Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Lớp 12 tổng hợp hóa hữu cơ 195 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên nguyễn minh tuấn image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.11 KB, 70 trang )

Câu 1( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại
nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung
dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan
Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O.
Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được hai axit cacbonxylic đơn chức
và hợp chất T (chứa C, H, O và M T  126 ). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10.

B. 8.

C. 6.

D. 12.

Câu 2( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với
kim loại Na ở điều kiện thường?
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH D. C2H5NH2.
Câu 3( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4
C. NaHCO3 D. H2N-(CH2)6-NH2
Câu 4( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và
NaHCO3 là
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH
Câu 5( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.


(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 6( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
 H2O
 O2
1500
X 
 Y 
 Z 
 T;
HgSO 4 ,H 2SO 4

 H 2 ,t 
 KMnO 4
T
Y 
 P 
 Q 
E
Pd/PbCO3
H 2SO 4 ,t 


Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132.
B. 118.
C. 104.

D. 146.

Câu 7( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ
lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi
trường kiềm là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 8( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?
A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. saccarozơ

Câu 9( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?
A. Lysin.


B. Anilin.

C. axit glutamic

D. metylamoni clorua.

Câu 10( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.


B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.
C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.
Câu 11( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được
với Na2CO3?
A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.
B. axit axetic, phenol, axit benzoic.
C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.
D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.
Câu 12( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d,
Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4


C. 3

D. 2

Câu 13( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho X, Y, Z, T là
các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 25oC,
pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:
Chất

X

Y

Z

T

pH

8,42

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 14( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho Z là chất hữu cơ chứa C, H, O và có công thức
phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,85 gam Z tác dụng hết với H2O (có H2SO4
loãng xúc tác) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hết a gam X
tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO2
và 0,045 mol H2O. Tổng lượng O2 tiêu tốn cho hai phản ứng cháy này đúng bằng lượng O2


thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66 gam KMnO4. Biết MX = 90 và Z có thể tác dụng với
Na tạo H2. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp.

B. Z có 4 đồng phân cấu tạo.

C. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng. D. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức.
Câu 15( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho X là hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có
KLPT nhỏ hơn 160 đvC. Đun nóng 18,24 gam X với dung dịch KOH 28 tới phản ứng hoàn
toàn. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được phần chất rắn Y và 63,6 gam chất lỏng Z gồm
nước và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 28,16 gam CO2;
5,76 gam H2O và 27,6 gam K2CO3. Dẫn toàn bộ Z đi qua bình đựng Na dư thu được 38,528
lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong Y gần nhất với
A. 74%.

B. 72%.

C. 76%.

D. 78%.


Câu 16( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử
không chứa nhóm –CH2–). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh
ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X → Y + H2O
(2) X + 2NaOH → 2Z + H2O
(3) Y + 2NaOH → Z + T + H2O
(4) 2Z + H2SO4 → 2P + Na2SO4
CaO,t
(5) T + NaOH 
 Na CO + Q

(6) Q + H2O → G
Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Trong các phát biểu sau:
(a) P tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol P phản ứng.
(b) Q có khả năng thúc cho hoa quả mau chín.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thì thu được Z.
(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”. Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro

hóa.


D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 18( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2,3đihiđroxi propanal, metyl fomiat, fructozơ và anđehit fomic bằng 22,4 lít O2 (đktc). Sau phản
ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi Y có tỷ khối hơi so với H2 là 15,6. Xác định giá
trị của m.
A. 30 gam

B. 20 gam

C. 12 gam

D. 18 gam

Câu 19( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Kết quả thí nghiệm
của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y


Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

X, Y, Z lần lượt là
A. (3) metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng
B. .(2) metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
D. .(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng
Câu 20( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trước kia, “phẩm đỏ” dùng để nhuộm áo choàng
cho các Hồng Y giáo chủ được tách chiết từ 1 loài ốc biển. Đó là một hợp chất có thành phần
nguyên tố như sau: C: 45,7%; H: 1,90%; O: 7,60%; N: 6,70%; còn lại là brom. Công thức
đơn giản nhất của “phẩm đỏ” là
A. C8H8ONBr

B. C4H8ONBr

C. C8H4ONBr

D. C8H4O2NBr

Câu 21( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác
dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:

A. C3H7OH

B. HCOOC3H7

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu 22( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol
anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với
Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,4 mol Y
phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,5

B. 0,4

C. 0,6

D. 0,3

Câu 23( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hiện tượng khi làm
thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất

X

Y

Z


T


Thuốc thử
Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không đổi màu

Hóa đỏ

Không có kết tủa Không có kết tủa

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
Câu

24(


gv

NGuyễn

Minh

Tuấn

2018)

Cho

dãy

các

chất:

KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH,C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4. Số
chất điện li là:
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 25( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh

B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ
C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot
Câu 26( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong
3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein

B. dung dịch NaOH

C. nước brom

D. giấy quì tím

Câu 27( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N .
Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và
chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, to được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu
tạo của X là
A. H2NCH2COOCH(CH3)2.

B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.

C. CH3(CH2)4NO2

D. H2NCH2CH2COOC2H5

Câu 28( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối
lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công
thức cấu tạo của X là
A. 3


B. 1

C. 4

D. 2

Câu 29( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác
dụng

với

dung

dịch

NaOH

đun

nóng

theo



đồ

phản

ứng


sau:


t
X  2NaOH 
 Y  Z  H 2 O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với

Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)
B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)
C. X chứa hai nhóm –OH. (2)
D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)
Câu 30( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 31( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien,
stiren, toluen, phenol, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 32( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y
(C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được

hỗn hợp T gồm hai amin là đồng đẳng kế tiếp, T có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42
gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của
các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 7,31.
Câu

33(

B. 11,77.
gv

NGuyễn

C. 10,31.
Minh

Tuấn

2018)

D. 14,53.
Cho

các

chất

sau:

C6H5OH(X),C6H5NH2(Y),CH3NH2(Z) và HCOOCH3(T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là

A. Y và T

B. X, Y, Z

C. X, Y, T.

D. X và Y

Câu 34( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y
(chỉ chứa C, H, O và MX0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O.
Phần trăm số mol của X trong A là
A. 80%

B. 20%

C. 40%

D. 75%

Câu 35( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm glixerol và chất có công thức nào sau đây?
A. C17H35COOH.

B. C17H33COONa.

C. C17H35COONa.

D. C17H31COONa.



Câu 36( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Bảng dưới đây ghi
lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất

X

Y

Z

T

Q

không đổi

không đổi

không đổi

không đổi

không đổi

màu

màu


màu

màu

màu

không có

không có kết

kết tủa

tủa

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch

không có

AgNO3 / NH 3 ,

Ag 

kết tủa

đun nhẹ

Ag 


Cu  OH 2 lắc

Cu  OH 2

dung dịch

dung dịch

Cu  OH 2

nhẹ

không tan

xanh lam

xanh lam

không tan

không có

không có

không có kết

không có kết

kết tủa


kết tủa

tủa

tủa

Nước brom

kết tủa trắng

không tan

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
Câu 37( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nhiệt độ nóng chảy,
nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
Nhiệt độ sôi (℃)

Nhiệt độ nóng

Độ tan trong nước (g/100ml)

chảy (℃)

20℃

80℃


X

181,7

43

8,3



Y

Phân hủy trước khi sôi

248

23

60

Z

78,37

-114






X,Y,Z tương ứng là:
A. glyxin, phenol, ancol etylic

B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin.

D. phenol, glyxin, ancol etylic.

Câu 38( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều
nhóm -OH và có nhóm
A. anđehit

B. amin

C. cacboxyl

D. cacbonyl


Câu 39( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3)
(C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều
giảm dần lực bazơ là
A.  3  1   6    2    4    5  .

B.  5    4    2    6   1   3 .

C. 1   3   5    4    2    6  .


D.  5    4    2   1   3   6  .

Câu 40( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch nào sau đây có pH < 7.
A. CH3COOH

B. NaCl

C. C2H5OH

D. NH3

Câu 41( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao
nhất?
A. CH3CH2OH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2CH2CH3

D. CH3CHO.

Câu 42( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
Số phát biểu đúng là
A. 4.


B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 43( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi ở
nam giới là 29,6/100.000 người, đứng hàng thứ hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam
giới (chỉ sau ung thư gan) và cũng là một trong bốn loại ung thư hay gặp ở nữ giới (tỷ lệ mắc
bệnh đạt 7,3/100.000 dân). Có khoảng 90% bệnh nhân ung thư phổi là ở ngoài độ tuổi 60. Tỷ
lệ mắc bệnh ung thư phổi ở Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng số người nghiện thuốc lá
ở nước ra rất lớn (Việt Nam là một trong số 15 quốc gia có số lượng người hút thuốc lá cao
nhất thế giới).
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.

B. cafein

C. nicotin.

D. moocphin.

Câu 44( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.


C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

Câu 45( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 8,28 gam chất hữu cơ E chứa C, H, O (có
CTPT trùng với CTĐGN) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi
thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này
trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam
nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y
(biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro trong một phân tử Y là
A. 10

B. 2

C. 6

D. 8

Câu 46( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau
(1) Nhựa PPF, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất dẻo.
(2) Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(3) Tất cả các protein dạng cầu đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo.
(4) Dung dịch của lysin, anilin trong nước có môi trường kiềm.
(5) Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn.
(6) Tơ polieste bền với axit hơn tơ poliamit nên được dùng nhiều trong công nghiệp may mặc.
(7) Cao su thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn nên rất bền với dầu mỡ.
(8) Tơ nilon-7 (tơ enang) được tổng hợp từ axit ε-aminoenantoic.
(9) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và là đồng phân của etyl isovalerat.
(10) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Số phát biểu đúng là
A. 8

B. 6


C. 7

D. 5

Câu 47( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ có công thức phân
tử lần lượt là C4H11NO2và C6H16N2O4. Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH
2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), sau phản ứng thu được dung dịch F và hỗn hợp
chứa ba khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch F thu được m gam rắn khan
(trong đó chứa hai muối đều có số nguyên tử cacbon không nhỏ hơn 3). Giá trị của m có thể

A. 53,7 gam

B. 44,6 gam

C. 58,2 gam

D. 42,3 gam

Câu 48( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi
cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?


A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic


Câu 49( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ phản ứng:


H ,t 
X  H 2 O 
Y

Y  Br2  H 2 O 
 Z  2HBr
enzim
Y 
T  P
30 35 C
as
P  H 2 O 
X  G
clorophin

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
Câu 50( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin,
glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5

B. 6


C. 7

D. 4

Câu 51( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan
áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số nhận định đúng là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 52( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn
thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MXđều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn



hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M
thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na
dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol
O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là:
A. 19

B. 20

C. 22

D. 21

Câu 53( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ biến hóa sau:
2G /H SO

,t 

2
4 d
Tinh bột → X → Y → Z → T 
CH3COO)2C2H4

X, Y, Z, T, G lần lượt là:
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic
C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.
Câu 54( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon-6,6,
polipropilen, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy
phân trong môi trường kiềm là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 55( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: metan, etilen, stiren, ancol
benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước
brom là
A. 5 chất.

B. 4 chất.

C. 6 chất.

D. 3 chất.

Câu 56( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có các phát biểu sau:
(a) Nước brom có thể phân biệt được anilin, glucozơ, fructozơ.
(b) Triolein tan dần trong benzen tạo dung dịch đồng nhất.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, hơi nặng hơn nước, tan ít trong nước.
(d) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện kết tủa.
(e) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.
(f) Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 tạo muối amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 5


C. 4

D. 6

Câu 57( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
1. Isobutyl axetat có mùi chuối chín.
2. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân.


3. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp.
4. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
6. Etylamin tan tốt trong nước do phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 58( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp, tơ nilon-6,6 và tơ nitron là tơ tổng hợp.
(2) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(3) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
(4) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.
(5) Etylamoni axetat và etyl aminoaxetat có cùng số liên kết π.

(6) Khi để trong không khí anilin và phenol đều bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi
hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 59( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng tạo thành H2NCH2COOC2H5.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các dung dịch peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Dung dịch anilin làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
(e) Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit béo là một số lẻ.
(f) Các chất béo lỏng có nhiệt độ sôi thấp hơn các chất béo rắn.
(g) Các axit béo đều tan rất ít hoặc không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 60( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4 là muối của axit
hữu cơ đa chức) và Y (C2H7NO3 là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết

với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung
dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,4

B. 42,8

C. 50,8

D. 38,8


Câu 61( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam chất hữu cơ X cần 5,04
lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng 2 : 1.
Biết 1 mol X phản ứng vừa hết 2 mol NaOH. X không tham gia phản ứng tráng gương và có
khối lượng mol nhỏ hơn 150. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 62( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Câu 63( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu

thực vật, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật.
B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với
Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.
C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.
Câu 64( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic,
anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở
nhiệt độ thường là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 65( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH hoặc HCl.
(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men
thích hợp.
(f) C6H5CH2NH2 còn có tên gọi là benzylmetanamin.
Số phát biểu đúng là:
A. 5

B. 2


C. 3

D. 4

.
Câu 66( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có các phát biểu sau:
(a) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.


(b) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.
(c) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.
(d) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường không đổi, khoảng 0,1%.
(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.
(h) Ở dạng α hoặc b, phân tử glucozơ đều có chứa 1 nhóm -CHO.
(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng.
Số phát biểu đúng là:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 67( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là,
xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch
được chất cặn đó ?
A. CH3COOH


B. NaCl

C. NaOH

D. NH3

Câu 68( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hiện tượng khi làm thí
nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất

X

Y

Z

Y

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Không có kết tủa

Kết tủa trắng


Không có kết tủa

Không có kết tủa

Thuốc thử
Nước Brom

Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
Câu 69( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl
axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân
trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 70( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.
(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0
cao.
(4) Các amin đều độc.


(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 71( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản
ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
2X4 → X5 + 3H2
Phát biểu nào sau đây là sai
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
Câu 72( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức
C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên
Câu 73( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ mạnh axit: axit fomic > axit axetic > axit cacbonic
(b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom.
(c) Polime (–NH–[CH2]5–CO–)n có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(d) tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure.
(e) saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(g) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn tristearin.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 74( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit acrylic và glucozơ.
Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam X thu được V lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Giá trị của V là
A. 12,32

B. 11,2

C. 10,08

Câu 75( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:

D. 13,44


a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, được điều chế bằng phản
ứng trùng ngưng.
b) Tương tự các amino axit, anilin là chất rắn, dễ tan trong nước.
c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
d) Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên, đóng thành tảng là hiện tượng đông tụ protein.

e) Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ động vật bằng phản ứng cộng
H2 (xt: Ni, to).
f) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc hoặc làm bột nở.
g) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn nhanh đường ray tàu hỏa gồm Al và Fe3O4.
Số phát biểu đúng là
A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 76( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol
X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và
6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ E. Khi
E tác dụng với Na thì số mol khí H2 thoát ra bằng số mol E tham gia phản ứng. Kết luận không
đúng về X là
A. Trong X có 2 nhóm hiđroxyl

B. X có 2 chức este

C. X có công thức phân tử C6H10O6

D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 77( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất sau: metyl fomat, tripanmitin,
saccarozơ, anilin, valin, nilon–6,6. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun
nóng) là:
A. 3


B. 2

C. 5

D. 4

Câu 78( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ,
anđehit fomic, metyl fomat) cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6,2.

B. 3,1.

C. 12,4.

D. 4,4.

Câu 79( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a). Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi nhài, benzyl axetat
có mùi chuối.
(b). Tơ olon được dùng để đan áo rét.
(c). Các amin là chất khí ở điều kiện thường đều có mùi khai, dễ tan trong nước và độc.
(d). Bông nõn có hàm lượng xenlulozơ cao nhất.
(e). Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong NaOH thấy có màu xanh lam
xuất hiện.


(g). Trong công nghiệp người ta chuyển hóa dầu thực vật (lỏng) thành mỡ động vật (rắn) bằng
cách thực hiện phản ứng hiđro hóa (xúc tác Ni).

Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 80( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT
C2H4O2. Biết:
– X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
– Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
– Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
Có các phát biểu sau về X, Y, Z:
(a) Y có nhiệt độ sôi cao hơn X.
(b) Z tác dụng với H2 (Ni, to) tạo hợp chất đa chức.
(c) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 81( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm
thời:

A. Na2CO3.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. Na3PO4.

Câu 82( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn
hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là
A. 2:1.

B. 2:5.

C. 1:3.

Câu 83( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

D. 3:1.


(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng
(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Câu 84( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít
dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mo/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04.

B. 0,048.

C. 0,06.

D. 0,032

Câu 85( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung
dịch FeCl3?
A. Cu

B. Ni

C. Ag

D. Fe

Câu 86.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất X có CTPT là CnH2nO2. Đốt cháy hoàn toàn X

cần 1,25V lít O2 thu được V lít CO2 (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử
của X là:
A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

C. C5H10O2.

D.

C4H8O2.
Câu 87.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Kết quả thí nghiệm
của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím


Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột,

glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
glucozơ, anilin.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng,


Câu 88. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli
(vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin;
(7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.

B. 5


C. 4

D. 6

Câu 89. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:
(1) là chất rắn kết tinh, không màu;
(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;
(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;
(5) có phản ứng tráng gương;
(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
Những tính chất đúng với saccarozơ là
A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu 90. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại
nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm
bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy
hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z
phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T
(chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng
A. 8.

B. 12.


C. 10.

D. 6.

Câu 91( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là
A. 8.

B. 10.

C. 4.

D. 6

Câu 92( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl,
CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua.
Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?
A. 5.

B. 4.

C.3

D. 6.

Câu 93( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan,
saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun
nóng là
A. 3.

B. 5.


C. 4

Câu 94( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D. 6.


0

t
 A + B.
(1) C4H6O2 (M) + NaOH 

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O 
 F + Ag + NH4NO3.
(3) F + NaOH 
 A + NH3 + H2O.
Chất M là
A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2. D.

HCOOCH=CHCH3.

Câu 95( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hợp chất X (có công
thức phân tử trùng công thức đơn giản) ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO2
và hơi nước và bằng 0,672 lít (đktc). Cho 0,74 gam X vào 100 ml dung dịch NaOH 1M (d =

1,03 g/ml), đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bay hơi
đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. Sau thí nghiệm ta thu được chất rắn
khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (mZ = 99,32 gam). Khối lượng chất rắn Y và công thức của
X là
A. 4,42 gam; CH3COOCH3.

B. 4,24 gam; HCOOC2H5.

C. 4,24 gam; CH3COOH.

D. 4,42 gam; C2H5COOH.

Câu 96( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.

Câu 97( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala.
Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 98( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 99( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Kết quả thí nghiệm
của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Chất
Dung dịch
nước brom
Kim loại Na

X

Y

Z

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng


Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

T
Dung dịch mất
màu
Có khí thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 100( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N.
Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit
và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là
A. 15,75.

B. 7,27.

C. 94,50.

D. 47,25.

Câu 101( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ phản ứng.

X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.
Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic.

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức.

D. Z là ancol etylic.

Câu 102( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm
CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,5.

B. 56,3.

C. 58,1.

D. 52,3.

Câu 103( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3,
H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số
chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.
A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 5.

Câu 104( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 105( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol,
toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:
A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.


Câu 106( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat;
glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính
trong các chất cho ở trên?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 107( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z
(C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím

ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với
[Ph¸ t hµnh bëi dethithpt.com]

A. 37.

B. 26.

C. 34.

D. 32.

Câu 108( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein,
anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực
tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là
A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 109( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric,
fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể
tạo liên kết hiđro với nhau là
A. 3.

B. 5.


C. 6.

D. 4.

Câu 110.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu 111.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 2

D. 1.


Câu 112. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ
đã cho):


X  C 4 H 6O 4   2NaOH 
 Y  Z  T  H 2O
T  4AgNO3  6NH 3  2H 2O 
  NH 4 2 CO3  4Ag  4NH 4 NO3
Z  HCl 
 CH 2O 2  NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic.
Câu 113.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ phản ứng:
 H 2O
men r­ î u
men giÊm
Y
Xenlulozo 
 X 
 Y 
 Z 
T
H  ,t 0

Công thức của T là
A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH.

D.


C2H5COOCH3.
Câu 114( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
Câu

115(

B. 2.
gv

NGuyễn

C. 3.
Minh

Tuấn

2018)

D. 1.
Cho

các


chất

:HOCH2CH2OH,

HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo
dung dịch màu xanh là:
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 116( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.


Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.


Câu 117( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat,
Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh
lam là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 118( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 119( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X),

CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X, Y, Z.

B. X, Y, Z, T.

C. X, Y, T.

D. Y, Z, T.

Câu 120( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y
(C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ.
Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai
khí (có tỉ lệ 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,54.

B. 2,40.

C. 2,26.

D. 3,46.

Câu 121( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4
chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2(anilin) và các tính chất được ghi trong
bảng sau:

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là C2H5NH2.

B. Y là C6H5OH.

C. X là NH3.


D. T là C6H5NH2.

Câu 122( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác
dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
Câu 123( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 124( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí
nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T


Chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic. B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin. D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
Câu 125( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?
A. Lysin.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Đimetylamin.

Câu 126( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch
KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axit axetic.

B. Axit butiric.

C. Axit acrylic.

D. Axit benzoic.

Câu 127( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol.


D. Etyl axetat.

Câu 128( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước
brom?
A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Phenol.

D. Toluen.


×