Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Lớp 12 LƯỢNG tử ÁNH SÁNG 59 câu từ đề thi thử THPTQG năm 2018 các trường chuyên trên cả nước image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.54 KB, 17 trang )

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1(THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 2 2018): Công thoát electron của một kim loại là 7,64.1019 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm, λ = 0,21
1
2
μm và λ3 = 0,35 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).

B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).

C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ1.
Đáp án A
Câu 2(THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 2 2018): Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới
hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 =
0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Cho biết
năng lượng của một photon khi chiếu tới bề mặt catốt của tế bào quang điện thì bị hấp thụ
hoàn toàn, năng lượng đó dùng để cung cấp cho electron ở bề mặt công thoát và cung cấp cho
electron đó một động năng ban đầu cực đại. Giới hạn quang điện λ0 là
A. 0,6 μm.

B. 0,625 μm.

C. 0,775 μm.

D. 0,25 μm.

Đáp án B
+ Ta có 1   2  1   2  v1  1,5v 2 .
+ Áp dụng công thức Einstein về hiệu ứng quang điện cho hai trường hợp ta có:

 hc hc


 hc hc
     E d1
     2, 25E d 2
1, 25 2, 25 1
 1
 1
0
0
v1 1,5v 2  E d1  2,25E d 2
 




0
2
1
 hc  hc  E
 hc  hc  E
d2
d2
  2  0
  2  0


1, 25 2, 25 1


  0  0, 625 m.
0

0,5 0, 4

Câu 3(THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 2018): Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.

B. electron tự do.

C. ion âm.

D. ion âm và ion dương.

Đáp án B
+ Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.


Câu 4(THPT CHUYÊN KHTN LẦN 1 2018): Trong nguyên tử Hiđrô khi êlectron nhảy từ quỹ đạo N
về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về
quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là λ2. Chọn phương án đúng :
A. 3λ1 = 4λ2.

B. 27λ1 = 4λ2.

C. 25λ1 = 25λ2.

D. 256λ1 = 675λ2.

Đáp án B
+ Các mức năng lượng kích thích của nguyên tử Hidro được xác định bởi E n  

E0

.
n2

 hc E 0 E 0
1 1

   12  42
 41 22 32
4
 41



 .
 31 1  1
27
 hc  E 0  E 0
2
2
2
2
1 4
  32 2
3
Câu 5(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 2018): Các hạt tải điện của chất khí là
A. các ion âm, electron.

B. các ion dương, ion âm và các electron.

C. electron.


D. các ion dương, electron.

Đáp án B
+ Hạt tải điện trong chất khí là các ion âm, ion dương và electron.
Câu 6(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 2018): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật
nhiễm điện.
B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không
thay đổi.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không
nhiễm điện.
Đáp án C
+ Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
Câu 7(THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2018): Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.

B. Độ đơn sắc cao.


C. Luôn có công suất lớn.

D. Độ định hướng cao.

Đáp án C.
+ Tia Laze không có công suất lớn.
Câu 8(THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2018): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi

êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.

B. tăng 16 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

Đáp án B.
+ Lực hút tính điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hidro khi nguyên tử ở trạnh thái kích
q2
1
thích thứ n: Fn  k 2 với rn  n 2 r0  Fn  4 .
rn
n
4

F 4
Quỹ đạo N và L lần lượt tương ứng với n N  4, n L  2  L     16.
FN  2 

 tăng 16 lần
Câu 9(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 2 2018)
: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. Quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ


D. tán sắc ánh sáng

Đáp án A
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 10(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 2 2018): Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng
(En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng (Em) thì
A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng   Em  En
B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng   Em  En
C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng   En  Em
D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng   En  Em
Đáp án C
Câu 11(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 2 2018): Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.1019J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 260nm

B. 330nm

C. 550nm

D. 420nm


Đáp án A
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức 0 

hc 6, 625.1034.3.108

 260nm
A
7, 64.1019


Câu 12(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 2 2018): Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng
0,45µm với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là
A. 4,42.1012 photon/s B. 4,42.1018 photon/s C. 2,72.1012 photon/s D. 2,72.1018 photon/s
Đáp án D
Phương pháp: Công suất của nguồn P = N. (N là số photon phát ra trong 1s)
Cách giải:
Ta có: P  N    N 

hc



 N 

P
1, 2.0, 45.106

 2, 72.1018
hc 6, 625.1034.3.108

Câu 13(THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT LẦN 1 2018): Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion dương,ion âm,electron và lỗ trống

B. ion dương và ion âm

C. ion dương, ion âm và electron

D. electron và lỗ trống


Đáp án D
Câu 14(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN LẦN 1 2018): Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử
Bo. Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên
quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là sM và sP. Tỉ số sM/sP có giá trị bằng:
A. 1/2

B. 2

C.

D.

Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng tiên đề của Bo về trạng thái dừng, và mối quan hệ giữa lực điện và
lực hướng tâm trong chuyển động của electron quanh hạt nhân
Cách giải:
Theo mô hình hành tinh nguyên tử của Bo, Coi electron chuyển động tròn đều trên quỹ đạo thì :
sM vM

sP
vP
Trong chuyển động của electron thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò lực
hướng tâm nên: k .

e2
v2

m
.
e

r
r2


 2
k .e 2
v

 M m .r
nP2 .r0
vM2
rP
nP2
v

e M
 2 
 2
 2  M 
Ta có hệ sau: 
2
vP
vP rM nM .r0 nM
v 2  k .e
P

me .rP

n 2p
2

M

n



nP 6
 2
nM 3

Câu 15(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN LẦN 1 2018): Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần
thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Biết
năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV, lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C, giới
hạn quang dẫn của PbS là:
A. 2,06 μm.

B. 4,14 μm.

C. 1,51 μm.

D. 4,97 μm.

Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công thoát A
Cách giải:
Sử dụng công thức tính công thoát A:

A

hc


0

 0 

hc 6, 625.1034.3.108

 4,14.106 m  4,14  m
19
A
0,3.1, 6.10

Câu 16(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN LẦN 1 2018): Nguyên tắc hoạt động của Pin quang điện dựa
vào:
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. sự phát quang của các chất.

C. hiện tượng quang điện trong.

D. hiện tượng quang điện ngoài.

Đáp án C
Câu 17(THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể
gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt kim loại thông thường
A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân
B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng
C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện
D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm
Đáp án B

Câu 18(THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014
Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 =
5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f1 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?


A. Chùm bức xạ 1

B. Chùm bức xạ 2

C. Chùm bức xạ 3

D. Chùm bức xạ 4

Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng điều kiện có quang điện f  f 0
Cách giải : Từ điều kiện f  f 0 để có quang điện ta thấy chỉ có bức xạ 4 thỏa mãn điều kiện
Câu 19(THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): Trong hiện tượng quang – phát quang, sự
hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết

B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

C. Sự phát ra một phôtôn khác

D. Sự giải phóng một electron tự do

Đáp án C
Câu 20(THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ
phát ra là 6.1018 Hz, cho vận tốc ban đầu của các electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện
thế giữa anốt và catốt của ống là

A. 12,5kV

B. 25,0 kV

C. 24,8 kV

D. 30,3 kV

Đáp án C
Áp dụng công thức Wd  eU h  hf  U h 

hf 6, 625.1034.6.1018

 24,8kV
e
1, 6.1019

Câu 21(THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): Gọi εĐ là năng lượng của photon ánh sáng
đỏ; εL là năng lượng của photon ánh sáng lục; εv là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp
xếp nào sau đây đúng?
A. εL  εv  εD

B. εL  εD  εv

C. εv  εL  εD

D. εD  εv  εL

Đáp án A
Áp dụng công thức thức tính năng lượng  


hc



mà bước sóng ánh sáng d  v  l do đó

 L  v  d
Câu 22(THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử
hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của electron
trên quỹ đạo K là v thì tốc độ của electron trên quỹ đạo N là
A. 2v
Đáp án D

B. 4v

C. 16v

D. 0,5v


Phương pháp: Electron chuyển động trên qu đạo dừng n của nguyên tử Hidro
vn 

ke 2

mrn

ke 2
m.n 2 .r0


Cách giải:
Tốc độ của electron trên qu đạo L: vL 

ke 2
v
m.22.r0

Tốc độ của electron trên qu đạo N là: vN 

ke 2
v
  0,5v
2
m.4 .r0 2

Câu 23(THPT CHUYÊN SƠN LA LẦN 1 2018): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên
hiện tượng
A. Quang điện trong

B. giao thoa ánh sáng C. quang điện ngoài

D. tán sắc ánh sáng

Đáp án A
Câu 24(THPT CHUYÊN SƠN LA LẦN 1 2018): Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidrô,
electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữ hạt nhân và electron. Khi
electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì tốc độ góc của nó đã
A. Tăng 64 lần.


B. giảm 27 lần.

C. giảm 64 lần.

D. tăng 27 lần.

Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng tiên đề 1 của Bo về trạng thái dừng.
Cách giải: Lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân đóng vai trò lực hướng tâm nên ta có:

 2 k .e 2
v1  m .r
v12 r2 n 2 .r1
k .q 2 m.v 2

e 1



 
 16

2
r
r1
r2
v22 r1
v 2  k .e
 2 me .r2


 v1  4.v2 ;  


v
1
1
 2 

r
1 4.16 64

Vậy tốc độ góc giảm 64 lần.
Câu 25(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 2 2018): Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng
0,39µm và ánh sáng màu lam có bước sóng vào một mẫu kim loại có công thoát là 2,48eV. Ánh
sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có màu lam.

B. Cả hai đều không


C. Cả màu tím và màu lam.

D. Chỉ có màu tím.

Đáp án C
Phương pháp: Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện   0
Cách giải: Giới hạn quang điện của kim loại: 0 

hc 6, 625.1034.3.108


 0,5 m
A
2, 48.1, 6.1019

Bước sóng của ánh sáng tím và lam đều nhỏ hơn giới hạn quang điện => khi chiếu vào kim loại
đều gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 26(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 2 2018): Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật
bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết được:
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang.
Đáp án A
Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch
người ta biết được các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
Câu 27(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 2 2018): Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 µm lên
một tấm kim loại có công thoát là 2,4.10-19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron
quang điện và cho chúng đi vào không gian có điện trường đều, theo hướng vectơ cường độ điện
trường. Biết cường độ điện trường có giá trị 1000V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển
động được theo chiều vectơ cường độ điện trường là:
A. 0,83cm

B. 1,53cm

C. 0,37cm

D. 0,109cm

Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức Anh-xtanh và định lí biến thiên động năng

Cách giải:
Áp dụng Định luật Anhxtanh về quang điện:

hc



 A  Wd 0  Wd 0 

hc



 A  1, 74.1019 ( J )

Khi chuyển động trong điện trường do lực cản của điện trường nên electron dừng lại sau khi
đi được quãng đường s.
Áp dụng định lí biến thiên động năng có: AF  Δ Wd  qE.s  0  Wd 0  s 

Wd 0
 1, 09.103 m
qE


Câu 28(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 2 2018): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng
yên.

D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Đáp án B
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 29(THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ LẦN 2 2018): Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích
nguyên tố là e = 1,6.10-19C; hằng số Plang h = 6,625.10-34 Js; vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào bản kẽm ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38µm; λ2 = 0,35µm; λ3 =
0,30µm. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xạ

B. hai bức xạ λ2 và λ3

C. cả ba bức xạ

D. chỉ một bức xạ λ3

Đáp án B

hc 6, 625.1034.3.108

 0,3549  m
Giới hạn quang điện của kẽm là: 0 
A
3,5.1, 6.1019
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện λ ≤ λ0 => Hai bức xạ λ2 và λ3 có thể gây ra hiện tượng
quang điện trên bản kẽm.
Câu 30(THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ LẦN 2 2018): Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11
m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có
bán kính r = 1,325.10-9 m. Quỹ đạo đó là
A. O


B. N

C. L

D. M

Đáp án A
Ta có: rn  n 2 r0  n 2 

1,325.109
 25  n  5 => quỹ đạo đó là O
5,3.1011

Câu 31(THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ LẦN 2 2018): Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của
13, 6
nguyên tử hidro được tính theo công thức En   2 eV (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai
n
photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám
nguyên tử
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV


B. hấp thụ được cả hai photon
C. không hấp thụ được photon nào
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV
Đáp án B
Khi nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản: E1  

13, 6
 13, 6eV

12

Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử Hidro ở trạng
thái cơ bản thì đám nguyên tử này hấp thụ được 2 photon trên nếu thoả mãn: ∆E = En – E1
 13, 6
 n 2  13, 6  10, 2
n  2


 13, 6  13, 6  12, 75 m  4
 m 2

=> Đám nguyên tử hấp thụ được cả hai photon.
Câu 32(THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ LẦN 2 2018): Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào
trong các bức xạ sau:
A. Tia gamma

B. Tia tử ngoại

C. Tia hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy

Đáp án A
Câu 33(THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ LẦN 2 2018): Giới hạn quang điện của canxi là λ0 =
0,45μm . Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi
A. 3,12.10-19 J.

B. 4,5.10-19 J.


C. 4,42.10-19 J

D. 5,51.10-19 J

Đáp án C
Áp dụng công thức tính A 

hc 6, 625.1034.3.108

 4, 42.1019 J
6
λ0
0, 45.10

Câu 34(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 4 2018): Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong
không khí :
A. Chỉ là ion dương

B. Chỉ là ion âm

C. là electron, ion dương và ion âm

D. chỉ là electron

Đáp án C
Câu 35(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 4 2018): Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng
vạch và vị trí các vạch
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ

B. Phụ thuộc vào áp suất



C. Phụ thuộc vào cách kích thích

D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí

Đáp án D
Câu 36(CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2018): Giới hạn quang điện của một kim loại là 200 nm. Công
thoát của kim loại có giá trị là
A. 0,0621 eV.

B. 62,1 eV.

C. 6,21 eV.

D. 0,621 eV.

Đáp án C
Áp dụng công thức A 

hc 6, 625.1034.3.108

 9,9375.1019 J  6, 21eV
λ0
200.109

Câu 37(CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2018): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó,
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Đáp án A
Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng.
Câu 38(CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2018): Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ê lectron dẫn và lỗ trống.

B. ion dương, ion âm và ê lectron.

C. ê lectron tự do.

D. ion dương và ion âm

Đáp án D
Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm.
Câu 39(CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2018): Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi ê lectron từ quỹ
đạo N chuyển về L thì phát ra phô tôn có bước sóng λ1, khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ
đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng λ2. Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát
ra phô tôn có bước sóng là
A. λ 

λ1 λ2
λ1  λ2

B. λ 

λ1 λ2
λ2  λ1

C. λ  λ2  λ1


D. λ  λ2  λ1

Đáp án A
+ Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L ta có EN  EL 

hc
λ1


+ Khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K ta có EL  EK 

hc
λ2

+ Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K ta có

E N  EK 

λλ
hc
hc
hc hc hc
 E N  EL  EL  EK 



λ 1 2
λ
λ
λ1 λ2

λ
λ1  λ2

Câu 40(CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2018): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi
êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì tương đương như một dòng điện tròn. Tỉ số cường độ
dòng điện tròn của êlectron khi nguyên tử ở quỹ đạo dừng M và K là
A. 1/3

B. 1/9

C. 1/27

D. 1/81

Đáp án A
Các electron chuyển động tròn dưới tác dụng của lực Culong
Ta có

ke 2
 mω2 r  ω 
r2

ke 2
mr

Khi ta coi chuyển động của electron giống như một dòng điện tròn thì cường độ dòng điện tròn
được tính theo công thức I 

e
e

e

ω
T 2π


ke 2
mr

Do đó ta có tỉ số cường độ dòng điện khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M (n = 1)và
K(n = 1) là

IM

IK

rK
1 1
 2 
rM
3
3

Câu 41(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 2018): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh
sáng?
A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Đáp án C

Câu C sai do năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau chứ
không phải bằng nhau
Câu 42(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 2018): Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên
hiện tượng


A. quang điện trong.

B. quang - phát quang. C. tán sắc ánh sáng.

D. huỳnh quang

Đáp án A
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 43(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 2018): Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J.
Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μ m.

B. 0,65 μ m.

C. 0,15 μm.

D. 0,55 μ m.

Đáp án A
Giới hạn quang điện của đồng được xác định bởi biểu thức:

λ

hc 6, 625.1034.3.108


 3.107 m  0,3 μm
19
A
6, 625.10

Câu 44(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 2018): iết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của
E
nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En   20 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám
n
nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì
chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1 vào đám nguyên tử này thì chúng
phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ.

B. 6 bức xạ.

C. 4 bức xạ.

D. 15 bức xạ.

Đáp án A
Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ:


n  n  1
2

 3  n  3  hf1  E3  E1 (1)


Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 thì: hf2 = Ex – E1 (2)
E0  E0 
1
 
 2 1
hf 2 Ex  E1
x 2  12 
Từ (1) và (2) 

 1, 08 
 1, 08  x
 x5
E0
E0  E0 
hf1 E3  E1
 2 1
 2  2 
3
3
 1 


=> Phát ra tối đa:

5  5  1
2

 10 bức xạ.

Câu 45(THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 2018): Hiện tượng quang điện là

A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.
B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.


C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất.
D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt.
Đáp án A
Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng
wlkr

2
Wlk Δ m.c 2 (2mn  2m p  mHe ).c .931,5



 7, 075MeV / nuclon
A
A
4

Câu 46(THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 2018): Công thoát electron của một kim loại có
giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,12μm.

B. 0,42μm.

C. 0,32μm.

D. 0,20μm


Đáp án D
Theo thứ tự các bán kính quỹ đạo tên K, L , M ứng với 1,2,3.
Vậy rM  32.r0  9r0
Câu 47(THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 2018): Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo,
với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn tương ứng với trạng thái của M là
A. 12r0.

B. 9r0.

C. 16r0.

D. 3r0.

Đáp án B
Câu 48(THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 2018): Phát biểu nào sau đây về pin quang điện
là đúng
A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p.
B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n.
C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
Đáp án A
Câu 49(THPT CHUYÊN CHU VĂN AN LẦN 1 2018): Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0
=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
A. 132,5.10-11m.

B. 21,2.10-11 m.

C. 84,8.10-11 m.

D. 47,7.10-11


Đáp án C
Trạng thái kích thích thứ 3 ứng với quỹ đạo dừng N (K,L,M,N).
Tức là n = 4. Vậy bán kính là : rN  42.r0  16.5,3.1011  84,8.1011 m


Câu 50(THPT CHUYÊN CHU VĂN AN LẦN 1 2018): giới hạn quang điện của canxi là λ0 =0,45μm.
Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt canxi là
A. 5,51.10-19J

B. 4,42.10-19J.

C. 3,12.10-19J.

D. 4,53.10-19J.

Đáp án B
Áp dụng công thức tính công thoát; A 

hc

0



6, 625.1034.3.108
 4, 42.1019 J
6
0, 45.10


Câu 51(THPT CHUYÊN CHU VĂN AN LẦN 1 2018): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Đáp án A
Câu 52(THPT CHUYÊN CHU VĂN AN LẦN 1 2018): Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm
vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ
100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng
phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng
A. 0,013

B. 0,067.

C. 0,033.

D. 0,075.

Đáp án C

Pph
Pkt

n1.



hc

 ph n1.kt

n1.1
5.0, 4



 0, 033
n2 . 2 n . hc n2 . ph 100.0, 6
2
kt

Câu 53(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Đáp án C
Hiện tượng quang phát quang là sự hấp thu ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác


Câu 54(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt
vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35
μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3

B. λ1 và λ2

C. λ2, λ3 và λ4

D. λ3 và λ4


Đáp án B
Giới hạn quang điện: 0 

hc 6, 625.1034.3.108

 0,3 m .
A
4,14.1, 6.1019

Để xảy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ0
=> bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2.
Câu 55(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu;
(4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một
máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)

B. (2), (3), (6)

C. (1), (3), (5)

D. (2), (4), (6)

Đáp án A
Câu 56(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng
13, 6
của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En   2  eV  n  1, 2,3,... . Cho một chùm
n
electron bắn phá các nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng
thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là

A. 1,55.106 m/s

B. 1,79.106 m/s

C. 1,89.106 m/s

D. 2,06.106 m/s

Đáp án D
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái cơ bản ( n = 1) lên trạng thái kích thích M (n = 2) thì nguyên
13, 6  13, 6 
tử hấp thụ một năng lượng:    2    2   12, 089eV
3
 1 
Vận tốc tối thiểu của chùm e là :

1 2
mv    12, 08eV  v 
2

2.

m

2.12, 089.1, 6.1019
 2, 06.106 m / s
31
9,1.10

Câu 57(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 3 2018): Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện

tượng
A. ion hóa.

B. quang điện ngoài.

C. quang điện trong

D. phát quang của các chất rắn


Đáp án C
Câu 58(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 3 2018): Trường hợp nào sau đây khônggây ra hiệu ứng
quang điện đối với canxi
2
(có giới hạn quang điện f 0  .1015 H z )?
3

A. 108 photon của bước sóng 400 nm (màu tím).
B. 105 photon của bước sóng 2 nm (tia X).
C. 106 photon của bước sóng 5 mm (tia hồng ngoại).
D. 102 photon của bước sóng 1 pm (tia gamma).
Đáp án C
Áp dụng công thức: 0  c.T 

c
3.108

 4,5.107 m  0, 45 m
2 15
f

.10
3

Mà hiện tượng quang điện xảy ra khi   0
Câu 59(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 3 2018): Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi
êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và
hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức
13, 6
E   2 (eV ) (n = 1,2,3…). Trong đó năng lượng E là tổng động năng Eđ và thế năng tương
n
tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân Et. Biết Eđ = –Et / 2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên
tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV.
Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng
A. 3,4 eV

B. 10,2eV

C. 12,09 eV

Đáp án B
Ta có E  Ed  Et  Ed  2 Ed   Ed (vi : Ed   Et / 2)
E1   Ed 1  13, 6eV ; E2   Ed 2 
Ed   Edn  Ed 1 

13, 6
13, 6
; En   Edn 
2
2
n2


13, 6
 13, 6  10, 2eV  hf
n2

D. 1,51eV



×