Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM SPSS qua các khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.89 KB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Khoa YTCC – BỘ MÔN THỐNG KÊ DÂN SỐ
Ngày thi: 28 / 04 /2014
ĐỀ 1
Nội dung đề thi

Đề thi môn: Tin học Ứng dụng
Lần thi: lần 1. Đối tượng: CN YTCC K36
Thời gian làm bài: 40 phút

Câu 1: Đặc điểm của EpiData là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Là phần mềm hỗ trợ nhập và quản lý số liệu, được lập trình bởi Bác sĩ Jens M.Lauritsen, người Đan
Mạch.
B. Phần mềm này đã được sử dụng lần đầu tiên cho một nghiên cứu dịch tễ học “Phòng chống tai nạn”.
C. Epidata được phát triển nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và học tập, hỗ trợ cho quy trình quản trị
số liệu.
D. Tất cả đúng@
Câu 2: Đặc điểm của EpiData là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Là phần mềm hỗ trợ nhập và quản lý số liệu, được lập trình bởi Tổ chức Y tế thế giới
B. Là phần mềm đầu tiên sử dụng một nghiên cứu dịch tễ học “Phòng chống tai nạn”.
C. Epidata được phát triển nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và học tập, hỗ trợ cho quy trình quản trị
số liệu@
D. Epidata đồi hỏi người sử dụng phải có trình độ tin học khá cao vì có giao diện người dùng khá phức tạp
và tạo ra tiến trình làm việc trãi qua nhiều bước
Câu 3: Trong Epidata, để tạo biến có kiểu dữ liệu số tự động ta chọn kiểu định dạng nào sau đây?
A. Chuỗi định dạng là <IDNUM>@
B. Chuỗi định dạng là <AUTONUM>
C. Chuỗi định dạng là <ORDINUM>
D. Kiểu Numeric
Câu 4: Trong Epidata, để tạo biến có kiểu dữ liệu kiểu số, ta chọn kiểu định dạng nào sau đây?
A. Chuỗi định dạng là <IDNUM>


B. Kiểu Numeric@
C. Kiểu Text
D. Kiểu data
Câu 5: Để tạo ra file .REC để nhập liệu trong chương trình EpiData, chúng ta phải có file nào sau đây?
A. File .TEXT
B. File .QES@
C. File .DOC
D. File .XLS
Câu 6: Thực đơn nào sau đây có chức năng ràng buộc số liệu trong chương trình EpiData?
A. File
B. Check@
C. Data in/out
D. Tools
Câu 7: Trong chương trình EpiData, thanh công cụ tiến trình gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6@
D. 7
1


Câu 8: Trong chương trình EpiData, để khai báo bộ câu hỏi ta sử dụng công cụ tiến trình nào sau đây?
A. Define Data@
B. Define .QES
C. Make Data File
D. Enter Data
Câu 9: Trong chương trình Check của chương trình EpiData, thiết lập ràng buộc MUST ENTER có ý nghĩa
gì?
A. Trường bắt buộc phải nhập giá trị@
B. Số liệu được chỉ định trước

C. Kiểm tra miền dữ liệu – giới hạn dữ liệu
D. Nhảy có điều kiện
Câu 10: Trong chương trình Check của chương trình EpiData, thiết lập ràng buộc cho biến tình trạng hôn
nhân như sau: “Range, Legal: 1-4”, có ý nghĩa gì?
A. Giá trị nhập vào họp lệ nằm trong các giá trị 1 đến 4@
B. Giá trị nhập vào họp lệ là 1 và 4
C. Giá trị nhập vào họp lệ ngoại trừ giá trị 1 và 4
D. Tất cả sai
Câu 11: Để mô tả một biến định lượng liên tục không có phân phối chuẩn ta dùng giá trị nào sau đây để mô
tả?
A. Trung bình và trung vị
B. Trung bình và khoảng
C. Trung vị và khoảng@
D. Trung bình và độ lệch chuẩn
Câu 12: Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình nào sau đây
A. Hình elip
B. Hình Parapol
C. Hình chuông cân đối@
D. Hình đa giác tần số
Câu 13: Loại biểu đồ nào thích hợp để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục
A. Bar charts
B. Pie charts
C. Histograms (biểu đồ cột liền)
D. Biểu đồ chấm điểm (Scatter plot)@
Câu 14: Trong chương trình SPSS, để mô tả mối liên quan giữa biến nghề nghiệp (định tính) và tuổi (một
biến định lượng liên tục) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây?
A. Analyse/Descriptive Statistics/Crosstabs
B. Analyse/Descriptive Statistics/Frequencies
C. Analyse/Reports/Frequencies
D. Analyse/Reports/Case Summaries@

Câu 15: So sánh giá trị trung bình tại hai thời điểm của một nhóm (trung bình lặp lại), trong chương trình
SPSS, thực hiện lệnh:
A. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
B. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test@
C. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
2


D. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
Câu 16: So sánh một giá trị trung bình cho nhiều hơn 2 nhóm, trong chương trình SPSS, thực hiện lệnh:
A. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA@
B. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
C. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
D. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
Câu 17: So sánh một giá trị trung bình cho 2 nhóm độc lập, trong chương trình SPSS thực hiện lệnh:
A. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
B. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
C. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
D. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test@
Câu 18: So sánh giá trị trung bình mẫu nghiên cứu với một giá trị quần thể hoặc giá trị lý thuyết, trong
chương trình SPSS thực hiện lệnh:
A. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
B. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
C. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test@
D. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
Câu 19. Để mô tả khuynh hướng tập trung cho biến định lượng, ta có thể dùng giá trị nào sau đây?
A. Trung bình (Mean), trung vị (Median)@
B. Trung bình (Mean), độ lệch chuẩn (SD)
C. Phương sai (Variance), độ lệch chuẩn (SD)
D. Trung vị (Median), khoảng (Range)

Câu 20. Để mô tả sự phân tán cho biến định lượng, ta có thể dùng giá trị nào sau đây?
A. Trung bình (Mean), trung vị (Median)
B. Trung bình (Mean), độ lệch chuẩn (SD)
C. Độ lệch chuẩn (SD), khoảng (Range), nhỏ nhất (Min), lớn nhất (Max).@
D. Trung vị (Median), khoảng (Range)
Tình huống: Cho bảng kết quả sau được xử lý từ phần mềm SPSS
Case Summaries
Chat luong cuoc song truoc chan thuong
Std.
gioi
Minimu Maximu
Std.
Error of
tinh
N
Mean
Median
m
m
Deviation
Mean
Variance
nam
1089 60.5730 60.0000
37.00
85.00
7.80945
.23665
60.988
nu

603 60.1028 60.0000
39.00
88.00
7.42131
.30222
55.076
Total
1692 60.4054 60.0000
37.00
88.00
7.67448
.18657
58.898
Anh chị hãy cho biết (Áp dụng từ câu 21-23):
Câu 21: Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn về chất lượng cuộc sống của nam giới tương ứng là:
A. 60,5730 và 0,23665
B. 60,5730 và 7,80945@
C. 60,00 và 7,80945
D. 60,988 và 7,80945
Câu 22: Giá trị trung vị về chất lượng cuộc sống của nam giới là:
A. 60,5730
B. 60,1028
3


C. 60,988
D. 60,00@
Câu 23: Giá trị độ lệch chuẩn là:
A. 7,80945@
B. 7,42131

C. 0,23665
D. 60,988
Tình huống: Dưới đây là kết quả so sánh trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương và sau chấn
thương của những nạn nhân ở khu vực thành thị và nông thôn.
Std.
Std.
Error
thành thị/nông thôn
N
Mean
Deviation
Mean
Chất lượng cuộc
Thành thị
sống trước chấn
532 60.7575
7.89905
.34247
thương
Nông thôn
1160 60.2440
7.56724
.22218
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
Std.
Sig.

Mean
Error
95% Confidence
(2Differe Differe
Interval of the
F
Sig.
t
df
tailed)
nce
nce
Difference
Lower Upper
Chất
Equal
lượng
variances
cuộc
assumed
-.2744
sống
.828
.363 1.278
1690
.201 .51355 .40177
1.30158
8
trước
chấn

thương
Equal
variances
991.58
-.2875
1.258
.209 .51355 .40823
1.31464
not
4
3
assumed
Áp dụng từ câu 24-25
Câu 24. Trung bình sự khác biệt về điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương ở khu vực thành thị và
nông thôn là:
A. 0,40177
B. 0,40823
C. 0,201
D. 0,51355@
Câu 25. Kết luận về mặt thống kê nào sau đây là đúng
A. Trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương của thành thị và nông thôn là không có sự
khác biệt vì P = 0,201@
B. Trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương của thành thị và nông thôn là không có sự
khác biệt vì P = 0,363
4


C. Trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương của thành thị và nông thôn là không có sự
khác biệt vì F = 0,828
D. Không thể kết luận được vì cần có thêm kiểm định phân tích phương sai

Câu 26. Khi mở màng hình SPSS, ta chọn Variable view ở góc dưới màng hình thì Type được gọi là?
A. Số thập phân
B. Độ rộng của biến
C. Kiểu biến @
D. Giá trị khuyết
Câu 27. Khi mở màng hình SPSS, chọn Variable view ở góc dưới màng hình thì Label được gọi là?
A. Kiểu đo lường
B. Canh lề
C. Nhãn biến số @
D. Tất cả đều sai
Câu 28. Khi mở cửa sổ số liệu SPSS, chọn Variable view ở góc dưới màng hình thì Values được gọi là?
A. Tên biến số
B. Kiểu đo lường
C. Các giá trị @
D. Tất cả đều sai
Câu 29. Hãy chọn biến số được tạo ra là đúng
A. Nghe_nghiep @
B. 1tuoi
C. Hoc-van1
D. Trinh do
Câu 30. Để truy xuất tập tin dữ liệu có sẳn chúng ta nhấp File trên thanh menu và nhấp chọn:
A. Open\ Data \ chọn tập tin cần mở và nhấp nút Open @
B. New\ Data \ chọn tập tin cần mở và nhấp nút Open
C. New\ Output \ chọn tập tin cần mở và nhấp nút Open
D. Tất cả đều sai
Câu 31. Chúng ta tạo biến mới dựa trên cở sở dữ liệu của biến cũ có sẳn, chúng ta thực hiện lệnh:
A. Data/Select Cases
B. Transform/Compute
C. Transform/Recode @
D. Data/Compute

Câu 32. Chúng ta sử dụng phần mềm SPSS nhằm các mục tiêu sau, chọn câu sai
A. Mã hoá được số liệu thích hợp cho việc phân tích.
B. Tạo được biến theo bộ câu hỏi hoặc biểu mẫu nghiên cứu.
C. Quản lý số liệu: tạo biến mới, chọn tập hợp nhỏ các bản ghi, mã hoá lại các biến.
D. Trình bày kết quả nghiên cứu dưới dạng các bảng, biểu @
Câu 33. Mã hoá số liệu là quá trình chuyển đổi các số liệu thu thập được thường các số liệu dạng ký tự được
đổi thành các dữ liệu:
A. Kiểu chữ
B. Kiểu ngày tháng
C. Kiểu số @
D. Tất cả đều đúng
5


Câu 34. Để tạo biến mới trên cở sở tính toán lại biến đã có, ta dùng thực đơn lệnh:
A. Transform→Recode→Select cases
B. Transform→Compute @
C. Transform→Select cases
D. Transform→Recode→Into same Variables
Câu 35. Khi chúng ta chọn tập hợp nhỏ các ghi thì chúng ta dùng thực đơn lệnh
A. Data →Select cases @
B. Transform→Compute
C. Transform→Select cases
D. Transform→Recode→Into same Variables
Câu 36. Chúng ta tạo biến mới dựa trên cở sở dữ liệu của biến cũ có sẳn, nhưng cơ sở dữ liệu của biến cũ
mất hoàn toàn và không hồi phục chúng ta thực hiện lệnh:
A. Transform→Recode Into same Variables @
B. Transform→Recode Into different Variables
C. Transform→Compute Variables
D. Tất cả đều sai

Câu 37. Biến số thể hiện một đại lượng là biến số định lượng liên tục là:
A. Cân nặng, chiều cao @
B. Số trứng, số con
C. Cân nặng, số trứng
D. Cân nặng, chiều cao, số trứng
Câu 38. Biến số nhằm thể hiện một đặc tính là biến số định tính, được chia ra làm mấy loại:
A. Được chia ra làm 2 loại
B. Được chia ra làm 3 loại @
C. Được chia ra làm 4 loại
D. Được chia ra làm 5 loại
Câu 39. Biến số nhằm thể hiện một đặc tính là biến số định tính, biến số nhị giá bao gồm mấy giá trị:
A. 2 giá trị @
B. 3 giá trị
C. 4 giá trị
D. 5 giá trị
Câu 40. Để xác định mối liên quan giữa các biến với nhau, chúng ta xác định biến số độc lập rồi đưa vào
hàng và biến số phụ thuộc đưa vào cột. Vậy chúng ta chạy tỷ lệ % theo:
A. Chạy tỷ lệ % theo hàng @
B. Chạy tỷ lệ % theo cột
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Câu 41. Môt báo cáo nói rằng 62% người lái xe trên đường là có bằng lái. Kiểm tra ngẫu nhiên 130 người
phát hiện 62 người không có bằng lái.
Giả thuyết H0 và H1 nào là đúng
A. H0: p= 0,62 H1 : p≠ 0,62
6


B. H0: p≠ 0,62
H1 : p= 0,62

C. H0: p≥ 0,62
H1 : p< 0,62@
D.H0: p≤ 0,62
H1 : p>0,62@
Câu 42. Một công ty dược phẩm tiến hành nghiên cứu xác định sự khác nhau giữa nam và nữ trong việc
chọn mua 3 loại thuốc. Giả thuyết Ho nào đúng
Không có sự khác biệt giữa nam và nữ trong việc chọn thuốc@
A. Có sự khác biệt giữa nam và nữ trong việc chọn thuốc
B. Không có sự khác biệt giữa loại thuốc khi chọn
C. Có sự khác biệt giữa các loại thuốc khi chọn
D. Tất cả đều sai
Câu 43. Đặc điểm nào đúng cho bảng dưới đây:

A. Bảng trên là bảng hai chiều
B. Bảng trên dùng để phân tích số liệu về giới tính
C. Bảng trên có hai biến là biến bé Gái và bé Trai.
D. Bảng trên cho biết tỷ lệ Gái và Trai gần bằng nhau. @
Câu 44. Nhận định nào sai cho bảng dưới đây:

A. Bảng trên là bảng hai chiều.
B. Bảng trên có hai biến số là Bé Gai và Bé Trai@
C. Bảng trên mô tả mối liên quan giữa sơ sinh nhẹ cân và giới tính,
D. Bảng trên cho biết trẻ sơ sinh nhẹ cân ở bé gái cao hơn bé trai.
Câu 45. Bảng dưới đây có đặc điểm:

A. Là bảng hai chiều
B. Bảng trên có hai biến số là sơ sinh cân nặng và giời tính
7



C. Bảng trên cho kết quả sơ sinh nhẹ cân bé gai cao hơn bé trai
D. Bảng trên là bảng nhiều chiều. @
Câu 46. OR =0,68. Nhận định nào sau dây là đúng
A. OR là nguy cơ tương đối
B. Trị số OR cho biết yếu tố phơi nhiễm là yếu tố nguy cơ.
C. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 32% nguy cơ bị bệnh,@
D. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 68% nguy cơ bị bệnh.
Câu 47. Trong bảng 2x2 OR được tính như sau
A. OR=(a/b)/(c/d)
B. OR=(a/c)/(b/d)@
C. OR=(a/d)/(b/c)
D. OR=ac/bd
Câu 48. RR có đặc điểm
A. Là tỷ chênh
B. Đo lường sự kết hợp trong nghiên cứu đoàn hệ@
C. RR=ad/bc
D. RR > yếu tô phơi nhiễm là yếu tố bảo vệ
Câu 49. Nhận định nào đúng cho bảng dưới đây:

A. Tre sơ sinh là bé gái có nguy cơ nhẹ cân tăng 22,3 %@
B. Trẻ sơ sinh là bé trai có nguy cơ nhẹ cân tăng 1.223 lần
C. Trẻ sơ sinh là bé gái có nguy nhẹ cân giảm 22,3%
D. Tre sơ sinh là bé gái nguy cơ nhe cân cũng như trai
Câu 50. Nhận định nào đúng cho bảng dưới đây

A. Bảng trên là bảng nhiều chiều.
8


B. Bảng trên cho kết quả mối liên giữa các biến số có ý nghĩa thống kê.

C. Kiểm định trên dùng kiểm định chuẩn.
D. Tre sơ sinh nhẹ cân giữa các nhóm tuổi là giống nhau@
Câu 51. Hệ số tương quan dung để xác định mức độ tương quan giữa;
A.Hai biến định tính
B. Một biến định lượng với một biến định tính
C. Hai biến định lương @
D. Nhiều biến định lượng
Câu 52. Hệ số tương quan từ 0 đến 1 là:
A.Không tương quan
B. Tương quan nghịch @
C. Tương quan thuận
D. Tương quan rất yếu
Câu 53. Hệ số tương quan r=0,6 là:
A. Tương quan rất mạnh
B. Tương quan mạnh.
C. Tương quan vừa @
D. Tương quan yếu
Câu 54. Có mấy loại hệ số tương quan chính
A.2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 55. Lệnh sử dụng cho tương quan hai biến cân nặng sơ sinh và tang cân thai phụ là:
A. Analyse→Regression→Linear.
B. Analyse→Correlate→Linear.
C. Analyse→Correlate→Bivariate.@
D. Analyse→Regression→pearson.
Câu 56. Nhận định nào đúng cho bảng dưới:

Correlations
cnss
cnss

tang can thai
phu

Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N

1
703
.454**
.000
703

tang can thai phu
.454**
.000
703
1

A. Không có tương quan giữa hai biến.
B. Có tương quan nghịch giữa hai biến.
C. Có tương quan yếu.@
D. Tương quan nầy dùng cho biến không phân phối chuẩn.

Câu 57. Hệ số tương quan Pearson dùng trong trường hợp nào sau:
A. Cho biến gia trị phân hạng
B. Cho biến không phân phối chuẩn
C. Cho biến định tính
D. Cho biến phân phối gần chuẩn.@
Câu 58. Lệnh sử dụng mô tả tương quan bằng biểu đồ chấm là:
9

703


A.
B.
C.
D.

Graphs→Scatter Dot→Lagacy Diologs→SimpleScatter→Define.
Graphs→Lagacy Diologs→ Scatter Dot→SimpleScatter→Define.@
Graphs→Scatter Dot→SimpleScatter →Lagacy Diologs →Define
Graphs→SimpleScatter→Lagacy Diologs→Scatter Dot→Define

Câu 59. Bảng dưới đây mô tả:
Coefficientsa
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
Model
1
(Constant)


B
2110.585

Std. Error
68.904

tang can thai
111.348
phu
a. Dependent Variable: cnss

8.259

Beta

t
Sig.
30.63 .000
1
.454 13.48 .000
2

Collinearity
Statistics
Toleranc
e
VIF

1.000


1.000

A. Mô hình hồi quy logistic
B. Cân năng sơ sinh không liên quan tăng cân thai phụ.
C. Tăng cân thai phụ là yếu tố bảo vệ.@
D. Khi cân nặng thai phụ tăng một đơn vị cân nặng sơ sinh tăng 45,5% .
Câu 60. Hồi quy Logistic có đặc điểm
A. Tìm mối liên quan hai biến địng lượng.
B. Tìm tương quan mốt biến định lượng với nhiều biến định tính
C. Tìm mối liên quan hai biến là ngẫu nhiên
D. Tìm mối liên quan một biến ngẫu nhiên và một biến không ngẫu nhiên.@
HẾT
SINH VIÊN NỘP LẠI ĐỀ THI

Cần thơ, ngày.........tháng........năm 2014
Xác nhận bộ môn
Trưởng bộ môn

Cán bộ tổng hợp đề

Ths. Dương Phúc Lam

Ths. Lê Văn lèo

10


Câu 11: Để mô tả một biến định lượng liên tục không có phân phối chuẩn ta dùng giá trị nào sau đây để mô
tả?

E. Trung bình và trung vị
F. Trung bình và khoảng
G. Trung vị và khoảng@
H. Trung bình và độ lệch chuẩn
Câu 12: Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình nào sau đây
E. Hình elip
F. Hình Parapol
G. Hình chuông cân đối@
H. Hình đa giác tần số
Câu 13: Loại biểu đồ nào thích hợp để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục
E. Bar charts
F. Pie charts
G. Histograms (biểu đồ cột liền)
H. Biểu đồ chấm điểm (Scatter plot)@
Câu 14: Trong chương trình SPSS, để mô tả mối liên quan giữa biến nghề nghiệp (định tính) và tuổi (một
biến định lượng liên tục) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây?
E. Analyse/Descriptive Statistics/Crosstabs
F. Analyse/Descriptive Statistics/Frequencies
G. Analyse/Reports/Frequencies
H. Analyse/Reports/Case Summaries@
Câu 15: So sánh giá trị trung bình tại hai thời điểm của một nhóm (trung bình lặp lại), trong chương trình
SPSS, thực hiện lệnh:
E. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
F. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test@
G. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
H. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
Câu 16: So sánh một giá trị trung bình cho nhiều hơn 2 nhóm, trong chương trình SPSS, thực hiện lệnh:
E. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA@
F. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
G. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test

H. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
Câu 17: So sánh một giá trị trung bình cho 2 nhóm độc lập, trong chương trình SPSS thực hiện lệnh:
E. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
F. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
G. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
H. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test@
Câu 18: So sánh giá trị trung bình mẫu nghiên cứu với một giá trị quần thể hoặc giá trị lý thuyết, trong
chương trình SPSS thực hiện lệnh:
11


E. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
F. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
G. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test@
H. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
Câu 19. Để mô tả khuynh hướng tập trung cho biến định lượng, ta có thể dùng giá trị nào sau đây?
A. Trung bình (Mean), trung vị (Median)@
B. Trung bình (Mean), độ lệch chuẩn (SD)
C. Phương sai (Variance), độ lệch chuẩn (SD)
D. Trung vị (Median), khoảng (Range)
Câu 20. Để mô tả sự phân tán cho biến định lượng, ta có thể dùng giá trị nào sau đây?
A. Trung bình (Mean), trung vị (Median)
B. Trung bình (Mean), độ lệch chuẩn (SD)
C. Độ lệch chuẩn (SD), khoảng (Range), nhỏ nhất (Min), lớn nhất (Max).@
D. Trung vị (Median), khoảng (Range)
Tình huống: Cho bảng kết quả sau được xử lý từ phần mềm SPSS
Case Summaries
Chat luong cuoc song truoc chan thuong
Std.
gioi

Minimu Maximu
Std.
Error of
tinh
N
Mean
Median
m
m
Deviation
Mean
Variance
nam
1089 60.5730 60.0000
37.00
85.00
7.80945
.23665
60.988
nu
603 60.1028 60.0000
39.00
88.00
7.42131
.30222
55.076
Total
1692 60.4054 60.0000
37.00
88.00

7.67448
.18657
58.898
Anh chị hãy cho biết (Áp dụng từ câu 21-23):
Câu 21: Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn về chất lượng cuộc sống của nam giới tương ứng là:
A. 60,5730 và 0,23665
B. 60,5730 và 7,80945@
C. 60,00 và 7,80945
D. 60,988 và 7,80945
Câu 22: Giá trị trung vị về chất lượng cuộc sống của nam giới là:
A. 60,5730
B. 60,1028
C. 60,988
D. 60,00@
Câu 23: Giá trị độ lệch chuẩn là:
A. 7,80945@
B. 7,42131
C. 0,23665
D. 60,988
Tình huống: Dưới đây là kết quả so sánh trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương và sau chấn
thương của những nạn nhân ở khu vực thành thị và nông thôn.
Chất lượng cuộc sống
trước chấn thương

thành thị/nông thôn
Thành thị
Nông thôn

N
532

1160

Mean
60.7575
60.2440

Std. Deviation
7.89905
7.56724

Std. Error
Mean
.34247
.22218

Independent Samples Test
12


Levene's Test for
Equality of
Variances
F

Sig.

t-test for Equality of Means
t

df


Sig. (2tailed)

Mean
Difference

Std. Error
Difference

95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower

Chất
lượng
cuộc sống
trước chấn
thương

Equal
variances
assumed
Equal
variances
not assumed

.828

.363


Upper

1.278

1690

.201

.51355

.40177

-.27448

1.30158

1.258

991.584

.209

.51355

.40823

-.28753

1.31464


Áp dụng từ câu 24-25
Câu 24. Trung bình sự khác biệt về điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương ở khu vực thành thị và
nông thôn là:
A. 0,40177
B. 0,40823
C. 0,201
D. 0,51355@
Câu 25. Kết luận về mặt thống kê nào sau đây là đúng
A. Trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương của thành thị và nông thôn là không có sự
khác biệt vì P = 0,201@
B. Trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương của thành thị và nông thôn là không có sự
khác biệt vì P = 0,363
C. Trung bình điểm chất lượng cuộc sống trước chấn thương của thành thị và nông thôn là không có sự
khác biệt vì F = 0,828
D. Không thể kết luận được vì cần có thêm kiểm định phân tích phương sai

13


Câu hỏi

1

phần mềm spss có chức năng:

A-

phân tích thống kê


B-

quản trị dữ liệu

C-

cả a và b đều sai

D-

cả a và b đều đúng

Câu hỏi
2
phần mềm spss:
A- có sẵn trong bộ office của máy tính
B-

download từ internet xuống máy tính để sử dụng

C-

phải cài đặt thêm vào máy tính

D-

tất cả đều đúng

Câu hỏi
3

để khởi động spss ta thực hiện thao tác:
A- click mouse biểu tượng spss trên desktop
B-

click mouse vào start\run\c:\program files\spss\spsswin.exe

C-

cả a và b đều đúng

D-

cả a và b đều sai

Câu hỏi

4

sử dụng tiếng việt trong spss có thể dùng bộ font:

A-

unicode

B-

tcvn3 - abc

C-


vni windows

D-

tất cả đều được

Câu hỏi
5
để xuất tiếng việt ra cửa sổ output trong spss ta cần thực hiện:
A- chọn font vni – windows trong mục view/font tại cửa sổ variable view
B-

chọn edit/options/pivot table chọn font boxed vni helve condense.tlo

C-

cả a và b đều đúng

D-

cả a và b đều sai
14


Câu hỏi
6
để có tiếng việt trong cửa sổ output của spss ta phải
A- nhập tiếng việt trong khâu tạo biến và nhập liệu
B-


sử dụng tiếng việt trong khâu phân tích

C-

spss tự động sử dụng tiếng việt

D-

tất cả đều sai

Câu hỏi
7
spss có thể tham gia các giai đoạn của quá trình nckh
A- thiết kế đề cương nckh
B-

thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh

C-

thu thập thông tin

D- phân tích, xử lý thông tin
Câu hỏi
8
dữ liệu là
A- tài liệu
B-

là số liệu


C-

là thông tin

D-

tất cả đều đúng

Câu hỏi
9
A- 02 loại
B-

03 loại

C-

04 loại

D-

05 loại

Câu hỏi
10
A- 02 loại
B-

03 loại


C-

04 loại

D-

05 loại

dữ liệu gồm:

spss sử dụng mấy loại thang đo

Câu hỏi 11 dữ liệu định lượng là:
A- những con số
B- có thể cân đong, đo đếm được
C- có thể tính được trị trung bình
D- tất cả đề đúng
15


Câu hỏi
ABCD-

trong spss thang do scale đo được mấy loại dữ liệu

15

thang đo nhóm gộp dùng để đo


dữ liệu định lượng
dữ liệu định tính không thứ bậc
dữ liệu định tính có thứ bậc
các chỉ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu

Câu hỏi
ABCD-

14

01 loại
02 loại
03 loại
04 loại

Câu hỏi
ABCD-

13 trong spss thang do ordinal đo được mấy loại dữ liệu

01 loại
02 loại
03 loại
04 loại

Câu hỏi
ABCD-

thang đo là


phương tiện đo lường dữ liệu
dùng để đo kích thước biến
cả a và b đề đúng
cả a và b đề sai

Câu hỏi
ABCD-

12

16

trong spss thang đo norminal dùng để đo

dữ liệu định lượng
dữ liệu định tính không thứ bậc
dữ liệu định tính có thứ bậc
các chỉ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu

Câu hỏi
17 chúng ta có thể chuyển từ
A- dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định lượng thành dữ liệu định tính
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi
18 biến độc lập là biến
A- không biến đổi khi biến phụ thuộc thay đổi
16



B-

bị biến đổi khi biến khác thay đổi

C-

không tham gia vào quá trình phân tích

D-

tất cả đều đúng

Câu hỏi
19 biến độc lập hay phụ thuộc
A- mang tính tuyệt đối
B- mang tính tương đối
C- bất biến trong mọi trường hợp
D- tất cả đều sai
Câu hỏi
20 để xử lý dữ liệu trên spss ta cần
A- mã hóa dữ liệu
B- không cần mã hóa dữ liệu
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi
21 mã hóa dữ liệu là:
A- chuyển 1 biến định tính thành biến định lượng
B- chuyển 1 biến định lượng thành biến định tính
C- chuyển biến dạng text thành biến dạng số

D- tất cả đều sai
Câu hỏi
22 khởi tạo biến mới là:
A- đặt tên cho biến
B- tạo bảng danh mục mã hóa
C- xác định thang đo của biến
D- xác định tật cả các thông số phù hợp cho biến trên màn hình tạo biến
Câu hỏi
23 đối với spss tên biến nào sau đây là hợp lệ
A- c11*
B- 11c
C- c.11
D- tất cả đều hợp lệ
Câu hỏi
24 để tạo biến chứa dữ liệu điều tra về thu nhập người dân ta dùng
kiểu (type):
A- date
B- string
C- dot
D- tất cả đều sai
17


Câu hỏi
25 thang đo của biến chứa dữ liệu về trình độ văn hóa là:
A- scale
B- norminal
C- ordinal
D- tất cả đều được
Câu hỏi

26 trong spss khi khởi tạo biến đầu tiên phải:
A- đặt tên biến
B- đặt kiểu biến
C- đặt thang đo cho biến
D- tất cả đều được
Câu hỏi
27 khi mã hóa dữ liệu ta phải đảm bảo:
A- đóng kín dữ liệu
B- lập bảng danh mục mã hóa
C- cả a và b đều sai
D- cả a và b đều đúng
Câu hỏi
28 trong spss tên biến phải:
A- bắt đầu bằng số
B- không được trùng lắp
C- không dài quá 255 ký tự
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi
29 khi khởi tạo biến tại mục missing ta phải:
A- đặt giá trị là 99
B- bỏ qua mục missing
C- đặt giá trị nào cũng được
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi
30 câu hỏi mở là:
A- người trả lời ghi vào bảng câu hỏi
B- người phỏng vấn ghi vào bảng câu hỏi
C- hỏi ý kiến người được phỏng vấn về điều người nghiên cứu chưa rõ
D- tất cả đều sai
Câu hỏi

31 trong spss không trả lời thì máy thống kê:
A- là không
B- máy không thống kê
C- máy thống kê vào giá trị khuyết
18


D-

tất cả đều sai

Câu hỏi 33 để xử lý câu hỏi mở:
A- phải đọc tất cả các câu hỏi mở và thống kê các trả lời để xác định cách đóng
B- chúng ta có thể dùng spss để giúp nghiên cứu đọc và thống kê các trả lời
Để xác định cách đóng
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 34 biến multilple ( biến đa đáp ứng):
A- là biến định lượng
B- là biến định tính
C- cả a và b đề đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 35 trên spss để tạo biến multilple ( biến đa đáp ứng) ta có:
A- 01 cách
B- 02 cách
C- 03 cách
D- 04 cách
Câu hỏi 36 trên spss để tạo biến multilple ( biến đa đáp ứng) ta phải:
A- cứ mỗi đề mục có thể trả lời tạo thành một biến nhỏ
B- số biến nhỏ tối thiểu phải bằng số lựa chọn cho phép trả lời tối đa

C- cả a và b đều sai
D- cả a và b đều đúng
Câu hỏi 37 trên spss ta có thể:
A- tính toán dữ liệu được
B- không thể tính toán được
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 38 muốn tạo biến từ những biến đã có trên spss ta thực hiện:
A- data/insert/compute …
B- insert/compute …
C- insert/ case
D- tranfrom/compute
Câu hỏi 39 spss có thể đọc dữ liệu từ:
A- word
19


BCD-

sql server
accesse
tất cả đều đúng

Câu hỏi 40 spss muốn đọc được dữ liệu từ excel thì phải:
A- kết nối qua odbc
B- mở thẳng file excel từ spss
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 41 dữ liệu trong spss sai là do:
A- kết quả điều tra cho dữ liệu sai

B- nhập dữ liệu sai
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 42 dữ liệu trong điều tra thu thập về sai là do:
A- người trả lời phỏng vấn trả lời sai
B- người phỏng vấn ghi sai
C- người kiểm soát phiếu cố tình làm sai
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 43 muốn phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta dùng:
A- các kiểm soát viên đọc các bảng câu hỏi đã phỏng vấn
B- dùng spss để tìm những dữ liệu bất thường trong data
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 44 khi phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta phải:
A- tiến hành phỏng vấn lại
B- không nhập dữ liệu sai vào spss
Csuy từ dữ liệu khác ra dữ liệu sai
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 45 muốn tìm dữ liệu sai trên spss ta có thể dùng :
A- chạy frequencies
B- vào data/sort cases
Cvào data/select cases
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 46

khi phát hiện dữ liệu sai tại biến nào ta muốn tìm đúng vị trí dữ liệu sai
20


đó trong data:

A- vào edit/find
B- nhấn tổ hợp phím ctrl + f
Ccả a và b đều đúng
Dcả a và b đều sai
Câu hỏi 47 trong spss muốn nối 02 data dữ liệu với nhau (nối dòng) ta thực hiện:
A- data/merge files/cases
B-data/merge files/variables
Ctables/merge files/cases
Dtất cả đều sai
Câu hỏi 48 khi xét mối quan hệ giữa biến giới tính với trình độ chuyên môn thì:
A- giới tính là biến phụ thuộc
B-giới tính là biến độc lập
Cgiữa hai biến không có mối liên hệ
Dtất cả đều sai
Câu hỏi 49 trong tạo biến ta để missing là 99 thì khi chạy frequencies spss sẽ
thông báo:
A- giá trị khuyết là 99
B-không còn giá trị khuyết
Cgiá trị khuyết gồm 99 và missing systom
Dtất cả đều sai
Câu hỏi 50 khi xét mối quan hệ giữa biến năm sinh với biến giới tính thì:
A- năm sinh là biến phụ thuộc
B-năm sinh là biến độc lập
Cgiữa hai biến không có mối liên hệ
Dtất cả đều sai
Câu hỏi 51 khi chạy frequencies đối với các biến định tính đã mã hóa ta chọn tính
các đại lượng thống kê thì spss sẽ:
A- không tính các đại lượng thống kê
B-vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng không có ý nghĩa trong nghiên cứu
Cmáy sẽ báo lỗi

Dtất cả đều sai
Câu hỏi 52 khi chạy descriptive đối với các biến định tính đã mã hóa ta chọn tính
các đại lượng thống kê thì spss sẽ:
A- không tính các đại lượng thống kê
B-vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng không có ý nghĩa trong nghiên cứu
21


CD-

máy sẽ báo lỗi
tất cả đều sai

Câu hỏi 53 khi chạy descriptive đối với các biến kiểu string ta chọn tính các đại
lượng thống kê thì spss sẽ:
A- không cho chạy descriptive
B-vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng không có ý nghĩa trong nghiên cứu
Cmáy sẽ báo lỗi
Dtất cả đều sai
Câu hỏi 54 khi chạy frequencies đối với các biến kiểu string ta chọn tính các đại
lượng thống kê thì spss sẽ:
A- không tính các đại lượng thống kê
B-vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng không có ý nghĩa trong nghiên cứu
Cmáy sẽ báo lỗi
Dtất cả đều sai
Câu hỏi 55 trong thống kê mô tả thì từ s.e. Mean là:
A- độ lệch chuẩn
B-sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
Csai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
Dgiá trị trung bình

Câu hỏi 56 trong thống kê mô tả thì từ std.error :
A- độ lệch chuẩn
B-sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
Csai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
Dsai số khi sử dụng phương sai của mẫu
Câu hỏi 57 trong thống kê mô tả thì từ std.deviation :
A- độ lệch chuẩn
B-sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
Csai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
Dđộ lệch chuẩn bình phương
Câu hỏi 58 trong basic tables ô separate tables để:
A- đưa biến định tính vào phân tích
B-đưa biến định lượng vào phân tích
Cđưa biến vào để sắp xếp dữ liệu phân tích thành bảng con
Dtất cả đểu sai
Câu hỏi 59

trong basic tables ô summaries để:
22


A- đưa biến định tính vào phân tích
B-đưa biến định lượng vào phân tích
Cđưa biến vào để sắp xếp dữ liệu phân tích thành bảng con
Dtất cả đểu được
Câu hỏi 60 trong basic tables ô across để:
A- đưa biến độc lập vào phân tích
B-đưa biến định phụ thuộc vào phân tích
Cđưa biến vào phân tích để kết quả xuất ra ở cột
Dtất cả đểu sai

Câu hỏi 61 trong genaral tables từ edit statistics để:
A- chọn hàm thống kê khi phân tích
B-format dữ liệu khi phân tích
Ctính toán các đại lượng thống kê mô tả
Dtất cả đểu đúng
Câu hỏi 62 trong genaral tables hàm tables % dùng để:
A-tính phần trăm theo cột
B-tính phần trăm theo dòng
Ctính phần trăm theo từng lớp dữ liệu
Dtính phần trăm theo bảng
Câu hỏi 63 trong spss muốn phân tích biến multiple ta cần phải:
A- tạo và lưu trữ biến chung của các biến nhỏ trong biến multiple trước khi
phân tích
B-chỉ việc đưa trực tiếp nhiều biến nhỏ của biến multiple vào phân tích
Ccả a và b đều đúng
Dcả a và b đều sai
Câu hỏi 64 trong spss muốn phân tích biến multiple ta vào bảng:
A- basic tables
B-custom tables
Ccả a và b đều đúng
Dcả a và b đều sai
Câu hỏi 65 trong spss muốn phân tích biến multiple ta vào bảng:
A- genaral tables
B-basic tables
Ccả a và b đều đúng
Dcả a và b đều sai
23


Câu hỏi 66 để kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính ta vào:

A- genaral tables
B-custom tables
Ccompare mean
Ddescriptive statistics/crosstabs/chi-square
Câu hỏi 67 khi thực hiện kiểm định chi-square nếu sig<0,05 nghĩa là:
A- nếu bác bỏ giả thuyết ho thì mức độ tin cậy đạt trên 95%
B-nếu công nhận giả thuyết ho mức độ tin cậy đạt trên 95%
Ckhông thể bác bỏ giả thuyết ho
Dkhông thể công nhận giả thuyết ho
Câu hỏi 68 khi thực hiện kiểm định chi-square spss ra thông báo “a 18 cells
(69.2%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .94.”Nghĩa
là:
A- có 18 ô chứa dữ liệu chiếm 69,2% các ô
B-có 18 ô có giá trị khuyết chiếm 69,2% các ô
Ccó 18 ô có tần suất kỳ vọng dưới 5 chiếm 69,2% các ô
Dtất cả đều sai
Câu hỏi 69 khi thực hiện kiểm định chi-square có thể:
A- kiểm định mối liên hệ giữa 02 biến trong đó có biến multiple
B-kiểm định mối liên hệ giữa hai biến không có biến multiple
Ccả a và b đều đúng
Dcả a và b đều sai
Câu hỏi 70 kiểm định chi-square trong spss không còn tin tưởng được khi có:
A- quá 15% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
B-quá 20% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
Cquá 25% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
Dquá 30% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
Câu hỏi 71 để xử lý câu hỏi mở:
A- người xử lý phải đọc và thống kê bằng tay
B- người xử lý có thể dùng spss để đọc và thống kê
C- cả a và b đều sai

D- cả a và b đều đúng
Câu hỏi 72 khi chạy kiểm định trung bình một tổng thể ta phải:
A- biết trước trị trung bình của tổng thể
B- không cần biết trước trị trung bình của tổng thể
C- spss sẽ thống kê và tính toán cho ta trị trung bình của tổng thể
D- tất cả đều sai
24


Câu hỏi 73 khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể ta phải:
A- biết trước trị trung bình của 02 tổng thể
B- biết trước ít nhất trị trung bình của 01 tổng thể
C- spss sẽ thống kê và tính toán cho ta trị trung bình của 02 tổng thể
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 74 khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể ta phải:
A- có 02 biến định lượng
B- có 02 biến định tính
C- có 01 biến định lượng và 01 biến định tính
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 75 khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể từ levene’ s test có
nghĩa là :
Akiểm định trị trung bình của hai tổng thể
Bkiểm định mối liên hệ của hai tổng thể
Ckiểm định phương sai của hai tổng thể
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 76 khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể thì dấu sig. (2 tailed)
<0,05 thì:
A- ta công nhận trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
B- ta bác bỏ trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
C- kiểm định không còn tin tưởng được

D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 77 khi chạy kiểm định trung bình của một tổng thể thì dấu sig. (2 tailed)
<0,05 thì:
A- ta công nhận trị trung bình của tổng thể bằng trung bình tập mẫu
B- ta bác bỏ sự bằng nhau của trị trung bình tổng và tập mẫu
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 78 trong phân tích dữ liệu người ta sử dụng mấy loại thang đo
A- 02 loại
B-

03 loại

C-

04 loại

D-

05 loại

Câu hỏi 79

trong custom tables muốn đưa biến vào phân tích ta dùng:
25


×