Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TỔNG HỢP NỘI CƠ SỞ I – YHCT40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37 KB, 9 trang )

AY – YHCT 40

TỔNG HỢP NỘI CƠ SỞ I – YHCT40
( Đề chỉ mang tính chất tham khảo)

1. Bệnh nhân bị xuất huyết khớp tái đi tái lại nhiều lần, đó là xuất huyết do nguyên nhân gì?
A. Thành mạch
B. Tiểu cầu
C. Yếu tố đông máu
D. Tất cả đều sai
2.Bệnh nhân xuất huyết dạng chấm, đối xứng ở hai chi dưới, đó là xuất huyết do nguyên nhân
gì?
A. Thành mạch
B. Tiểu cầu
C. Yếu tố đông máu
D. Tất cả đều sai
3. Bệnh nhân xuất huyết đa dạng, tiền sử bị chảy máu chân răng, đó là xuất huyết do nguyên
nhân gì?
A. Thành mạch
B. Tiểu cầu
C. Yếu tố đông máu
D. Tất cả đều sai
4. Bệnh nhân suy tủy thật sự, có số lượng tiểu cầu giảm?
A. <100.000
B. <50.000
C. <80.000
D.<120.000
5. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc Aspirin, Heparin và bị xuất huyết, đó là xuất huyết do nguyên
nhân gì?
A. Thành mạch



AY – YHCT 40
B. Tiểu cầu
C. Yếu tố đông máu
D. B và C đều đúng
6. Các dạng khó thở do suy tim, chọn câu sai
A. Khó thở khi gắng sức
B. Khó thở khi nằm
C. Khó thở về đêm
D. Khó thở khi hít vào
7.Cơ chế suy tim trái gây khó thở, chọn câu sai:
A. Thoát dịch từ mao mạch vào mô kẽ
B. Thoát dịch từ mao mạch vào phế nang
C. Tổ chức phổi xung huyết
D. Lượng máu bơm lên phổi giảm
8.Thời gian chứng của Aptt
A. 2s
B. 3s
C. 5s
D. 8s
9.Thời gian chứng của PT
A. 2s
B. 3s
C. 5s
D. 8s
10. Thiếu….làm mô bị thiếu oxy:
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu
D. Hồng cầu lưới

11. Thiếu máu là khi số lượng Hemoglobin nhỏ hơn
A. 7 g/l


AY – YHCT 40
B. 11 g/l
C. 12 g/l
D.13 g/l
12.Tính chất phù trong suy tim:
A. Phù trắng, ấn lõm
B. Phù đầu tiên ở mi mắt
C. Phù lúc đầu khu trú ở hai chi dưới
D. A và C đúng
13. Tính chất của cơn đau thắt ngực điển hình
A. Khởi phát sau một gắng sức
B. Thời gian đau trên 15’
C. Đáp ứng kém với nitrate
D. Đau lan ở mặt trong cánh tay, cẳng tay, ngón tay 3,4,5 hoặc lan đến cằm hoặc thượng vị
14. Nguyên nhân gây ho ra máu
A. Hẹp van 2 lá
B. Suy tim Phải
C. Hen suyễn
D. Tắc động mạch vành
15. Nguyên nhân của ngất
A. Block nhĩ thất hoàn toàn
B. Rung thất
C. Tăng huyết áp
D. A và B đúng
16. Nguyên nhân gây ra tiếng T3
17. Nguyên nhân gây ra tiếng T4

18. Âm thổi tiền tâm thu ( khi bắt mạch thấy mạch? )
19. Lợi ích của Điện tâm đồ, chọn câu sai
A. Nhanh chóng
B. Không chảy máu
C. Rẻ tiền


AY – YHCT 40
D. Không linh hoạt
20. Dày thất phải
A. Sóng RV1 + sóng SV5 hoặc V6 >1.1mV
B. Sóng SV1 + sóng RV5 hoặc V6 >3.5mV
C. Sóng RV1 + sóng SV5 hoặc V2 >1.1mV
D. Sóng RV1 + sóng SV5 hoặc V6 >3.5mV
21. ST chênh lên chỉ có trong bệnh Nhồi máu cơ tim
A. Đúng
B. Sai
22. Chỉ nghe được tiếng tim nào sau đây
A. Ngoại tâm thu
B. Rung nhĩ
C. Loạn nhịp hoàn toàn
D. B và C đúng
23.Các chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo đơn cực
A. D I
B. D II
C. D III
D. V
24. Xquang lồng ngực cung cấp dữ liệu gì:
A. Kích thước, hình thái tim
B. Màng ngoài tim, màng phổi

C. Tình trạng sung huyết phổi
D. Tất cả đều đúng
25. Siêu âm. Chọn câu sai
A. Thăm dò các chức năng gan, mật, tụy
B. Chẩn đoán kích thước cơ quan tổn thương đường kính < 3cm
C. Cho biết tính chất khối u
D. Điều trị theo hướng dẫn của siêu âm
26. Các loại siêu âm tim


AY – YHCT 40
A. Loại M
B. Siêu âm hai chiều
C. Siêu âm dopper
D. Tất cả đều đúng
27. Chức năng của ống tiêu hóa, chọn sai
A. Bài tiết
B. Hấp thu
C. Điều hòa
D. Tiêu hóa
28. Chụp Xquang thực quản, dạ dày, đại tràng, có cản quang sẽ biết được bệnh lý nào? Ngoại
trừ
A. Polip, túi thừa
B. Hẹp đường tiêu hóa
C. U
D. Loét, viêm
29. Nội soi có video gọi là
30.
31. Nội soi qua ở bụng
32. Khi nói về Billirubin, ngoại trừ

A. Billirubin trực tiếp do gan sản xuất
B. Billirubin gián tiếp cho gan sản xuất
C. Billirubin toàn phần trong cơ thể < 17 Micromol/l
D. Biểu hiện khi dư thừa billirubin trực tiếp: vàng da
33. Albumin trong cơ thể, chọn câu sai
A. >35g/l
B. Là thành phần chính của áp lực thẩm thấu
C. Tỷ lệ A/G < 1 là bình thường
D. Giảm trong suy chức năng gan
34. Khi nói về ALT, AST, chọn câu sai
A. ALT ( SGOT), AST (SGPT)


AY – YHCT 40
B. ALT có trong ty lạp thể
35. Đặc điểm của thiếu máu tán huyết
A. Không có hồng cầu trong nước tiểu
36. Prothrombin, chọn câu sai
A. Yếu tố đông máu số III
B. Hấp thu qua muối mật
37. Thận to gây triệu chứng gì, chọn câu sai:
A. Đái mủ
B. Đái máu
C. Đái buốt
D. Đau vùng thắt lưng
38. Triệu chứng, cận lâm sàng của suy thận mãn, ngoại trừ:
A. Tiểu đêm
B. Xét nghiệm nước tiểu
C. Tiền sử nhiễm trùng
D. Tiểu ra sỏi

39. Thời điểm lấy nước tiểu để đánh giá chính xác
A. Buổi sáng
B. Lấy nước tiểu 24h
C. Lấy nước tiểu giữa dòng
D. Lấy nước tiểu đầu dòng
40. Xét nghiệm nào được sử dụng trong Hội chứng thận hư
A. Xét nghiệm đạm niệu 24h
41. Xét nghiệm nào dùng để tìm nhiễm trùng đường tiểu
42. Đọc Kết quả nhiễm trùng đường tiểu
43. Xét nghiệm suy thận
A. Creatinin máu
B. Creatinin nước tiểu
44. Cường độ âm thổi 4/6 là, chọn câu đúng:
A. Nghe được âm thổi nhưng cường độ nhẹ


AY – YHCT 40
B. Nghe âm thổi rõ nhưng sờ chưa thấy rung miêu
C. Tiếng thổi mạnh có rung miêu
D. Nghe âm thổi khi nhấc ống nghe lên 1 phần hay gián tiếp qua bàn tay thầy thuốc, có rung
miêu nhưng nhất ống nghe khỏi thành ngực thì không nghe nữa
45. Điện tâm đồ giúp phát hiện các bất thường nào sau đây
A. Rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền và thiếu máu cơ tim, rối loạn chuyển hóa đe dọa tính
mạng, chức năng tim.
B. Rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, thiếu máu cơ tim, rối loạn chuyển hóa đe dọa tính mạng,
bệnh van tim
C. Rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, thiếu máu cơ tim, rối loạn chuyển hóa đe dọa tính mạng,
hội chức QT kéo dài
D. Rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, mức độ tổn thương mạch vành, rối loạn chuyển hóa đe
dọa tính mạng, hội chức QT kéo dài

46. Trong mắc điện cực nhầm tay, hình ảnh ECG của chuyển đạo nào không bị thay đổi
A. aVR, V1-V6
B. aVL, V1-V6
C. aVF, V1-V6
D. D I, V1-V6
47.Tăng áp lực động mạch phổi sẽ gây phù quanh mạch máu tại vùng phổi tương ứng, làm mờ
ranh giới thành mạch và tái phân phối lưu lượng tuần hoàn tới những vùng khác nhau
A. Đúng
B. Sai
48. Trên lâm sàng chỉ được xác định bệnh nhân đã đặt sone tiểu vô niệu hoàn toàn khi:
A. Không có nước tiểu 24h
B. Không có nước tiểu trong 86h
C. Lượng nước tiểu <100 ml/24h
D. Lượng nước tiểu <200 ml/24h
49. Đặc điểm phù do thận: chọn câu sai
A. Xuất hiện đầu tiên vào buổi sáng
B. Phù nặng hơn vào buổi chiều
C. Phù trắng, mềm
D. Phù tăng khi ăn mặn


AY – YHCT 40
50. Chụp Xquang ổ bụng không dùng thuốc cản quang giúp phát hiện thủng tạng rỗng nhờ dấu
hiệu
A. Liềm hơi dưới hoành
B. Mức nước hơi
C. Mức cơ hoành và di động
D. Tất cả đều sai
51. Chụp Xquang ổ bụng không dùng thuốc cản quang giúp phát hiện tắc ruột nhờ vào dấu hiệu
A. Liềm hơi dưới hoành

B. Mức nước hơi
C. Mức cơ hoành và di động
D. Tất cả đều sai
52. Cổ chướng dịch thấm do bệnh lý nào
A. Suy tim
B.Xơ gan
C. Hội chứng thận hư
D. Tất cả đều đúng
53. Billirubin trực tiếp sẽ bị vi khuẩn phân hủy thành urobillinogen tại đoạn nào của ống tiêu hóa
A. Tá tràng
B. Đoạn đầu hỗng tràng
C. Đoạn giáp hỗng tràng và hồi tràng
D. Đoạn cuối hồi tràng
54.Có mấy khâu tăng billirubin máu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
55. Vị trí đau bụng ở thượng vị gặp trong các bệnh lý sau đây, ngoại trừ
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Đại tràng ngang


AY – YHCT 40
D. Ruột non
56. Phân loại dựa theo tính chất thì đau bụng được chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5



×