Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

ÔN TẬP VẬT LÍ LỚP 9 MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 92 trang )

Chỳc cỏc em ụn tp tt!

Vấn đề 1 :
A Lý thuyết
1, Định luật Ôm : Cờng độ dòng điện trong dây dẫn tỷ lệ thuận với
hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỷ lệ nghịch với điện trở của
dây .
U
R
2, Công thức : I =
Trong đó : + U tính bằng Vôn (V)

+ R tính bằng Ôm ( )
+ I tính bằng Ampe (A)
3, Điện trở là đại lợng đắc trng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn .
4, Phơng pháp giải bài tập về định luật Ôm .
U
R
a, Tìm I khi biết U và R : Theo định luật Ôm ta có : I =
U
U
R
I
b, Tìm R khi biết U và I : Theo định luật Ôm : I =
R=
U
R
c, Tìm U khi biết I và R : Theo định luật Ôm : I =
U = I.R
B Bài tập vận dụng



Bài 1 : Khi mắc hai đầu dây dẫn có điện trở 60
vào hiệu điện thế
12 V . Tính cờng độ dòng điện qua điện trở ?
Bài 2 : Khi mắc hai đầu dây dẫn vào hiệu điện thế 6 V thì cờng độ
dòng điện trong dây dẫn là 0,5 A . Tính điện trở của dây dẫn ?

Bài 3 : Khi mắc dây dẫn có điện trở 18
vào hiệu điện thế U thì
dòng điện chạy trong dây dẫn là 2 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn ?

Bài 4 : Một bóng đèn xe máy có điện trở lúc thắp sáng bằng 12
biết
dòng điện qua đèn có cờng độ 0,5 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu
dây tóc bóng đèn ?
Bài 5 : Để đo điện trở của một cuộn dây dẫn mảnh có nhiều vòng ngời
ta đặt một hiệu điện thế bằng 3,2 V vào hai đầu dây và đo đợc dòng
điện trong mạch bằng 1,2 A . Tính điện trở của cuộn dây ?
Bài 6 : Khi đo cờng độ dòng điện qua vật dẫn , một học sinh thu đợc
kết quả sau : Với U = 0 thì I = 0 còn khi U = 12 V thì I = 1,5 A . Hãy cho


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
biết nếu đặt hiệu điện thế lần lợt là 16 V , 20 V và 30 V vào hai đầu vật
dẫn thì cờng độ dòng điện qua vật dẫn lần lợt là bao nhiêu ?
Bài 7 : Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 12 V thì cờng
độ dòng điện chạy qua nó là I = 0,4 A .
a, Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36 V
thì cờng độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu ?

b, Phải thay đổi hiệu điện thế đến giá trị nào để cờng độ dòng
điện chạy qua dây dẫn giảm đi 4 lần ?
Bài 8 : Khi đặt vào hai đầu của một day dẫn một hiệu điện thế 18V
thì cờng độ dòng điện chạy qua nó là 2,5 A . Hỏi nếu cho hiệu điện thế
tăng thêm 3,6V nữa thì cờng độ dòng điện chạy qua nó la bao nhiêu ?
Bài 9 : Cờng độ dòng điện qua một dây dẫn là 2A khi nó đợc mắc vao
hiệu điện thế 16V . Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi 0,4A
thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu ?

Bài 10 : Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở 10
một hiệu điện thế
U thì cờng độ dòng điện qua vật dẫn là 3,2A .
a, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn .
b, Muốn cờng độ dòng điện qua vật dẫn tăng lên 1,5 lần thì hiệu điện
thế đặt vào hai đầu vật dẫn là bao nhiêu ?

Bài 11 : Một bóng đèn lúc thắp sáng bình thờng có điện trở 16
và cờng độ dòng điện qua đèn là 0,75A .
a, Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn khi nó sáng bình th ơng .
b, Độ sáng của bóng đèn sẽ nh thế nào nếu ta dùng đèn ở hiệu điện thế
9 V . Tính cờng độ dòng điện qua đèn khi đó ?
Bài 12 : Khi mắc điện trở R vào hiệu điện thế 48V thì dòng điện
chạy qua điện trở là I . Khi tăng hiệu điện thế lên ba lần thì cờng độ
dòng điện qua điện trở là 3,6A . Tính giá trị của điện trở R .
Bài 13 : Đặt vào hai đầu điện trở R 1 một hiệu điện thế U1 = 120 V thì
cờng độ dòng điện qua điện trở là I 1 = 4 A . Đặt vào hai đầu điện trở R 2
một hiệu điện thế cũng bằng U1 thì cờng độ dòng điện qua điện trở R2
là I2 = 6A . Hãy so sánh giá trị điện trở R1 và R2 .
Bài 14 : Có hai điện trở , biết R 1 = 4R2 . Lần lợt đặt vào hai đầu điện
trở R1 và R2 một hiệu điện thế U = 16V thì cờng độ dòng điện qua các

điện trở là I1 và I1 + 6 . Tính R1 , R2 và các cờng độ dòng điện I1 , I2 .

Bài 15 : Cho điện trở R = 25
. Khi mắc điện trở này vào hiệu điện
thế U thì dòng điện chạy qua nó là I còn khi giảm hiệu
điện thế hai lần
R
thì dòng điện qua điện trở là 1,25 A . Tính hiệu
điện thế U .
A
Bài 16 : Cho mạch điện nh
hình vẽ , biết điện trở R = 50

, ampe kế chỉ 1,8 A .
a, Tính hiệu điện thế UMN .
+
K




Chỳc cỏc em ụn tp tt!
b, Thay điện trở R bằng
điện trở R khi đó số chỉ
ampe kế giảm ba lần . Tính
điện trở R .
Bài 17 : Cho mạch điện nh
hình vẽ , biết ampe kế chỉ
0,9 A , vôn kế chỉ 27 V .
a, Tính điện trở R .

b, Số chỉ của ampe kế và
vôn kế thay dổi nh thế nào
nếu thay điện trở R bằng một
điện trở R bằng một điện trở

R = 15
.



+

V
R
A


Bài 18 : Nối hai cực của pin với điện trở R 1 = 6
thì cờng độ dòng
điện qua điện trở là I1 = 1,5 A . Nếu nối hai cực của pin này vào điện trở
R2 thì cờng độ dòng điện qua điện trở giảm đI 0,5 A . Tính điện trở R 2 .
Bài 19 : Cho hai điện trở R1 và R2 , biết R1 = R2 + 5 . Đặt vào hai đầu
mỗi điện trở cùng một hiệu điện thế U thì cờng độ dòng điện qua mỗi
điện trở có mối liên hệ I2 = 1,5I1 . Hãy tính giá trị của mỗi điện trở nói trên
?
Bài 20 : Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U1 thì cờng độ
dòng điện qua điện trở là I 1 , nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện
trở R tăng lên 3 lần thì cơng độ dòng điện lúc này là I2 = I1 + 12 . Hãy
tính cờng độ dòng điện I1 .
Bài 21 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì cờng độ

dòng điện qua R là I . Khi tăng hiệu điện thế 10 V nữa thì cờng độ dòng
điện tăng 1,5 lần . Tính hiệu điện thế U đã sử dụng ban đầu .

Vấn đề 2

:

A Lý thuyết
1, Cờng độ dòng điện của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : I = I 1 = I2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : I = I 1 = I2 = I3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : I = I 1 = I2 = = In
2, Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : U = U 1 + U2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : U = U 1 + U2 + U3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : U = U 1 + U2 + + Un
3, Điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : R = R 1 + R2


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : R = R 1 + R2 + R3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : R = R 1 + R2 + + Rn
4, Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỷ lệ thuận với điện trở
đó :
U1 R 1
=
U2 R 2
B Bài tập vận dụng




Bài 1 : Cho hai điện trở R1 = 20
và R2 = 30
mắc nối tiếp nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Khi mắc thêm R 3 nối tiếp vào mạch điện thì điện trở tơng đơng

của mạch điện là 75
. Hỏi R3 mắc thêm vào mạch có điện trở là bao
nhiêu ?
Bài 2 : Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn


có hiệu điện thế 12 V . Trong đó R1 = 3
, R2 = 5
. Tính cờng độ
dòng điện chạy trong mạch .



Bài 3 : Có ba điện trở lần lợt R1 = 3
, R2 = 5
, R3 = 4
mắc nối
tiếp giữa hai đầu đoạn mạch AB . Biết cờng độ dòng điện trong mạch là
500 mA . Hãy tính :
a, Điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .
c, Hiêu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần .


Bài 4 : Một bóng đèn Đ mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 4
và mắc giữa
hai đầu đoạn mạch AB có hiệu điện thế 12 V . Biết dòng điện qua mạch
là 1,2 A . Hãy tính :
a, Tính điện trở của mạch điện .
b, Tính điện trở của bóng đèn .
c, Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu điện trở .


Bài 5 : Hai điện trở 6
và 9 mắc nối tiếp . Tính hiệu điện thế của
mỗi điện trở và hiều điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp , biết rằng cờng độ dòng điện trong mạh là 0,25 A .
Bài 6 : Mạch điện có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp , biết rằng R2 =

25
, Hiệu điện thế của R1 là 24 V , dòng điện chạy qua mạch là 0,6 A .
a, Tính điện trở R1 , từ đó suy ra hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch .
b, Giữ nguyên hiệu điện thế của nguồn , thay R 1 bởi Rx thì dòng điện
chạy qua mạch là 0,75 A . Tính Rx và hiệu điện thế của R1 .
Bài 7 : Có hai điện trở R1 và R2 . Biết R2 = 3R1 và khi mắc nối tiếp . Điện

trở tơng đơng của mạch điện là R = 8
. Tìm R1 và R2 .


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Bài 8 : Mắc nối tiếp R và R vào mạng có hiệu điện thế 60 V thì cờng


độ dòng điện trong mạch là 1,5 A . Tính điện trở R biết R = 30
.
Bài 9 : Cho mạch điện nh hình vẽ .
+
Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 có điện trở lần lợt


là 12
và 48
. Hiệu điện thế của
Đ2
Đ1
hai đầu đoạn mạch là 36 V .
a, Tính cờng độ dòng điện qua các
K
bóng đèn kh K đóng .
b, Nếu trong mạch chỉ sử dụng bóng
đèn Đ1 thì cờng độ dòng điện trong
mạch là bao nhiêu .
Bài 10 : Ba điện trở R1 , R2 và R3 mắc nối tiếp nhau vào hai đầu đoạn
mạch có hiệu điện thế 50 V . Biết R1 = R2 = 2R3 . Cờng độ dòng điện
trong mạch là 2 A . Tính giá trị các điện trở .
Bài 11 : Đoạn mạch có hai điện trở R 1 và R2 mắc nối tiếp . Biết R 1 = 4R2 .
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 50 V . Tính hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi điện trở .


Bài 12 : Cho hai điện trở R1 = 60
và R2 = 15
mắc nối tiếp .

a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .
b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 25 V . Tính cờng độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở .


Bài 13 : Cho hai đện trở R1 = 30
và R2 = 60
mắc nối tiếp .
a, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế
giữa hai đầu điện trở R2 là 45 V . Tính cờng độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế U .
b, Để cờng độ dòng điện giảm đi ba lần ngời ta mắc nối tiếp thêm vào
mạch một điện trở R3 . Tính R3 .
Bài 14 : Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 90 V .
Biết R1 = 5R2 . Cờng độ dòng điện trong mạch là 1,5 A .
a, Tính R1 và R2 .
b, Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R 3 thì cờng độ dòng điện
trong mạch là 0,9 A . Tính R3 và hiệu điện thế giữa hai đầu R3 khi đó .
Bài 15 : Cho hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U

. Biết điện trở R1 = 20
chịu đợc dòng điện tối đa là 3 A còn điện trở

R2 = 35
chịu đợc dòng điện tối đa là 2,4 A . Hỏi nếu mắ nối tiếp hai
điện trở này vào mạch thì phảI đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế tối đa là bao nhiêu để cả hai điện trở không bị hỏng .
Bài 16 : Cho mạch điện gồm ba điện trở R1 , R2 và R3 mắc nối tiếp



nhau . Biết R1 = 15
, R2 = 25
. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế 60 V thì cờng độ dòng điện trong mạch là 1,2 A .




Chỳc cỏc em ụn tp tt!
a, Tính điện trở R3 .
b, Tính các hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở .
Bài 17 : Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau . Biết R 1 =



8
, R2 = 12
, R3 = 20
. Hiệu điện thế của mạch là 48 V .
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện qua mạch .
c, Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở .
Bài 18 : Cho mạch điện nh hình vẽ .
R2
R1
R3



Biết R1 = 4

, R2 = 16
và R3 = 24
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A
B
C
AC là 66 V .
a, Tính cờng độ dòng điện trong
mạch .
b, Tìm các hiệu điện thế U AB và UBC
.
c, Dùng một dây dẫn có điện trở không đáng kể nối với hai điểm A và B
. Tính cờng độ dòng điện trong mạch khi đó .
Bài 19 : Có 4 điện trở R1 , R2 , R3 và R4 mắc nối tiếp . Biết R1 = 2R2 =
3R3 = 4R4 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 50 V . Tìm hiệu điện
thế hai đầu mỗi điện trở .
Bài 20 : Đặt vào hai đầu điện trở R1 một hiệu điện thế U thì cờng độ
dòng điện qua R1là I . Đặt vào hai đầu điện trở R 2 một hiệu điện thế 2U
I
2
thì cờng độ dòng điện là
. Hỏi nếu mắc hai điện trở R 1 và R2 nối tiếp
nhau vào hiệu điện thế U = 25 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi
điện trở là bao nhiêu ?
Bài 21 : Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp . Biết R1

=4
. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 và hai đâu đoận mạch là U2 = 12
V và U = 42 V . Tính R2 .
Bài 22 : Cho hai bóng đèn loại 24V 0,8A và 24V 1,2A .

a, Mắc nối tiếp hai bóng đèn với nhau vào hiệu điện thế 48 V . Tính c ờng độ dòng điện chạy qua hai đèn và nêu nhận xét về độ sáng của mỗi
bóng đèn .
b, Để hai bóng đèn sáng bình thờng thì phải mắc chúng nh thế nào ?
Hiệu điện thế sử dụng là bao nhiêu vôn ?
Bài 23 : Cho đoạn mạch gồm 4 điện trở mắc nối tiếp nh hình vẽ . Biết




R1 = 4
, R2 = 8
, R3 = 12
, R4 = 24
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch là UAE = 96 V
a, Tính cờng độ dòng
R1
R2
R3
R4
điện trong mạch .
b, Tính các hiệu điện thế
A
D
B
C

E



UAC , UAD và UBE

Chỳc cỏc em ụn tp tt!

Vấn đề 3 : Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc song song
A Lý thuyết
1, Cờng độ dòng điện của đoạn mạch mắc song song
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song : I = I 1 + I2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song : I = I 1 + I2 + I3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song : I = I 1 + I2 + + In
2, Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc song song
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song : U = U 1 = U2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song : U = U 1 = U2 = U3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song : U = U 1 = U2 = = Un
3, Điện trở của đoạn mạch mắc song song
1 1
1
= +
R R1 R2
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song :
1 1 1
1
= + +
R R1 R2 R3
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song :
1 1 1
1
= + + ... +
R R1 R2
Rn

+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song :
4, Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở tỷ lệ nghịch với từng điện trở
đó .
I1 R 2
=
I2 R1
B Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cứng minh rằng điện trở tơng đơng trong đoạn mạch điện có
n điện trở mắc song song luôn nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần .


Bài 2 : Cho hai điện trở R1 = 3
và R2 = 6 mắc song song với nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Biết hiêu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 12 V . Tính c ờng độ
dòng điện qua mỗi điện trở và cờng độ dòng điện trong mạch chính .


Bài 3 : Hai điện trở 4
và 6
đợc mắc song với nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
b, Biết hiệu điện thế của đoạn mạch trên bằng 1,2 V . Tính cờng độ
dòng điện trong mạch chính và mỗi đoạn mạch rẽ .




Bài 4 : Cho 3 điện trở R1 = 12
, R2 = 18
, R3 = 24
mắc song song
vào mạch có hiệu điện thế U thấy dòng điện chạy qua R1 là 0,5 A .
a, Tính hiệu điện thế của nguồn .
b, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở còn lại và của mạch
điện .
c, Tính điện trở của mạch điện .


Bài 5 : Cho ba điện trở R1 = 24
, R2 = 15
và điện trở R3 mắc song
song vào mạch có hiệu điện thế 6 V thấy dòng điện chạy qua mạch là 1 A
. Tính điện trở của R3 .
Bài 6 : Cho hai điện trở R 1 và R2 . Biết rằng khi mắc nối tiếp thì điện

trở tơng đơng của chúng là 10
, còn khi mắc song song điện trở tơng

đơng là 1,6
. Tìm R1 và R2
Bài 7 : Cho mạch điện nh hình
R1
vẽ , trong đó R2 = 6R1 . Hiệu điện
thế UAB = 12 V , dòng điện qua R2
R2
là 0,8 A . Tính R1, R2 và cờng độ
A

B
dòng điện trong mạch chính .
Bài 8 : Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc song song với nhau . Biết


R1 = 5
, R2 = R3 = 10
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Đặt vào hai đâu đoạn mạch hiệu điện thế 30 V . Tính dòng điện
qua các điện trở và dòng điện trong mạch chính .
Bài 9 : Cho mạch điện gồm hai đện trở R 1 và R2 mắc song song . Biết
dòng điện qua R1 gấp đôi dòng điện qua R2 , hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là 42 V , cờng độ dòng điện qua mạch chính la 6 A . Tính các
điện trở R1 và R2 .

Bài 10 : Cho hai điện trở R1 = R2 = 20
đợc mắc vào hai điểm A , B .
a, Tính điện trở tơng đơng (R) của mạch khi R1 mắc nối tiếp R2 và
điện trở tơng đơng (R) khi R1 mắc song song R2 .
b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 36 V . Tính cờng độ dòng
điện qua mỗi điện trở trong hai trờng hợp trên . Nêu nhận xét kết quả tìm
R1
đợc .
A1
Bài 11 : Cho mạch điện nh
hình vẽ trong đó R2 = 3R1 . Biết
A
R2
vôn kế chỉ 24 V ampe kế A1 chỉ
0,6 A .

a, Tính R1 , R2 và điện trở tơng
V
đơng của đoạn mạch .


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
b, Tìm số chỉ của ampe kế A .




Bài 12 : Cho ba điện trở R1 = 10
, R2 = 20
và R3 = 30
đợc mắc
song song với nhau vào hiệu điện thế 18V . biết dòng điện qua R 2 là 1,5 A
. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện chạy
trong mạch chính .
Bài 13 : Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U không đổi . Hãy chứng minh
nếu R1 = nR2 thì dòng điện I2 qua R2 lớn hơn dòng điện I1 qua R1 n lần .
Bài 14 : Cho mạch điện nh hình
R1


vẽ . Trong đó R1 = 12
, R2 = 18
.
+
a, Tính điện trở tơng của mạch .

A
R2
b, Biết ampe kế A chỉ 2 A . Tính
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và
cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở
.

Bài 15 : Biết điện trở R1 = 25
chịu đợc cờng độ dòng điện tối đa là

0,5 A còn điện trở R2 = 36
chịu đợc cờng độ dòng điện tối đa là 0,75
A . Ngời ta mắc hai điện trở này song song với nhau vào hai điểm A và B .
Hỏi phải đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu để
không có điện trở nào hỏng .
Bài 16 : Cho mạch điện nh
R1

A1
hình vẽ . Trong đó R1 = 45
,
+
ampe kế A1 chỉ 1,2 A , ampe kế
A
R2
A chỉ 2,8 A .
A
B
a, Tính hiệu điện thế UAB
của đoạn mạch

b, Tính điện trở R2 .
Bài 17 : Co mạch điện nh

R1
I1
hình vẽ . Biết R1 = 20
, số
chỉ của các ampe kế A và A2
A
R2
lần lợt là 4 A và 2,2 A .
I
A2
a, Xác định hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch và giá trị
I2
điện trở R2 .
b, Giữ nguyên hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch , thay R1
bằng điện trở R3 thì thấy ampe
kế A chỉ 5,2 A . Tính R 3 và tìm
số chỉ của ampe kế A2 khi đó .






Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Bài 18 : Mắc hai điện trở R1 , R2 vào hai điểm A , B có hiệu điện thế

90 V . Nếu mắc R1 và R2 nối tiếp thì dòng điện của mạch là 1 A . Nếu
mắc R1 và R2 mắc song song thì dòng điên của mạch là 4,5 A . Hãy xác
định điện trở R1 và R2 .
Bài 19 : Cho mạch điện
R1
nh hình vẽ Biết vôn kế chỉ
A1
84 V , ampe kế chỉ 4,2 A ,
A
R1

điện trở R1 = 52,5
.
+
A2
Tìm số chỉ của các ampe
kế A1 , A2 và tính điện trở
V
R2 .



Bài 20 : Đặt một hiệu điện thế U = 48 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
hai điện trở R1 và R2 ghép song song . Dòng điện trong mạch chính có cờng độ là 2 A .
a, Hãy xác định R1 và R2 . Biết rằng R1 = 2R2 .
b, Nếu dùng hai điện trở này mắc nối tiếp thì phảI đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế là bao nhiêu để cờng độ dòng điện qua
mỗi điện trở là cũng bằng 2 A .
Bài 21 : Cho bóng đèn loại 12 V 0,4 A và 12 V 0,8 A .
a, Các kí hiệu 12 V 0,4 A và 12 V 0,8 A cho biết điệu gì ?

b, Tính điện trở của mỗi bóng và cho biết để hai bóng sáng bình th ờng thì phảI mắc chúng nh thế nào và sử dụng hiệu điện thế là bao
nhiêu ?
Bài 22 : Cho ba điện trở R1 , R2 , R3 mắc song song với nhau . Biết R 1 =
2R2 = 3R3 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60 V , cờng độ dòng
điện trong mạch chính là 9 A . Tính dòng điện qua mỗi điện trở và giá
trị các điện trở trong mạch .

Vấn đề 4 : Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc hỗn hợp đơn
giản

Bài 1 : Cho mạch điện nh hình
vẽ . Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là 70 V . Biết R1 = 15



, R2 = 30
và R3 = 60
a, Tính điện trở tơng đơng
của toàn mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện

R2
R1
A

R3
B



Chỳc cỏc em ụn tp tt!
qua các điện trở và hiệu điện
thế U23 .
Bài 2 : Cho 4 điện trở R1 = 20
R1
R3



, R2 = 30
, R3 = 10
, R4 =

40
đợc mắc vào nguồn có
R2
R4
N
hiệu điện thế 24 V có sơ đồ nh M
hình vẽ .
a, Các điện trở này đợc mắc
với nhau nh thế nào ?
b, Tính điện trở tơng đơng
lần lợt của các đoạn mạch MN , NP
và MP .
c, Tính cờng độ dòng điện qua mạch chính .
d, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MN và NP .
e, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở R1 , R2 , R3 , R4 .
Bài 3 : Cho mạch điện nh
hình vẽ . Biết hiệu điện thế

hai đầu đoạn mạch UMN = 60

V . Biết R1 = 3R2 và R3 = 8
.
Số chỉ của ampe kế A là 4 A .
Tính dòng điện qua các điện
trở R1 và R2 và giá trị các điện
trở R1 và R2 .
Bài 4 : Cho mạch điện nh

hình vẽ . Trong đó R1 = 4
,


R2 = 10
, R3 = 15
. Hiêu
điện thế UCB = 5,4 V .
a, Tính điện trở tơng đơng
RAB của đoạn mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện
qua mỗi điện trở .và số chỉ
của ampe kế A .
Bài 5 : Cho sơ đồ mạch
điện nh hình vẽ . . Biết R1 = 4



, R2 = 6
, R3 = 15

. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch
UAB = 36 V .
a, Tính điện trở tơng đơng
của đoạn mạch .

P

R1
R3
A

R2

M

N

R2
R1
A

A

+
A

R3

C


R1

R3

A
R2

B


B


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
b, Tìm số chỉ của ampe kế
A và tính hiệu điện thế hai
đầu các điện trở R1 , R2



Bài 6 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R1 = 12
, R2 = 18
, R3 =

20
. RX có thể thay đổi đợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U AB =
45 V .

R1

R2
a, Cho RX = 25
. Tính điện
trở tơng đơng của mạch và cờng độ dòng điện trong mạch
RX
R3
chính .
A
B
b, Định giá trị R X để cho cờng độ dòng điện qua RX nhỏ
hơn 2 lần cờng độ dòng điện
qua điện trở R1 .


Bài 7 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Trong đó R1 = 15
, R2 = 3
, R3 =


7
, R4 = 10
. Hiệu điện thế UAB = 35 V .
a, Tính điện trở tơng
R2
R3
D
đơng của toàn mạch .
R1
b, Tìm cờng độ dòng
C

điện qua các điện trở .
R4
B
A
c, Tính các hiệu đện
thế UAC và UAD
Bài 8 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết A
R1
R2
B
C


R1 = 25
, R2 = 15
. UAB = 60 V .
a, Tính cờng độ dòng diện qua các điện
trở .

b, Mắc thêm điện trở R 3 = 30
vào hai điểm C , B . Tính cờng độ
dòng điện qua các điện trở R1 và R2 trong trờng hợp này .
Bài 9 : Cho mạch điện nh hình vẽ .
R2
R1
M
N
Biết R1 = 2R2 , ampe kế A chỉ 2 A . Hiệu
A
điện thế UMN = 18 V .

a, Tính R1 và R2 .
b, Số chỉ của ampe kế A có thay đổi không khi ta mắc vào hai điểm

M và N một điện trở R3 = 24
. Tìm cờng độ dòng điện R3R1khi đó .
K
Bài 10 : Cho mạch điện nh hình vẽ
R1


. R1 = 12
, R2 = 16
. Hiệu điện
A
R3
R2
M
N
thế hai đầu đoạn mạch UMN = 56 V .
R2
a, K ngắt . Tìm số chỉ của ampe
K
M

N


Chỳc cỏc em ụn tp tt!

kế .

b, K đóng , cờng độ dòng điện
qua R2 chỉ bằng một nửa cờng độ
dòng điện qua R3 . Tính R3 và số
chỉ của ampe kế khi đó .
Bài 11 : Cho mạch điện nh hình vẽ

. Biết R1 = R2 = R3 =10
. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch là U AB
= 30 V . Tính cờng độ dòng điện
chạy qua mỗi điện trở trong hai trờng
hợp .
a, Khoá K ngắt .
b, Khoá K đóng .


Bài 12 : Có ba điện trở R1 = R2 = R3 = 30
. Hỏi có mấy cách mắc cả
ba điện trở này vào mạch ? Vẽ sơ đồ các cách mắc đó và tính điện trở tơng đơng của mỗi đoạn mạch trên .
Bài 13 : Cho mạch điện nh hình vẽ
R1
R2
, có hai công tắc K1 và K2 . Các điện



trở R1 = 12,5
, R2 = 4
, R3 = 6
K1

. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
UMN = 48,5 V .
R3
R4
N
M
a, K1 đóng , K2 ngắt . Tìm dòng
điện qua các điện trở .
b, K1 ngắt , K2 đóng . Cờng độ
dòng điện qua R4 là 1 A . Tính R4
c, K1 và K2 cùng đóng , tính điện trở tơng đơng của cả mạch , từ đó
suy ra cờng độ dòng điện trong mạch chính .
Bài 14 : Cho mạch điện nh hình
R1
R2


C
vẽ . Biết R1 = 8
, R2 = 10
, R3 =

12
, R4 có thể thay đổi đợc .
R4
R3
D
A
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B

UAB = 45 V .
a, Điện trở R 4 nhận giá trị bao
nhiêu để cờng độ dòng điện qua
các điện trở trong mạch đều bằng
nhau .
K1

b, Cho R4 = 24
. Tìm dòng điện qua các điện trở và tính các hiệu
R1
R2
R3
điện thế UAC , UAD , UDC .
A
Bài 15 : Cho mạch điện nh
M
hình vẽ . Trong đó điện trở R 2 =
N


Chỳc cỏc em ụn tp tt!


20
. Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là UMN = 60 V . Biết khi
K1 đóng , K2 ngắt , ampe kế A
chỉ 2 A . Còn khi K1 ngắt , K2
đóng thì ampe kế A chỉ 3 A .
Tìm dòng điện qua mỗi điện trở

và số chỉ của ampe kế A khi cả
hai khoá K1 và K2 cùng đóng .

R1

Bài 16 : Cho mạch điện nh
hình vẽ . Biết R1 = R2 = 4R3 = 30


, R4 = 25
.
a, Tính điện trở tơng đơng
của toạn mạch .
b, Biết UAB = 45 V . Tìm cờng
độ dòng điện qua mỗi điện trở .

A

B

R1

R2
R1

A

Bài 17 : Cho mạch điện nh

hình vẽ . Biết R1 = 15

, R2 = R 3


= 20
, R4 = 10
. Ampe kế A
chỉ 5 A .
a, Tính điện trở tơng đơng
của toàn mạch .
b, Tìm các hiệu điện thế UAB ,
UAC .
Bài 18 : Cho mạch điện nh
hình vẽ . Biết R1 = R2 = R4 = 2R3

= 30
.Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch UAB = 72 V .
Tính các hiệu điện thế UAC và
UAD .
Bài 19 : Cho mạch điện nh

hình vẽ . Biết R1 = 10
, R2 =
3R3 . Ampe kế A1 chỉ 4 A
a, Tìm số chỉ các ampe kế A 2
và A3 .
b, Hiệu điện thế ở hai đầu R3
là 15 V . Tính hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch


R1

C

B

C
R3
R4
A

R2
R1

A

D

R3

C

B
R4

R2
A

A2


R1
A1

B

C
A3

R3


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Bài 20 : Cho đoạn mạch gồm ba
bóng đèn mắc nh hình vẽ . Hiệu
điện thế hai đâu đoạn mạch là
UAB = 16,8 V . Trên các bóng đèn
có ghi Đ1 : 12V 2A , Đ2 : 6V 1,5A
, Đ3 : 9V 1,5A .
a, Tính điện trở của mỗi bóng
đèn .

Đ2
A

Đ1
B
Đ3

M


b, Nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn so với khi chúg đợc sử dụng ở
đúng hiệu điện thế định mức .
Bài 21 : Cho mạch điện nh hình
R1
Đ

A
B
vẽ . Đèn Đ loại 24V 2,5A , R1 = 6
R2

C
, R2 = 4
. Cần đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế bằng bao nhiêu để đèn Đ sáng
bình thờng .

Vấn đề 5 : Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài , tiết
diện và vật liệu làm dây dẫn
A Lý thuyết
R=
1, Công thức tính điện trở của dây dẫn :
Trong đó : - R là điện trở của dây tính bằng (
-



l




l
S
)

là điện trở suất của dây tính bằng (



m)

là chiều dài của dây tính bằng (m)

- S = r2 là tiết diện của dây tính bằng (m2) (r là bán kính
tiết diện của dây) .
2, Một số công thức suy ra từ công thức tính điện trở .


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
R=

RS
l
l=

S


R=


l
l
S=
S

R

a, Tính chiều dài của dây dẫn : Từ công thức
b, Tính tiết diện của dây dẫn : Từ công thức

R=
c, Tính điện trở suất của dây dẫn : Từ công thức
B Bài tập

l
RS
=
S

l

Bài 1 : Tính điện trở của một dây đồng có chiều dài là 0,2 km , tiết
diện là 2 mm2 .

Bài 2 : Điện trở của một dây nhôm là 12
và có chiều dài là 360 m .
Hỏi dây nhôm đó có tiết diện là bao nhiêu ?

Bài 3 : Điện trở của một dây Nikênin là 120

và có tiết diện là 4mm2 .
Tính chiều dài của dây Nikênin đó ?
Bài 4 : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện không đổi có điện trở 4

. Tính điện trở suất của chất làm dây dẫn , biết rằng dây dài 400 cm ,
tiết diện 0,5 mm2 .

Bài 5 : Một dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở 12
và chiều dài là 6
2
m . Tiết diện của dây đó là 0,25 mm . Hỏi kim loại đó làm bằng chất liệu
gì ?
Bài 6 : Tính điện trở của dây nhôm dài 0,5 km có đờng kính 8 mm .
= 2,8.108 m = 3,14
Biết điện trở suất
,
.
Bài 7 : Hai dây đồng dài bằng nhau , tiết diện của dây thứ nhất bằng
0,2 cm2 , của dây thứ hai bằng 2 mm2 , biết dây thứ nhất có điện trở

bằng 0,5
. Tính điện trở của dây thứ hai .
Bài 8 : Hai đoạn dây cùng chất , có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết
diện 0,9 mm2 , dây thứ hai có tiết diện 1,62 mm 2 . Hãy so sánh điện trở
của hai loại dây này ?
Bài 9 : Hai dây đồng có đờng kính lần lợt là 2 mm và 5 mm và dài bằng
nhau . So sánh điện trở của hai dây đồng này .
Bài 10 : Một dây đồng có tiết diện 4 mm 2 . Hỏi một dây nhôm có cùng
chiều dài với dây đồng phải có tiết diện bao nhiêu để có điện trở bằng
dây đồng ?

Bài 11 : Một dây dẫn làm bằng hợp kim dài 0,2 km , đờng kính 0,4 cm

có điện trở 4
. Tính điện trở của dây hợp kim này khi có chiều dài 500
m và đờng kính tiết diện tròn là 2 mm .


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Bài 12 : Một cuộn dây dẫn có chiều dài 150 m . Khi đặt hiệu điện thế
24 V vào hai đầu cuộn dây này thì thì cờng độ dòng điện là 0,8 A .
a, Tính điện trở của cuộn dây .
b, Tính điện trở trên mỗi mét chiều dài của cuộn dây nó trên .
Bài 13 : Đặt hiệu điện thế 20,16 V vao hai đầu một cuộn dây dẫn dài
28 m . Tính cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây , biết rằng loại dây

dẫn này nếu dài 4 m có điện trở là 1,8
Bài 14 : Đặt vào hai đầu AB của một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết
diện đều một hiệu điện thế U . Hãy tìm tỷ số các hiệu điện thế U AC và
UCB ,
B
AAC = 4
C
AB 5
biết điểm C chia đoạn AB theo tỷ lệ
Bài 15 : Hai đoạn dây dẫn làm cùng chất , cùng tiết diện và có chiều dài
là l1 và l2 . Lần lợt đặt vào hai đầu mỗi đoạn dây cùng một hiệu điện thế
thì cờng độ dòng điện qua chúng tơng ứng là I1 và I2 . Biết I1 = 0,25I2 .
Hãy so sánh các chiều dài l1 và l2 .
Bài 16 : Hai dây dẫn cùng chất , cùng tiết diện , dây thứ nhất dài 25 m
có điện trở R1 và dây thứ hai dài 100 m có điện trở R2 .

R2
R1
a, Tính tỷ số
b, Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn thứ nhất hiệu điện thế U 1 , vào hai
đầu dây dẫn thứ hai hiệu điện thế U 2 thì cờng độ dòng điện qua các
I1
I2
dây dẫn tơng ứng là I1 và I2 . Biết U1 = 2,5U2 . Hãy tìm tỷ số
Bài 17 : Cho hai dây dẫn bằng nhôm , có cùng tiết diện . Dây thứ nhất
dài 42 m có điện trở R1 , dây dẫn thứ hai có chiều dài l 2 và điện trở R2 .
Mắc nối tiếp hai cuộn dây với nhau và đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế U thì hiệu điện thế U 2 ở hai đầu đoạn dây thứ hai gấp 5
lần hiệu điện thế U1 giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất . Tính chiều dai
của đoạn dây thứ hai .
Bài 18 : Trên hình vẽ là một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết diện đều ,
hai điểm M , N chia dây dẫn thành ba đoạn theo tỷ lệ nh sau :
M
A
N
B
AB
3
AM =
AN = AB
2
4
;
(2)
Đặt vào hai đầu đoạn dây một hiệu điện thế U AB = 80V . Tính hiệu
điện thế UAN và UMB .

Bài 19 : Một dây dẫn đông chất , tiết diện đều
O
N
đợc uốn thành vòng tròn tâm O nh hình vẽ .
Đặt vào hai điểm M , N một hiệu điện thế U .
M

(1)


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Hãy so sánh cờng độ dòng điện chạy trong
các cung M1N và M2N.
Bài 20 : Gấp một đoạn dây dẫn đồng chất tiết
diện đều thành hình chữ nhật ABCD có đờng
B
A
chéo là AC nh hình vẽ . Hãy :
a, So sánh cờng độ dòng điện chạy trong các
đoạn ABC và ADC nếu đặt hiệu điện thế U vào
hai điểm A và C .
D
C
b, Nhận xét cờng độ dòng điện trong đoạn AC
nếu đặt hiệu điện thế U vào hai điểm B và D .
Bài 21 : Đặt vào hai đầu đoạn dây làm bằng hợp kim có chiều dài l ,
tiết diện S1 = 0,2mm2 một hiệu điện thế 32 V thì dòng điện qua dây là
I1 = 1,6 A . Nếu cũng đặt một hiệu điện thế nh vậy vào hai đầu một
đoạn dây thứ hai cũng làm bằng hợp kim nh trên , cùng chiều dài l nhng có
tiết diện S2 thì dòng điện qua dây thứ hai I2 = 3,04 A . Tính S2 .

Bài 22 : Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài , dây thứ nhất có tiết
diện S1 , dây thứ hai có tiết diện S 2 = 3,5S1 . Mắc hai dây dẫn này song
song vào hai điểm A , B có hiệu điện thế U AB thì cờng độ dòng điện qua
dây thứ nhất là 2 A . Xác định cờng độ dòng điện qua dây thứ hai .
S1
Bài 23 : Hình vẽ bên cho ta biết các
S2
S3
S4
đoạn dây dẫn có cùng chiều dài , cùng
làm từ một chất nhng có tiết diện khác
nhau . Khi đặt vào hai đầu AB một hiệu
điện thế U thì hiệu điện thế trên các đoạn dây tỉ lệ với các số lẻ liên
tiếp . U1 : U2 : U3 : U4 = 1 : 3 : 5 : 7 . Do đó tiết diện của các đoạn dây t ơng ứng tuân theo tỉ lệ nào ?
Bài 24 : Một sợi dây là bằng hợp kim dài l 1 = 125 m , có tiét diện S 1 =

0,15 mm2 và có điện trở R1 = 60
. Hỏi một dây khác cũng làm bằng hợp

kim nh trên dài l2 = 25 m , có điện trở R2 = 30
thì có tiết diện S2 là bao
nhiêu ?
Bài 25 : Hai dây dẫn làm từ cùng một chất có chiều dài , tiết diện và
điện trở tơng ứng l1 , S1 , R1 và l2 , S2 , R2 . Biết l1 = 18l2 ; S1 = 3S2 . Tìm
mối qua hệ giữa các điện trở R1 và R2 của hai dây dẫn này .
Bài 26 : Có hai đoạn dây làm từ cùng một chất , dây thứ nhất dài l 1 = 60

m , có tiết diện S 1 = 0,45 mm2 thì có điện trở R1 = 8
. Hỏi nếu dây thứ


hai có tiết diện S2 = 0,9 mm2 và có điện trở R2 = 32
thì có chiều dài l2
là bao nhiêu ?
Bài 27 : Một dây cáp điện có 4 lõi , mỗi lõi đều làm cùng từ một chất ,
cùng chiều dài và cùng tiết diện . Gọi R là điện trở của một lõi , một
học sinh khẳng định rằng nếu đặt hiệu điện thế vào hai đầu dây cáp
thì
điện trở của cả dây cáp là 4R . Theo em kết luận nh thế có đúng không ?


Tại sao ?

Chỳc cỏc em ụn tp tt!
= 0,5.10 6 .m

Bài 28 : Điện trở suất của constantan là
= 0,5.10 6 .m
a, Con số
cho biết điều gì ?
b, Tính điện trở cuẩ dây dẫn constantan dài l = 20 m và có tiết diện
đều S = 0,4 mm2 .
Bài 29 : Đặt vào hai đầu cuộn dây dẫn một hiệu điện thế U = 17 V
thì cờng độ dòng điện qua dây là I = 5 A . Biết cuọn dây đồng dài 300
m và có tiết diện 1,5 mm2 . Hỏi cuộn dây dẫn là bằng chất gì ?
Bài 30 : Một đoạn dây đồng dài 140 m có tiết diện tròn , đờng kính
1,2 mm . Tính điện trở của dây biết điện trở suất của đồng là 1,7.10 8
= 3,14

.m và lấy
.

Bài 31 : Một dây dẫn bằng đông có chiều dài 16 m , tiết diện 0,2 mm 2 .
a, Tính điện trở của dây dẫn .
b, Cần phải dùng bao nhiêu dây dẫn nh trên và nối chúng nh thế nào để

ta có đoạn mạch và điện trở tơng đơng của nó là 65,28
. Cho điện trở

suát của đồng là 1,7.10 8 .m .
Bài 32 : Một dây dẫn là bằng Nicrôm dài 30 m , tiết diện 1,5 mm 2 đợc
mắc vào hiệu điện thế 30,8 V . Tính cờng độ dòng điện chạy qua dây

dẫn này . Cho điện trở suất của Nicrôm là 1,1.10 6 .m .
Bài 33 : Một dây nhôm dạng hình trụ tròn đợc quấn thành cuộn có khối
lợng 0,81 kg , tiết diện thẳng của dây là 0,15 mm 2 . Tìm điện trở của
cuộn dây đó biết rằng nhôm có khối lợng riêng và điện trở suất lần lợt là

2,7 g/cm3 và 2,8.10 8 .m .
Bài 34 : Mắc một đoạn dây dẫn vào giữa hai cực của một nguồn điện
có hiệu điện thế 26,6 V thì dòng điện chạy qua dây có cờng độ là 1,9
A.
a, Tính điện trở của đoạn dây dẫn .
b, Biết rằng đoạn dây dẫn dài 8,4 m , tiết diện 0,3 mm 2 . Hãy cho biết
cuộn dây làm bằng chất gì ?
Bài 35 : Một cuộn dây bằng đồng dài 148 m và tiết diện S = 1,2 mm2 .
a, Tính điện trở của cuộn dây
b, Cắt cuộn dây trên ra làm hai đoạn , đoạn thứ nhất dài gấp hai lần
đoạn thứ hai , sau đó mắc lần lợt chúng vào hai cực của nguồn điện có
hiệu điện thế U = 2,8 V . Tính dòng điện qua mỗi cuộn dây .
Bài 36 : Nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở


48
thì dòng điện qua nó là 1A . Hỏi nếu nối hai cực của nguồn điện ấy
bằng một dây dẫn có chiều dài 32 m , tiết diện 0,16 mm 2 và điện trở suất

0,4.10 6 .m thì dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu


Chỳc cỏc em ụn tp tt!



Bài 37 : Hai bóng đèn có điện trở lần lợt là R1 = 8 và R2 = 12 mắc
song song vào hiệu điện thế 8,232V nh hình vẽ . Dây nối từ hai đèn
R1
đến hiệu điện thế này là dây đồng có chiều
U dài tổng
R2
2
cộng là 54 m và tiết diện 0,85 mm .
a, Tính điện trở của mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi đèn .

Vấn đề 6 : áp dụng công thức điện trở và định luật Ôm để

tính điện trở của dây dẫn cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
Biến trở .
Bài 1 : Khi mắc một dây đồng có chiều dài 100 m vào hiệu điện thế
12 V thì dòng điện chạy qua mạch là 2 A .
a, Tính điện trở của dây đồng .
b, Tính tiết diện của dây


Bài 2 : Một dây đồng , tiết diện đều 0,1 mm2 có điện trở 10
a, Phải đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế bao nhiêu để cờng
độ dòng điện qua dây là 2 A .
b, Tính chiều dài của dây ?
Bài 3 : Một dây dẫn bằng Nikênin có tiết diện đều .
a, Đặt một hiệu điện thế 220 V vào hai đầu dây ta đo đợc cờng độ
dòng điện trong dây bằng 2 A . Tính điện trở của dây ?
b, Tính tiết diện của dây , biết nó có chiều dài 5,5 m .
Bài 4 : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện không đổi cho dòng điện
có cờng độ 3 A chạy qua khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây bằng 12 V .
Tính điện trở suất của chất làm dây dẫn , biết rằng dây dài 400 cm , tiết
diện 0,5 mm2 .
Bài 5 : Đặt hiệu điện thế 36 V vào hai đầu một cuôn dây dẫn thì
dòng điện qua nó có cờng độ 2 A . Hãy tính chiều dài của cuộn dây dẫn

nói trên , biết rằng nếu loại dây này dài 4,5 m có điện trở là 1,2
.

Bài 6 : Một biến trở có điện trở lớn nhất là R b = 75
làm bằng dây dẫn
2
hợp kim Nikênin có tiết diện 1,6 mm .
a, Tính chiều dài của dây dẫn ding làm biến trở này .

b, Một bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở là R1 = 20
và dòng
điện qua đèn khi đó là 0,75 A . Mắc bóng đèn nối tiếp với biến trở nói trên
vào hiệu điện thế 30 V . Hỏi phải điều chỉnh biến trở có trị số điện trở
R2 bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thờng ?



Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Bài 7 : Cho mạch điện nh hình vẽ ,
trên bóng đèn có ghi 12V 0,6A . Hiệu
A
B
điện thế giữa hai điểm A và B đợc giữ
không đổi 18 V
Rx
Đ
a, Biết đèn sáng bình thờng . Tính
điện trở của biến trở khi đó .
b, Dịch chuyển con chạy của biến trở
sao cho điện trở của biến trở tăng 2 lần
so với giá trị ban đầu .
Hỏi khi đó cờng độ dòng điện qua biến trở là bao nhiêu ? Cờng độ sáng
của bóng đèn nh thế nào ?
Bài 8 : Hai dây dẫn bằng Nikênin và Constantan có chiều dài và tiết
diện bằng nhau mắc nối tiếp và mắc vào mạch có hiệu điện thế 24 V
thì dòng điện chạy qua mạch là 1,5 A .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .
b, Tính độ lớn điện trở của mỗi dây .
c, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi dây .

Bài 9 : Trên một biến trở co chạy có ghi 25 - 1A .

a, Con số 25 - 1A cho biết điều gì ? Hiệu diện thế lớn nhất đợc phép
đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là bao nhiêu ?
b, Biến trở đợc làm bằng dây dẫn hợp kim nicrôm có chiều dài 24 m .

Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở đó .
Bài 10 : Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối luợng 1,068 kg , tiết diện
ngang của dây dẫn là 1mm2 . Khối lợng riêng của đồng là 8900 kg/m3 .
a, Tính điện trở của cuộn dây này .
b, Ngời ta dùng dây này để quấn một biến trở . Biết lõi biến trở hình
trụ tròn , đờng kính 4 cm . Tìm số vòng dây quấn của biến trở .

Bài 11 : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 50
. Dây điện
trở của biến trở là một dây hợp kim nicrôm có tiết diện 0,11 mm 2 và đợc
quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đờng kính 2,5 cm .
a, Tính số vòng dây của biến trở này .
b, Biết cờng độ dòng điện lớn nhất mà dây này có thể chịu đợc là 1,8
A . Hỏi có thể đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở một hiệu điện
thế lớn nhất là bao nhiêu để bién trở không bị hỏng .
Bài 12 : Một biến trở con chạy đợc làm bằng dây dẫn hợp kim nikênin có
tiết diện đều là 0,8 mm2 và gồm 600 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có
đờng kính 4,5 cm .
a, Tính điện trở lớn nhất của biến trở này .
b, Hiệu điện thế lớn nhất đợc phép đặt vào hai đầu dây cố định của
biến trở là 67,824 V . Hỏi biến trở này có thể chịu đợc dòng điện có cờng
độ lớn nhất là bao nhiêu ?


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Bài 13 : Mọt bóng đèn có ghi 18V 1A mắc nối tiếp với một biến trở con
chạy dể sử dụng với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 24 V .

a, Điều chỉnh biến trở đến giá trị R b = 12
. Hãy tính toán và nêu

nhận xét về độ sáng của bóng đèn .
b, Hỏi phải điều chỉnh biến trở có giá trị điện trở bao nhiêu để đèn
có thể sáng bình thờng . Bỏ qua điện trở các dây nối .
Bài 14 : Có hai bóng đèn mà khi sáng bình thờng có điện trở tơng ứng


là R1 = 16
và R2 = 12
. Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cờng độ
đinh mức là 0,8 A . Hai đèn này đợc mắc nối tiếp với nhau và với một biến
trở vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 28,4 V .
a, Tính điện trở của biến trở tham gia vào mạch để hai đèn sángbình
thờng .
b, Khi đèn sáng bình thờng , số vòng dây của biến trở có dòng điện
chạy qua chỉ bằng 75% so với tổng số vòng dây của biến trở . Tính điện
trở toàn phần của biến trở .
Bài 15 : Cho mạch điện nh hình vẽ AB là một biến trở có con chạy C .
Lúc đầu đẩy con chạy C về sát điểm B để biến trở có điện trở lớn nhất .
a, Khi dịch chuyển con chạy C về phía A thì độ sáng C
của bóng đèn thay đổi nh thế nào ? Giải thích ?

A
B
b, Biết điện trở của bóng đèn là Rđ = 18
.
Đ

Điện trở toàn phần của biến trở là 42

con chạy C ở chính giữa AB . Hiệu điện thế do nguồn

cung cấp là 46,8V . Tính cờng độ dòng điện qua đèn khi đó
Bài 16 : Cho mạch điện nh hình vẽ , trong đó bóng đèn có hiệu điện
thế định mức là 24 V và cờng độ dòng điện định mức là 0,6 A , đợc
mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với nguồn
điện
A
B có hiệu điện
thế không đổi 30 V .
a, Để dèn sáng bình thờng thì phải điều chỉnh
Đ
biến trở là bao nhiêu ?
M
N

b, Nếu biến trở có điện trở lớn nhất là 40
thì
khi đèn sáng bình thờng dòng điện chạy qua
bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở .
Bài 17 : Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức là U 1 = U2 = 6

V . Khi sáng bình thờng các bóng dèn có điện trở tơng ứng là R1 = 6 và

R2 = 12
. Cần mắc hai bóng này với một biến trở vào hiệu điện thế U =
9V để hai bóng sáng bình thờng . Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở
của biến trở khi đó .
Bài 18 : Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U 1 = 12 V , U2 = 24


V . Khi sáng bình thờng có điện trở tơng ứng là R1 = 6 và R2 = 4 . cần



Chỳc cỏc em ụn tp tt!
mắc hai bóng này với một biến trở vào hiệu điện thế U = 36 V để hai đèn
sáng bình thờng .
a, Vẽ sơ đồ mạch điện .
b, Tính điện trở của biến trở khi đó .

Vấn đề 7 : Điện năng , công và công suất . Định luật Jun
Len-xơ .

A Lý thuyết
1 Tính cụng suất điện của một đoạn mạch
* áp dụng công thức P = U.I
Trong đó : - U là hiệu điện thế tính bằng (V)
- I là cờng độ dòng điện tính bằng (A)
- P là công suất của một đoạn mạch tính bằng (W)
U2
R
* Có thể tính bằng công thức sau : P = U.I = I 2.R =
2 Tính điện năng tiêu thụ của các dụng cụ điện
+ Có thể sử dụng một trong các cách sau :
U2
R
Cách 1 : Sử dụng công thức A = UIt = I2Rt =
t.
Cách 2 : Tính thông qua công suất A = Pt.
Trong đó A là điện năng đợc tính bằng (J)
3 ính nhiệt lợng toả ra trên điện trở
* áp dụng định luật Jun Len - xơ : Q = I2Rt

U2
R
* Có thể dùng công thức sau Q = Pt = UIt =
t.
4 Tính công suất toả nhiệt
A
t
áp dụng công thức P =
.
B Bài tập


Chỳc cỏc em ụn tp tt!
Bài 1 : Trên một bóng đèn có ghi 220V 75W
a, Con số 220V 75W cho biết điều gì ?
b, Tính cờng độ dòng điện qua bóng đèn này khi đèn sáng bình thờng
và điện trở của đèn khi đó .
Bài 2 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V 0,96W đợc mắc vào hai
điểm có hiệu điện thế 18V . Giả sử điện trở của dây tóc bóng đèn thay
đổi không đáng kể theo nhiệt độ . Tính công suất của bóng đèn khi đó .

Bài 3 : Một dây dẫn có điện trở 42
đợc mắc vào hiệu điện thế
18V . Tính nhiệt lợng mà dây dẫn toả ra trong 25 phút theo đơn vị Jun và
đơn vị calo .
Bài 4 : Một học sinh cho rằng để tiết kiệm điện năng nên chọn những
thiết bị điện có công suất rất nhỏ để sử dụng và chỉ sử dụng trong thời
gian ngắn . Theo em ý kiến nh vậy có hợp lí không ?
Bài 5 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 30 V thì dòng điện
chạy qua nó có cờng độ 0,75 A .

a, Tính điện trở và công suất điện của bóng đèn khi đó ?
b, Nếu dùng bóng đèn này với hiệu điện thế 36 V thì công suất tiêu thụ
của bóng đèn là bao nhiêu ?
Bài 6 : Bóng đèn tròn thờng đợc sử dụng trong gia đình có ghi 220V
60W . Nhng trên thực tế , vì nhiều lí do mà hiệu điện thế sử dụng thờng
chỉ vào khoảng 210 V . Tính cờng độ dòng điện qua đèn khi đó ? Đèn có
sáng bính thờng không ? Vì sao ?
Bài 7 : Trên một bàn là có ghi 110V 220W và trên bóng đèn dây tóc có
ghi 110V 75W
a, Tính điện trở của bàn là và của bóng đèn .
b, Có thể mắ nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V
đợc không tại sao ?
Bài 8 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W và một bàn là có ghi
220V 400W cùng đợc mắc vào ổ lấy điện 220V ở gia đình .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này .
b, Hãy chứng tỏ rằng công suất P của đoạn mạch bằng tổng công suất
của đèn và của bàn là ?
Bài 9 : Trên một bàn là có ghi 110V 600W và trên bóng đèn dây tóc có
ghi 110V 100W . Tại sao không nên mắc nối tiếp bàn là và bóng đèn này
vào hiệu điện thế 220V ? Hãy giải thích bằng phép tính .
Bài 10 : Có hai bóng đèn loại 12V 0,6A và 12V 0,3A . Tính điện trở
các bóng đèn để các bóng đèn trên sáng bình thờng cần phảI mắc nh thé
nào ?
Bài 11 : Trên hai bóng đèn có ghi 110V 60W và 110V 75W .
a, Biết rằng dây tóc của hai bóng đèn này đều bằng Vônfram và có
tiết diện bằng nhau . Hỏi dây tóc của đèn nào có độ dài lớn hơn và lớn hơn
bao nhiêu lần ?


Chỳc cỏc em ụn tp tt!

b, Có thể mắc hai bóng đèn này nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế
220V đợc không ? tại sao ?
Bài 12 : Một bóng đèn ghi 220V 60W dợc thắp sáng liên tục với hiệu
điện thế 220V trong 5 giờ .
a, Tính điện năng mà bóng đèn này sử dụng .
b, Nếu sử dụng bóng đèn này với hiệu điện thế U = 200V trong 5 giờ
thìnó tiêu thụ điện năng là bao nhiêu ?
Bài 13 : Trên một ấm điện có ghi 220V 770W .
a, Tính cờng dọ dòng điện định mức của ấm điện .
b, Tính điện trở của ấm điện khi hoạt động bình thờng .
c, Dùng ấm này để nấu nớc trong thời gian 30 phút ở hiệu điện thế
220V . Tính điện năng tiêu thụ của ấm .
Bài 14 : Một bếp điện hoạt động liên tục trong 1,5 giờ ở hiệu điện thế
220V . Khi đó số chỉ của công tơ điện tăng thêm 2 số . Tính điện năng
mà bếp điện sử dụng , công suất của bếp điện và cờng độ dòng điện
chạy qua bếp trong thời gian trên .
Bài 15 : Một động cơ điện trong 3 giờ tiêu thụ một điện năng là 15 120
kJ .
a, Tính công suất của dòng điện khi chạy qua động cơ trên .
b, Động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V . Tính cờng đọ dòng điện
chạy qua động cơ
Bài 16 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện
chạy qua nó có cờng độ là 0,4 A .
a, Tính điện trở và công suất của bóng đèn khi đó .
b, Bóng đèn đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V , trung bình 4,5 giờ
trong một ngày . Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày .
Bài 17 : Trên nhãn của một động cơ điện có ghi 220V 850W .
a, Tính công của dòng điện thực hiện trong 45 phút nếu động cơ đợc
dùng ở hiệu điện thế 220V .
b, Nếu hiệu điện thế dặt vào động cơ chỉ là 195 V thì điện năng

tiêu thụ trong 45 phút là bao nhiêu ?
Bài 18 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W .
a, Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thờng
bóng đèn này mỗi ngày 6 giờ .
b, Mắc nối tiếp bóng trên đây với một bóng đèn dây tóc khác có ghi
220V 75W vào hiệu điện thế 220V . Tính công suất tiệu thụ của mỗi đèn
và của cả mạch .
Bài 19 : Một đoạn mạch gồm một
bóng đèn ghi 12V 6W đợc mắc nối
tiếp với một biến trở và đặt vào
hiệu điện thế không đổi 18V nh
ình vẽ . Điện trở của dây nối và
ampekế rất nhỏ
a, Bóng đèn sáng bình thờng ,


×