Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

154 bài tập điện phân vận dụng cao ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.03 KB, 15 trang )

Phần 1
Câu 1. Điện phân với điện cực trơ 200g dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2, 0,2 mol HCl đến khi khí
bắt đầu thoát ra ở catot thì ngắt dòng điện. Để yên bình điện phân rồi thêm 250g dung d ịch AgNO 3 vừa đủ vào, phản
ứng xảy ra hoàn toàn được 156,65g kết tủa, V lít khí (đktc) và dung dịch Y ch ứa 2 mu ối. N ồng đ ộ phần trăm c ủa mu ối
có phân tử khối lớn hơn trong Y có giá trị gần nhất với:
A. 27
B. 25
C. 15
D. 18
Câu 2. Điện phân với điện cực trơ 100g dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2, 0,16 mol HCl đến khi khí
bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Đem dung dịch sau điện phân tác dụng hết với 150g dung
dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 90,08g kết tủa và dung dịch chỉ chứa một muối có n ồng độ a%. N ồng đ ộ a có
giá trị gần nhất với:
A. 30,5
B. 35,5
C. 33,5
D. 34,5
Câu 3. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu
suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Giá trị của t là
A. 4825.
B. 3860.
C. 2895.
D. 5790.
Câu 4. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đ ổi) dung dịch X gồm
0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so
với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết
các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 8,6
B. 15,3


C. 10,8
D. 8,0
Câu 5. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO3)2 (điện cực trơ,màng ngăn xốp) sau một thời gian thu
được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh s ắt vào dung dịch X đ ến khi các ph ản ứng x ảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá tr ị c ủa x là:
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,5
Câu 6. Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2 (có mCu(NO3)2 > 5 gam) và NaCl. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thì thu được dung dịch Y ch ứa m18,79 gam chất tan và có khí thoát ra ở catot. Nếu thời gian đi ện phân là 2t giây thì thu đ ược dung d ịch Z ch ứa a gam
chất tan và hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với hidro la 16. Cho Z vào dung d ịch ch ứa 0,1 mol FeCl 2 và 0,2
mol HCl thì thu được dung dịch chứa a + 16,46 gam chất tan và có khí thoát ra. Tổng giá tr ị m + a là
A. 73,42
B. 72,76
C. 74,56
D. 76,24
Câu 7. Cho m gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch KCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với
điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi, ở thời gian t giây thu đ ược dung dịch Y đồng th ời ở
anot thu được 0,15 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng s ố mol khí thoát ra ở cả hai đi ện c ực là
0,393 mol. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh không đ ổi so v ới tr ước ph ản
ứng. Tính giá trị của m?
A. 70,5
B. 71
C. 73
D. 73,5
Câu 8. Điện phân m gam Cu(NO3)2 và NaCl bằng cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch
giảm 17,7 gam. Cho 9 gam sắt vào dung dịch điện phân đến khi phản ứng kết thúc thu 1,344 lít NO (spk duy nh ất) và
4,12 gam hỗn hợp kim loại. Tìm m.
Câu 9. Một dung dịch chứa 160 gam nước và 100 gam Ca(NO3)2 với điện cực than chì được điện phân trong 10 giờ với

cường độ dòng điện 5A. Kết thúc điện phân khối lượng dung dịch giảm 40,43 gam. Tính khối l ượng Ca(NO 3)2.4H2O
tối đa có thể hòa tan được trong 100 gam nước ở nhiệt độ này?
A. 121
B. 118
C. 143
D. 135
Câu 10. Cho 17,55 gam muối khan nguyên chất NaCl vào 400 ml dung dịch CuSO4 x M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí thoát ra ở


anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tống thế tích khí thoát ra ở 2 cực là 9,52 lít. Nhúng thanh Mg vào dung d ịch Y,
kết thúc phản ứng lấy thanh Mg ra thấy khối lượng tăng m gam. Các khí đều đo đktc. Giá tr ị c ủa x, m l ần l ượt là
A. 1,0 và 3,6.
B. 0,8 và 4,2.
C. 1,0 và 4,2.
D. 0,8 và 3,6.
Câu 11. Cho 80,0 gam muối CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung
dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A tới khi khối lượng dung dịch giảm 22,8 gam thì d ừng điện
phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy thanh Mg ra lau khô
cấn thận thấy khối lượng thanh Mg không đổi so với trước phản ứng. Thời gian điện phân là
A. 4200 giây.
B. 4400 giây.
C. 4600 giây.
D. 4800 giây.
Câu 12. Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn n ếu th ời
gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá tr ị của y là
A. 3,920.
B. 1,680.
C. 4,480.

D. 4,788.
Câu 13. Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2). Bình 1 đựng 26,3 ml dung dịch NaOH 2M. Trong bình 2 có
chứa m gam hỗn hợp chất tan gồm Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Mắc nối tiếp bình (1) và bình
(2). Điện phân dung dịch sau thời gian t giây thấy bình 1 chứa NaOH có n ồng độ 2,17896M. Bình 2 kh ối l ượng catot
tăng m1 gam và có khí duy nhất thoát ra. Sau thời gian 2t giây bình 1 chứa NaOH có n ồng đ ộ là 2,39308M. Bình 2 kh ối
lượng catot tăng (5m1)/3 và 0,235 mol khí thoát ra cả hai cực. Giá trị m gần nhất
A. 53,4.
B. 55,2.
C. 54,6.
D. 51,2.
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1 : 1 tác dụng vừa đủ với dung d ịch h ỗn h ợp HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hoà. Điện phân dung dịch Y với đi ện c ực tr ơ
màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam m ất t giây thì d ừng l ại thu đ ược
dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu đ ược 0,9675m gam h ỗn h ợp 2 kim lo ại. Giá
trị của t là
A. 11523
B. 10684.
C. 12124.
D. 14024.
Câu 15. Có 2 bình điện phân, trong đó bình (1) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm
0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện 1
chiều với cường độ không đổi trong một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng,
thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược m
gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 10,4
B. 9,8
C. 8,3
D. 9,4
Câu 16. X là dung dịch chứa 4,433 gam hỗn hợp NaCl và BaCl2. Còn dung dịch Y chứa 6,059 gam hỗn hợp Ag2SO4 và
NiSO4. Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch X, Y rồi điện phân (với điện cực trơ có màng

ngăn) bằng dòng điện I = 9,65 A. Sau 9 phút, bình chứa X có n ước bắt đầu đ ược đi ện phân trên cả hai cực, ng ừng
điện phân, được hai dung dịch X’ và Y’. Trộn hai dung dịch X’ và Y’ vào nhau đ ược 3,262 gam k ết t ủa. N ếu tr ộn hai
dung dịch X và Y vào nhau, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch A, rồi điện phân dung dịch A (với điện c ực tr ơ) b ằng
dòng điện I = 5A, khi trên catot xuất hiện bọt khí, ngừng điện phân, thì khí thoát ra trên anot là 0,504 lít (đktc). T ỉ l ệ
số mol của muối Ag2SO4 và muối NiSO4 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,23
B. 0,26
C. 0,31
D. 0,37
Câu 17. Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm kh ử duy nh ất c ủa
N+5) và 0,8m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 19,6.
B. 29,4.
C. 25,2.
D. 16,8.
Câu 18. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.7H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thoát ra 3,584 lít khí (đktc) và
thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,6m gam
rắn. Giá trị của m là
A. 28
B. 14
C. 14,4
D. 15,68
Câu 19. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng
điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t(h), thu được dung dịch X và sau 2t(h), thu được dung dịch Y. Dung d ịch X



tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H 2. Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Tại thời điểm 2t(h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
B. Khi thời gian là 1,75t(h), tại catot đã có khí thoát ra.
C. Tại thời điểm 1,5t(h), Cu2+ chưa điện phân hết.
D. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t(h).
Câu 20. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (x < y) bằng dòng điện
một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu đ ược dung dịch Y có kh ối l ượng giảm so v ới dung d ịch đ ầu là
18,95 gam. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H 2 đktc và dung dịch sau phản ứng chứa 2
chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là:
Câu 21. Điện phân dung dịch gồm 29,8 gam KCl và 56,4 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối
lượng dung dịch giảm đi 30,2 gam thì ngừng điện phân(giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Kh ối l ượng kim
loại thoát ra ở catot là
A.15,36.
B. 12,8.
C. 19,2.
D. 30,2
Câu 22. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A, trong thời gian 5018 giây thì dừng đi ện phân, thấy kh ối l ượng dung d ịch gi ảm
12,6 gam. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy kh ối l ượng không
thay đổi so với trước phản ứng. Giá trị của m là.
A. 42,76 gam
B. 33,48 gam
C. 35,72 gam
D. 34,12 gam
Câu 23. Cho một lượng CuSO4.5H2O vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung
dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau đi ện phân hòa tan t ối
đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có
một khí hóa nâu. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 31/3. Giá trị m là.
A. 26,8 gam

B. 30,0 gam
C. 23,6 gam
D. 20,4 gam
Câu 24. Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 CuSO4 và x mol KCl bằng dòng điện có
cường độ 5A, sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 9,025 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư,
phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2. Thời gian điện phân là:
A. 4825
B. 5790
C. 2895
D. 3860
Câu 25. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim lo ại M (có
hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot ch ỉ thu đ ược a gam kim lo ại
M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá tr ị c ủa a là
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
Câu 26. Điện phân dung dịch X gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl (a < 2b) (điện cực trơ có màng ngăn xốp) đến khi anot
thoát ra 4,48 lít khí khí (đktc) thì ngừng điện phân, thấy catot tăng thêm 19,2 gam và thu được dung dịch Y. Cho thanh
Al vào Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy có 3,96 gam Al phản ứng đồng thời có bọt khí sủi ra. Biết hiệu
suất điện phân là 100% các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Tổng khối l ượng ch ất tan trong dung d ịch X là:
A. 57,36
B. 57,70
C. 62,90
D. 52,90
Câu 27. Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl
cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch
sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:
A. 11,94.
B. 9,60

C. 5,97.
D. 6,40
Câu 28. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bị điện
phân ở hai cực thì ngừng. Thể tích khí sinh ra ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot ở cùng đi ều ki ện nhi ệt đ ộ
và áp suất. Quan hệ giữa x và y là
A. x = 1,5y
B. x = y
C. x = 3y
D. x = 6y
Câu 29. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm x mol AgNO3 và 1,5x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện
không đổi. Khi thời gian điện phân là t giây, khối lượng catot tăng 19,36 gam. Khi th ời gian đi ện phân là 2t giây thì
tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,24 mol. Nồng độ của dung dịch Cu(NO 3)2 ban đầu là
A. 1,0M
B. 1,2M
C. 1,8M
D. 2,1M
Câu 30. Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,2M và CuSO4 0,3M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8106 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc).


Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 0,6m gam chất rắn không tan. Giá trị của
m là
A. 11,2.
B. 15,6.
C. 22,4.
D. 6,4.
Phần 2
Câu 1. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện
không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:


Giá trị của t là
A. 8299 giây
B. 7720 giây
C. 8685 giây
D. 8878 giây
Câu 2. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 400 ml dung dịch HCl 0,4M thu được dung dịch X. Điện phân dung
dịch X với cường độ 5A không đổi đến khi khối lượng dung dịch giảm 17,49 gam thì d ừng l ại. Nhúng thanh Fe vào
dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thoát ra 0,07 mol khí NO, đ ồng th ời kh ối l ượng thanh Fe gi ảm 5,88 gam.
Tính thời gian điện phân.
Câu 3. Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi), sau một thời gian, thu được dung dịch T vẫn còn màu xanh, có kh ối l ượng gi ảm 43a gam so v ới dung
dịch ban đầu. Cho m gam bột sắt vào T, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ ược (m – 3,6a) gam kim lo ại và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là:
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,3
Câu 4. Chia 1,6 lit dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 điện phân với điện cực trơ I = 2,5A sau
thời gian t giây thu được 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân ph ản ứng v ừa đ ủ với 550ml
dung dịch NaOH 0,8M thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam bột Fe vào ph ần 2 đ ến khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn
thu được 0,7m gam hỗn hợp kim loại và V lit khí NO (sp khử duy nhất). Giá tr ị c ủa m và V lần l ượt là:
A. 23,73 và 2,24
B. 28 và 2,24
C. 27,73 và 6,72
D. 28 và 6,72
Câu 5. Cho 27,24 gam tinh thể MSO4.nH2O vào 400 ml dung dịch NaCl 0,8M và CuSO4 0,3M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây; thấy kh ối
lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thoát ra 0,18 mol khí. Nếu thời gian đi ện phân là 2t giây, t ổng s ố mol khí
thoát ra ở 2 cực là 0,44 mol. Giá trị m là.
A. 12,4

B. 12,8
C. 14,76
D. 15,36
Câu 6. Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe 3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu
được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu
có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung
dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 117,39.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Na và K. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl 10% vừa đủ, thu đ ược dung dịch Y trong
đó, tổng nồng độ phần trăm của 2 muối là 17,17%. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, màng ngăn xốp) c ường độ
10A trong 6176 giây thu được 1,6m gam chất tan. Khối lượng Na trong m gam h ỗn h ợp X là :
A. 6,84
B. 8,28
C. 9,69
D. 7,64
Câu 8. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa CuCl2 0,2M và NaCl 0,1M bằng điện trơ, màng ngăn xốp với cường đ ộ
dòng điện không đổi tới khi nước bằt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm
12,26 gam. Pha loãng dung dịch sau điện phân bằng nước cất thu đ ược 400 ml dung dịch Y có pH = a. Gi ả s ử hi ệu
suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của a là.
A. 1
B. 12
C. 2
D. 13
Câu 9. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 5A đến khi ở catot
bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, ở anot thu đ ược 16,8 lít h ỗn h ợp khí (đktc). Cho 32,8 gam h ỗn h ợp g ồm


Mg và MgO vào dung dịch sau điện phân, thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau thu đ ược dung dịch ch ứa 170,8 gam
muối và 1,68 lít khí N2O (đktc). Thời gian điện phân là.

A. 49215 giây B. 48250 giây C. 36140 giây D. 53075 giây
Câu 10. Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Ba vào nước dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Măt khác cũng hòa tan hỗn hợp
rắn trên trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng đi ện c ực tr ơ,
màng ngăn xốp đến khi ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc) thì dừng điện phân. Pha loãng dung dịch sau đi ện phân
bằng nước cất thu được 2 lít dung dịch Y có pH = a. Giá trị a là.
A. 1,52
B. 2
C. 12,48
D. 12
Câu 11. Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO 3)2 và 0,12 mol HCl trong
một thời gian với cường độ 5A thì ở anot thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (dktc) và dung dịch X. Dung d ịch X hòa tan t ối
đa m gam bột Fe. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị c ủa m là:
A. 6,44
B. 3,92
C. 4,48
D. 5,88
Câu 12. Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 0,3M và KCl 0,2M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian t giây thì hai cực của bình điện phân thoát ra 0,105 mol h ỗn h ợp khí.
Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3. Giá trị t là
A. 4632
B. 3474
C. 3860
D. 4246
Câu 13. Hòa tan 13,0625 gam hỗn hợp X gồm ROH và RCl (R là kim loại kiềm) vào n ước thu đ ược dung d ịch A. Đi ện
phân điện cực trơ vách ngăn dung dịch A được 200ml dung dịch B chỉ còn một chất tan và n ồng độ 6% (d = 1,05
g/ml). Biết 10ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 5ml dung dịch HCl 2,25M. Xác định kim lo ại R và kh ối l ượng RCl
trong hỗn hợp X.
Câu 14. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung
dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian t giây thấy kh ối l ượng dung
dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây khối lượng catot tăng 6,4 gam; đ ồng th ời thu đ ược dung d ịch

Y, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Tính giá trị của m và t.
Câu 15. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl 1,5M và CuSO4 0,5M đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì
dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan t ối đa 8,16 gam Al 2O3. Tính
m:
A. 27,44
B. 24,74
C. 25,46
D. 26,45
Câu 16. Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) m gam dung dịch chứa 0,1 mol FeCl 3 và 0,15 mol HCl với cường
độ dòng điện không đổi 1,92A, sau thời gian t giờ thì dung dịch thu đ ược sau điện phân có kh ối l ượng (m – 5,156)
gam. Biết trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể. Tính t:
A. 2,5
B. 2
C. 3
D. 1,5
Câu 17. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,75M bằng điện cực trơ tới khi khối lượng
Catot tăng 28 gam thì dừng lại. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, k ết thúc phản ứng th ấy khí NO thoát
ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,6m gam hỗn hợp chất rắn không tan. Tính m:
A. 20
B. 14,42
C. 13,75
D. 16,8
Câu 18. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X ch ứa 0,02 mol CuCl 2, 0,02 mol CuSO4
và 0,005 mol H2SO4 trong thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện không đổi là 2,5A thì thu đ ược 200ml
dung dịch Y. Tính pH dung dịch Y:
A. 1,78
B. 1
C. 0,7
D. 1,08
Câu 19. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa a mol FeCl3, b mol CuCl2; 0,2 mol HCl sau thời gian t có 6,4 gam

một chất rắn sinh ra ở catot. Giữ nguyên chất rắn ở catot, điện phân tiếp m ột th ời gian t n ữa thì có t ổng c ộng 18 gam
chất rắn ở catot. Điện phân thêm một thời gian t nữa thì catot có tổng cộng 20,8 gam ch ất rắn và thoát ra thêm 3,36
lít khí (đktc). Tỉ lệ a : b là
A. 4/3
B. 3/2
C. 5/3
D. 7/4
Câu 20. Hòa tan hết 68,8 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4 và Cu (trong đó CuO chiếm 23,256% về khối lượng) bằng
một lượng vùa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực tr ơ, sau m ột th ời gian
thấy xuất hiện 0,3 mol khí ở anot và khối lượng dung dịch sau điện phân Z giảm 34,1 gam so với dung d ịch Y. Cho
dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đ ến kh ối l ượng không đ ổi
thu được 56 gam chất rắn. Măt khác, cho Y vào dung dịch AgNO 3 dư, tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 330,2
B. 312,3
C. 337,45
D. 341


Câu 21. Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít (đktc), trong đó một n ửa
lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO 4 có trong dung dịch là
A. 40
B. 20
C. 10
D. 80
Câu 22. Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch E chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một
chiều có cường độ ổn định. Sau t (h) thu được dung dịch X, sau 2t(h) thu đ ược dung dịch Y. Dung dịch X tác d ụng v ới
bột Al dư thu được 0,1 mol H2. Dung dịch Y tác dụng với Al dư thu được 0,4 mol H2. Tính tổng lượng chất tan có trong
E.
Câu 23. Cho 60 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X
bằng điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 24,88 gam thì dừng điện phân, thu đ ược dung

dịch Y (chỉ chứa hai chất tan) và ở anot thoát ra V (lít) khí. Nhúng thanh Mg vào dung d ịch Y ph ản ứng xong thanh Mg
giảm 3,36 gam. Tính giá trị của V
A. 4,032
B. 3,584
C. 3,92
D. 3,808
Câu 24. Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng xốp), khi nước bắt đầu bị điện
phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có kh ối l ượng giảm 2,755
gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ l ượng Y trên tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4
B. 4 : 3
C. 5 : 3
D. 10 : 3
Câu 25. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 xM và NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 7334 giây thì dừng điện phân, thấy kh ối l ượng dung d ịch giảm m gam.
Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 2,16 gam Mg. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 16,02 gam.
B. Dung dịch sau điện phân chứa Na+, Cu2+, H+ và SO42-.
C. Giá trị của x là 1,5M.
D. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực.
Câu 26. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy kh ối l ượng dung d ịch gi ảm 15,11
gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất c ủa N +5).
Giá trị m là.
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
Câu 27. Điện phân dung dịch chứa a gam Cu(NO3)2 và 14,9 gam KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng

điện không đổi) đến khi khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam thì ngừng điện phân, thu đ ược dung dịch X. Cho 14,2
gam Fe vào dung dịch X, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8 gam ch ất r ắn Y (g ồm 2 kim
loại). Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100%, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị của a là?
A. 75,2
B. 37,6
C. 56,4
D. 47,0
Phần 3
Câu 1. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO 4 và 0,1 mol
NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot kh ối l ượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có
V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,8.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 5,6.
Câu 2. Trong công nghiệp để mạ Zn lên Fe người ta làm như sau:
A. Anot làm bằng Fe, catot làm bằng Zn và nhúng trong dung dịch FeSO 4.
B. Catot làm bằng Zn, anot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO 4.
C. Anot làm bằng Zn, catot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO4.
D. Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy.
Câu 3. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại
catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem th ể tích dung dịch không đ ổi thì pH c ủa dung d ịch
thu được bằng?
A. 2,3
B. 2
C. 12
D. 3
Câu 4. Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M trong bình điện phân với điện cực trơ,
I=19,3A, sau một thời gian lấy catot ra cân lại thấy nó năng thêm 3,584 gam (gi ả thiết rằng toàn b ộ kim lo ại sinh ra
đều bám vào catot). Tính thời gian điện phân?

A. 1060 giây
B. 960 giây
C. 560 giây
D. 500 giây


Câu 5. Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ
dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá tr ị của a là
A. 0,5 M.
B. 0,4 M.
C. 0,474M.
D. 0,6M.
Câu 6. Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH < 14), HCl, CuSO 4, H2SO4, Na2SO4. Số
trường hợp khi điện phân thì pH của dung dịch thu được tăng dần (theo thời gian điện phân) là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 7. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch ch ứa 0,352 mol HNO 3 thu
được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y v ới điện cực tr ơ, cường đ ộ
dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng catôt tăng 0,88 gam (giả thi ết kim lo ại sinh ra bám
hết vào catôt). Giá trị của t là
A. 1252.
B. 797.
C. 2337.
D. 2602.
Câu 8. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.

D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.
Câu 9. Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào bình đựng 0,1 mol H2SO4
loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với điện cực trơ) với cường độ dòng điện 10A
trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam so với dung dịch tr ước
điện phân?
A. 6,4 gam.
B. 3,2 gam.
C. 12,0 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 10. Điện phân dd có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong thùng điện phân không có màng ngăn. Sau một
thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại. Tính khối lượng kim lo ại thu đ ược ở catot.
A. 12g
B. 6,4g
C. 17,6g
D. 7,86 g
Câu 11. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ màng ngăn xốp. Khi toàn bộ
lượng Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V= 11,2(b-a)
B. V= 5,6(a+2b).
C. V= 22,4(b-2a)
D. V= 11,2a
Câu 12. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất
điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu đ ược có khả năng hoà tan 1,35 gam Al.
Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,3
Câu 13. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t
giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X th ấy thoát ra khí NO

(sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị c ủa t là
A. 2,00.
B. 1,00.
C. 0,50.
D. 0,25.
Câu 14. Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp hỗn hợp dung dịch gồm 2a mol NaCl và a mol CuSO 4, đến khi ở
catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Trong quá trình điện phân trên, khí sinh ra ở anot là
A. Cl2.
B. Cl2 và O2.
C. H2.
D. O2.
Câu 15. Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm
đổi màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:
A. vừa hết FeCl3
B. vừa hết FeCl2
C. vừa hết HCl
D. điện phân hết KCl
Câu 16. Điện phân dung dịch X (chứa y mol Cu(NO3)2 và 2y mol NaCl) bằng điện cực trơ đến khi khối lượng catot
không đổi thì ngừng và thu được dung dịch Z. Bỏ qua độ tan của khí trong nước. Đo pH c ủa X (pH X) và pH của Z (pHZ),
nhận thấy
A. pHX < pHZ = 7
B. pHX < 7 < pHZ
C. pHX = pHZ = 7
D. pHZ < pHX = 7
Câu 17. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t
(giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X th ấy thoát ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị c ủa t là
A. 1,20.
B. 1,00.
C. 0,60.

D. 0,25.
Câu 18. Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung dịch sau
khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim lo ại bám vào ca t ốt. N ồng đ ộ mol/l c ủa
Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 0,5M
B. 1M
C. 3M
D. 2,5M


Câu 19. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có s ự tăng pH c ủa dung d ịch?
A. KCl, KOH, HNO3. B. CuSO4, HCl, NaNO3. C. NaOH, KNO3,KCl.
D. NaOH, BaCl2, HCl.
Câu 20. Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và NaCl 1M một thời gian đến khi ở catôt thu được 1,12 lít khí
thì dừng điện phân. Thể tích khí thu được ở anôt là (các khí cùng đo ở đktc):
A. 5,6 lít
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 21. Điện phân dung dịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HCl với dòng điện một chiều có cường độ 1,34A
trong 2 giờ, các điện cực trơ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí ở đktc thoát ra ở anot b ỏ qua s ự hoà
tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100% nhận những giá trị nào sau đây:
A. 0,32 gam và 0,896 lit. B. 3,2 gam và 0,896 lit. C. 6,4 gam và 8,96 lit.
D. 6,4 gam và 0,896 lit.
Câu 22. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian
thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đ ến khi các ph ản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO là sản ph ẩm kh ử duy nhất c ủa NO 3-.
Giá trị của x là:
A. 0,3
B. 0,4

C. 0,2
D. 0,5
Câu 23. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện
phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều ki ện. Quan hệ
giữa x và y là:
A. x = 1,5y
B. y = 1,5x
C. x = 3y
D. x = 6y
Câu 24. Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ, không màng ngăn), với cường độ dòng điện I = 2,68A
trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất c ủa quá trình đi ện phân là 100%). Giá tr ị c ủa t là
A. 4.
B. 1.
C. 6.
D. 2.
Câu 25. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn đến khi
nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoàn tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở
anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là
A. 7,14 gam
B. 4,95 gam
C. 3,875 gam
D. 5,97 gam
Câu 26. Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl và BaCl2, sau một thời gian điện phân thu được 0,56 lít khí Cl2 (đktc)
trên anot và dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là (giả sử thể tích dung dịch không đổi khi đi ện phân)
A. 12
B. 10
C. 11
D. 13
Câu 27. Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch NaCl và AgNO 3. Sau một thời gian điện phân thì
thu được ở catot của bình 1 là 2,24 lit khí (đktc). Khối lượng bạc bám trên catot của bình 2 và th ể tích khí thoát ra ở

anot bình 2 là:
A. 10,8g; 0,56(l).
B. 5,4g; 0,28(l).
C. 21,6g; 1,12(l)
D. 43,2g; 2,24(l).
Câu 28. Điện phân 200 ml dung dịch X có FeCl3 0,6M và CuCl2 0,2M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 1,34A
cho đến khi Cu giải phóng hết thì thời gian đã điện phân là t giờ. Giá trị của t là.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 29. Điện phân 200 ml hỗn hợp Cu(NO3)2 x M và KCl y M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện
phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân giảm đi 22,04 (g) so và dung dịch ban đầu và dung dịch
này hòa tan tối đa được 7,92 g Zn(OH)2. Thời gian điện phân là 19300(s). Xác định x, y, cường độ dòng điện:
A. 0.5M, 1.2M, 2.5A
B. 1M, 2.5M, 1A
C. 0.6M, 2M, 2A
D. 1M, 2M, 2A
Câu 30. Điện phân 1 lit dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M; CuSO4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ, màng ngăn
xốp. Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau đi ện phân có pH b ằng:
A. pH = 8
B. pH = 6
C. pH = 7
D. pH = 5
Câu 31. Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt
đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. N ồng đ ộ mol c ủa Cu(NO 3)2 trong dung
dịch X là
A. 0,075M
B. 0,1M
C. 0,05M

D. 0,15M
Câu 32. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t
giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X th ấy thoát ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị c ủa t là
A. 2,00.
B. 1,00.
C. 0,50.
D. 0,25.
Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa m gam chất tan gồm FeCl3 và CuCl2 với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ
5,36A trong 14763 giây thu được dung dịch Y và ở catot có 19,84 gam h ỗn h ợp kim loại bám vào. Cho dung d ịch Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 39,5 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 64,35.
B. 61,65.
C. 58,95.
D. 57,60.
Câu 34. Ðiện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời
gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe vào dung dịch
Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại.
Giá trị m là
A. 30,4.
B. 15,2.
C. 18,4.
D. 36,8.
Câu 35. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m 3
(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X s ục vào dung dịch n ước vôi
trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 75,6.

C. 67,5.
D. 108,0.
Câu 36. Dung dịch X gồm CuCl2 và Cu(NO3)2. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi lượng
Cu2+ trong dung dịch còn một nửa thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro là 27,7. H ỗn h ợp khí Y oxi hóa h ết
15,84 gam hỗn hợp Mg và Fe với tỉ lệ số mol Fe : Mg = 3 : 4 thu được hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2
kim loại trên. Hòa tan hỗn hợp Z bằng lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác d ụng
với dung dịch AgNO3 dư thu được 143,5584 gam kết tủa. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
A. 164,8356 gam
B. 166,1856 gam
C. 168,0656 gam
D. 170,4756 gam
Câu 37. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch sau điện phân hoà tan tối đa m gam Al.
Giá trị của m là:
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 38. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml dung
dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung d ịch có pH = 13 thì ng ưng đi ện
phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu 2+ trong dung dịch bình (1) sau điện phân là:
A. 0,04M.
B. 0,10M.
C. 0,05M.
D. 0,08M.
Câu 39. Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2 với dòng điện 1 chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì
vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối
lượng dung dịch giảm là
A. 0,16
B. 0,72

C. 0,59
D. 1,44
Câu 40. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (2xmột chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ, thấy khối lượng dung dịch giảm 18,95 gam, thu đ ược dung d ịch Y.
Thêm tiếp Al dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số
mol bằng nhau. Giá trị của t là
A. 3,5.
B. 5,0.
C. 4,5.
D. 4,0.
Phần 4
Câu 41. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl x (mol/l) và CuSO4 y (mol/l) bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian 6948 giây thì dừng điện phân, thấy lượng khí thoát ra ở 2 c ực là
3,696 lít (đktc). Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 4,8 gam Fe 2O3. Tỉ lệ của x : y là.
A. 3 : 2
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 1 : 1
Câu 42. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng
điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol b ột Fe vào dung d ịch sau đi ện phân,
kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại 10,86 gam r ắn không
tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là.
A. 1,80
B. 1,90
C. 1,75
D. 1,95
Câu 43. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3 bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm
13,92 gam thì dừng điện phân. Cho 0,12 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, k ết thúc phản ứng th ấy khí NO
thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,4.

B. 7,2.
C. 8,5.
D. 9,8.
Câu 44. Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời
gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe vào dung d ịch
Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 0,5 m gam hỗn hợp 2 kim loại.
Giá trị của m là
A. 36,8.
B. 15,2.
C. 30,4.
D. 18,4.


Câu 45. Trong công nghiệp người ta điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 như sau:

Cho các phát biểu
1. Chất X là Al nóng chảy.
2. Chất Y là hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy.
3. Na3AlF6 được thêm vào oxit nhôm trong điện phân nóng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất điện li nổi lên trên
bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa bởi O2 không khí.
4. Trong quá trình điện phân, ở anot thường xuất hiện hỗn hợp khí có thành phần là CO, CO2 và O2.
5. Trong quá trình điện phân, cực âm luôn phải được thay mới do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh
ra ở cực dương ăn mòn. Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 46. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2, CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi. Trong thời gian t giây đầu tiên, thu được a mol khí ở anot và m gam kim loại ở catot. Khi ti ến hành
điện phân thêm t giây tiếp sau đó thì ngừng điện phân, thu được thêm 0,225 mol khí ở cả hai đi ện c ực và 0,8m gam

kim loại ở catot. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8 gam CuO. Giá tr ị của m là
A. 17,6.
B. 16,0
C. 19,2
D. 12,8
Câu 47. Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời
gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng s ố mol khí thu đ ược ở c ả hai đi ện
cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong n ước. Phát bi ểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn ch ưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 48. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,6M và Cu(NO3)2 1M với cường độ dòng điện không đổi I = 5A
trong thời gian t giây thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, k ết thúc ph ản ứng th ấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 7,32 gam rắn không tan. Giá trị của t là.
A. 5790 giây
B. 6948 giây
C. 6176 giây
D. 6755 giây
Câu 49. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện
không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,0 gam. Cho 0,25
mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm kh ử duy nh ất); đ ồng th ời
thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là.
A. 10,16 gam
B. 8,48 gam
C. 8,32 gam
D. 9,60 gam
Câu 50. Hỗn hợp X gồm Na và K. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl 10% v ừa đ ủ thu đ ược dung d ịch Y trong
đó tổng nồng độ phần trăm của 2 muối là 17,17%. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường đ ộ
10A trong 6176 giây thu được 1,6 m gam chất tan. Khối lượng Na trong m gam h ỗn h ợp X là

A. 6,84
B. 8,28
C. 9,69
D.7,64
Câu 51. Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít h ỗn
hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực tr ơ, màng ngăn x ốp đ ến khi l ượng
Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch
Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là:


A. 4,5118.
B. 4,7224.
C. 4,9216.
D. 4,6048.
Câu 52. Điện phân 400ml dung dịch X gồm NaCl 0,2 M và Cu(NO3)2 0,4 M với cường độ dòng điện là 2,573 A trong
thời gian t giờ thu được dung dịch Y. Cho 6,72 gam Fe vào Y để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược 3,68 gam ch ất
rắn khan. Giá trị của t gần nhất với
A. 1.
B. 2,5.
C. 2.
D. 1,5.
Câu 53. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến
khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần th ế
tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì kh ối l ượng dung d ịch gi ảm 28,30
gam.
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl:CuSO4 là 6:1.

Câu 54. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường độ dòng điện 2,68A
trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và để yên cho đến khi phản ứng k ết thúc
thu được dung dịch Y và có khí NO thoát ra. Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu ? (Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5).
A. 15,60
B. 16,40
C. 19,20
D. 17,60
Câu 55. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì
dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được dung
dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, s ản phẩm khử của N +5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX –mY)
gần nhất là?
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
Câu 56. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu
suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Giá trị của t là
A. 4825.
B. 3860.
C. 2895.
D. 5790.
Câu 57. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và AlCl3 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), cường độ dòng điện 2A
không đổi. Khi khí màu vàng lục vừa hết thoát ra ở anot thì d ừng điện phân, người ta thấy tiêu tốn 14475 giây, trong
bình điện phân xuất hiện 1,56 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa NaCl và AlCl 3 trong dung dịch hỗn hợp X là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 3 : 4.

D. 3 : 2.
Câu 58. Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 có tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Điện phân 100 gam dung dịch X với I = 12
A, thời gian điện phân là 2 giờ 37,5 giây thu được dung dịch Y và 4,72 gam chất rắn. Hòa tan h ết m gam h ỗn h ợp g ồm
(FeS2, FeS, S) vào dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa 1 chất tan có nồng đ ộ là:
A. 5%
B. 5,31%
C. 5,93%
D. 5,75%
Câu 59. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực
trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu đ ược khí ở hai đi ện cực có t ổng thể tích là 2,352 lít
(đktc) và dung dịch X. X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan
trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Câu 60. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A,
sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; thu đ ược dung dịch Y và h ỗn h ợp khí có t ỉ kh ối so v ới H 2
bằng 25,75. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam b ột
Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam r ắn. Giá
trị m là.
A. 19,12 gam
B. 20,16 gam
C. 17,52 gam
D. 18,24 gam


Câu 61. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 2A, trong thời gian t giờ thì ch ưa thấy khí thoát ra ở catot,
khi đó khối lượng của dung dịch thu được giảm so với dung dịch ban đầu là a gam. Măt khác, n ếu đi ện phân dung
dịch AgNO3 trên trong thời gian 2t giờ thì khối lượng dung dịch thu được (dung dịch X) giảm so với dung dịch ban đ ầu

là (a + 5,18) gam. Cho 3,92 gam Fe vào X, kết thúc phản ứng thu đ ược dung dịch Y, khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất
của N+5) và 0,98 gam kim loại. Biết a > 5,18. t gần nhất với:
A. 2,5 giờ.
B. 1,3 giờ.
C. 0,8 giờ.
D. 5,2 giờ.
Câu 62. Hòa tan hết 8,56g hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng thu
được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực tr ơ, không màng ngăn,
hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Kh ối l ượng catot tăng lên và t ổng
thể tích khí thoát ra (ở đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là
A. 1,28 g và 2,744 lít.
B. 2,40 g và 1,848 lít. C. 1,28 g và 1,40 lít. D. 2,40 g và 1,40 lít.
Câu 63. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 1,5M và AgNO3 1M với điện cực trơ, tới khi khí bắt đầu thoát ra ở hai
cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 53,1 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đ ủ 15,12
gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 có tỉ lệ mol tương ứng 14 : 5, thu được dung dịch chứa 59,44 gam muối; hỗn hợp Y
gồm CO2 và khí Z. Z là:
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 64. Cho m gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa KCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung
dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, ở thời gian t giây thu đ ược dung dịch Y;
đồng thời ở anot thu được 0,15 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, t ổng số mol khí thoát ra ở 2 c ực
là 0,393 mol. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy kh ối l ượng thanh Mg không đ ổi so v ới tr ước
phản ứng. Giá trị của m là
A. 70,5.
B. 71,0.
C. 73,0.
D. 73,5.
Câu 65. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, sau một thời gian thấy

khối lượng dung dịch giảm 17,7 gam. Cho 0,18 mol bột Fe vào dung dịch sau đi ện phân, kết thúc phản ứng, th ấy thoát
ra 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại x gam rắn không tan. Giá tr ị x là.
A. 3,92 gam
B. 5,76 gam
C. 5,04 gam
D. 4,48 gam
Câu 66. Cho 63,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 800 ml dung dịch HCl 2,5M (dùng dư) thu đ ược dung dịch X và
còn lại 4,0 gam rắn chưa tan. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi kh ối l ượng
catot tăng 35,2 gam thì dừng. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 57,4.
B. 79,0.
C. 114,8.
D. 86,1.
Câu 67. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi ở catot có khí thoát ra thì
dừng lại khi đó ở anot thu được hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2. Đốt 15,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe có tỉ lệ số mol Mg :
Al : Fe = 4 : 2 : 3 bằng hỗn hợp Y thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn d ư khí). Hoà tan h ỗn
hợp Z cần vừa đủ 720 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng v ới dung dịch AgNO 3 dư
thu được 160,765 gam kết tủa. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
A. 103,305 gam.
B. 97,765 gam.
C. 100,535 gam.
D. 106,075 gam
Câu 68. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (2xmột chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ, thấy khối lượng dung dịch giảm 18,95 gam, thu đ ược dung d ịch Y.
Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan
có số mol bằng nhau. Giá trị của t là
A. 3,5.
B. 5,0.
C. 4,5.

D. 4,0.
Câu 69. Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl x (mol/l) và CuSO4 y (mol/l) bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian 6948 giây thì dừng điện phân, thấy lượng khí thoát ra ở 2 c ực là 3,696 lít
(đktc). Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 4,8 gam Fe2O3. Tỉ lệ của x : y là.
A. 3 : 2
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 1 : 1
Câu 70. Điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không
đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau đi ện phân, k ết thúc
phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. T ỉ l ệ
x : y gần nhất là.
A. 1,80
B. 1,90
C. 1,75
D. 1,95


Câu 71. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3 bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam
thì dừng điện phân. Cho 0,12 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng th ấy khí NO thoát ra (s ản
phẩm khử duy nhất) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá tr ị nào sau đây?
A. 5,4.
B. 7,2.
C. 8,5.
D. 9,8.
Câu 72. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2, CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi. Trong thời gian t giây đầu tiên, thu được a mol khí ở anot và m gam kim loại ở catot. Khi ti ến hành
điện phân thêm t giây tiếp sau đó thì ngừng điện phân, thu được thêm 0,225 mol khí ở cả hai đi ện c ực và 0,8m gam
kim loại ở catot. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8 gam CuO. Giá tr ị của m là
A. 17,6.

B. 16,0
C. 19,2
D. 12,8
Câu 73. Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,6M và Cu(NO3)2 1M với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời
gian t giây thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc ph ản ứng thấy thoát ra khí
NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 7,32 gam rắn không tan. Giá trị của t là.
A. 5790 giây
B. 6948 giây
C. 6176 giây
D. 6755 giây
Câu 74. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5 H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Điện phân dung
dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy kh ối l ượng
catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, t ổng s ố mol khí ở 2 c ực
là 0,425 mol. Giá trị m là.
A. 12,39 gam
B. 11,80 gam
C. 13,44 gam
D. 12,80 gam
Câu 75. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.7H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thoát ra 3,584 lít khí (đktc) và
thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m
gam bột Fe vào Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,6m gam r ắn. Giá tr ị
của m là
A. 28
B. 14
C. 14,4
D. 15,68
Câu 76. Cho 63,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 800 ml dung dịch HCl 2,5M (dùng dư) thu đ ược dung dịch X và
còn lại 4,0 gam rắn chưa tan. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi kh ối l ượng
catot tăng 35,2 gam thì dừng điện phân. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được m gam kết

tủa. Giá trị m là.
A. 57,4 gam.
B. 79,0 gam.
C. 114,8 gam.
D. 86,1 gam.
Câu 77. Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời
gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe vào dung dịch
Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại.
Giá trị m là
A. 30,4
B. 15,2
C. 18,4
D. 36,8
Câu 78. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp (1) và (2): bình (1) chứa 38ml dung dịch NaOH có CM= 0,5M; bình (2)
chứa dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl có tổng khối lượng chất tan là 258,2g. Điện phân điện cực trơ có màng ngăn
đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở bình (1), định lượng xác định nồng độ NaOH sau khi
điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng kể). Cho dung dịch ở bình (2) phản ứng với lượng dư bột Fe, sau phản
ứng khối lượng bột Fe bị hoà tan là m(g) và thoát ra khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá tr ị của m là:
A. 16
B. 11
C. 7
D. 19
Câu 79. Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
độ dòng điện không đổi I = 7,5A trong thời gian 4632 giây, thu đ ược dung dịch X; đ ồng thời anot thoát ra 0,12 mol
hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 6948 giây, thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Nh ận đ ịnh nào
sau đây là sai?
A. Dung dịch X chỉ chứa hai muối.
B. Nếu thời gian điện phân là 5790 giây, thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực.
C. Giá trị của a là 0,12 mol.
D. Giá trị của b là 0,22 mol.

Câu 80. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, dòng điện có cường độ không đổi, hiệu suất 100%) dung dịch X g ồm 0,4
mol CuSO4 và 0,3 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có kh ối l ượng gi ảm 28,25 gam so v ới
khối lượng dung dịch X. Cho 28,8 gam bột Fe vào dung dịch Y đến kết thúc phản ứng thu đ ược m gam ch ất r ắn. Giá tr ị
của m là


A. 17,2.
B. 18,6.
C. 16,0.
D. 20,4.
Phần 5
Câu 1. Điện phân dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 và HCl đến khi xuất hiện bọt khí ở catot thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X và 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở anot có tỉ kh ối h ơi so với H 2 là a. Dung dịch X hòa tan
vừa đủ 13,75 gam hỗn hợp gồm Zn và MgO thu được dung dịch ch ứa 45,55 gam mu ối và thoát ra 0,448 lít (đktc) khí
NO. Giá trị của a gần nhất với
A. 58,60.
B. 60,36.
C. 53,28.
D. 56,71.
Câu 2. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.5H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thoát ra 3,584 lít khí (đktc) và
thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m
gam bột Fe vào Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,6m gam r ắn. Giá tr ị
của m là
A. 28
B. 14
C. 14,4
D. 15,68
Câu 3. Điện phân m gam dung dịch Cu(NO3)2 28,2% với điện cực trơ cường độ dòng điện không đổi sau một thời gian
thu được dung dịch X. Cho 14 gam bột Fe vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược khí NO (s ản ph ẩm kh ử

duy nhất), 13,92 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y có khối lượng 156,28 gam. Giá trị của m là
A. 150
B. 160
C . 170
D. 180
Câu 4. Cho 30,0 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch NaCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X bằng điện
cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A, sau thời gian t giây, thu đ ược khí thoát ra ở hai c ực là 3,024 lít
(đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3. Giá trị của t là:
A. 5790
B. 6176
C. 5404
D. 6562
Câu 5. Cho một lượng Cu(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 0,4M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch
X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 4A đến khi khối lượng dung dịch giảm
16,68 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, k ết thúc phản ứng th ấy thoát ra 0,07
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 5,88 gam. Thời gian điện phân là:
A. 9264 giây. B. 9168 giây. C. 9650 giây. D. 6755 giây.
Câu 6. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng
dung dịch giảm 18,65 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, k ết thúc phản ứng thu
được 0,035 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 2,94 gam. Thời gian
điện phân là:
A. 8106s
B. 7456s
C. 6819s
D. 7234s
Câu 7. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm CuSO4, NaNO3 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi khi thời gian điện phân là t giây thì tại anot thu được 1,12 lít h ỗn h ợp khí
có tỉ khối so với H2 là 31,6. Điện phân thêm 2t giây nữa thu được dung dịch Y. Nhúng thanh Fe vào Y k ết thúc ph ản
ứng thu được hỗn hợp khí NO, H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4,5 và khối lượng thành Fe sau khi làm khôn không

thay đổi so với ban đầu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m gần nhất với?
A. 64
B. 51
C. 177
D. 115
Câu 8. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá tr ị c ủa m gần nhất với:
A. 17,00
B. 14,7
C. 18,6
D. 16,00
Câu 9. Điện phân dung dịch T chứa a gam Cu(NO3)2 với điện cực trơ một thời gian rồi nhấc nhanh các điện cực ra thu
được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược 19 gam h ỗn h ợp
kim loại, 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 18,5 và dung dịch Y chứa 56,3 gam
muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H 2(đktc).Giá trị của (m
+ a) là?


A. 85,28
B. 92,80
C. 78,12
D. 88,42
Câu 10. Cho hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2). Trong đó bình (2) đựng 26,3 ml dung dịch NaOH 2M. Trong
bình (1) có chứa m gam hỗn hợp chất tan gồm Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp). Mắc nối tiếp bình (1)
và (2). Điện phân dung dịch một thời gian thu được kết quả như sau:
Bình 1

Bình 2


Thời gian (s)

Catot tăng (gam)

Khí

CM NaOH

t

m1

Khí duy nhất

2,17896M

2t

5m1/3

Tổng 0,235 mol (2 cực)

2,39308M

Coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất:
A. 53,4
B. 55,2
C. 54,6
D. 51,2

Câu 11. Chia dung dịch AgNO3 thành hai phần bằng nhau: Điện phân phần 1 (điện cực trơ) trong thời gian t giây thì
thu được dung dịch X có khối lượng giảm so với ban đầu là 5,8 gam. Điện phân phần 2 (điện cực trơ, c ường độ dòng
điện như phần 1) trong thời gian 4t giấy thì thấy khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 22,13 gam. Cho 0,05
mol FeCl2 vào dung dịch X, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m
gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 19,75
B. 15,70
C. 14,35
D. 18,67
Câu 12. Cho 32,67 gam tinh thể M(NO3)2.nH2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây, thấy khối
lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,135 mol khí. Nếu th ời gian điện phân là 2t giây; t ổng th ể tích
khí thoát ra ở 2 điện cực là 8,4 lít (đktc). Giá trị của m và n lần lượt là
A. 8,64 và 5.
B. 8,64 và 3.
C. 8,4 và 3.
D. 8,4 và 5
Câu 13. Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và NaCl bằng
dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam b ột s ắt vào dung
dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 97,5
B. 77,5
C. 68,1
D. 86,9
Câu 14. Điện phân 200 ml NaCl 2M (điện cực trơ, không màng ngăn), sau một thời gian thu đ ược dung d ịch X. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch X thu được 35,875 gam kết tủa. Hiệu suất điện phân là
A. 62,5%
B. 31,25%
C. 75,0%

D. 37,5%
Câu 15. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,3M và NaCl 0,5M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện
không đổi I = 7,72A trong thời gian 2500 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch gi ảm 10,75 gam. Cho
7,425 gam bột Al vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được m gam h ỗn h ợp rắn. Biết NO là s ản phẩm
khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 14,11 gam. B. 12,4 gam. C. 10,78 gam. D. 8,86 gam
Câu 16. Điện phân dung dịch chứa NaCl và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 10A trong thời gian t giây thì dừng điện
phân, cho vào dung dịch sau điện phân 1,06 mol KHSO4 thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Dung dịch X hòa
tan hết 8,88 gam Mg, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa v ới kh ối l ượng m – 4,12 gam và khí
Z gồm hai khí NO và H2, tỉ khối của Z đối với He bằng 6,8. Giá trị của t là
A. 2895
B. 1930
C. 4825
D. 3860
Câu 17. Điện phân 100 gam dung dịch X chứa FeCl2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng
điện không đổi I = 5A trong thời gian 6948 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng catot tăng 4,48 gam; đ ồng th ời
thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 7,65%. Nếu cho AgNO 3 dư vào 100 gam dung dịch X
thu được m gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị m là
A. 52,32
B. 48,87
C. 56,71
D. 54,56



×