QUÁ TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CÁC LOẠI CHI PHÍ TƯƠNG ỨNG
Đầu vào
Tài nguyên: Lao
động, vật tư, vốn…
Chuẩn bị đầu tư
Tổng mức đầu tư
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
Chi phí BT-TĐC
Chi phí tư vấn
Chi phí quản lí dự án
Chi phí khác
Quá trình đầu tư và
xây dựng
Các giai đoạn
Thực hiện đầu tư
Chi phí dự phòng
Tổng dự toán
Dự toán xây dựng
công trình
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
Dự toán chi phí xây
dựng
Chi phí tư vấn
Chi phí quản lí dự án
Đầu ra
Công trình xây dựng
hoàn thành và kết
quả KT - XH của
việc đưa công trình
vào khai thác, sử
dụng.
Chi phí khác
Kết thúc xây dựng
đưa công trình vào
khai thác, sử dụng.
Vốn đầu tư được
quyết toán
Chi phí dự phòng
ĐỀ TÀI: LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Sinh viên thực hiện:
PHẠM THỊ LIÊN
Lớp:
KTXDB – K50
Giáo viên hướng dẫn:
TS. NGUYẾN QUỲNH SANG
BẢN VẼ SỐ:
01
LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Khái niệm: Dự toán xây dựng công trình là chi phí dự tính để hoàn thành
xây dựng công trình thuộc dự án, được tính toán và xác định theo công trình xây dựng
cụ thể, trên cơ sở khối lượng các công việc, được bóc tách từ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công, nhiệm vụ công việc phải thực hiện của công trình, hạng mục công
trình và hệ thống định mức xây dựng, đơn giá khu vực xây dựng công trình.
2. Trình tự lập dự toán xây dựng công trình:
- Bước 1: Nghiên cứu các hồ sơ thiết kế kĩ thuật, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công;
- Bước 2: Liệt kê các hạng mục công trình phải lập dự toán;
- Bước 3: Liệt kê các bộ phận công trình;
- Bước 4: Liệt kê các công tác chủ yếu;
- Bước 5: Nghiên cứu các định mức, các bộ đơn giá;
- Bước 6: Xây dựng đơn giá cho các công tác chưa có mã hiệu đơn giá địa phương;
- Bước 7: Lập dự toán hạng mục;
- Bước 8: Lập dự toán tổng hợp.
3. Phương pháp lập dự toán xây dựng công trình:
GXDCT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP
Dự toán xây dựng công trình
Chi phí
thiết bị
Chi phí
quản lý
dự án
Chi phí tư
vấn đầu
tư
xây
dựng
Chi
phí
xây dựng
Chi phí dự
phòng
1. Chi phí vật
liệu:
n
�Q
j 1
j
�D CLVL
vl
j
2. Chi phí nhân
công:
m
�Q
j 1
j
�D nc
(1 K nc )
j �
3. Chi phí Máy:
h
�Q
j 1
j
�D mj �(1 K mtc )
I. CHI PHÍ TRỰC TIẾP (VLNC-M-TT)
II. Chi phi chung
V. Chi phí nhà tạm
tại hiện trường
II = Tỷ lệ x I
V=tỷ lệ x
(I+II+III+IV)
Chi phí
khác
IV. Thuế GTGT (VAT)
III. Thu nhập chịu thuế
tính trước
III= tỷ lệ x (I+II)
IV= tỷ lệ x (I+II+III)
Tính theo khối
lượng và giá
xây dựng công
trình
Tính theo hao phí
VL, NC, MTC và
bàng giá tương
ứng
Tính theo suất
chi phí xây
dựng
trong
suất vốn đầu tư
Tính dựa trên
cơ sở công trình
có chỉ tiêu
KTKT tương tự
4. Trực
tiếp phí
khác
ĐỀ TÀI: LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Sinh viên thực hiện:
PHẠM THỊ LIÊN
Lớp:
KTXDB – K50
Giáo viên hướng dẫn:
TS. NGUYỄN QUỲNH SANG
BẢN VẼ SỐ:
02
LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ ĐẠI PHẠM – ĐAN HÀ, HUYỆN HẠ HÒA, TỈNH PHÚ THỌ
1. Giới thiệu chung về công trình.
a. Vị trí:
Công trình đường giao thông liên xã Đại Phạm – Đan Hà, huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ, có:
- Điểm đầu tuyến KM0+00 tại vị trí nút giao cắt với đường DDT314;
- Điểm cuối Km 7+979,64 tại vị trí giao cắt với đường sắt Hà Nội –
Lào Cai.
- Chiều dài toàn tuyến: 7.979,64m.
- Cầu Bến Đa: Km0+783,2
b. Biện pháp thi công chủ đạo:
Phần đường:
Dọn dẹp mặt bằng thi công→Nạo vét bùn và hữu cơ→Thi công nền
đường→Thi công hệ thống thoát nước→Thi công các lớp móng cấp phối đá
dăm loại 1 và loại 2→Thi công các lớp mặt đường Láng nhựa→Thi công
công trình an toàn giao thông và tiến hành làm công tác hoàn thiện.
Phần cầu Bến Đa:
Xây dựng đường tạm phục vụ thi công cầu→Thi công mố cầu: Chuẩn
bị mặt bằng thi công, khoan tạo lỗ và gia công lồng thép, vệ sinh lỗ khoan,
hạ lồng thép, đổ bê tông, đào đất hố móng, thi công bệ móng, thi công tường
thân, tường cánh, tường đỉnh→Thi công kết cấu nhịp: Chuẩn bị mặt bằng thi
công, Lao dầm, Thi công khe co giãn, bản mặt cầu, lan can.
2. Căn cứ lập dự toán xây dựng công trình:
2.
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, công trình đường giao thông liên xã Đại
Phạm - Đan Hà, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ;
- Định mức áp dụng: + Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
xây dựng số 1776/BXD - VP ngày 18/8/2007 của Bộ xây dựng;
+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
khảo sát số 1779/BXD - VP ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng;
+ Định mức dự toán xây dựng công trình –Phần
lắp đặt số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng.
- Thông tư 04/2010TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ xây dựng về việc
hướng dẫn lập và Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Công bố liên ngành xây dựng-tài chính về giá vật liệu quý IV năm
2012 của UBND tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 về cước vận chuyển
hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Công bố giá vật liệu quý IV năm 2012 của liên sở xây dựng-tài chính
của UBND tỉnh Tuyên Quang;
- Nghị định 205/2004 NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định
hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương;
- Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 4/12/2012;
- Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;
- Thông tư 06/TT-BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn phương pháp xác
định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Quyết định số 957/BXD-VP ngày 29/9/2009 về việc ban hành định
mức chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Các văn bản khác có liên quan.
ĐỀ TÀI: LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Sinh viên thực hiện:
PHẠM THỊ LIÊN
Lớp:
KTXDB – K50
Giáo viên hướng dẫn:
TS. NGUYỄN QUỲNH SANG
BẢN VẼ SỐ:
03
ĐỀ TÀI: LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Sinh viên thực hiện:
PHẠM THỊ LIÊN
Lớp:
KTXDB – K50
Giáo viên hướng dẫn:
TS. NGUYỄN QUỲNH SANG
BẢN VẼ SỐ:
05
ĐỀ TÀI: LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Sinh viên thực hiện:
PHẠM THỊ LIÊN
Lớp:
KTXDB – K50
Giáo viên hướng dẫn:
TS. NGUYỄN QUỲNH SANG
BẢN VẼ SỐ:
06
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH
STT
Đơn
vị
Loại vật liệu
Loại
đường
Cự ly vận
chuyển
Chi phí vận chuyển
Trọng Hệ số bậc
Hệ số
lượng
hàng
trút ben
ĐV: VNĐ
Giá cước
vận chuyển
Cước vận
chuyển
1
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm
(Loại B-lớp dưới)
m3
4
41
1,6
1
1,15
1.482
111.802
2
Đá 0,5÷2
m3
4
41
1,6
1
1,15
1.482
111.802
Nơi cung ứng
VL
Thành phố
Tuyên Quang
Thành phố
Tuyên Quang
…..
BẢNG GIÁ CA MÁY
ĐV: 1000VNĐ
Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí nhiên liệu, tiền lương
STT
Loại máy
và thiết bị
Số
ca
năm
Định
mức
khấu
hao
Hệ số
thu hồi
khi
thanh lý
Chi
phí
khấu
hao
Định
mức
sửa
chữa
Chi
phí
sửa
chữa
Định
mức
chi phí
khác
Máy ủi
110CV
250
17
0,95
492,90
5,76
175,80
Ô tô tưới
nước 5m3
220
14
0,95
262,31
4,35
85,79
Chi
phí
khác
Định mức
nhiên liệu ca
máy
Hệ số
nhiên
liệu
phụ
5
152,60
46,2
lít
0 diezel
1,05
950,36 1x3/7+1x5/7
6
118,34
22,5
lít
0 diezel
1,05
462,84
CP
nhiên
liệu
Thành phần
cấp bậc thợ
điều khiển
máy
CP
tiền
lương
Giá ca
máy
488,25
2.259,90
284,11
1.213,38
…..
5
…..
10
…..
1x3/4 Loại
3,5 - 7,5T