Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Quản trị tài chính slide 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 24 trang )

Quản trị tài chính


Nội dung
■ Khái niệm về thị trường tài chính
– Chức năng
– Phân loại: thị trường sơ cấp (đấu giá) & thứ cấp
(Sở giao dịch CK)
■ Tổ chức tài chính trung gian (quỹ đầu tư)
■ Khái quát về các tài sản tài chính
■ Khái quát về quản trị tài chính doanh nghiệp


I. Thị trường tài chính: tại sao nên biết về
thị trường này?
 Thị trường tài chính là những thị trường mà nơi đó
dòng tiền được luân chuyển từ những người có tiền dư
thừa đến những người thiếu hụt vốn
 Hình thành giá tài sản tài chính, tính thanh khoản,
giảm thiểu chi phí tìm kiếm
 Thị trường tài chính hoạt động tốt là yếu tố chủ chốt
trong việc tạo ra tăng trưởng kinh tế cao


Thị trường tài chính: Chức năng


Định chế tài chính trung gian
Trung gian tài
chính


Nguồn vốn hoạt
động

Phương thức tài
trợ & đầu tư

Ngân hàng TM

Tiền gửi của công chúng Chi trả tiền mặt, Kinh
(TK & chi phiếu)
doanh CK ngắn hạn, cho
DN& cá nhân vay.

Hiệp hội tiết kiệm &
Cho vay

Tiền gửi của công chúng Cho vay dài hạn, mua
(cá nhân)
nhà, BĐS, trên cơ sở
cầm cố

Ngân hàng tiết kiệm hỗ Tiền gửi của công chúng Tài trợ cho doanh
tương
(cá nhân)
nghiệp & cá nhân mua
nhà & BĐS
Hiệp hội tín dụng

Tiền gửi TK của 1 tổ
chức


Tài trợ cho vay mua
hàng tiêu dùng ( xe oto,
nhà ở)


Trung gian tài chính Nguồn vốn hoạt động

Phương thức tài trợ
& đầu tư

Quỹ trợ cấp & hưu trí

Tiền đóng góp (chủ DN&
công nhân)

Đầu tư vào CP & TPCT. Thu
nhập của quỹ trả cho người
vè hưu & mất sức LĐ

Công ty tài chính

Tiền vay của các NHTM&
những nười cho vay khác

Khách hàng RR cao vay
(NHTM từ chối)

Quỹ đầu tư


Bán cổ phần cho NĐT nhỏ
muốn đầu tư vào danh mục
CK có sử quản lý tốt

Đầu tư vào danh mục Ck
theo mục tiêu& chính sách
của quỹ

Công ty bảo hiểm

Phí bảo hiểm

Ngân quỹ nhàn rỗi sau khi
pay phí BH đầu tư CP, Tp,
DN, NN, vay thế chấp

Công ty cho thuê tài
chính

Ngân quỹ trung & dài hạn từ
công chúng & NH

Tài trợ hợp đồng thuê mua
máy móc TB của DN.


Chức năng của tổ chức tài chính trung gian
a/ Chuyển đổi thời gian đáo hạn của các công cụ tài chính
b/ Giảm thiểu rủi ro bằng cách đa dạng hóa đầu tư, tăng tính thanh
khoản

c/ Giảm thiểu chi phí hợp đồng và chi phí xử lý thông tin
◦ Thông tin bất đối xứng (Information asymmetry)
-------> Lựa chọn bất lợi (Adverse selection)
-------> Rủi ro đạo đức (Moral hazard)

d/ Cung cấp một cơ chế thanh toán

7


Chỉ số trung bình Dow Jones
1921 -1934

Khủng hoảng tài chính


Cash Flows in a Mortgage PassThrough Security

1-9


Tài sản tài chính (financial assets) và
tài sản thực (real assets)
Tài sản thực: đất đai, tòa nhà, máy móc và kiến
thức có thể được sử dụng để sản xuất hàng hoá
và dịch vụ
 Sự giàu có vật chất của một xã hội

Tài sản tài chính: chứng khoán (cổ phiếu và trái
phiếu) bảo đảm chủ quyền đối với tài sản thực.

 Không đóng góp trực tiếp cho năng lực sản xuất của nền
kinh tế.


Phân loại thị trường tài chính
Căn cứ vào tính chất
luân chuyển của nguồn
vốn

TT cho vay dài hạn
TT Vốn

TT tín dụng thuê mua

THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP

THỊ

TT chứng khoán

TRƯỜNG

T Tài chính
TT cho vay ngắn hạn
TT tiền tệ

TT hối đoái

THỊ TRƯỜNG TẬP TRUNG

(SỞ GIAO DỊCH)

Căn cứ vào tính chất tổ
chức hoạt động

THỊ TRƯỜNG PHI TẬP TRUNG
( OTC)

CHỨNG
KHOÁN

THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU

Căn cứ vào hàng hóa
lưu thông

THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
PHÁI SINH

TT liên ngân hàng
11


Thị trường nợ và lãi suất


Thị trường ngoại hối

Giá vàng đi xuống, USD tự do và

ngân hàng đồng loạt tăng

Top 5 thị trường xuất khẩu của Việt Nam vào Mỹ (Nguồn: BCTN VHC 2017)

Tỷ giá USD tăng, doanh
nghiệp nào hưởng lợi?


Thị trường chứng khoán (stock market)

Chứng khoán VNI index tăng
thận trọng trong tuần vừa qua

Chứng khoán Mỹ


Số lượng nhà đầu tư tham gia
Số lượng NĐT trong nước

Số lượng NĐT Nước Ngoái
Năm

Cá nhân

Tổ chức

Tổng

2005


0

0

0

2006

3,050

239

3,289

2007

8,607

536

9,143

2008

11,844

889

12,733


2009

12,439

1,151

13,590

2010

13,393

1,442

14,835

13,508

1,489

14,991

2011

Nguồn: www.vsd.vn/tra-cuu-thong-ke.htm


Độ tuổi & giới tính tham gia TTCK
Độ tuổi


Giới tính
Thuộc tính
Giới tính
Thời gian tham
gia

Thành phần

Tần suất

Tỷ lệ %

% Tích lũy

Nam

247

54,7

54,7

Nữ

204

45,3

100


< 5 năm

418

92,7

92,7

>= 5 năm

35

7,3

100


Thị trường chứng khoán phái sinh
(Derivatives)
• Chứng khoán phái sinh là các công cụ tài chính
mà giá trị của chúng phụ thuộc vào giá của
một tài sản cơ sở.
• Chứng khoán phái sinh quy định quyền lợi
và/hoặc nghĩa vụ của các bên tham gia hợp
đồng đối với việc thanh toán và/hoặc chuyển
giao tài sản cơ sở với một mức giá được thỏa
thuận trước vào một thời điểm nhất định trong
tương lai.
• Tài sản cơ sở của chứng khoán phái sinh có thể
là hàng hóa như nông sản, kim loại, v,v.. hoặc

công cụ tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, lãi
suất, v.v.


Thị trường chứng khoán phái sinh (Derivatives)


Balance sheet of U.S households


Domestic net worth


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
 Lĩnh vực kinh doanh chính của doanh nghiệp là gì và thiết bị máy móc, tòa nhà
nào mà doanh nghiệp cần? (Capital budgeting)
 Hình thức huy động vốn để tài trợ cho khoản đầu tư dài hạn của doanh nghiệp?
 Doanh nghiệp quản lý hoạt động tài chính hàng ngày như thế nào?


NHẬN ĐỊNH VỀ
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VIỆT NAM

Thảo luận:
Thị trường tài chính Việt Nam có phải là
thị trường hiệu quả không? Nếu có thì thuộc
hình thức nào?

?


TTHQ dạng yếu

TTHQ dạng trung bình

TTHQ dạng mạnh

Giá cả phản ánh thông tin
quá khứ về giá. Giá cả
theo một bước ngẫu nhiên

Giá cả phản ánh thông tin quá
khứ về giá và thông tin hiện tại
về doanh nghiệp được công bố

Giá cả phản ánh tất cả thông
tin có được về cả doanh
nghiệp lẫn nền kinh tế

Phân tích kỹ thuật dựa trên
biểu đồ biến thiên giá trong
quá khứ

Phân tích cơ bản dựa trên tình
hình kinh doanh được công bố
kết hợp phân tích kỹ thuật

Phân tích cơ bản kết hợp
phân tích kỹ thuật và phân
tích tổng hợp khác


Không tạo được siêu tỷ
suất sinh lợi liên tục khi chỉ
nghiên cứu tỷ suất sinh lợi
quá khứ

Giá cả được điều chỉnh ngay lập
tức trước các thông tin được
công bố

Không thể chi phối được giá
cả thị trường


HÌNH THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG HIỆU
QUẢ
Level 3

Level 2

Level 1

TTHQ dạng mạnh
TTHQ dạng trung bình
TTHQ dạng yếu

Đây là 3 cấp độ của thị trường hiệu quả được phân loại theo
mức độ thông tin phản ánh trong giá hàng hóa


Mức độ thông tin

Tập hợp thông tin dạng
yếu:
Dữ liệu lịch sử

Tập hợp thông tinTập
dạng
hợp thông tin dạng
mạnh:
trung bình:
Dữ liệu được vàDữ
koliệu quá khứ & hiện
công bố
tại



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×