Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

Quản trị dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.46 KB, 93 trang )

Quản Trị Dự Án Đầu Tư
Giáo trình
Quản Trị Dự Án
Đầu Tư Bằng - Thực
trạng và giải pháp
Trang 3
Quaỷn Trũ Dửù An ẹau Tử
BI 1
THUT NG V KHI NIM
1. U T
1.1. KHI NIM
u t l hot ng s dng tin vn, ti nguyờn sn xut kinh doanh
trong mt thi gian tng i di nhm thu v li nhun v li ớch kinh t xó hi
c im:
Vn bng tin, bng cỏc loi ti sn khỏc nh mỏy múc, thit b, nh
xng, cú th l vn Nh nc, vn t nhõn, vn gúp, vn c phn, vn
vay,
Lnh vc nghiờn cu l sn xut kinh doanh.
Thi gian t 2 nm tr lờn, cú th n 50 nm, nhng ti a cng khụng
quỏ 70 nm.
Li ớch li ớch ti chớnh (biu hin qua li nhun, nh hng n ch u
t) v li ớch kinh t xó hi (biu hin qua cỏc ch tiờu kinh t xó hi, nh
hng n xó hi).
1.2. CC LOI U T
u t trc tip l u t m ngi b vn v ngi qun lý s dng vn l
mt ch th.
u t giỏn tip l u t m ngi b vn v ngi s dng vn khụng
phi l mt ch th.
u t trong nc l vic b vn vo sn xut kinh doanh ti Vit Nam ca
cỏc t chc, cụng dõn Vit Nam, ngi Vit Nam nh c nc ngoi,
ngi nc ngoi c trỳ lõu di Vit Nam.


u t trc tip ca nc ngoi ti Vit Nam l vic nh u t nc ngoi
a vo Vit Nam vn tin hnh cỏc hot ng u t.
u t ra nc ngoi l u t ca cỏc t chc hoc cỏ nhõn ca nc ny
ti nc khỏc.
Trang 4
Quản Trị Dự Án Đầu Tư
 Đầu tư mới là đầu tư để xây dựng mới các công trình, nhà máy, thành lập
mới các công ty, mở các cửa hàng mới, dịch vụ mới.
 Đầu tư theo chiều sâu là đầu tư nhằm khôi phục, cải tạo, nâng cấp, đồng bộ
hóa, hiện đại hóa, mở rộng các đối tượng hiện có.
 Đầu tư phát triển là đầu tư trực tiếp nhằm tăng thêm giá trị tài sản, tạo ra
năng lực mới hoặc cải tạo, mở rộng, vì mục tiêu phát triển, có tác dụng quan
trọng trong việc tái sản xuất mở rộng.
1.3. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
 Đối với đầu tư trong nước
 Doanh nghiệp Nhà nước
 Công ty trách nhiệm hữu hạn
 Công ty cổ phần
 Công ty liên doanh
 Hợp tác xã
 Doanh nghiệp tư nhân
 Đối với đầu tư nước ngoài
 Hợp đồng hợp tác kinh doanh
 Doanh nghiệp liên doanh
 Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài
 Ngoài ra, đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng:
 Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao (BOT)
 Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh (BTO)
 Hợp đồng xây dựng – chuyển giao (BT)
1.4. CÁC GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ

 Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
 Nghiên cứu sự cần thiết phải đầu tư và quy mô đầu tư
 Tiến hành tiếp xúc, thăm dò thị trường trong nước, ngoài nước để tìm
nguồn cung ứng vật tư, thiết bị, tiêu thụ sản phẩm
 Xem xét các khả năng huy động các nguồn vốn và lựa chọn hình thức đầu

Trang 5
Quaỷn Trũ Dửù An ẹau Tử
La chn a im
Lp d ỏn u t
Thm nh d ỏn u t
Giai on ny kt thỳc khi nhn c vn bn Quyt nh u t nu õy
l u t ca Nh nc hoc vn bn Giy phộp u t nu õy l u t
ca cỏc thnh phn kinh t khỏc.
Giai on thc hin u t
Xin cp giy chng nhn v quyn s dng t, bao gm c mt nc,
mt bin, thm lc a.
Chun b mt bng xõy dng
Chn thu t vn kho sỏt thit k
Thm nh thit k
u thu mua sm thit b, thi cụng xõy lp
Xin giy phộp xõy dng, giy phộp khai thỏc ti nguyờn (nu cú)
Ký cỏc hp ng thc hin d ỏn
Thi cụng cụng trỡnh
Lp t thit b
Tng nghim thu cụng trỡnh
Giai on kt thỳc xõy dng
Bn giao cụng trỡnh
Kt thỳc xõy dng
Bo hnh cụng trỡnh

Vn hnh d ỏn, a cụng trỡnh vo sn xut kinh doanh.
2. D N U T
2.1. KHI NIM
D ỏn u t (DAT) l mt tp hp nhng xut v vic b vn to
mi, m rng hoc ci to nhng i tng nht nh nhm t c s tng
trng v khi lng, ci tin hoc nõng cao cht lng ca sn phm hay dch
v no ú trong mt khong thi gian xỏc nh.
Nhng xut ca DAT nhm gii quyt
La chn sn phm, dch v. Phõn tớch th trng
Trang 6
Quản Trị Dự Án Đầu Tư
 Lựa chọn công suất của dự án. Xác định chương trình sản xuất kinh
doanh.
 Lựa chọn công nghệ, thiết bị.
 Lựa chọn khu vực địa điểm và địa điểm cụ thể.
 Lựa chọn hình thức đầu tư, tổ chức quản trị thực hiện dự án.
 Phân tích đánh giá hiệu quả đầu tư, an toàn đầu tư,...
 Để có được những đề xuất đúng đắn, xem xét các yếu tố
 Đầu vào – tiền vốn, đất đai, nguyên vật liệu, công nghệ, thiết bị, lao
động.
 Đầu ra – các sản phẩm cụ thể, các sản phẩm trừu tượng, các dịch vụ hoặc
là sự giảm bớt đầu vào.
 Hoạch định – các phương án khả năng (các khả năng lựa chọn), phân tích
tính toán, so sánh các phương án và lựa chọn được phương án tốt nhất,
thích hợp nhất để đề xuất, kiến nghị Nhà nước cho phép thực hiện.
 Luật pháp.
 Thời hạn đầu tư – do chủ đầu tư kiến nghị và được xét duyệt, ghi rõ trong
Quyết định đầu tư hoặc Giấy phép đầu tư.
 Hình thức – DAĐT là một tập hồ sơ, tài liệu trình bày một cách chi tiết
và hệ thống một kế hoạch, một chương trình hành động trong tương lai

phù hợp với các yêu cầu nói trên.
Trang 7
Quaỷn Trũ Dửù An ẹau Tử
2.2. PHN LOI D N U T
tin hnh qun lý v phõn cp qun lý, cỏc d ỏn u t trong nc c
phõn theo 3 nhúm A, B v C
Theo trỡnh t (hoc theo bc) lp v trỡnh duyt, cỏc d ỏn u t c
phõn ra hai loi:
Nghiờn cu tin kh thi: H s trỡnh duyt ca bc ny gi l Bỏo cỏo
nghiờn cu tin kh thi
Nghiờn cu kh thi: H s trỡnh duyt ca bc ny gi l Bỏo cỏo
nghiờn cu kh thi.
2.3. TNH KH THI CA 1 D N
Hp phỏp
Phự hp vi lut phỏp bao gm c cỏc vn bn, cỏc quy nh di lut.
Cú cỏc cn c phỏp lý: t cỏch phỏp nhõn ca cỏc i tỏc, giy phộp
hnh ngh, kh nng ti chớnh, s trng kinh doanh, cỏc thụng tin khỏc
liờn quan n cỏc i tỏc; cỏc hp ng liờn quan; cỏc vn bn xỏc nhn
v quy hoch, t ai, nh giỏ ti sn gúp vn, giỏ c ỏp dng,...
Hp lý
Phự hp vi ng li, ch trng, chớnh sỏch phỏt trin kinh t xó hi
ca t nc, ca cỏc ngnh kinh t, vựng kinh t cng nh ca cỏc a
phng.
Cỏc gii phỏp u t u c la chn hp lý v k thut cng nh v
kinh t.
Cỏc phng ỏn la chn phi phự hp vi cỏc iu kin c th ca d
ỏn, phự hp vi c im, th trng ca ngi Vit Nam, phự hp vi
truyn thng, tp quỏn ca c dõn.
Ni dung, hỡnh thc trỡnh by phi phự hp vi cỏc quy nh, hng
dn, ch dn ca cỏc c quan cú trỏch nhim.

Cú th thc hin c: Mi p/ỏn, gii phỏp c la chn phi phự hp vi
thc t, cú tớnh hin thc, cú kh nng thc hin c trong iu kin c th
ca nc ta, ca tng a phng.
Kh nng mang li hiu qu rừ rt
Trang 8
Quản Trị Dự Án Đầu Tư
 Các số liệu, dữ liệu phải có đủ căn cứ, nguồn cung cấp phải có đủ tư
cách pháp nhân. Không được sử dụng các dữ liệu không rõ xuất xứ,
hoặc xuất xứ không đảm bảo về mặt pháp lý
 Các phương pháp tính toán phải có đủ cơ sở khoa học.
 Mặc dù mới là khả năng mang lại hiệu quả, nhưng kết quả tính toán phải
cho thấy hiệu quả là khả quan, là đủ lớn thì mới nên đầu tư.
3. QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Quản trị dự án đầu tư bao gồm các hoạt động tổ chức, điều hành, quản lý
các quá trình:
 Lập dự án
 Thẩm định, xét duyệt dự án
 Thực hiện dự án
 Sản xuất kinh doanh theo dự án
 Đánh giá kết quả, hiệu quả thực tế của dự án qua từng thời kỳ và cả thời
hạn đầu tư.
 Kết thúc dự án, thanh lý, phân chia tài sản
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu hỏi 1, 2, 3 trang 28 giáo trình
BÀI 2
DÒNG TIỀN ĐẦU TƯ VÀ THU HỒI
1. SỰ THAY ĐỔI GIÁ TRỊ ĐỒNG TIỀN THEO THỜI GIAN
1.1. CÔNG THỨC CƠ BẢN
Gọi:
 P hoặc PV – giá trị khoản tiền ở gốc 0 (còn gọi là giá trị hiện tại hoặc hiện

giá)
Trang 9
Quaỷn Trũ Dửù An ẹau Tử
i lói sut tớnh toỏn (% nm)
F hoc Fn (n = 0, 1, 2,..., n) giỏ tr tng ng ca khon tin P trong
tng lai ti nm n
Ta cú:
F = P(1+i)
n
(2.1)
P = F(1+i)
-n
(2.2)
Nu bit P, i, n thỡ theo (2.1) ta cú th tớnh c F, ký hiu (F/P, i, n). Ph
lc 1 l bng tớnh sn giỏ tr ca (1+i)
n
Nu bit F, i, n thỡ theo (2.2) ta cú th tớnh c P, ký hiu (P/F, i, n). Ph
lc 2 l bng tớnh sn giỏ tr ca (1+i)
-n
Ta cú F>Pnờn trong (2.2), ta phi nhõn F vi mt h s 1 (= 1 khi n
= 0, < 1 khi n > 0). Do ú (1+i)
-n
c gi l h s chit khu, v i l lói sut
chit khu.
Trong tớnh toỏn d ỏn, thng tớnh hin giỏ hn giỏ tr tng lai.
1.2. PHM VI NG DNG CễNG THC C BN
1.2.1. i vi cỏc loi tin
Cụng thc c bn ỳng vi cỏc loi tin, khụng phõn bit tin Vit Nam hay
ngoi t.
1.2.2. i vi cỏc loi vn

Cụng thc c bn ỳng vi cỏc loi vn, tr vn vay theo ch lói tc n
(khụng ghộp lói)
Vy theo ch lói tc n l khi lói tc ch tớnh theo s vn gc m khụng
tớnh theo lói tc tớch ly. Tc l lói tc ca thi on trc khụng nhp vo vn
gc tớnh lói cho thi on sau.
Lói tc n c tớnh theo cụng thc: I = P.S.T (2.3)
Trong ú: I lói tc n (ng)
P s vn vay (ng)
S lói sut n (%)
T s thi on trc khi thanh toỏn
Trang 10
Quản Trị Dự Án Đầu Tư
Ví dụ: Một công ty vay 100 triệu đồng, với lãi suất 2% tháng, thời hạn vay 5
tháng. Hỏi hàng tháng và cuối tháng thứ 5, công ty phải trả cho chủ nợ bao nhiêu
tiền?
Giải:
Mỗi tháng công ty phải trả lãi bằng:
I = 100 x 0,02 x 1 = 2 triệu đồng
Tổng tiền lãi trong 5 tháng:
2 x 5 = 10 triệu đồng
Cuối tháng thứ 5, công ty phải trả vốn gốc cộng lãi tháng thứ 5:
100 + 2 = 102 triệu đồng
Tổng cộng số tiền phải trả trong cả 5 tháng:
100 + 10 = 110 triệu đồng
Vậy theo chế độ lãi tức ghép (lãi tức kép hoặc lãi tức phức), tức là tiền lãi
của thời đoạn trước được nhập vào vốn gốc để tính lãi cho thời đoạn sau, thì
dùng công thức cơ bản để tinh toán là hoàn toàn phù hợp.
Trang 11
Quaỷn Trũ Dửù An ẹau Tử
1.2.3. i vi lói sut thc v lói sut danh ngha

Trong cụng thc c bn, i l lói sut thc ng vi thi on tớnh toỏn.
Lói sut thc l lói sut m thi on phỏt biu mc lói bng thi on ghộp
lói.
Trong d ỏn u t, thi on tớnh toỏn thng l nm. Do ú, nu gp lói
sut thc ca thi on ngn (thỏng, quý, 6 thỏng), thỡ ta phi i ra lói sut thc
thi on di (nm) theo cụng thc (2.4) ri mi ỏp dng cụng thc c bn.
i
2
= (1 + i
1
)
m
- 1 (2.4)
Trong ú:
i
1 -
lói sut thc ca thi on ngn (thỏng, quý, 6 thỏng)
i
2
- lói sut thc ca thi on di (nm)
m - s thi on ngn trong thi on di
Vớ d: Mt th tớn dng cú mc 2% thỏng, ghộp lói theo thỏng. Tớnh lói sut
thc nm.
Gii i
1
= 2% thỏng, m = 12
Vy i
2
= (1 + 0.02)
12

1 = 0.2682 = 26.82%
Lói sut danh ngha l lói sut m thi on phỏt biu mc lói khỏc vi thi
on ghộp lói. Thụng thng thi on ghộp lói ngn hn thi on phỏt
biu mc lói.
Ta cn i lói sut danh ngha sang lói sut thc nm theo cụng thc (2.5)
i= (1 +
r
)
m
2
1 (2.5)
m
1
i - lói sut thc trong thi on tớnh toỏn (nm)
r - lói sut danh ngha trong thi on phỏt biu
m
1
- s thi on ghộp lói trong thi on phỏt biu
m
2
- s thi on ghộp lói trong thi on tớnh toỏn
Vớ d: nu tớnh lói sut 12% nm, ghộp lói theo quý, thỡ lói sut thc nm
bng bao nhiờu?
Gii: r = 0.12 m
1
= 4 m
2
= 4
Vy
i= ( 1+

0.12
)
4
1 = 0.1255 = 12.55%
4
Trang 12
Quản Trị Dự Án Đầu Tư
1.3. XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU CỦA DAĐT
1.3.1. Xác định lãi suất bình quân theo cơ cấu các nguồn vốn
Ví dụ: Một dự án có tổng vốn bằng 100 triệu USD, trong đó:
 Vốn riêng (VR) = 50 triệu, lãi suất hấp dẫn tối thiểu MARR = 10% năm.
 Vốn vay dài hạn (VVdh) = 20 triệu, idh = 8% năm
 Vốn vay trung hạn (VVth) = 20 triệu, ith = 8,5% năm
 Vốn vay ngắn hạn (VVnh) = 10 triệu, ingh = 2% tháng
Tất cả các lãi suất nói trên đều là lãi suất thực.
Tính theo công thức bình quân gia quyền (2.6)
i
bq
=
VR * MARR + VV
dh
* i
dh
+ VV
th
* i
th
+ VV
ngh
* i

ngh
(%năm)
ΣV
i
bq
=
50*0.1 + 20*0.08 + 20*0.085 + 10*0.2682
= 1.10982
100
i
bq
= 10.982% năm (nếu làm tròn thì lấy i
bq
= 11% năm)
Chú ý: Trong phép tình trên, lãi suất i
ngh
= 2% tháng đã chuyển đổi thành
26,82% năm theo công thức (2.4)
Cũng có thể tính bằng cách lập bảng (xem giáo trình)
1.3.2.Xác định lãi suất chiết khấu có xét lạm phát
i – lãi suất chiết khấu chưa xét lạm phát (% năm)
R – tỷ lệ lạm phát (% năm)
I – lãi suất chiết khấu có xét lạm phát (% năm)
l = (1 + i)*(1 + R) - 1
l = I + R + i*R
Ví dụ: Có i = ibq = 11% năm, R = 2,5% năm, thì
I = 0,11 + 0,025 + 0,11 x 0,025 = 0,13775
Làm tròn I = 14% năm
2. DÒNG TIỀN ĐẦU TƯ VÀ THU HỒI
Trang 13

Quản Trò Dự Án Đầu Tư
2.1. QUY ƯỚC VẼ DỊNG TIỀN
 Thời gian được chia thành nhiều thời đoạn, trong dự án đầu tư mỗi thời
đoạn là 1 năm.
 Gốc của dòng tiền lấy tại 0, cũng giống như các gốc tọa độ khác.
 Tiền thu (+) ta vẽ lên (↑); tiền chi (-) ta vẽ xuống (↓). Nếu trên dòng tiền chỉ
có 1 loại tiền, hoặc tồn dương hoặc tồn âm thì ta vẽ lên hay xuống tất cả
cũng được.
 Các khoản tiền xuất hiện tại các thời điểm khác nhau trong cùng 1 thời đoạn
thì được xem như xuất hiện ở cuối thời đoạn để tính tốn.
Trang 14
Quản Trị Dự Án Đầu Tư
2.2. DÒNG TIỀN ĐẦU TƯ VÀ THU HỒI
R
n=5
R
1
R
4
R
2
R
3
0 1 2 3 4
n = 5
i% năm
C
3
C
0

C
2
C
1
C
t
- đầu tư bỏ ra trong năm t (t = 0, 1, 2, 3... n)
R
t
- thu hồi nhận được trong năm t (t = 1, 2, 3... n)
n – thời hạn đầu tư
i% năm – lãi suất chiết khấu của dự án, tức là i
bq
theo cơ cấu các nguồn vốn, và
là I% năm nếu có xét lạm phát.
2.2.1.Đầu tư C
t
 C
t
bao gồm vốn cố định và vốn lưu động năm t.
 Vốn cố định lớn nhất là mua sắm thiết bị và xây dựng công trình.
 Do tài sản cố định hao mòn, nên phải tính khấu hao. Theo quy định của Bộ
Tài Chính, công thức tính khấu hao theo đường thẳng:
KH – lượng khấu hao hàng năm (đồng)
n – thời hạn khấu hao (năm).
C – giá trị tài sản cần khấu hao (đồng)
S – giá trị còn lại của tài sản sau n năm.
2.2.2.Thu hồi R
t
Thu hồi Rt là những khoản tiền ta thu về được sau khi đã hoàn thành mọi

nghĩa vụ với Nhà nước.
R
t
bao gồm 3 thành phần chính:
Trang 15
KH =
C – S
(2.8)
n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×