Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Lớp 12 DAO ĐỘNG và SÓNG điện từ 50 câu dao động và sóng điện từ trích từ đề thi megabook năm 2018 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.85 KB, 20 trang )

Câu 1: (megabook năm 2018) Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là
điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2 

C 2
U0  u 2  .

L

B. i 2 

C. i 2  LC  U 02  u 2  .

L 2
U0  u 2  .

C

D. i 2  LC  U 02  u 2  .

Đáp án B
Từ biểu thức năng lượng dao động của mạch:
W

1
1
1
L
CU 02  Cu 2  Li 2  i 2   U 02  u 2 
2


2
2
C

Câu 2: (megabook năm 2018) Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi
dao động âm thành dao động điện?
A. Angten

B. Mạch biến điệu

C. Micro

D. Loa

Đáp án C
Sơ đồ mạch thu, phát sóng:

Trong đó:
Bộ phận

Máy phát

Bộ phận

Máy thu

1

Máy phát sóng cao tần


1

Angten thu

2

Micro (ống nói)

2

Chọn sóng

3

Biến điệu

3

Tách sóng

4

Khuếch đại cao tần

4

Khuếch đại âm tần

5


Angten phát

5

Loa

Câu 3: (megabook năm 2018) Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát


ra sóng điện từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng
kích thước với hai bản có hằng số điện môi   7 , bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ
bước sóng là
A. 175 m.

B. 100 2 m.

C. 100 m.

D. 132,29 m.

Đáp án D
Ban đầu tụ không khí có điện dung: C0 

S
4kd

Khi đặt vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng, song song, ta coi bộ tụ gồm tụ không khí C1 có d1 2cm và
tụ C2 có   7 , và d2 2 cm m¾c nèi tiªp
Khi đó điện dung của tụ không khí: C1 


S
S
2
 2C0
4kd1
4kd

Khi đó điện dung của tụ có hằng số điện môi là 7: C2 
Điện dung của bộ tụ điện: Cb 

7.S
7S
2
 14C0
4kd2
4kd

2C0 .14C0
C
C1C2
7
7

 C0  b 
C1  C2 2C0  14C0 4
C0 4

Bước sóng thu được sau khi đưa thêm điện môi vào giữa hai bản tụ:

0

C0
Cb
7

 b  0
 100
 132, 29 m.
b
Cb
C0
4
Câu 4: (megabook năm 2018) Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện C1 , C2 (với C1  C2 ). Khi
mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi
mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch
dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz.

B. 30 MHz.

C. 40 MHz.

D. 35 MHz.

Đáp án B
(Nên nhớ công thức khi mạch có tụ điện mắc nối tiếp và song song)
Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1, và C2 mắc nối tiếp thì: f nt2  f12  f 22  502
Khi mạch gồm cuộn cảm với C1, và C2 mắc song song

f12 .f 22
1

1
1
2
 2  2  f ss  2
 242  f12 .f 22  242.502
2
2
f ss f1 f 2
f1  f 2


2
2
2
f1  30 MHz
f  f  50
Giải hệ:  12 2 2


2
2
f1 .f 2  24 .50
f 2  40 MHz

(Do C1  C2 nên f1  f 2  chọn nghiệm f1 có giá trị nhỏ hơn)
Câu 5: (megabook năm 2018) Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với
tần số góc 104 rad s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng

6.106 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.1010 C.


B. 4.1010 C.

C. 8.1010 C.

D. 2.1010 C.

Đáp án C
Q02 q 2 1 2
i2

 Li  Q02  q 2  2
Từ năng lượng dao động của mạch: W 
2C 2C 2


Rút q và thay số ta có: q 

10

 6.10 
 
10 

9 2

6 2

4 2


 8.1010 C

Câu 6: (megabook năm 2018) Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện
tượng
A. tự cảm.

B. cộng hưởng.

C. nhiễu xạ sóng.

D. sóng dừng.

Đáp án A
Nếu xem quá trình dao động của mạch LC trong một chu kì thì ta sẽ thấy luôn có sự biến thiên của cường
độ dòng điện. I biến thiên dẫn tới từ trường B biến thiên  từ thông  biên thiên  sinh ra một suất
điện động tự cảm  Hiện tượng tự cảm
Câu 7: (megabook năm 2018) Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động
tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0  2.106 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0  0,314  A  .
Lấy 2  10 . Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là.
A. 2,5 MHz.

B. 3 MHz.

C. 25 MHz.

D. 50 MHz.

Đáp án C
Tần số dao động của mạch: I0  .Q0  2f .Q0  f 


I0
0,314

 25000 Hz
2.Q0 2.3,14.2.106

Câu 8: (megabook năm 2018) Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây


cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138
vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình
xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh - Như Quỳnh thể hiện. Thầy Oai đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một
điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Oai sau đây là câu nói thật:
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý
khách vui lòng gọi lại sau”
D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
Đáp án D
Sóng điện thoại là sóng điện từ, truyền được trong chân không nên ta vẫn liên lạc được với thuê bao
0977.xxx.xxx
Tuy nhiên, âm thanh phát ra từ điện thoại không truyền được qua lớp chân không trong bình thủy tinh nên
chúng ta không nghe được nhạc chuông phát ra từ điện thoại. [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
Câu 9: (megabook năm 2018) Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ, Bước sóng thu được
là 40 m. Để thu được sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C’ có giá trị bao nhiêu và mắc
như thế nào?
A. C ' 

C
và mắc nối tiếp.

16

C. C '  15C và mắc song song.

B. C ' 

C
và mắc nối tiếp.
15

D. C '  16C và mắc song song.

Đáp án C
Điện dung của bộ tụ điện cần mắc:

  2c LC 

2

C

 Cb  C. b2  15C
0
Cb


Ta có: Cb  C  Cần mắc song song với tụ C một tụ C’ có điện dung:

Cb  C  C '  C '  Cb  C  15C
Câu 10: (megabook năm 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.


C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
Đáp án B
+ Điện tích dao động có thể bức xạ ra sóng điện từ
+ Trong chân không, vận tốc của sóng điện từ: v  c  3.108 m s
+ Tần số của sóng điện từ bằng tần số điện tích dao động.
Câu 11: (megabook năm 2018) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần
số góc  . Gọi q 0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. q 0

B.

q0
2

C. q 0 f 2

D. q 0 f

Đáp án A
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0  q 0
Câu 12: (megabook năm 2018) Hai mạch dao

động


từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do

với

cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là

i1

được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của

hai tụ điện

trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị

lớn

bằng
A.

4
C


B.

3
C



C.

5
C


Đáp án C
+ Từ đồ thị ta có: T  103 s      rad s 
Ta lại có: I01  8.103 A  Q01 
I02  6.103 A  Q02 

I01 4.106
4

C  C




I02 3.106
3

C  C




+ Từ đồ thị ta có:
Tại t  0, i1  0 và đang tăng nên i1  




 q1  i1   
2
2

D.

10
C


điện
các



i2
nhất


Tại t  0, i 2  I0 và đang tăng nên 2    q 2  i2 

 

2 2

Suy ra: q1 và q 2 vuông pha với nhau:
+ Tổng điện tích trên hai bản tụ điện
2


q  q1  q 2  Q0 max  Q  Q
2
01

2
02

2

5
4 3
        C 

 

Câu 13: (megabook năm 2018) Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau
đây?
A. Anten thu

B. Mạch chọn sóng

C. Mạch biến điệu

D. Mạch khuếch đại

Đáp án C
Sơ đồ mạch thu, phát sóng:

Trong đó:

Bộ phận

Máy phát

Bộ phận

Máy thu

1

Máy phát sóng cao tần

1

Angten thu

2

Micro (Ống nói)

2

Chọn sóng

3

Biến điệu

3


Tách sóng

4

Khuếch đại cao tần

4

Khuếch đại âm tần

5

Angten phát

5

Loa

Câu 14: (megabook năm 2018) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu
tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. giảm 4 lần
Đáp án D

B. tăng 4 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 2 lần



Tần số của mạch dao động: f 

1
1
f ~
2 LC
L

 Tăng L lên 4 lần thì tần số dao động trong mạch sẽ giảm đi 2 lần
Câu 15: (megabook năm 2018) Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một
tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 8 mm
thì máy phát ra sóng có bước sóng 500 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 400 m thì khoảng cách giữa
hai bản tụ phải tăng thêm
A. 7,2 mm

B. 12,5 mm

C. 2,7 mm

D. 4,5 mm

Đáp án D
Điện dung của tụ phẳng: C 
Bước sóng máy phát ra: 

S
C
d
 1  2
4k.d

C2 d1

d 2 25
25

 d 2  8.  12,5mm
d1 16
16

Khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm: d  d 2  d1  12,5  8  4,5mm
Câu 16: (megabook năm 2018) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0,5 2 A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại


A.

4
s
3

B.

16
s
3

C.

2

s
3

D.

8
s
3

Đáp án D
+ Tần số góc của dao động:  

I0
0,5 2
.106


 rad / s 
Q0 4 2.106
8

+ Chu kì dao động của mạch: T 

2
2

 16  s 
  .106
8


+ Thời gian ngắn nhất để diện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị là


t 

T 16 8

  s 
6 6 3

Câu 17: (megabook năm 2018) Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. không truyền được trong chân không
D. là điện tử trường lan truyền trong không gian
Đáp án D
Đặc điểm của sóng điện từ:
+ là điện từ trường lan truyền trong không gian
+ là sóng ngang
+ truyền được trong tất cả các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không
+ Điện trường và từ trường luôn dao động: vuông phương, cùng pha
Câu 18: (megabook năm 2018) Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong
mạch có chu kỳ 2.104 s . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là:
A. 1,0.104 s

B. 4,0.104 s

C. 0 s

D. 2,0.104 s


Đáp án A
Năng lượng điện trường trong mạch dao động với chu kì:
T' 

T 2.104

 104 s
2
2

Câu 19: (megabook năm 2018) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một
tụ điện có điện dung C  0,1F . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.104 Hz

B. 3, 2.103 Hz

C. 3, 2.104 Hz

D. 1,6.103 Hz

Đáp án A
Tần số riêng của mạch có giá trị: f 

1
1

 1,6.104 Hz
3
6

2 LC 2 10 .0,1.10

Câu 20: (megabook năm 2018) Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay
về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m . Angten quay
với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten


lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 s . Tính vận tốc trung bình của
máy bay?
A. 720 km/h

B. 810 km/h

C. 972 km/h

D. 754 km/h

Đáp án C

+ S là khoảng cách ban đầu giữa Angten và máy bay: S 
+ Thời gian angten quay 1 vòng là: t 

c.t1 v.t1  c  v  .t1


2
2
2

1


60 10
 s
18 3

t  c.t

+ Ở lần phát sóng điện từ tiếp theo: S  v  t1  t  2   2
2
2


 2

t 
t t 
t
+ Từ (1) và (2): c  1  2   v  1  t  2   v  270 m/s  972 km/h
2
2 2
2

Câu 21: (megabook năm 2018) Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong
mạch có chu kỳ 4.104 s . Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là
A. 2,0.104 s

B. 4,0.104 s

C. 1,0.104 s


D. 0 s

Đáp án A
Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ: T ' 

T 4.104

 2.104 s
2
2

Câu 22: (megabook năm 2018) Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện
từ?
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
Đáp án C
Thang sóng điện từ:


Từ sóng vô tuyến đến tia gamma: Tần số sóng tăng dần

 Sắp xếp đúng là: Chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
Câu 23: (megabook năm 2018) Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng

A.

B.


C.

D.

Đáp án B
Ta có: f 

1
1
1
f2  2
C 2 2
4 LC
4 Lf
2 LC

Câu 24: (megabook năm 2018) Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ
dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i  0,04cos  t  A  . Biết cứ sau
những khoảng thời gian ngắn nhất 0, 25 s thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng
nhau và bằng
A.

0,8
 J  . Điện dung của tụ điện bằng


125
 pF 



B.

120
 pF 


C.

25
 pF 


D.

100
 pF 


Đáp án A
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau là:
T 

T
 0, 25 s  T  1 s
4

Năng lượng điện từ trong mạch:
0,8 6
LI02

0,8 6
2.103
W  Wd  Wt  2.
.10  J  
 2.
.10  L 
H

2




T2
Điện dung của tụ điện: T  2 LC  C  2 
4 L

10 

6 2

4 2 .

2.103




109 125


 pF 
8


Câu 25: (megabook năm 2018) Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
điện có điện dung
A. 2,5.105 Hz

1
mH và tụ


4
nF . Tần số dao động riêng của mạch là


B. 5.106 Hz

D. 5.105 Hz

C. 2,5.106 Hz

Đáp án A
+ Tần số dao động riêng của mạch: f 

1

2 LC

1

2

3

1.10 4.10
.



9

 2,5.105  Hz

Câu 26: (megabook năm 2018) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm
tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng
20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao
động một tụ điện có điện dung
A. C  C0 .

B. C  2C0 .

C. C  8C0 .

D. C  4C0 .

Đáp án C
+ Sau khi mắc thêm điện dung C’ song song với C0 , ta có:

0
C0 20 1



  Cb  9C0
b
Cb 60 3

+ Ta có: C’ mắc song song với C0 nên: Cb  C ' C0  C '  Cb  C0  9C0  C0  8C0
Câu 27: (megabook năm 2018) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện
có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giũa hai bản tụ điện bằng

U 0 . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. I0 

U0
LC

B. I0  U 0

L
C

C. I0  U 0

C
L

D. I0  U 0 LC

Đáp án C


1
1
C
+ Năng lượng điện từ trong mạch dao động: W  CU 02  LI02  I0  U 0
2
2
L


Câu 28: (megabook năm 2018) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận
nào dưới đây?
A. Angten.

B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.

D. Mạch tách sóng.

Đáp án D
Sơ đồ mạch thu, phát sóng:

Trong đó:
Bộ phận

Máy phát

Bộ phận

Máy thu

1


Máy phát sóng cao tần

1

Angten thu

2

Micro (ống nói)

2

Chọn sóng

3

Biến điệu

3

Tách sóng

4

Khuếch đại cao tần

4

Khuếch đại âm tần


5

Angten phát

5

Loa

Câu 29: (megabook năm 2018) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự
do trong mạch dao động LC?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số
của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Đáp án A
Trong mạch dao động: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số
bằng hai lần tần số của cường độ dòng điện trong mạch f nl  2f hay Tnt 

T
.
2

Câu 30: (megabook năm 2018) Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C  5F mắc với một cuộn cảm


có L = 0,5 mH. Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3 V và điện
trở trong r = 5. Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện

dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 6 V.

B. 3 V.

C. 4 V.

D. 5 V.

Đáp án A
Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm: I0 

E 3
  0, 6  A 
r 5

Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm sau khi ngắt mạch: U 0  I0

L
0,5.103
 0, 6
 6V
C
5.106

Câu 31: (megabook năm 2018) Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu hình (tivi)

B. Máy thu thanh


C. Chiếc điện thoại di động

D. Cái điều khiển ti vi

Đáp án C
Tivi, máy thu thanh chỉ là các thiết bị thu tín hiệu
Điều khiển là thiết bị phát tín hiệu.
Điện thoại di động vừa có thể thu, vừa có thể phát tín hiệu
Câu 32: (megabook năm 2018) Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không
đổi, đứng yên gây ra.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
Đáp án B
Đường sức điện trường của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ trường.
Đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên là các đường thẳng ra vô hạn.


Câu 33: (megabook năm 2018) Một sóng điện từ truyền trong chân không với λ = 150 m, cường độ điện
trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện
trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị

E0
và đang tăng. Lấy c = 3.108 m/s. Sau thời gian
2

ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng
A.


5
.107 s
12

B. 1, 25.107 s

C.

5 7
.10 s
3

B0
?
2

D.

5 7
.10 s
6

Đáp án C
Chu kì dao động của sóng điện tử trên: T 

 150

 5.107 s
c 3.108


Do B và E dao động cùng pha nên khi B 

B0
E
thì E  0
2
2

Khoảng thời gian từ khi cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị
đang tăng đến khi cường độ điện trường lại bằng E 

t  2.

E0

2

E0
là:
2

T T 5 7
  .10 s
6 3 3

Câu 34: (megabook năm 2018) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Đáp án C
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn dao động cùng pha và vuông phương với
vectơ cảm ứng từ.
Câu 35: (megabook năm 2018) Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là

Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là


A. T  2Q0 I0 .

B. T  2

I0
.
Q0

C. T  2

Q0
I0

D. T  2LC.

Đáp án C
Chu kì dao động của mạch dao động:  

2Q0
2 I 0

T

T Q0
I0

Câu 36: (megabook năm 2018) Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài m.

B. vài chục km.

C. vài km.

D. vài chục m.

Đáp án D
+ Người ta căn cứ vào bước sóng để chia sóng điện từ thành các dải:
Loại sóng

Tần số (MHz)

Bước sóng (m)

Sóng dài

0,003 – 0,3

105  103

Sóng trung

0,3 – 3


103  105

Sóng ngắn

3 – 30

102  10

Sóng cực ngắn

30 – 30000

10  102

Câu 37: (megabook năm 2018) Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một
tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đồi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm
thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa
hai bản phải tăng thêm: [Đề này được tải từ website dethithpt.com]
A. 7,5 mm

B. 1,2 mm

C. 2,7 mm

D. 6,0 mm

Đáp án C
Điện dung của tụ phẳng: C 

C

d
S
 1  2
4k.d
C2 d1

Bước sóng máy phát ra:   2c LC 


1
C1
d 2 300 5




2
C2
d1 240 4

d 2 25
25

 d 2  4,8.  7,5 mm
d1 16
16

Khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm: d  d 2  d1  7,5  4,8  2, 7 mm
Câu 38: (megabook năm 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng

điện từ.


B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m s .
C. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động
cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Đáp án C
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động vuông
phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 39: (megabook năm 2018) Một điện từ có tần số f  0,5.106 Hz , vận tốc ánh sáng trong chân
không là c  3.108 m s . Sóng điện từ đó có bước sóng là
A. 600 m.

B. 60 m.

C. 6 m.

D. 0,6 m.

Đáp án A
Bước sóng của sóng điện từ:  

v
3.108

 600 m
f 0,5.106

Câu 40: (megabook năm 2018) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng L1C1 và L 2 C2 đang có dao động

điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 , của mạch thứ hai là T2 . Cho T1  nT2 . Ban
đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có cùng độ lớn cực đại q 0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn
cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ điện của hai mạch điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là: [Bản quyền
thuộc về website dethithpt.com]
A.

1
.
n

B.

1
.
n

C.

n.

D. n .

Đáp án A
2
i12  12  q 01
 q12   12  q 02  q 2 

+ Cường độ tức thời trên trong hai mạch: 
2

2
2
2
2
2
2
i 2  2  q 02  q 2   2  q 0  q 

+ Lập tỉ số

1
 2

ta có:

1
 2

i12 12
i
 T 1
 2 1  1  2 
2
i 2 2
i 2 2 T1 n

Câu 41: (megabook năm 2018) Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở
thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức



A. f 

2
.
LC

B. f 

1
.
2 LC

C. f 

1
.
 LC

D. f 

1
.
LC

Đáp án B
Tần số dao động của mạch dao động điện từ tự do: f 

1
2 LC


Câu 42: (megabook năm 2018) Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng
trong truyền thông vệ tinh?
A. Sóng ngắn

B. Sóng dài

C. Sóng cực ngắn

D. Sóng trung

Đáp án C
Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh là sóng cực ngắn.
[Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
Câu 43: (megabook năm 2018) Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có
giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1  10 pF đến C2  490 pF ứng với góc quay của các bản tụ là 
tăng dần từ 0 đến 180 . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L  2 H để làm thành
mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ
một góc  là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất
A. 15,5.

B. 19,1.

C. 51,9.

D. 17,5.

Đáp án A
Coi điện dung của tụ điện là hàm bậc nhất theo góc quay, khi đó: C  k  C0
C0  10
C1  k.0  C0  10

8

Khi tăng góc quay từ 0 đến 180 : 

8  C  .  10  pF 
3
C2  k.180  C0  490 k 
3


Để bắt được sóng 19,2 m thì điện dung của tụ:   2 LC  C 

2
4 2 c 2 L

19, 22
C
 51, 2.1012  F   51, 2  pF 
16
6
4.10.9.10 .2.10
8
Góc quay của tụ khi đó: C  .  10  51, 2    15, 45
3

Phải quay các bản tụ một góc  tính từ vị trí điện dung C bé nhất   15, 45  0  15, 45


Câu 44: (megabook năm 2018) Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF, L = 5 μH. Điện áp cực đại ở hai
đầu tụ điện là 2 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là

A. 6.10-4A

B. 0,06

D. 3.10-4A

C. 0,03

Đáp án A
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0  U 0

C
4500.1012
 2.
 0, 06A
L
5.106

Câu 45: (megabook năm 2018) Sóng điện từ
A. là sóng dọc.

B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng ngang.

D. không mang năng lượng.

Đáp án C
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Trong quá trình truyền sóng: điện trường và
từ trường luôn dao động vuông phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng  Sóng điện từ

là sóng ngang.
Câu 46: (megabook năm 2018) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm
tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng
30 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao
động một tụ điện có điện dung
A. C  4C0

B. C  3C0

C. C  2C0

D. C  9C0

Đáp án B
+ Sau khi mắc thêm điện dung C’ song song với C0 , ta có:

0
C0 30 1


  Cb  4C0
b
Cb 60 2

+ Ta có: C’ mắc song song với C0 nên: Cb  C  C0  C  Cb  C0  4C0  C0  3C0
Câu 47: (megabook năm 2018) Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của
cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức
A. C 

1

4.f .L

B. C 

1
42 .f 2

C. C 

1
4 .f 2 L2
2

D. C 

Đáp án D
Từ công thức tính tần số dao động: f 

1
1
1
f2  2
C 2 2
4 LC
4 f L
2 LC

1
4 .f 2 L
2



Câu 48: (megabook năm 2018) Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch
có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.

B. 12,57.10-4 s.

C. 6,28.10-4 s.

D. 6,28.10-5 s.

Đáp án A
Chu kì dao động của mạch: T  2 LC  2 2.103.0, 2.106  12,57.105  s 

Câu 49: (megabook năm 2018) Sóng điện từ là
A. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
C. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
D. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở
mọi thời điểm.
Đáp án D
Sóng điện từ là sóng có điện trường và từ trường dao động
+ cùng pha
+ cùng tần số
+ Có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng ở mọi thời điểm.
Câu 50: (megabook năm 2018) Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại
của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
điện tích trên một bản của tụ có độ lớn

A. q  q 0

n2 1
2n

B. q  q 0

n2 1
n

C. q  q 0

2n 2  1
2n

Đáp án B
Từ công thức năng lượng ta có:

q 02 q 2 Li 2
i2


 q 02  q 2  2
2C 2C 2


Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
q 2  q 02 

I0

thì điện tích trên một bản của tụ:
n

2
I02
q 02
I
2
2 n 1

q


q
.
(do q 0  0 )
0
0
2 2
2
2
n
n
n


D. q  q 0

2n 2  1
n


I0
thì
n


Căn hai vế ta có: q  q 0 .

n2 1
n



×