiếp 3 lần thì mơi trường nội bào cung cấp số nu loại Timin là:
A. 4116

B. 4214

C. 4207

D. 4207 hoặc 4186

Câu 19. Một cặp NST tương đồng quy ước là Aa. Nếu cặp NST này khơng phân li ở
kì sau của giảm phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa, a

B. Aa, O

C. AA, Aa, A, a

D. AA, O, aa


Câu 20. Bệnh tật nào sau đây không thuộc bệnh di truyền?
A. Bệnh Pheninketo niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đơng
B. Bệnh ung thư, bệnh mù màu, khảm ở cây thuốc lá
Trang 4 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcno
D. Bênh ung thư máu; bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hội chứng Đao
Câu 21. Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:
A. các phần thị ra (tai, đi) to ra, cịn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài
tương tự sống ở vùng nhiệt đới
B. các phần thị ra (tai, đi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài
tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đi) nhỏ lại, cịn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với
những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thị ra (tai, đi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những lồi sống
tương tự sống ở vùng nhiệt đới
Câu 22. Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính
trong giảm phân 1.
Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1) trên
tổng số sống sót
A. 75%

B. 66,6%

C. 33,3%

D. 25%


Câu 23. Chó biển phía bắc bị dịch bệnh và chết đi rất nhiều, điều đó đã làm giảm biến
dị trong quần thể. Thiếu đi biến dị ở quần thể chó biển phía Bắc là ví dụ của
A. chọn lọc nhân đạo
C. đột biến

B. ảnh hưởng người sáng lập
D. ảnh hưởng thắt cổ chai

Câu 24. Ở đột biến của một loài, khi tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần đã
tạo ra số tế bào con có tổng cộng 144NST. Thể đột biến này thuộc dạng?
A. thể ba hoặc thể bốn
C. Thể một hoặc thể ba

B. thể bốn hoặc thể không
D. thể không hoặc thể một

Câu 25. Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là:
A. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng
cách tạo ra giống thông thường không thể thực hiện được
B. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật và động vật
Trang 5 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau
D. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc
tính của những lồi rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật
Câu 26. Nguyên tắc để xác định một đoạn trình tự nucleotit có mã hóa cho một chuỗi
polypeptit là:
A. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5/ đến 3/ xuất hiện liên

tục các bộ ba mã hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT

B. Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5/ có ba
nucleotit kế tiếp là ATX
C. Trên trình tự nucleotit đã cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5/ và đầu 3/ có ba
nucleotit kế tiếp là ATX
D. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3/ đến 5/ mà xuất hiện
liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX
Câu 27. Ở người nhóm máu A, B, O do các gen IA; IB; Io quy định. Gen IA quy định
nhóm máu A đồng trội với gen IB quy định nhóm máu B, vì vậy kiểu gen IAIB quy
định nhóm máu AB, gen lặn I0 quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người ở
trạng thái cân bằng di truyền, người ta xuất hiện 1% người có nhóm máu O và 28%
người nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó lần lượt là:
A. 56%; 15%

B. 49%; 22%

C. 63%; 8%

D. 62%; 9%

Câu 28. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế
hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,35. Số thế hệ tự thụ
phấn của quần thể là:
A. 3

B. 4

C. 2


D. 5

Câu 29. Ở ruồi giấm; 2n = 8. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến cấu trúc ở hai
NST thuộc 2 cặp tương đồng: số 2 và số 4. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình
thường và khơng xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lý thuyết, tổng tỉ lệ các loại giao tử
có thể mang NST đột biến trong tổng số giao tử là:
A. 1/2

B. 1/8

C. 3/4

D. 1/4

Trang 6 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Câu 30. Tại sao tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại
thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?
A. Vì gen có cấu trúc kém bền vững
B. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi chéo trong giảm phân
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
Câu 31. Bệnh Bạch tạng là không phổ biến ở Mỹ nhưng lại ảnh hưởng tới 1/200 ở
người Hopi Ấn Độ nhóm người này theo đạo và chỉ kết hôn với những người cùng
đạo. Nhân tố tạo nên tỷ lệ người mang bệnh cao là:
A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. di nhập cư


C. phiêu bạt gen

D. chọn lọc tự nhiên

Câu 32. Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?
A. Kỉ Ocdovic

B. Kỉ Silua

C.Kỉ Cambri

D. Kỉ Pecmi

Câu 33. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kết quả của tiến hịa nhỏ sẽ dấn tới hình thành các nhóm phân loại trên lồi
B. Tiến hóa nhỏ là q trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần
số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) dẫn đến sự hình thành lồi mới
C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm
xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì lồi
mới xuất hiện
D. Tiến hóa nhỏ là q trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không
ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
Câu 34. Sự phân li của bộ nhiễm sắc thể 2 n trong phân bào ở đỉnh sinh trưởng của
một cành cây có thể tạo nên:
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội

B. cành đa bội lệch

C. thể bốn nhiễm


D. thể tứ bội

Câu 35. Đột biến gen……..
Trang 7 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


A. Phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua
sinh sản hữu tính
B. Phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình
ở một phần cơ thể
C. Thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều
kiện sống
D. Phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua
sinh sản hữu tính
Câu 36. Sự cạnh tranh khác lồi sẽ làm…..
A. Một loài biến mất
C. Giảm sự trùng lặp ổ sinh thái

B. tăng sự trùng hợp ổ sinh thaí
D. Hai loài cùng biến mất

Câu 37. Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục.
Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai giữa 2 thứ cà chua
thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao,
quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295 thân cao, quả tròn;
79 thân cao, quả bầu dục; 81 thân thấp, quả tròn, 45 thân thấp, quả bầu dục.
Hãy xác định tần số hoán vị gen. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử giống
nhau.

A. f = 20%

B. f = 40%

C. f = 20%

D. f = 40%

Câu 38. Trong sự hình thành các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất KHƠNG có
sự tham gia của những nguồn năng lượng nào sau đây?
A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời
B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ
C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời
Câu 39. Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
1- Sự hình thành liên kết peptiet giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
2 – Hạt bé của riboxom gắn với mARN tại mã mở đầu
Trang 8 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


3 – tARN có anticodon là 3’ UAX 5’ rời khỏi riboxom
4 – Hạt lớn của riboxom gắn với hạt bé
5 – Phức hợp [fMet – tARN] đi vào vị trí mã mở đầu
6 – Phức hợp [aa2 – tARN] đi vào riboxom
7 – Metionin tách rời khỏi chuỗi polipeptit
8 – Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2
9 – Phức hợp [aa1 – tARN] đi vào riboxom
A. 2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8


B. 2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7

C. 2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 8

D. 2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7

Câu 40. Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ nhất có 4 alen thuộc đoạn
khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 6 alen thuộc
nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không xảy ra đột biến; số loại kiểu gen tối
đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là:
A. 300

B. 294

C. 35

D. 24

Câu 41. Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
4. Xử lý plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một enzim cắt giới hạn
5. Chọn lọc dịng tế bào có ADN tái tổ hợp
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc
Trình tự các bước trong kỹ thuật di truyền là:
A. 2,4,1,3,5,6

B. 2,4, 1, 5, 3,6


C. 2,4,1,3,6,5

D. 1,2,3,4,5,6

Câu 42. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời
con của phép lai ♀

AB
Ab
Dd x ♂
dd , loại kiểu hình A – B – D có tỷ lệ 27%. Cho
ab
aB

Trang 9 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


biết ở hai giới có hốn vị gen với tần số như nhau. Nếu cho cơ thể kiểu gen

AB
Dd lai
ab

phân tích, theo lí thuyết loại kiểu hình A – B – D - ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 13,5%

B. 20%

C. 10%


D. 15%

Câu 43. Trong một hệ sinh thái trên đất liền, bậc dinh dưỡng nào có tổng sinh khối
cao nhất?
A. Động vật ăn thực vật

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Sinh vật sản xuất

Câu 44. Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau:

Xác xuất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A. 0,5

B. 0,75

C. 0,335

D. 0,67

Câu 45. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây
diễn ra cả khi mơi trường có lactozo và khi mơi tường khơng có lactozo?
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. ARN poliemeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên


Câu 46. Ở một loài thực vật; alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định quả vàng; alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định
quả bầu dục, các gen nằm trên NST thường. Cặp bố mẹ đem lai đều có kiểu gen
Ab
hốn vị gen xảy ra ở hai bên với tần số như nhau. Kết quả nào dưới đây phù hợp
aB

với tỉ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con
Trang 10 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


A. 7,29%

B. 12,25%

C. 5,25%

D. 4%

Câu 47. Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và phân ly độc lập với nhau;
gen trội hoàn toàn lấn át gen lặn. Ở đời con của phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd; tỉ
lệ kiểu hình mang tính trạng trội là:
A. 81/256

B. 255/256

C. 27/256


D. 9/256

Câu 48. Khi nói về quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, nhận định nào
sau đây khơng đúng?
A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và mơi trường
B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi
trường
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt
một kiểu gen
Câu 49. Câu nào sau đây giải thích vì sao vi khuẩn kí sinh tiến hóa nhanh hơn vật chủ
của nó
A. vi khuẩn có thời gian thế hệ ngắn
B. ở vi khuẩn, alen đột biến khó biểu hiện thành kiểu hình do tồn tại ở trạng thái dị
hợp
C. vi khuẩn sinh sản hữu tính
D. vi khuẩn thiếu ADN
Câu 50. Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do:
A. di – nhập gen

B. yếu tố ngẫu nhiên

C. đột biến ngược

D. CLTN

Trang 11 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word



ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A
11.B
21.C
31.A
41.C

2.B
12.A
22.B
32.B
42.B

3.B
13.C
23.D
33.A
43.D

4.C
14.A
24.C
34.A
44.D

5.C
15.B
25.A
35.D
45.C


6.D
16.D
26.D
36.C
46.D

7.A
17.C
27.C
37.D
47.B

8.A
18.D
28.A
38.C
48.B

9.B
19.D
29.C
39.B
49.A

Câu 1: Đáp án A
Để tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp :
- Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
- Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
-


Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
ADN khơng có Uraxin, chỉ có Timin
→ Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Vật ăn thịt có kích thước có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn con mồi nhưng số lượng ln ít
hơn số lượng con mồi.
Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Năm 2004, các nhà khoa học đã phát hiện ra hóa thạch của loài người lùn nhỏ bé
H.floresiensis tồn tại cách đây khoảng 18000 năm, được cho là phát sinh từ loài H.
erectus
Chọn C.
Câu 5: Đáp án C
Ab
, f = 18% → AB = ab = 0,09; Ab = aB = 0,41
aB
Trang 12 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word

10.A
20.B
30.D
40.B
50.B



Dd → 0,5D : 0,5d
→ABD = abD = ABd = abd = 0,09 x 0,5 = 0,045 = 4,5%.
Chọn C.
Câu 6: Đáp án D
3n + 1 = (n + 1) x 2n
Do hạt phấn (n + 1) không tham gia thụ tinh
→ cho giao tử (n + 1) là ♀, cho giao tử 2n là ♂
Các cây (3n + 1) ra toàn hoa đỏ A- → giao tử (n + 1) khơng chứa hồn tồn alen lặn
→ giao tử (n + 1) của cây ♀ có dạng AChọn A.
Câu 7: Đáp án A
F1:

AB DE AB DE

ab de ab de

Với mỗi cặp gen liên kết với nhau, số kiểu gen:

2.2.  2.2  1
 10
2

→ Số kiểu gen ở F2: 10 x 10 = 100
Chọn A.
Câu 8: Đáp án A
Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là: C32  0,72  0,3  0, 441  44,1%
Chọn A.
Câu 9: Đáp án B
Ưu thế lai có tỷ lệ dị hợp càng cao thì biểu hiện càng rõ.
Trong các phép lai trên thì phép lai B cho tỉ lệ dị hợp cao nhất

Chọn B.
Câu 10: Đáp án A
Trang 13 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Gen đột biến lặn trên NST X của người lại dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến
nằm trên NST thường vì phần lớn gen trên X khơng có alen tương ứng trên Y nên biểu
hiện khác nhau ở 2 giới. Hơn nữa ở nam giới cũng dễ phát hiện hơn vì chỉ cần 1 alen
trên X là đã thành kiểu hình.
Chọn A.
Câu 11: Đáp án B
Tần số alen này qua 5 thế hệ là:

0, 2
 0,1
1  5.0, 2

Chọn B.
Câu 12: Đáp án A
Q trình tiến hóa hình thành nên các lồi trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng
là: Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens.
Lồi H.neanderthalensis do khơng cạnh tranh được với lồi H.sapiens nên đã tuyệt
chủng.
Chọn A.
Câu 13: Đáp án C
Enzym chắc chắn mất chức năng sinh học nếu bộ ba mã hóa mở đầu bị đột biến, vì
như vậy thì mã di truyền khơng được mã hóa.
Trên mARN: 5' AUG 3' →ADN: 3' TAX 5'
Chọn C.

Câu 14: Đáp án A
Lời giải: F1 dị hợp 2 cặp
→ F2 có A-bb = 24% thì: A-B- = 75% - 24% = 51%.
Chọn A.
Câu 15: Đáp án B
Chắc chắn về sự phân ly độc lập của 7 tính trạng trong số 12 tính trạng
→ có thể có ít nhất 7 cặp NST.
Trang 14 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Chọn B
Câu 16: Đáp án D
Hệ sinh thái được coi là một hệ thống mở vì ln có sự trao đổi chất và năng lượng
giữa các sinh vật trong quần xã và giữa quần xã với môi trường.
Chọn D.
Câu 17: Đáp án C
Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến mới theo
hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen là cách ly địa lý.
Chọn C.
Câu 18: Đáp án D
Số nucleotit gen B: 2A + 2G =

5100
2
G → 3A = 2G
 2  3000 . Và A =
3, 4
3


→ A = 600, G = 900. Số liên kết hidro: 2A + 3G = 3900.
Gen b thêm 2 liên kết hidro so với gen B → thêm cặp A-T hoặc thay thế 2 cặp A-T
bằng 2 cặp G-X.
+ Nếu gen B thêm 1 cặp A-T thành gen b → Gen b có T = 600 + 1 = 601.
Số T môi trường cung cấp sau 3 lần tái bản: 601 x (23 – 1) = 4207.
+ Nếu thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X → gen b: T = 598
Số T môi trường cung cấp sau 3 lần tái bản: 598 x (23 – 1) = 4186.
Chọn D.
Câu 19: Đáp án D
Sau giảm phân I tạo ra 2 tế bào con.
Nếu cả 2 tế bào đó đều khơng phân ly trong giảm phân II → 2 giao tử O, 1 giao tử
AA, 1 giao tử aa.
Nếu chỉ 1 trong 2 tế bào không phân ly trong giảm phân II → O, AA, A, a hoặc O, aa,
A, a.
Chọn D.
Trang 15 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Câu 20: Đáp án B
Bệnh di truyển là các bệnh bị sai hỏng vật chất di truyền :
Bệnh khảm thuốc lá là bênh do virut gây ra ở cây thuốc lá → không làm sai hỏng vật
chất di truyền trong của cây thuốc lá
Chọn B.
Câu 21: Đáp án C
Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có kích thước cơ thể lớn hơn
nhưng các phần thò ra (tai, đi) nhỏ hơn so với lồi tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
Chọn C.
Câu 22: Đáp án B
XX không phân ly trong giảm phân I → 2 giao tử O, 2 giao tử XX

→ Tỷ lệ giao tử: 0,5O : 0,5XX.
XY → 0,5X : 0,5Y
Ta có phép lai :
XX x XY →XXY : XXX : XO : OY( do mẹ bị rối loại giảm phân II)
Đột biến thể ba là XXY : XXX
Do thể OY chết → Tỷ lệ thể ba sống sót trong số các thể sống sót là:
1 2
1    0, 666  66, 6%
3 3

Chọn C.
Câu 23: Đáp án D
Khi 1 nhóm cá thể nào đó ngẫu nhiên tách khỏi quần thể đi lập quần thể mới, các alen
trong nhóm này có thể khơng đặc trưng cho vốn gen của quần thể gốc. Sự thay đổi này
trong vốn gen gọi là hiệu ứng kẻ sáng lập.
Các thảm họa như động đất, lũ lụt, cháy rừng … có thể làm giảm đáng kể kích thước
quần thể, đào thải một cách không chọn lọc, kết quả là số lượng cá thể của quần thể
chỉ còn lại ở mức sống sót → hiệu ứng thắt cổ chai.
Trang 16 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Chọn D.
Câu 24: Đáp án C
Số tế bào con: 23 = 8
→ Số NST trong mỗi tế bào con: = 18
Tế bào đột biến có 18 NST
Ta có
Thể lưỡng bội 2n
Thế không (2n + 2) , thể bốn là (2n - 2)

Thể 1 ( 2n -1 ) thể ba ( 2n +1 )
Ta có tế bào có 18 NST ( số chẵn ) → chỉ có thể là dạng lưỡng bội ,hoặc thể khơng
hoặc thể bốn
Vì là thể đột biến nên đáp án B đúng
Chọn B.
Câu 25: Đáp án A
Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2
loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo ra giống thông thường không thể thực hiện
được.
Chọn A.
Câu 26: Đáp án D

Nguyên tắc để xác định một đoạn trình tự nucleotit có mã hóa cho một chuỗi
polypeptit là bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3/ đến 5/ mà
xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX.
Chọn D.
Câu 27: Đáp án C
Lời giải: IOIO = 0,01 → rO = 0, 01 = 0,1 → pA+ qB = 0,9
Trang 17 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


IAIB = 0,28 → 2 x pAx qB = 0,28
→ p= 0,7; q = 0,2 hoặc p = 0,2; q = 0,7
→ Tỷ lệ nhóm máu A và B là: 0,72 + 2 x 0,7 x 0,1 = 0,63 và 0,22 + 2 x 0,2 x 0,1 =
0,08.
Chọn C.
Câu 28: Đáp án A
Qua 1 số thế hệ tự thụ: aa = 0,35; Aa = y



0,8  y
= 0,35 → y = 0,1
2

0,8
= 8 = 23→ số thế hệ tự thụ: 3.
0,1

Chọn A.
Câu 29: Đáp án C
Mỗi cặp xảy ra đột biến tạo ra: 50% giao tử bình thường, 50% giao tử đột biến
1 1
2 2

→ Tỷ lệ giao tử bình thường: =  
1
4

→ Tỷ lệ giao tử đột biến: 1  

1
4

3
4

Chọn C.
Câu 30: Đáp án D
Tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại thường xuyên xuất hiện

trong quần thể giao phối vì mỗi cá thể có rất nhiều gen và quần thể có rất nhiều cá thể
→ vốn gen trong quần thể rất lớn
= > nguồn biến dị di truyền vô cùng phong phú.
Chọn D.
Câu 31: Đáp án A
chỉ kết hôn với những người cùng đạo → do giao phối không ngẫu nhiên.
Trang 18 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


Chọn A.
Câu 32: Đáp án B
Cây có mạch và động vật lên cạn ở kỉ Silua.
Chọn B.
Câu 33: Đáp án A
Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành lồi mới→ A sai
Chọn A.
Câu 34: Đáp án A
Sự phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n trong phân bào ở đỉnh sinh trưởng của một cành
cây
→ cành 4n trên cây 2n.
Chọn A.
Câu 35: Đáp án D
Đột biến gen phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng → thể khảm
Đột biến gen phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ
sau qua sinh sản hữu tính.
Chọn D.
Câu 36: Đáp án C
Sự cạnh tranh khác loài sẽ dẫn tới phân ly ổ sinh thái.
Chọn C.

Câu 37: Đáp án D
Lời giải: F1 dị hợp 2 cặp.
F2: Tỷ lệ

ab
45

 0, 09
ab 295  79  81  45

→ F1 cho %ab = 0, 09  0,3 > 0,25 →ab là giao tử liên kết.
Trang 19 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


→ f = 2 x (0,5 – 0,3) = 0,4 = 40%.
Chọn D.
Câu 38: Đáp án C
Sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản là nhờ điều kiện của khí quyển nguyên thủy:
năng lượng từ núi lửa, sấm sét, tia tử ngoại,...
Chọn C (khơng có năng lượng sinh học).
Câu 39: Đáp án B
Lời giải: Quá trình dịch mã:
- Hạt bé của riboxom gắn với mARN tại mã mở đầu
- Phức hợp [fMet – tARN] đi vào vị trí mã mở đầu
- Hạt lớn của riboxom gắn với hạt bé
- Phức hợp [aa1 – tARN] đi vào riboxom
- Sự hình thành liên kết peptiet giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
- tARN có anticodon là 3/ UAX 5/ rời khỏi riboxom
- Phức hợp [aa2 – tARN] đi vào riboxom

- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2
- Metionin tách rời khỏi chuỗi polipeptit.
Chọn B.
Câu 40: Đáp án B
NST thường:

6  6  1
 21
2

NST giới tính:
XX:

4  4  1
 10
2

XY: 4
Trang 20 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


→ Số kiểu gen: 21 x (10 + 4) = 294
Chọn B.
Câu 41: Đáp án C
Trình tự kỹ thuật chuyển gen:
- Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào
- Xử lý plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một enzim cắt giới hạn
- Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp
- Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận

- Chọn lọc dịng tế bào có ADN tái tổ hợp
- Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
Chọn C.
Câu 42: Đáp án B
Dd x dd → 0,5D→ A-B- =

0, 27
ab
= 0,54 – 0,5 = 0,04
 0,54 →
0, 7
ab

♀ cho giao tử ab với tỷ lệ y thì ♂ cho ab với tỷ lệ (0,5 – y). Điều kiện: y > 0,25
→ y(0,5 – y) = 0,04 → y = 0,4
→ f = 2 x 0,1 = 0,2.
AB
Dd → ABD = 0,4 x 0,5 = 0,2
ab

Lai phân tích

AB
Dd → A-B-D- = 20%.
ab

Chọn B.
Câu 43: Đáp án D
Trong một hệ sinh thái trên đất liền, bậc dinh dưỡng có tổng sinh khối cao nhất là sinh
vật sản xuất.

Trang 21 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file
word


×