Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Lớp 12 hàm số 600 câu từ đề thi thử các trường chuyên năm 2018 hàm số (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 43 trang )

x 1
Số các giá trị tham số m
x2
đêt đường thẳng y  m  x luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam
Câu 155:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Cho hàm số y 

giác OAB nằm trên đường tròn x2  y2  3y  4 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Đáp án D
PTHĐGĐ: x 2  (m  3) x  2m  1  0 (*)
ĐK: (m  3)2  4(2m  1)  0
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của (*)  A  x1 ; x1  m  , B  x2 ; x2  m  với S = x1 + x2 = 3 – m
 x  x x  x  2m 
 S S  2m 
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB  G  1 2 ; 1 2

  G ;
3
3 
3
 3

G  (C ) : x 2  y 2  3 y  4
S
( S  2 m)

 ( S  2m)  4  S 2  ( S  2m) 2  9( S  2m)  36
9


9
2



2

 m  3 (n)
 (3  m)  (3  m)  9(3  m)  36  2m  9m  45  0  
 m  15 (n)

2
2

2

2

Câu 156: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
m ln x  2
nghịch biến trên e2 ;  .
y
ln x  m  1
A. m  2 hoặc m  1
B. m  2 hoặc m  1
C. m  2
D. m  2 hoặc m  1
Đáp án C
Đặt t  ln x , vì x   e2 ;    t  (2; )






mt  2
nghịch biến trên (2; )
t  m 1
Ta có y '  m2  m  2

Tìm m để hàm số y 

m 2  m  2  0
y'  0

 m  2
Theo trên có 
m  1  2 m  1
Câu 157: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Xét bất phương trình
log22 2x  2(m  1) log 2 x  2  0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm
thuộc khoảng



2; 

A. m   0;  



 3 

B. m    ; 0 
 4 

 3

C. m    ;  
 4


D. m   ; 0 

Đáp án C
log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0
 1  log 2 x   2  m  1 log 2 x  2  0
2

Đặt t  log 2 x ta được

1  t 

2



 2  m  1 t  2  0  t 2  2mt  1  0  t  m  m 2  1; m  m 2  1

Trang 1

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải









1

2;   t   ;  
2

1
3
 m  m2  1   m  
2
4
x

Câu 158: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Cho hàm số y 

x 1
. Tìm tất cả các giá
mx  2x  3
2

trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận


m  0

m  0
m  0



A. m  1
B. m  1
C. 
1
m



1
1
3

m 
m 
5
3




1
m 
D. 
5
m  0



Đáp án B
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì phương trình mx 2  2 x  3  0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.
Câu 159.(Chuyên Thái Bình- 2018) Tım
̀ tất cả các giá tri thực của tham số m để hàm số
y  mx  sin x đồng biến trên R.

B. m  1

A. m  1

D. m  1

C. m  1

Đáp án C
Ta có: y’= m – cosx
Hàm đồng biến trên R  y’  0 x  R
 cosx  m x  R
Mà cosx  1 x  R
m1



Câu 160. (Chuyên Thái Bình- 2018)Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  9 x  2 là:
A. 20

C. 25


B. 7

D. 3

Đáp án C
Ta có: y’= 3

– 6x – 9



y’= 0  x = 3 hoặc x = -1

Ta có bảng biến thiên
x

-

y’

-1
+

+

3
0

0


Trang 2

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

+


y
7

- 25
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là -25 tại x = 3

Câu 161.(Chuyên Thái Bình- 2018) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mênh đề ̣
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2
D. Hàm số có ba cực trị.
Đáp án C
Câu162.(Chuyên Thái Bình- 2018) Hàm số y   4  x 2   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 là:
2

A. 10

B. 12

C. 14

D. 17


: Đáp án D
D = [-1;1]
Ta có: y’= 4 x3 – 16x
=> y’= 0  x = 0 (thỏa mãn) hoặc x = -2 (không thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn)
x

-1

0

y’

1
+

0

-

y
17

10

Trang 3

10

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 163. (Chuyên Thái Bình- 2018)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 3  3 x  2m  0 có ba nghiệm thực phân biệt.

A. m   2; 2 

B. m   1;1

C. m   ; 1  1;   D. m   2;  
Đáp án B
Xét y = x3  3x
Ta có: y’= 3x2  3


y’= 0  x = -1 hoặc x = 1

Ta có bảng biến thiên
-

x
y’

-1

+

1

+


0

0

+

y
2

-2
Vậy đường thẳng y = -2m cắt đồ thị hàm số y = x3  3x tại 3 điểm phân biệt
 -2<-2m<2  m  ( 1;1)
Câu 164. (Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm số y   m  1 x 4   m  1 x 2  1 . Số các giá trị nguyên
của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A. 1

B. 0

C. 3

Đáp án B
Ta có: y '  4(m 1) x 3  2(m  1) x  x[4(m 1) x 2  2(m 1)]

Trang 4

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

D.2



Hàm số có điểm cực đại và không có cực tiểu => Hàm có 1 cực trị  y’ có 1 giá trị nghiệm
Dễ thấy y’ luôn có nghiệm x = 0
 4(m 1) x 2  2(m  1) = 0 (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x = 0
Để (*) có nghiệm kép x = 0, ta thay x = 0 vào (*) => m = 1
Thay m = 1 vào lại (*), ta có nghiệm kép x = 0
Để (*) vô nghiệm, ta xét:
*TH1: m = – 1 => (*) vô nghiệm
=> (*) vô nghiệm  x 2 

*TH2: m
=>

m 1
vô nghiệm
2(m  1)

m 1
 0  1  m  1  m  0
2(m  1)

Với m = 1, ta có bảng biến thiên

x

-

+

0


y’

+

0

-

y

1

Với m = -1, ta có
x

-

+

0

y’

+

0

-


y

1
Với m = 0, ta có
x

-

y’

+

0
+

Trang 5

0

-

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


y

1
Vậy k có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn đề bài
Câu 165. (Chuyên Thái Bình- 2018)Tập hợp tất cả các giá trị thưc của tham số m để đường thẳng
y  2 x  m cắt đồ thị của hàm số y 



C.  5  2

 

A. ;5  2 6  5  2 6; 

3;5  2 3

x 1
tại hai điểm phân biệt là:
x2




D.  ;5  2 3    5  2


3;  

B. ;5  2 6   5  2 6; 
 



Đáp án A
Xét hàm số y 


x 1
 2x
x2

D = R {2}
Ta có:

y' 

3
2
( x  2)2

=> y '  0  x 

4 6
2

Ta có bảng biến thiên
x



y’

4 6
2

-




4 6
2

0

+

0

5 2 6

y

52 6

Vậy đường y = m cắt đồ thị hàm số y 

x 1
 2 x tại 2 điểm phân biệt
x2

 m (;5  2 6)  (5  2 6; )
Câu 166. (Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm số f  x   x3  3x2  2 có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương

Trang 6

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



trình  x3  3x 2  2   3  x3  3x 2  2   2  0
3

2

có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7

B. 9

C. 6

D. 5

Đáp án là A
Ta có phương trình :
(f( x))3  3(f(x)) 2  2  0
 f ( x)  1  3  ( 2; 2)

  f ( x)  1  3  2
 f ( x)  1  ( 2; 2)


Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm của ba đường thẳng y= 1  3 , y= 1  3 ,
y=1với đồ thị hàm số f(x)
=>y= 1  3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm
y= 1  3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 1 điểm
y=1 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm

vậy có 7 nghiệm
Câu 167. (Chuyên Thái Bình- 2018)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
x 1

y

m  x  1  4
2

có hai tiệm cận đứng:

A. m  0

B. m  0

m  0
C. 
 m  1

D.

m 1
Đáp án là C
Ta có:
y

x 1
m( x  1)  4
2


có hai tiệm cận đứng thì phương trình g(x)= m( x  1)2  4 phải có 2 nghệm

phần biệt khác -1

m  0
m  0

   16m  0
 
m  1
 g (1)  4m  4  0

Câu 168. (Chuyên Thái Bình- 2018)Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y  x 4  5 x 2  1

Trang 7

B. y   x3  7 x 2  x  1

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. y   x 4  2 x 2  2

D. y   x 4  4 x 2  1

Đáp án là C
Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành tức là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục
hoành không có nghiệm và y<0 với mọi x
Câu 169:(Chuyên Thái Bình- 2018) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0

B. a  0, b  0, c  0

C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0

Đáp án là B
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
Tại x=0 thì y=c<0=>c<0
Đồ thị đã cho cắt Ox tại 2 điểm
=> Phương trình ax 4  bx 2  c  0 có 2 nghiệm
Đặt t= x 2 (t>0). Khi đò ta có phương trình:
at 2  bt  c  0 có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm

=>a.c<0=>a>0(Do c<0)
Ta có: y '  4ax3  2bx  2 x(2ax 2  b)
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên:
2 x(2ax 2  b) có 3 nghiệm  x 2 

b
0
2a

=> b<0 (do a>0)
Vậy a>0;b<0,c<0
Câu 170. (Chuyên Thái Bình- 2018)Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ
bên?

x



0

2


+

y'

y

0

-

0

-+

2




A. y   x3  3x 2  1


Trang 8

B. y  x3  3x 2  1

-2

C. y  x3  3x 2  2

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

D. y  x3  3x 2  2


Đáp án là D
Ta kiểm tra điều kiện tại x=0, x=2 vào từng hàm số
Câu 171. (Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R . Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f '  x  ( y  f '  x  liên tục
trên R ) . Xét hàm số g  x   f  x 2  2  . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số g  x  nghich ̣ biến trên  ; 2 
B. Hàm số g  x  đồng biến trên  2; 
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên  1;0 
D. Hàm số g  x  nghịch biến trên  0; 2 
Đáp án là D
Xét hàm số

g ( x)  f ( x 2  2)
g '( x)  2 x. f '(x 2  2)
g '( x)  0  2 x. f ( x 2  2)  0
x  0
 

2
 f '( x  2)  0
x  0

  x 2  2  1
 x2  2  2

x  0
  x  1
 x  2
Ta lập bảng xét dấu => đáp án D

1

Câu 172. (Chuyên Thái Bình- 2018Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là:
B. 1; 

A.  0;  

C. 1; 

D. R

Đáp án là D
1

Tập xác định của hàm số y  ( x  1) 5 là R
Câu 173. (Chuyên Thái Bình- 2018)Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số
thực R ?
 

A. y   
3
Đáp án là D

Trang 9

x

2
B. y  log 1 x C. y  log   2 x  1 D. y   
e
4
2
2

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

x


1

Tập xác định của hàm số y  ( x  1) 5 là R
Câu 174. Cho hàm y  ln  e x  m 2  . Với giá trị nào của m thì y ' 1 
A. m  e

B. m  e

C. m 


1
2

1
2

D. m   e

Đáp án D
Ta có y 

ex
1
e
1
. Do đó y 1  
  2e  e  m2  m2  e  m   e .
2
x
2
2
em
2
e m

Câu 175. .(Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm y  x 2  6 x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; )

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; )


C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 3)

Đáp án A
TXĐ: D   ;1   5;   .
Ta có y 

x 3
x  5x  6
2

 0  x  3 . Kết hợp điều kiện suy ra x  5 .

Vậy hàm số đồng biến trên  5;   .
Câu 176. (Chuyên Thái Bình- 2018) Cho hàm số y 

2017
có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H)
x2

là:
A. 0

B. 2

C. 3

D. 1


Đáp án B
Đồ thị (H) có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  0 .

Câu 177. (Chuyên Thái Bình- 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là R .

m  2
A. 
 m  2
Đáp án D

B. m  2

C. m  2

D. 2  m  2

Để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là

thì x 2  2mx  4  0 x 

a  1  0

 m 2  4  2  m  2
2
   m  4  0
Câu 178: (Đại Học Vinh 2018) Biết đồ thi hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là y  3 . Khi
đó đồ thị hàm số y  2f  x   4 có một tiệm cận ngang là

Trang 10


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. y  3

B. y  2

C. y  1

D. y  4

Đáp án là B.
• lim f  x   3  lim 2 f  x   4  2.
x 
x 
Câu 179: (Đại Học Vinh 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y  e10x  2017 đồng biến trên M .
B. Hàm số y  log1,2 x nghịch biến trên khoảng  0;   .
C. a x  y  a x  a y ; a  0,a , x, y  .
D. log  a  b



 log a  log b; a  0, b  0.

Đáp án là A.
• Xét hàm số y  e10 x  2017  y  10e10 x 2017  0, x  .
Câu 180: (Đại Học Vinh 2018)Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 


3  4x
tại điểm có tung
x2

độ y  1 là
A. 10

B.

9
5

C. 

5
9

D.

5
9

Đáp án là B.
1
3
1 9
 y    .
3 5

• Ta có: y  1  x 

• y 

5

 x  2

2

1
Câu 181: (Đại Học Vinh 2018) Tìm m để hàm số y  x 3  mx 2   m2  m  1 x  1 đạt cực trị tại
3
2 điểm x1 ; x 2 thỏa mãn x1  x 2  4.

A. m  2

B. Không tồn tại m

C. m  2

D. m  2

Đáp án là C.
• y  x 2  2mx  m2  m  1
• Để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 và thoả x1  x2  4 thì phương trình y  0 có
hai

nghiệm phân biệt thoả mãn x1  x2  4.


m  1

   0
 m  1  0
Khi đó: 


 m  2.


m  2
 x1  x2  4
m 2

ln 2 x
Câu 182: (Đại Học Vinh 2018)Cho hàm số y 
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
x
không đúng?

Trang 11

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Đạo hàm của hàm số là y ' 

ln x  2  ln x 
.
x2

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; e3  là 0

C. Tập xác định của hàm số là

\ 0

D. Tập xác định của hàm số là  0;  
Đáp án là C.
• Hàm số xác định khi x  0.
• Tập xác định D   0;   . Đáp án C không đúng.
Câu 183: (Đại Học Vinh 2018) Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau
đây?
A. y  x 2  x  4

B. y  x 4  3x  4

C. y  x 3  2x  4

D. y  x 4  3x  4

Đáp án là D.
• Đồ thị hình bên là hàm số bậc bốn (trùng phương) có hệ số a  0 nên loại A;B;C.
Câu 184: (Đại Học Vinh 2018) Tập xác định của hàm số  x 2  3x  2  là


A.

\ 1; 2

B.  ;1   2;  
D.  ;1   2;  


C. 1; 2 
Đáp án là B.

x  1
• Hàm số xác định khi: x 2  3x  2  0  
.
x  2

Câu 185: (Đại Học Vinh 2018)Cho a là một số thực dương khác 1 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:

1. Hàm số y  log a x có tập xác định là D   0;   .

2. Hàm số y  log a x là hàm đơn điệu trên khoảng  0;   .
3. Đồ thị hàm số y  log a x và đồ thị hàm số y  a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x.
4. Đồ thị hàm số y  log a x nhận Ox là một tiệm cận.
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Đáp án là C.
• Các ý sau đây là đúng: 1;2;3.
Câu 186: (Đại Học Vinh 2018) Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x  3 và đường thẳng
y  x.

Trang 12


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án là C.

x  1
• Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị x  4 x  3  0  
.
 x  1  13

2
3

Câu 187: (Đại Học Vinh 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
2
y  x 3   m  1 x 2   2m  3 x 
3
3

đồng biến trên 1;  

A. m  2

B. m  2

C. m  1

D. m  1

Đáp án là D.
• Ta có y  x 2  2  m  1 x  2m  3
• Hàm số đồng biến trên 1;   khi và chỉ khi y  0, x  1;    2m 

 x2  2x  3
.
x 1

  x  1
 x2  2 x  3
 g x 
 1  0; x  1;  
• Đặt g  x  
2
x 1
 x  1
2

• Do đó max g  x   g 1  2  2m  2  m  1.
1; 

Câu 188: (Đại Học Vinh 2018)Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1  m. Tìm tất cả các giá trị thực của

m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.

A. m  0

B. m  2

C. m  1

D. Không tồn tại m

Đáp án là C.
x  0
• y  4 x3  4mx  0  
.
x


m

m  0
• Để hàm số có 3 điểm cực trị thì: 
 m  0 * .
m  0

• Gọi 3 điểm cực trị của đồ thị A  0;1  m  ; B



 




m ; m2  m  1 ; C  m ; m 2  m  1

OA.BC  0
m  0
  m   m 2  1  0  
.
mà O là trọng tâm tam giác ABC  
 m  1
OB. AC  0
So với điều kiện (*) ta được m  1.





Câu 189: (Đại Học Vinh 2018) Tập xác định của hàm số y  ln x  2  x 2  3x  10 là
A. 5  x  14

B. 2  x  14

C. 2  x  14

D. 5  x  14

Đáp án là D.
x  2  0

• Điều kiện x  2  x 2  3x  10  0  x 2  3x  10  x  2   x 2  3x  10  0

 x  14


Trang 13

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


x  2

  x  2 v x  5  5  x  14.
 x  14


Câu 190: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
2



x

+

y'

y

0




4

-

+

0



6


2

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Đáp án là A.
• Đồ thị hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

x -∞
_

y'
y +∞

-4

4

0

0

+

0

_

0

+∞
+
+∞

f(0)
2

2
Từ BBT ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.

5x 2  x  1

Câu 191: (Đại Học Vinh 2018) Đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu đường tiệm cận
2x  1  x

đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Đáp án là D.
1

• Tập xác định D   ;   \ 1 .
2


• lim y  lim
x 1

x 1

• lim y  lim
x 

x 


5x2  x  1
5x2  x  1
  và lim y  lim
  nên TCĐ là x  1 .
x 1
x 1
2x 1  x
2x 1  x
5x2  x  1
  5 nên TCN là y   5 .
2x 1  x

Câu 192: (Đại Học Vinh 2018) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Trang 14

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


  
f  x   2cos3 x  cos2x trên đoạn D    ;  .
 3 3

19
27

3
B. max f  x   ; min f  x   3
xD
4 xD


C. max f  x   1; min f  x   3

3
19
D. max f  x   ; min f  x  
xD
4 xD
27

A. max f  x   1; min f  x  
xD

xD

xD

xD

Đáp án là A.
Ta có: f  x   2 cos3 x  cos 2 x  2 cos3 x  2 cos 2 x  1
  
1 
• Đặt t  cos x vì x    ;   t   ;1 .
 3 3
2 
1 
Khi đó: f  t   2t 3  2t 2  1 với t   ;1  f   t   6t 2  4t
2 


1 
t  0   2 ;1


• f   t   0  6t 2  4t  0  
 2 1 
t    ;1
 3 2 
 1  3  2  19
• Tính được f  0   1; f    ; f    ; f 1  1
 2  4  3  27
19
Vậy max f  x   1; min f  x  
.
xD
xD
27

Câu 193: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

, có đạo hàm

f '  x   x  x  1  x  1 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
2

2

A. Có đúng 3 điểm cực trị.

B. Không có điểm cực trị.


C. Có đúng 1 điểm cực trị.

D. Có đúng 2 điểm cực trị.

Đáp án là C.
x  0
. Ta thấy f   x  chỉ đổi dấu qua nghiệm x  0 nên hàm số có một điểm
Cho f   x   0  
 x  1

cực trị.
Câu 194: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .
C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;1 .
D. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Đáp án là D.
• Từ đồ thị ta thấy:

Trang 15

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

và có đồ thị hàm số y  f '  x 


+ Hàm số f  x  nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  .
+ Hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  2;0  và  2;   .

Câu 195: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số y 

ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên.
x 1

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. b  0  a

B. 0  a  b

C. a  b  0

D. 0  b  a

Đáp án là B.
• Từ đồ thị ta thấy:
+ Tiệm cận ngang y  1  a  0.
+ Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y 

a b

 x  1

 0, x  1  a  b.

2

2x  3  y  3  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của


Câu 196: (Đại Học Vinh 2018) Cho x, y thỏa mãn
P  x 2  y9

A.

1
 21
2

17
2

6

B.

3

C.

D.

3 10
2

Đáp án là D.
• Ta có:

P  x2  y9 








 4 1
1    
 10 10 
• Ap1 dụng B.C.S :


2x  3

2



2x  3



2

1

2




y3



2







2

y3 6



 4 6
6   
 10 10 

2
1
2
2x  3 

10
10
10


P



y  3  6.



6
10

2
7
3 10
2x  3  y  3 

.
2
10
10
Câu 197: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4x 3  6x 2  1 , biết


Trang 16

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


tiếp tuyến đó đi qua điểm M  1; 9 

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án B
Phương pháp:
Bước 1: Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là A  x 0 ; y 0 
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến tại điểm A có dạng y  y '  x 0  x  x 0   y 0
Bước 3: Do tiếp tuyến đi qua điểm M như đề bài nên ta thay tọa độ M vào phương trình tiếp tuyến
ta tìm được x 0  ?  y0  ?
Bước 4. Viết phương trình tiếp tuyến tại A
Cách giải: y  4x 3  6x 2  1  y '  12x 2  12x
Bước 1: Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị là A  x 0 ; y 0 
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến tại điểm A có dạng y  y '  x 0  x  x 0   y 0
Có y 0  4x 0  6x 2  1; y '  x 0   l2x 0 2  l2x 0
Khi đó ta có phương trình tiếp tuyến tại A là: y  12x 0 2  12x 0   x  x 0   4x 03  6x 0 2  1
Mà tiếp tuyến đi qua điểm M  1; 9  nên ta có:
9  (12x 02  12x 0 )(1  x 0 )  4x 3  6x 2  1  9  12x 2  12x 03  12x 0  12x 02  4x 03  6x 02  1
 8x 03  6x 02  12x 0  10  0  4x 03  3x 02  6x 0  5  0
 x 0  1
  x 0  1 (4x 0  x 0  5)  0  
x0  5

4
2


Phương trình có 2 nghiệm nên có 2 tiếp tuyến đi qua M.
Câu 198: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số y  x 3  3x 2  5 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  

D. Hàmsố nghịch biến trên khoảng  0; 2 

Đáp án D
Phương pháp:
Tính đạo hàm, xét dấu của y’; nếu y’  0 kết luận hàm số đồng biến;
y’  0 kết luận hàm số nghịch biến.

Trang 17

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Cách giải: y  x 3  3x 2  5  y '  3x 2  6x  3x  x  2 
+

-

0

2


+

Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và  2;  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  0; 2 

Câu 199: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y 

ax  b
, với a,
cx  d

b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y '  0, x 

B. y '  0, x 

C. y '  0, x  1

D. y '  0, x  1

Đáp án D
Phương pháp: Quan sát chiều của đồ thị hàm số và rút ra kết luận.
Cách giải:
Ta có x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên TXĐ của hàm số là D  R \ 1
Hàm số liên tục trên  ;1 và 1;  
Theo chiều tăng của x, ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên toàn bộ TXĐ, tức là y giảm, do đó hàm
số nghịch biến trên TXĐ của nó.
Câu 200: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tính giá trị cực đại y CĐ của hàm số y  x 3  12x  1
A. yCĐ  15


B. yCĐ  17

C. yCĐ  2

D. yCĐ  45

Đáp án A
Phương pháp:
Bước 1: Tìm tập xác định, tính y’
Bước 2: Giải phương trình y’  0 tìm các nghiệm
Bước 3: Lập bảng biến thiên tìm ra giá trị cực đại của hàm số.
Cách giải: y  x 3  12x  1  '  3x 2  12  y '  0  x  2
x

2



+

y'

0


y

Trang 18




2

-

0

+
x

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


CT

Khi đó ta có y CD  y  2   15

Câu

201:

(Chuyên

Vĩnh

Phúc



lần


2)

Cho

bốn

hàm

số

 x2 1
khi x  1

f1  x   x  1, f 2  x   x, f 3  x   tan x; f 4  x    x  1
. Hỏi trong bốn hàm số trên có
2
khi x  1


bao nhiêu hàm số liên tục trên
A. 1

?
C. 3

B. 4

D. 2


Đáp án D
Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về tính liên tục của hàm số.
Cách giải: Hàm số f  x  

x  1 có TXĐ: D   l; +  , ta có lim  x 0  1  f  x 0
x x0



x 0  D ,

do đó hàm số liên tục trên tập xác định.
Tương tự ta chứng minh được hàm số f 2  x   x liên tục trên TXĐ D  R , hàm số f 3  x   tanx


liên tục trên TXĐ : D  R \   k, k   .
2


 x2 1
khi x  1

Xét hàm số f 4  x    x  1
2
khi x  1


Ta có lim 
x 1


x 2 1
 lim(x  1)  2  f (1)  Hàm số liên tục tại điếm x  1. Do đó hàm số liên tục
x  1 x 1

trên R.
 x2 1
khi x  1

Vậy có 2 hàm số trên đều liên tục trên R là: f 2  x   x và f 4  x    x  1
2
khi x  1


Câu 202: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm
cận đứng ?
A. y 

1
x x2

B. y 

2

1
x 1
2

C.


2
x

D. y 

3
x 1

Đáp án C
Phương pháp: Nếu lim    x  x 0 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x x0

Hàm số có TCĐ x  x 0 khi x  x 0 là nghiệm của mẫu và không là nghiệm của tử.

Trang 19

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

4


Cách giải:
2

1 7

Ta có: x  x  2  0   x     0  phương trình vô nghiệm  Hàm số không có TCĐ.
2 4

2


Xét x 2  1  0 vô nghiệm  Hàm số không có TCĐ.
Xét hàm số y 

2
2
ta có: lim y  lim
   x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 0
x 0
x
x

Xét x 4  1  0 vô nghiệm  Hàm số không có TCĐ.
Câu 203: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
cos 2 x  m  1 có nghiệm.

A. 1  m  2

B. m  1

C. m  2

D. 1  m  2

Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng nhận xét: 0  cos 2 x  1
Cách giải: Ta có: 0  cos 2 x  1  0  m  1  1  1  m  2.
Câu 204: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 3  3x 2 trên đoạn


 1;1.
B. M  0

A. M  2

C. M  2

D. M  4

Đáp án
Phương pháp:
+) Tính đạo hàm của hàm số, giải phương trình y '  0  x  x 0 .
+) Tính các giá trị y  y 1 ; y  y  1 ; y  y  x 0  .
+) Trong các giá trị vừa tính được, giá trị nào lớn nhất chính là giá trị M cần tìm.
Cách giải:
x  0
.
Ta có: y '  3x 2  6x  0  
x  2

Với x  2 không thuộc  1;1. Có : y  0   0; y 1  1  3  2; y  1  1  3  4.
Vậy M  y 0   0.

x3 1
.
x 1 x  1

Câu 205: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tính giới hạn A  lim
A. A  0


B. A  

C. A  

Đáp án D
Phương pháp:
+) Sử dụng cách tính giới hạm của hàm số tại điểm x  a.

Trang 20

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

D. A  3


+) Rút gọn biểu thức sau đó thay giá trị x  a vào biểu thức vừa rút gọn để tính giới hạn.

 x  1  x 2  x  1
x3 1
Cách giải: Ta có: A  lim
 A  lim
x 1 x  1
x 1
x 1
Câu 206: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến
trên

?

A. y  s inx  3x


B. y  cosx+2x

C. y  x 3  x 2  5x  1 D. y  x 5

Đáp án B
Phương pháp:
+) Xét các hàm số theo từng đáp án.
+) Hàm số nào có y '  0 với mọi x  R thì hàm số đó đồng biến trên R.
Cách giải:
+) Xét đáp án A : y  sinx  3x có : y '  cosx  3.
Với  x  R ta có: 1  cosx  1  y '  cosx  3  0 x  R  hàm số nghịch biến trên R.
 loại đáp án A.

+) Xét đáp án B: y  cosx  2x có : y '  sinx  2.
Với x  R ta có: 1  sinx  1  y '  sinx  2  0 x  R  hàm số đồng biến trên R.
 chọn đáp án B.

Câu 207: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Đáp án B
Phương pháp:
+) Dựa vào đồ thị hàm số để đưa ra các nhận xét đúng về đồ thị hàm số.
+) Hàm số đạt cực trị tại các điểm sao cho y '  0.
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị  Loại đáp án D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và đạt cực đại tại x  0  Đáp án B đúng.

Câu 208: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
4 x  3.2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1 ; x 2 thỏa mãn x1  x 2  2.

A. 0  m  2

B. m  0

C. 0  m  4

Đáp án C
Phương pháp:

Trang 21

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

D. m  9


+) Đặt 2 x  t  t  0  .
+) Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x 2 thì phương trình ẩn t phải có 2 nghiệm t dương
phân biệt.
+) Khi đó phương trình có 2 nghiệm t1 ; t 2 với t1  2x1 ; t 2  2x2  x1  log 2 t1; x 2  log 2 t 2 .
+) Áp dụng công thức: x1  x 2  log 2 t1  log 2 t 2  log 2  t1t 2 
+) Đến đây ta áp dụng điều kiện bài cho và hệ thức Vi-ét với phương trình bậc hai ẩn t để tìm điều
kiện của m.
Cách giải: Pt   2 x   3.2.2 x  m  0  2 2x  6.2 x  m  0.
2

(1)


Đặt t  2 x  t  0  . Khi đó: (1)  t 2  6t  m  0 (2).
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x 2 thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm t dương
phân biệt

 '  0
9  m  0


  t1  t 2  0  3  0
0m9
t t  0
m  0

12
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1  log 2 t1 ; x 2  log 2 t 2 .

 x1  x 2  2  log 2 t1  log t 2  2  log 2  t1t 2   2  log 2 m  2  m  2 2  m  4
Kết hợp điều kiện ta có: 0  m  4 thỏa mãn điều kiện bài toán.

Câu 209: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm
y  f '  x  như hình vẽ. Biết rằng f  0   f  3  f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của

f  x  trên đoạn 0;5 làn lượt là:

A. f  2  ;f  0 

B. f  0  ;f  5 

C. f  2  ;f  5 


D. f 1 ; f  3 

Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào tính đơn điệu của hàm số, vẽ bảng biến thiên để xác định Min, Max của
hàm số f  x  .

Trang 22

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Cách giải: Từ đồ thị y  f '  x  trên đoạn 0;5 , ta có f '  0   0;f '  2   0
Ta có bảng biến thiên của hàm số y  f



x

0
+

y'

x

như hình vẽ bên:

-


0

0

+

+

f  0

y



5

2

f  5
f  2

Suy ra min f  x   f  2  . Từ giả thiết, ta có:
0;5

f  0   f  3   f  2   f  5   f  5  - f  3  f  0   f  2 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên [2;5];3  [2;5]  f (3)  f (2)
 f (5)  f (2)  f (5)  f (3)  f (0)  f (2)  f (5)  f (0)

Suy ra max f  x   f  0  , f  5   f  5  .
0;5


Câu 210: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số y 

ax 2  x  1
có đồ thị  C  , trong đó a, b
4x 2  bx  9

là các hằng số dương thỏa mãn ab  4 . Biết rằng  C có đường tiệm cận ngang y  c và có đúng
một đường tiệm cận đứng. Tính tổng T  3a  b  24c.
A. T  11

B. T  4

C. T  11

D. T  7

Đáp án A
Phương pháp:

ax 2  x  1 a
Cách giải: Ta có: lim 2

4
x  4x  bx  9
Hàm số có tiệm cận ngang y  c  c 

a
 a  4c.
4


Hàm số có 1 đường tiệm cận đứng  4x 2  bx  9  0 có nghiệm duy nhất  b 2  4.4.9  0  b2  122 .

b  0  b  12.
ab  4  a 
c

4 1

12 3

a 1 1 1
 .  .
4 3 4 12

Trang 23

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


1
1
 T  3a  b  24c  3.  12  24.  11
3
12

2x  m

Câu 211:(Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số f  x    1  4x  1



x

khi x  0
khi x  0

. Tìm tất cả

các giá trị của m để tồn tại giới hạn lim f  x  .
x 0

A. m  0

B. m  2

C. m  4

D. m  1

Đáp án B
Phương pháp:
+) Tồn tại giới hạn lim f  x   lim f  x   lim f  x   f  0 
x 0

x 0

x 0

+) Sử dụng các quy tắc tính giới hạn của hàm số để tính lim f  x  và lim f  x  .Sau đó xác định
x 0


x 0

điều kiện của m.
Cách giải: Ta có: lim f  x   lim
x 0

 lim
x 0

1  4x  1
 lim
1  4x  1 x 0

x 0



4

1  4x  1
 lim
x 0
x



1  4x  1










1  4x  1

1  4x  1





x

1  4x  1

4
2
2

lim f  x   lim  2x  m   m

x 0 

x 0

f  0   2.0  m  m


Đề tồn tại giới hạn lim f  x  thì lim f (x)  lim f (x)  f (0)  m  2
x 0

x 0

x 0

Câu 212: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
x 3  3x 2   2m  2  x  m  3  0 có ba nghiệm x1 ; x 2 ; x 3 thỏa mãn x1  1  x 2  x 3 .

A. m  5

B. m  6

C. m  5

D. m  5

Đáp án D
Phương pháp: Phác thảo hình dáng của đồ thị hàm đa thức bậc ba trong một số trường hợp và rút
ta nhận xét.
Cách giải: Xét các trường hợp đồ thị hàm số y  x 3  3x 2   2m  2  x  m  3 cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt x1  x 2  x 3
 x1  1  x 2  x 3
TH1: y  1  0 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt 
 x 1  x 2  x 3  1

Trang 24


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 x1  x 2  1  x 3
TH1: y  1  0 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt 
 1  x 1  x 2  x 3

Do đó điều kiện cần để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn yêu cầu bài toán là

y  1  0  1  3  2m  2  m  3  0  m  5 . Loại đáp án A và C.
Đến đây còn lại đáp án B và D, việc chọn m và thử sẽ là nhanh nhất.

 x1  1, 7  1
17
11

Chọn m   , khi đó phương trình trở thành x 3  3x 2  13   0   x 2  0,89  1
2
2
 x 3  5,59  1
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy m  

11
đúng. Loại đáp án B.
2

Câu 213: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số f  x  xác định trên R và có đồ thị f  x  như
hình vẽ. Đặt g  x   f  x   x . Hàm số g  x  đặt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x  1


B. x  2

C. x  0

D. x  1

Đáp án D
Phương pháp: Hàm số y  g  x  đạt cực đại tại điểm x 0  g '  x   0 bà qua điểm x 0 thì g '  x 
đổi dấu từ dương sang âm.

x0  1

Cách giải: Ta có: g '  x   f '  x   1  f '  x 0   1   x 0  2
 x 0  1
g '  x   0  f '  x   1  x   ; 1   2;  

Trang 25

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


×